Cùng đọc bài viết với Phòng Giáo dục và Đào tạo Sa Thầy Khối C bao gồm những ngành nào? Các ngành khối C dễ tìm việc.
Khối C là gì? Khối C bao gồm những ngành nào? Khối C00 gồm những môn gì, khối C01 gồm những môn gì, khối C00 gồm những ngành gì? Đây là câu hỏi được rất nhiều phụ huynh và học sinh quan tâm, chính vì vậy trong bài viết dưới đây VietJack sẽ giới thiệu đến các bạn tất tần tật thông tin về khối C, những ngành khối C dễ xin việc nhất.
nghề nghiệp chính được đặc cách ưu tiên trong lĩnh vực văn hóa, khoa học xã hội và nhân văn, sư phạm, báo chí, sư phạm, luật, văn hóa – du lịch. Do đó, những công việc sau khi tốt nghiệp khối C cũng đòi hỏi nhiều hơn về năng khiếu văn học và sử dụng ngôn ngữ.
Bạn đang xem: Khối C gồm những ngành nào? Các ngành khối C dễ tìm việc
1. Khối C là gì?
Khối C là khối xét tuyển cao đẳng – đại học chuyên về các bài thi Khoa học xã hội, trong đó môn Văn là môn thi bắt buộc trong tất cả các tổ hợp phụ của khối này.
Tổ hợp môn thi khối C (C00) truyền thống lâu đời nhất là Văn, Sử, Địa.
2. Tổ hợp chủ đề trong C . khối
Để tạo thuận lợi cho công tác xét tuyển ĐH, CĐ, từ tổ hợp Văn – Sử – Địa (khối C00 truyền thống), hiện nay các trường đã phát triển thêm nhiều tổ hợp môn nhỏ khác. Có thể nói:
- C01: Văn, Toán, Lý
- C02: Văn, Toán, Hóa
- C03: Văn, Toán, Sử
- C04: Văn, Toán, Địa
- C05: Văn, Lý, Hóa
- C06: Văn, Lý, Sinh
- C07: Văn, Lý, Sử
- C08: Văn, Hóa, Sinh
- C09: Văn, Lý, Địa
- C10: Văn, Hóa, Sử
- C12: Văn, Sinh, Sử
- C13: Văn, Sinh, Địa
- C14: Văn, Toán, Giáo dục công dân
- C15: Văn, Toán, KHXH
- C16: Văn, Lý, Giáo dục công dân
- C17: Văn, Hóa, Giáo dục công dân
- C19 Văn, Sử, Giáo dục công dân
- C20: Văn, Địa, Giáo dục công dân
3. Khối C bao gồm những ngành nào?
Hiện nay, tuyển sinh khối C truyền thống (C00) chủ yếu vào các ngành khoa học xã hội nhân văn, sư phạm (lĩnh vực xã hội), báo chí, sư phạm, luật, văn hóa – du lịch… được nhiều thí sinh lựa chọn vì cơ hội việc làm lớn sau khi tốt nghiệp . Một số ngành học khối C tiêu biểu như sau: Tâm lý học, Khoa học quản lý, Xã hội học, Triết học, Chính trị học, Công tác xã hội, Văn học, Ngôn ngữ học, Lịch sử, Báo chí, Lưu trữ học, Đông phương học, Quốc tế học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hán Nôm, Việt Nam học, Quan hệ công chúng, Giáo dục tiểu học…
Tuy nhiên, nhờ sự linh hoạt trong các tổ hợp môn mới (có thêm các môn Toán, Hóa, Lý, Sinh… bên cạnh các môn xã hội), một số trường còn xét tuyển tổ hợp môn này cho các ngành kinh tế, công nghệ. …
Học khối C phù hợp với các chuyên ngành liên quan đến cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội. Ngoài ra, các ngành học phù hợp với thí sinh chọn theo học khối C như: Tâm lý học, xã hội học, công tác xã hội, khoa học lịch sử, quân sự, sư phạm, quản trị văn phòng, v.v.
Danh sách đầy đủ và chi tiết các ngành nghề dành cho thí sinh khối C:
STT | Tên ngành | STT | Tên ngành |
Đầu tiên | Thông tin an toàn | 63 | Lịch sử |
2 | Báo | 64 | Quản lý chuỗi cung ứng và quản lý chuỗi cung ứng |
3 | Bảo tàng trường học | 65 | Luật |
4 | Địa ốc | 66 | luật kinh tế |
5 | bệnh học thủy sản | 67 | Luật quôc tê |
6 | Ranh giới | 68 | Lưu trữ trường học |
7 | Chính trị | 69 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
số 8 | chủ nghĩa xã hội khoa học | 70 | Tiếp thị |
9 | Công nghệ sản xuất | 71 | nghiên cứu ngôn ngữ |
mười | Công nghệ dệt may | 72 | tiếng Khmer |
11 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 73 | tiếng Nhật |
thứ mười hai | Công nghệ Kỹ thuật Điện và Điện tử | 74 | nhân chủng học |
13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 75 | du học nhật bản |
14 | Công nghệ sợi và dệt | 76 | Phát triển nông thôn |
15 | Công nghệ thông tin | 77 | Quan hệ công chúng |
16 | công nghệ truyền thông | 78 | Sự quản lí bệnh viện |
17 | công tác thanh niên | 79 | Sự quản lý |
18 | Dịch vụ cộng đồng | 80 | Quản lý đất đai |
19 | Địa lý | 81 | Quản lý giáo dục |
20 | Địa lý tự nhiên | 82 | quản lý nhà nước |
21 | điều dưỡng | 83 | quản lý nhà nước về an ninh, trật tự |
22 | Điều tra tội phạm | 84 | quản lý tài nguyên rừng |
23 | chủ nghĩa đông phương | 85 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
24 | du lịch | 86 | quản lý thông tin |
25 | Giáo dục chính trị | 87 | quản lý nghề cá |
26 | Giáo dục công dân | 88 | quản lý văn hóa |
27 | Giáo dục đặc biệt | 89 | Quản trị dịch vụ lữ hành và du lịch |
28 | Giáo dục quốc phòng và an ninh | 90 | Quản lý khách sạn |
29 | người Trung Quốc | 91 | Quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
30 | Hàn Quốc học | 92 | Quản lý nguồn nhân lực |
31 | Hệ thống thông tin | 93 | Người quản lý |
32 | Hệ thống quản lý thông tin | 94 | Quốc tế học |
33 | Kế toán viên | 95 | Sinh vật học |
34 | Khoa học cây trồng | 96 | sư phạm công nghệ |
35 | Khoa học biển | 97 | sư phạm địa lý |
36 | Khoa học máy tính | 98 | Sư phạm Hóa học |
37 | Khoa học môi trường | 99 | Sư phạm Lịch sử |
38 | Khoa học quản lý | 100 | Sư phạm ngôn ngữ học |
39 | khuyến khích nông nghiệp | 101 | Sư phạm Vật lý |
40 | Kiến trúc cảnh quan | 102 | Tâm lý |
41 | kinh doanh nông nghiệp | 103 | Tâm lý giáo dục |
42 | Kinh doanh thương mại | 104 | Thiết kế đồ họa |
43 | Kinh doanh xuất bản | 105 | Thông tin – thư viện |
44 | kinh tế chính trị | 106 | Thuốc thú y |
45 | kinh tế nông nghiệp | 107 | thương mại điện tử |
46 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 108 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
47 | Kinh tế vận tải | 109 | Toán học |
48 | Kỹ thuật cơ điện | 110 | Ứng dụng toán học |
49 | Kỹ sư cơ khí | 111 | Nghiên cứu tôn giáo |
50 | Kỹ thuật điện | 112 | Triết lý |
51 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | 113 | trinh sát an ninh |
52 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 114 | cảnh sát trinh sát |
53 | Kỹ thuật hạt nhân | 115 | truyền thông đa phương tiện |
54 | kỹ thuật hình sự | 116 | Truyền thông đại chúng |
55 | Kỹ thuật máy tính | 117 | Văn Hóa Các Dân Tộc Việt Nam |
56 | kỹ sư môi trường | 118 | Văn hóa học |
57 | kỹ thuật nhiệt | 119 | Văn học |
58 | công nghệ phần mềm | 120 | vật lý |
59 | kỹ thuật tàu thủy | 121 | Việt Nam học |
60 | Kỹ thuật xây dựng | 122 | xã hội học |
61 | Kỹ thuật y sinh | 123 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
62 | Lâm nghiệp đô thị | 124 | Công bố |
4. Các trường đại học khối C
Một. khu vực hà nội
Đại học Chính trị |
đại học công đoàn |
Đại học Công nghệ Đông Á |
Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
Đại học Đại Nam |
Đại học FPT Hà Nội |
Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội |
đại học hòa bình |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội |
Đại học Kiểm sát Hà Nội |
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
Đại học Lao động – Xã hội |
đại học lâm nghiệp việt nam |
đại học luật hà nội |
Đại học Mở Hà Nội |
Đại học Nguyễn Trãi |
Đại học Nội vụ Hà Nội |
đại học phenikaa |
đại học phương đông |
đại học sư phạm hà nội |
Đại học sư phạm nghệ thuật trung ương |
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
Đại học Thành Đô |
đại học thăng long |
đại học thủ đô hà nội |
đại học văn hóa hà nội |
Đại học Y tế Công cộng |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
viện biên giới |
Học viện Chính sách và Phát triển |
Học viện Chính trị Công an nhân dân |
Học viện Dân tộc |
học viện ngân hàng |
học viện ngoại giao |
Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam |
Học viện Phụ nữ Việt Nam |
Học viện quản lý giáo dục |
Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam |
Học viện tòa án |
Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội |
đại học phenikaa |
b. Các tỉnh phía Bắc (ngoài Hà Nội)
Đại học Hạ Long |
Đại học Hải Phòng |
Đại học Hải Dương |
Đại học Hoa Lư |
đại học Hùng Vương |
Đại học Khoa học Thái Nguyên |
Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên |
Đại học Bắc Kinh |
Đại học Nông lâm Thái Nguyên |
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng |
Đại học Sao Đỏ |
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
Đại học Sư phạm Thái Nguyên |
trường Đại học Northwestern |
Đại học Tân Trào |
Đại học Thái Nguyên, Phân hiệu Lào Cai |
Đại học Thành Đông |
Đại học Việt Bắc |
c. Khu vực các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên
đại học công nghiệp vinh |
Đại học Duy Tân |
đại học đà lạt |
Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum |
Đại học Đông Á |
đại học hà tĩnh |
Đại học Hồng Đức |
đại học khánh hòa |
Đại học Khoa học Huế |
Đại học Luật Huế |
Trường Đại học Nội vụ, Phân hiệu Quảng Nam |
đại học nông lâm |
Đại học Phạm Văn Đồng |
Đại học Phan Thiết |
đại học phú xuân |
đại học phú yên |
đại học quảng bình |
đại học quảng nam |
đại học quang trung |
Đại học Quy Nhơn |
Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng |
Đại học Sư phạm Huế |
Đại học Tài chính Kế toán |
Đại học Tài chính Kế toán Huế |
Đại học Tài nguyên và Môi trường Phân hiệu Thanh Hóa |
đại học tây nguyên |
Đại học Thái Bình Dương |
Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
đại học vinh |
Đại học Yersin Đà Lạt |
Khoa Du lịch – Đại học Huế |
d. khu vực thành phố hồ chí minh
Đại học Bách khoa TP.HCM |
Đại Học Công Nghiệp TP.HCM |
Đại học Gia Định |
Đại học Hùng Vương TP.HCM |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP.HCM |
Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM |
Đại học Lao động – Xã hội 2 |
Đại học Luật TP.HCM |
trường đại học mở thành phố hồ chí minh |
Đại học Ngân hàng TP.HCM |
Đại học Nguyễn Tất Thành |
Đại học Nội vụ TP.HCM Phân hiệu |
trường đại học quốc tế Hồng Bàng |
Đại học Quốc tế Sài Gòn |
đại học sài gòn |
Đại học sư phạm thành phố hồ chí minh |
đại học tôn đức thắng |
Đại học Văn Hiến |
Đại học Văn hóa TP.HCM |
Đại học Văn Lang |
Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM |
đ. Các tỉnh phía Nam (ngoài TP.HCM)
đại học an giang |
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu |
đại học Bạc Liêu |
đại học bình dương |
đại học cần thơ |
Đại học Cần Thơ Cơ sở Hòa An |
Đại học Công nghệ Đồng Nai |
Đại học Cửu Long |
Đại học Đồng Nai |
Đại học Đồng Tháp |
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
Đại học Lạc Hồng |
Đại học Nam Cần Thơ |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
Đại học Tây Đô |
Đại học Thủ Dầu Một |
đại học tiền giang |
Đại học Trà Vinh |
trường đại học kiên giang |
Đăng bởi: Phòng Giáo dục và Đào tạo Sa Thầy
Danh mục: Tổng hợp
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Khối C gồm những ngành nào? Các ngành khối C dễ kiếm việc làm” state=”close”]
Khối C gồm những ngành nào? Các ngành khối C dễ kiếm việc làm
Hình Ảnh về: Khối C gồm những ngành nào? Các ngành khối C dễ kiếm việc làm
Video về: Khối C gồm những ngành nào? Các ngành khối C dễ kiếm việc làm
Wiki về Khối C gồm những ngành nào? Các ngành khối C dễ kiếm việc làm
Khối C gồm những ngành nào? Các ngành khối C dễ kiếm việc làm -
Cùng đọc bài viết với Phòng Giáo dục và Đào tạo Sa Thầy Khối C bao gồm những ngành nào? Các ngành khối C dễ tìm việc.
Khối C là gì? Khối C bao gồm những ngành nào? Khối C00 gồm những môn gì, khối C01 gồm những môn gì, khối C00 gồm những ngành gì? Đây là câu hỏi được rất nhiều phụ huynh và học sinh quan tâm, chính vì vậy trong bài viết dưới đây VietJack sẽ giới thiệu đến các bạn tất tần tật thông tin về khối C, những ngành khối C dễ xin việc nhất.
nghề nghiệp chính được đặc cách ưu tiên trong lĩnh vực văn hóa, khoa học xã hội và nhân văn, sư phạm, báo chí, sư phạm, luật, văn hóa - du lịch. Do đó, những công việc sau khi tốt nghiệp khối C cũng đòi hỏi nhiều hơn về năng khiếu văn học và sử dụng ngôn ngữ.
Bạn đang xem: Khối C gồm những ngành nào? Các ngành khối C dễ tìm việc
1. Khối C là gì?
Khối C là khối xét tuyển cao đẳng – đại học chuyên về các bài thi Khoa học xã hội, trong đó môn Văn là môn thi bắt buộc trong tất cả các tổ hợp phụ của khối này.
Tổ hợp môn thi khối C (C00) truyền thống lâu đời nhất là Văn, Sử, Địa.
2. Tổ hợp chủ đề trong C . khối
Để tạo thuận lợi cho công tác xét tuyển ĐH, CĐ, từ tổ hợp Văn - Sử - Địa (khối C00 truyền thống), hiện nay các trường đã phát triển thêm nhiều tổ hợp môn nhỏ khác. Có thể nói:
- C01: Văn, Toán, Lý
- C02: Văn, Toán, Hóa
- C03: Văn, Toán, Sử
- C04: Văn, Toán, Địa
- C05: Văn, Lý, Hóa
- C06: Văn, Lý, Sinh
- C07: Văn, Lý, Sử
- C08: Văn, Hóa, Sinh
- C09: Văn, Lý, Địa
- C10: Văn, Hóa, Sử
- C12: Văn, Sinh, Sử
- C13: Văn, Sinh, Địa
- C14: Văn, Toán, Giáo dục công dân
- C15: Văn, Toán, KHXH
- C16: Văn, Lý, Giáo dục công dân
- C17: Văn, Hóa, Giáo dục công dân
- C19 Văn, Sử, Giáo dục công dân
- C20: Văn, Địa, Giáo dục công dân
3. Khối C bao gồm những ngành nào?
Hiện nay, tuyển sinh khối C truyền thống (C00) chủ yếu vào các ngành khoa học xã hội nhân văn, sư phạm (lĩnh vực xã hội), báo chí, sư phạm, luật, văn hóa - du lịch... được nhiều thí sinh lựa chọn vì cơ hội việc làm lớn sau khi tốt nghiệp . Một số ngành học khối C tiêu biểu như sau: Tâm lý học, Khoa học quản lý, Xã hội học, Triết học, Chính trị học, Công tác xã hội, Văn học, Ngôn ngữ học, Lịch sử, Báo chí, Lưu trữ học, Đông phương học, Quốc tế học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hán Nôm, Việt Nam học, Quan hệ công chúng, Giáo dục tiểu học...
Tuy nhiên, nhờ sự linh hoạt trong các tổ hợp môn mới (có thêm các môn Toán, Hóa, Lý, Sinh… bên cạnh các môn xã hội), một số trường còn xét tuyển tổ hợp môn này cho các ngành kinh tế, công nghệ. …
Học khối C phù hợp với các chuyên ngành liên quan đến cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội. Ngoài ra, các ngành học phù hợp với thí sinh chọn theo học khối C như: Tâm lý học, xã hội học, công tác xã hội, khoa học lịch sử, quân sự, sư phạm, quản trị văn phòng, v.v.
Danh sách đầy đủ và chi tiết các ngành nghề dành cho thí sinh khối C:
STT | Tên ngành | STT | Tên ngành |
Đầu tiên | Thông tin an toàn | 63 | Lịch sử |
2 | Báo | 64 | Quản lý chuỗi cung ứng và quản lý chuỗi cung ứng |
3 | Bảo tàng trường học | 65 | Luật |
4 | Địa ốc | 66 | luật kinh tế |
5 | bệnh học thủy sản | 67 | Luật quôc tê |
6 | Ranh giới | 68 | Lưu trữ trường học |
7 | Chính trị | 69 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
số 8 | chủ nghĩa xã hội khoa học | 70 | Tiếp thị |
9 | Công nghệ sản xuất | 71 | nghiên cứu ngôn ngữ |
mười | Công nghệ dệt may | 72 | tiếng Khmer |
11 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 73 | tiếng Nhật |
thứ mười hai | Công nghệ Kỹ thuật Điện và Điện tử | 74 | nhân chủng học |
13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 75 | du học nhật bản |
14 | Công nghệ sợi và dệt | 76 | Phát triển nông thôn |
15 | Công nghệ thông tin | 77 | Quan hệ công chúng |
16 | công nghệ truyền thông | 78 | Sự quản lí bệnh viện |
17 | công tác thanh niên | 79 | Sự quản lý |
18 | Dịch vụ cộng đồng | 80 | Quản lý đất đai |
19 | Địa lý | 81 | Quản lý giáo dục |
20 | Địa lý tự nhiên | 82 | quản lý nhà nước |
21 | điều dưỡng | 83 | quản lý nhà nước về an ninh, trật tự |
22 | Điều tra tội phạm | 84 | quản lý tài nguyên rừng |
23 | chủ nghĩa đông phương | 85 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
24 | du lịch | 86 | quản lý thông tin |
25 | Giáo dục chính trị | 87 | quản lý nghề cá |
26 | Giáo dục công dân | 88 | quản lý văn hóa |
27 | Giáo dục đặc biệt | 89 | Quản trị dịch vụ lữ hành và du lịch |
28 | Giáo dục quốc phòng và an ninh | 90 | Quản lý khách sạn |
29 | người Trung Quốc | 91 | Quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
30 | Hàn Quốc học | 92 | Quản lý nguồn nhân lực |
31 | Hệ thống thông tin | 93 | Người quản lý |
32 | Hệ thống quản lý thông tin | 94 | Quốc tế học |
33 | Kế toán viên | 95 | Sinh vật học |
34 | Khoa học cây trồng | 96 | sư phạm công nghệ |
35 | Khoa học biển | 97 | sư phạm địa lý |
36 | Khoa học máy tính | 98 | Sư phạm Hóa học |
37 | Khoa học môi trường | 99 | Sư phạm Lịch sử |
38 | Khoa học quản lý | 100 | Sư phạm ngôn ngữ học |
39 | khuyến khích nông nghiệp | 101 | Sư phạm Vật lý |
40 | Kiến trúc cảnh quan | 102 | Tâm lý |
41 | kinh doanh nông nghiệp | 103 | Tâm lý giáo dục |
42 | Kinh doanh thương mại | 104 | Thiết kế đồ họa |
43 | Kinh doanh xuất bản | 105 | Thông tin – thư viện |
44 | kinh tế chính trị | 106 | Thuốc thú y |
45 | kinh tế nông nghiệp | 107 | thương mại điện tử |
46 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 108 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
47 | Kinh tế vận tải | 109 | Toán học |
48 | Kỹ thuật cơ điện | 110 | Ứng dụng toán học |
49 | Kỹ sư cơ khí | 111 | Nghiên cứu tôn giáo |
50 | Kỹ thuật điện | 112 | Triết lý |
51 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | 113 | trinh sát an ninh |
52 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 114 | cảnh sát trinh sát |
53 | Kỹ thuật hạt nhân | 115 | truyền thông đa phương tiện |
54 | kỹ thuật hình sự | 116 | Truyền thông đại chúng |
55 | Kỹ thuật máy tính | 117 | Văn Hóa Các Dân Tộc Việt Nam |
56 | kỹ sư môi trường | 118 | Văn hóa học |
57 | kỹ thuật nhiệt | 119 | Văn học |
58 | công nghệ phần mềm | 120 | vật lý |
59 | kỹ thuật tàu thủy | 121 | Việt Nam học |
60 | Kỹ thuật xây dựng | 122 | xã hội học |
61 | Kỹ thuật y sinh | 123 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
62 | Lâm nghiệp đô thị | 124 | Công bố |
4. Các trường đại học khối C
Một. khu vực hà nội
Đại học Chính trị |
đại học công đoàn |
Đại học Công nghệ Đông Á |
Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
Đại học Đại Nam |
Đại học FPT Hà Nội |
Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội |
đại học hòa bình |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội |
Đại học Kiểm sát Hà Nội |
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
Đại học Lao động - Xã hội |
đại học lâm nghiệp việt nam |
đại học luật hà nội |
Đại học Mở Hà Nội |
Đại học Nguyễn Trãi |
Đại học Nội vụ Hà Nội |
đại học phenikaa |
đại học phương đông |
đại học sư phạm hà nội |
Đại học sư phạm nghệ thuật trung ương |
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
Đại học Thành Đô |
đại học thăng long |
đại học thủ đô hà nội |
đại học văn hóa hà nội |
Đại học Y tế Công cộng |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
viện biên giới |
Học viện Chính sách và Phát triển |
Học viện Chính trị Công an nhân dân |
Học viện Dân tộc |
học viện ngân hàng |
học viện ngoại giao |
Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam |
Học viện Phụ nữ Việt Nam |
Học viện quản lý giáo dục |
Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam |
Học viện tòa án |
Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội |
đại học phenikaa |
b. Các tỉnh phía Bắc (ngoài Hà Nội)
Đại học Hạ Long |
Đại học Hải Phòng |
Đại học Hải Dương |
Đại học Hoa Lư |
đại học Hùng Vương |
Đại học Khoa học Thái Nguyên |
Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên |
Đại học Bắc Kinh |
Đại học Nông lâm Thái Nguyên |
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng |
Đại học Sao Đỏ |
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
Đại học Sư phạm Thái Nguyên |
trường Đại học Northwestern |
Đại học Tân Trào |
Đại học Thái Nguyên, Phân hiệu Lào Cai |
Đại học Thành Đông |
Đại học Việt Bắc |
c. Khu vực các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên
đại học công nghiệp vinh |
Đại học Duy Tân |
đại học đà lạt |
Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum |
Đại học Đông Á |
đại học hà tĩnh |
Đại học Hồng Đức |
đại học khánh hòa |
Đại học Khoa học Huế |
Đại học Luật Huế |
Trường Đại học Nội vụ, Phân hiệu Quảng Nam |
đại học nông lâm |
Đại học Phạm Văn Đồng |
Đại học Phan Thiết |
đại học phú xuân |
đại học phú yên |
đại học quảng bình |
đại học quảng nam |
đại học quang trung |
Đại học Quy Nhơn |
Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng |
Đại học Sư phạm Huế |
Đại học Tài chính Kế toán |
Đại học Tài chính Kế toán Huế |
Đại học Tài nguyên và Môi trường Phân hiệu Thanh Hóa |
đại học tây nguyên |
Đại học Thái Bình Dương |
Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
đại học vinh |
Đại học Yersin Đà Lạt |
Khoa Du lịch – Đại học Huế |
d. khu vực thành phố hồ chí minh
Đại học Bách khoa TP.HCM |
Đại Học Công Nghiệp TP.HCM |
Đại học Gia Định |
Đại học Hùng Vương TP.HCM |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP.HCM |
Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM |
Đại học Lao động - Xã hội 2 |
Đại học Luật TP.HCM |
trường đại học mở thành phố hồ chí minh |
Đại học Ngân hàng TP.HCM |
Đại học Nguyễn Tất Thành |
Đại học Nội vụ TP.HCM Phân hiệu |
trường đại học quốc tế Hồng Bàng |
Đại học Quốc tế Sài Gòn |
đại học sài gòn |
Đại học sư phạm thành phố hồ chí minh |
đại học tôn đức thắng |
Đại học Văn Hiến |
Đại học Văn hóa TP.HCM |
Đại học Văn Lang |
Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM |
đ. Các tỉnh phía Nam (ngoài TP.HCM)
đại học an giang |
Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu |
đại học Bạc Liêu |
đại học bình dương |
đại học cần thơ |
Đại học Cần Thơ Cơ sở Hòa An |
Đại học Công nghệ Đồng Nai |
Đại học Cửu Long |
Đại học Đồng Nai |
Đại học Đồng Tháp |
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
Đại học Lạc Hồng |
Đại học Nam Cần Thơ |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
Đại học Tây Đô |
Đại học Thủ Dầu Một |
đại học tiền giang |
Đại học Trà Vinh |
trường đại học kiên giang |
Đăng bởi: Phòng Giáo dục và Đào tạo Sa Thầy
Danh mục: Tổng hợp
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” mcetoc_1g41s9j8s9q”>1. Khối C là gì?
Khối C là khối xét tuyển cao đẳng – đại học chuyên về các bài thi Khoa học xã hội, trong đó môn Văn là môn thi bắt buộc trong tất cả các tổ hợp phụ của khối này.
Tổ hợp môn thi khối C (C00) truyền thống lâu đời nhất là Văn, Sử, Địa.
2. Tổ hợp chủ đề trong C . khối
Để tạo thuận lợi cho công tác xét tuyển ĐH, CĐ, từ tổ hợp Văn – Sử – Địa (khối C00 truyền thống), hiện nay các trường đã phát triển thêm nhiều tổ hợp môn nhỏ khác. Có thể nói:
- C01: Văn, Toán, Lý
- C02: Văn, Toán, Hóa
- C03: Văn, Toán, Sử
- C04: Văn, Toán, Địa
- C05: Văn, Lý, Hóa
- C06: Văn, Lý, Sinh
- C07: Văn, Lý, Sử
- C08: Văn, Hóa, Sinh
- C09: Văn, Lý, Địa
- C10: Văn, Hóa, Sử
- C12: Văn, Sinh, Sử
- C13: Văn, Sinh, Địa
- C14: Văn, Toán, Giáo dục công dân
- C15: Văn, Toán, KHXH
- C16: Văn, Lý, Giáo dục công dân
- C17: Văn, Hóa, Giáo dục công dân
- C19 Văn, Sử, Giáo dục công dân
- C20: Văn, Địa, Giáo dục công dân
3. Khối C bao gồm những ngành nào?
Hiện nay, tuyển sinh khối C truyền thống (C00) chủ yếu vào các ngành khoa học xã hội nhân văn, sư phạm (lĩnh vực xã hội), báo chí, sư phạm, luật, văn hóa – du lịch… được nhiều thí sinh lựa chọn vì cơ hội việc làm lớn sau khi tốt nghiệp . Một số ngành học khối C tiêu biểu như sau: Tâm lý học, Khoa học quản lý, Xã hội học, Triết học, Chính trị học, Công tác xã hội, Văn học, Ngôn ngữ học, Lịch sử, Báo chí, Lưu trữ học, Đông phương học, Quốc tế học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hán Nôm, Việt Nam học, Quan hệ công chúng, Giáo dục tiểu học…
Tuy nhiên, nhờ sự linh hoạt trong các tổ hợp môn mới (có thêm các môn Toán, Hóa, Lý, Sinh… bên cạnh các môn xã hội), một số trường còn xét tuyển tổ hợp môn này cho các ngành kinh tế, công nghệ. …
Học khối C phù hợp với các chuyên ngành liên quan đến cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội. Ngoài ra, các ngành học phù hợp với thí sinh chọn theo học khối C như: Tâm lý học, xã hội học, công tác xã hội, khoa học lịch sử, quân sự, sư phạm, quản trị văn phòng, v.v.
Danh sách đầy đủ và chi tiết các ngành nghề dành cho thí sinh khối C:
STT | Tên ngành | STT | Tên ngành |
Đầu tiên | Thông tin an toàn | 63 | Lịch sử |
2 | Báo | 64 | Quản lý chuỗi cung ứng và quản lý chuỗi cung ứng |
3 | Bảo tàng trường học | 65 | Luật |
4 | Địa ốc | 66 | luật kinh tế |
5 | bệnh học thủy sản | 67 | Luật quôc tê |
6 | Ranh giới | 68 | Lưu trữ trường học |
7 | Chính trị | 69 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
số 8 | chủ nghĩa xã hội khoa học | 70 | Tiếp thị |
9 | Công nghệ sản xuất | 71 | nghiên cứu ngôn ngữ |
mười | Công nghệ dệt may | 72 | tiếng Khmer |
11 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 73 | tiếng Nhật |
thứ mười hai | Công nghệ Kỹ thuật Điện và Điện tử | 74 | nhân chủng học |
13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 75 | du học nhật bản |
14 | Công nghệ sợi và dệt | 76 | Phát triển nông thôn |
15 | Công nghệ thông tin | 77 | Quan hệ công chúng |
16 | công nghệ truyền thông | 78 | Sự quản lí bệnh viện |
17 | công tác thanh niên | 79 | Sự quản lý |
18 | Dịch vụ cộng đồng | 80 | Quản lý đất đai |
19 | Địa lý | 81 | Quản lý giáo dục |
20 | Địa lý tự nhiên | 82 | quản lý nhà nước |
21 | điều dưỡng | 83 | quản lý nhà nước về an ninh, trật tự |
22 | Điều tra tội phạm | 84 | quản lý tài nguyên rừng |
23 | chủ nghĩa đông phương | 85 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
24 | du lịch | 86 | quản lý thông tin |
25 | Giáo dục chính trị | 87 | quản lý nghề cá |
26 | Giáo dục công dân | 88 | quản lý văn hóa |
27 | Giáo dục đặc biệt | 89 | Quản trị dịch vụ lữ hành và du lịch |
28 | Giáo dục quốc phòng và an ninh | 90 | Quản lý khách sạn |
29 | người Trung Quốc | 91 | Quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
30 | Hàn Quốc học | 92 | Quản lý nguồn nhân lực |
31 | Hệ thống thông tin | 93 | Người quản lý |
32 | Hệ thống quản lý thông tin | 94 | Quốc tế học |
33 | Kế toán viên | 95 | Sinh vật học |
34 | Khoa học cây trồng | 96 | sư phạm công nghệ |
35 | Khoa học biển | 97 | sư phạm địa lý |
36 | Khoa học máy tính | 98 | Sư phạm Hóa học |
37 | Khoa học môi trường | 99 | Sư phạm Lịch sử |
38 | Khoa học quản lý | 100 | Sư phạm ngôn ngữ học |
39 | khuyến khích nông nghiệp | 101 | Sư phạm Vật lý |
40 | Kiến trúc cảnh quan | 102 | Tâm lý |
41 | kinh doanh nông nghiệp | 103 | Tâm lý giáo dục |
42 | Kinh doanh thương mại | 104 | Thiết kế đồ họa |
43 | Kinh doanh xuất bản | 105 | Thông tin – thư viện |
44 | kinh tế chính trị | 106 | Thuốc thú y |
45 | kinh tế nông nghiệp | 107 | thương mại điện tử |
46 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 108 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
47 | Kinh tế vận tải | 109 | Toán học |
48 | Kỹ thuật cơ điện | 110 | Ứng dụng toán học |
49 | Kỹ sư cơ khí | 111 | Nghiên cứu tôn giáo |
50 | Kỹ thuật điện | 112 | Triết lý |
51 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | 113 | trinh sát an ninh |
52 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 114 | cảnh sát trinh sát |
53 | Kỹ thuật hạt nhân | 115 | truyền thông đa phương tiện |
54 | kỹ thuật hình sự | 116 | Truyền thông đại chúng |
55 | Kỹ thuật máy tính | 117 | Văn Hóa Các Dân Tộc Việt Nam |
56 | kỹ sư môi trường | 118 | Văn hóa học |
57 | kỹ thuật nhiệt | 119 | Văn học |
58 | công nghệ phần mềm | 120 | vật lý |
59 | kỹ thuật tàu thủy | 121 | Việt Nam học |
60 | Kỹ thuật xây dựng | 122 | xã hội học |
61 | Kỹ thuật y sinh | 123 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
62 | Lâm nghiệp đô thị | 124 | Công bố |
4. Các trường đại học khối C
Một. khu vực hà nội
Đại học Chính trị |
đại học công đoàn |
Đại học Công nghệ Đông Á |
Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
Đại học Đại Nam |
Đại học FPT Hà Nội |
Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội |
đại học hòa bình |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội |
Đại học Kiểm sát Hà Nội |
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
Đại học Lao động – Xã hội |
đại học lâm nghiệp việt nam |
đại học luật hà nội |
Đại học Mở Hà Nội |
Đại học Nguyễn Trãi |
Đại học Nội vụ Hà Nội |
đại học phenikaa |
đại học phương đông |
đại học sư phạm hà nội |
Đại học sư phạm nghệ thuật trung ương |
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
Đại học Thành Đô |
đại học thăng long |
đại học thủ đô hà nội |
đại học văn hóa hà nội |
Đại học Y tế Công cộng |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
viện biên giới |
Học viện Chính sách và Phát triển |
Học viện Chính trị Công an nhân dân |
Học viện Dân tộc |
học viện ngân hàng |
học viện ngoại giao |
Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam |
Học viện Phụ nữ Việt Nam |
Học viện quản lý giáo dục |
Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam |
Học viện tòa án |
Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội |
đại học phenikaa |
b. Các tỉnh phía Bắc (ngoài Hà Nội)
Đại học Hạ Long |
Đại học Hải Phòng |
Đại học Hải Dương |
Đại học Hoa Lư |
đại học Hùng Vương |
Đại học Khoa học Thái Nguyên |
Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên |
Đại học Bắc Kinh |
Đại học Nông lâm Thái Nguyên |
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng |
Đại học Sao Đỏ |
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
Đại học Sư phạm Thái Nguyên |
trường Đại học Northwestern |
Đại học Tân Trào |
Đại học Thái Nguyên, Phân hiệu Lào Cai |
Đại học Thành Đông |
Đại học Việt Bắc |
c. Khu vực các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên
đại học công nghiệp vinh |
Đại học Duy Tân |
đại học đà lạt |
Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kon Tum |
Đại học Đông Á |
đại học hà tĩnh |
Đại học Hồng Đức |
đại học khánh hòa |
Đại học Khoa học Huế |
Đại học Luật Huế |
Trường Đại học Nội vụ, Phân hiệu Quảng Nam |
đại học nông lâm |
Đại học Phạm Văn Đồng |
Đại học Phan Thiết |
đại học phú xuân |
đại học phú yên |
đại học quảng bình |
đại học quảng nam |
đại học quang trung |
Đại học Quy Nhơn |
Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng |
Đại học Sư phạm Huế |
Đại học Tài chính Kế toán |
Đại học Tài chính Kế toán Huế |
Đại học Tài nguyên và Môi trường Phân hiệu Thanh Hóa |
đại học tây nguyên |
Đại học Thái Bình Dương |
Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
đại học vinh |
Đại học Yersin Đà Lạt |
Khoa Du lịch – Đại học Huế |
d. khu vực thành phố hồ chí minh
Đại học Bách khoa TP.HCM |
Đại Học Công Nghiệp TP.HCM |
Đại học Gia Định |
Đại học Hùng Vương TP.HCM |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP.HCM |
Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM |
Đại học Lao động – Xã hội 2 |
Đại học Luật TP.HCM |
trường đại học mở thành phố hồ chí minh |
Đại học Ngân hàng TP.HCM |
Đại học Nguyễn Tất Thành |
Đại học Nội vụ TP.HCM Phân hiệu |
trường đại học quốc tế Hồng Bàng |
Đại học Quốc tế Sài Gòn |
đại học sài gòn |
Đại học sư phạm thành phố hồ chí minh |
đại học tôn đức thắng |
Đại học Văn Hiến |
Đại học Văn hóa TP.HCM |
Đại học Văn Lang |
Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM |
đ. Các tỉnh phía Nam (ngoài TP.HCM)
đại học an giang |
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu |
đại học Bạc Liêu |
đại học bình dương |
đại học cần thơ |
Đại học Cần Thơ Cơ sở Hòa An |
Đại học Công nghệ Đồng Nai |
Đại học Cửu Long |
Đại học Đồng Nai |
Đại học Đồng Tháp |
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
Đại học Lạc Hồng |
Đại học Nam Cần Thơ |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
Đại học Tây Đô |
Đại học Thủ Dầu Một |
đại học tiền giang |
Đại học Trà Vinh |
trường đại học kiên giang |
Đăng bởi: Phòng Giáo dục và Đào tạo Sa Thầy
Danh mục: Tổng hợp
[/box]
#Khối #gồm #những #ngành #nào #Các #ngành #khối #dễ #kiếm #việc #làm
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Khối C gồm những ngành nào? Các ngành khối C dễ kiếm việc làm có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Khối C gồm những ngành nào? Các ngành khối C dễ kiếm việc làm bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Chuyên mục: Văn học
#Khối #gồm #những #ngành #nào #Các #ngành #khối #dễ #kiếm #việc #làm
Trả lời