1 tháng ago
1 tháng ago
1 tháng ago
1 tháng ago
1 tháng ago
1 tháng ago
2 tháng ago
2 tháng ago
2 tháng ago
2 tháng ago
2 tháng ago
2 tháng ago
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm Sinh vật học lớp 10 học kì 2 nhằm giúp các bạn củng cố lại tri thức và rèn luyện kỹ năng làm bài tập. Kỳ vọng tài liệu sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 sắp tới. Chúc các bạn học tốt!
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh vật học lớp 10
BÀI HÔ HẤP TẾ BÀO
1. Ở những tế bào có nhân chuẩn, hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây?
a. Ti thể c. Ko bào b. Bộ máy Gôngi d. Ribôxôm
2. Thành phầm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là:
a. Ôxi, nước và năng lượng
b. Nước, đường và năng lượng
c. Nước, khí cacbônic và đường
d. Khí cacbônic, nước và năng lượng
3. Cho một phương trình tổng quát sau đây:
C6H12O6+6O2 6CO2+6H2O+ năng lượng
Phương trình trên biểu thị quá trình phân giải hoàn toàn của 1 phân tử chất
a. Disaccarit c. Prôtêin b.Glucôzơ d. Pôlisaccarit
4. Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là
a. ATP c. NADH b. ADP d. FADHz
5. Chất nào sau đây có thể được phân giải trong hoạt động hô hấp tế bào?
a. Mônsaccrit c. Protêin b. Lipit d. Cả 3 chất trên
6. Sơ đồ tóm tắt nào sau đây trình bày đúng quá trình đường phân
a. Glocôzơ axit piruvic + năng lượng
b. Glocôzơ CO2+ năng lượng
c. Glocôzơ Nước + năng lượng
d. Glocôzơ CO2+ nước
7. Năng lượng giải phóng lúc tế bào thực hiện đường phân 1 phân tử glucôzơ là:
a. Hai phân tử ADP b. Một phân tử ADP
c. Hai phân tử ATP d. Một phân tử ATP
8. Quá trình đường phân xảy ra ở:
.ub2888a939066137d3d1e5453f12e434e { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ub2888a939066137d3d1e5453f12e434e:active, .ub2888a939066137d3d1e5453f12e434e:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ub2888a939066137d3d1e5453f12e434e { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ub2888a939066137d3d1e5453f12e434e .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ub2888a939066137d3d1e5453f12e434e .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ub2888a939066137d3d1e5453f12e434e:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Tập làm văn lớp 3: Kể về ngày tết ở quê em (21 mẫu)
a. Trên màng của tế bào b. Trong bào tương của tế bào chất
c. Trong tất cả các bào quan không giống nhau d. Trong nhân của tế bào
9. Quá trình ôxi hoá tiếp tục axit piruvic xảy ra ở
a. Màng ngoài của ti thể b. Trong chất nền của ti thể
c. Trong bộ máy Gôn gi d. Trong các ribôxôm
10. Trong tế bào các a xít piruvic được ôxi hoá để tạo thành chất (A). Chất (A) sau đó đi vào chu trình Crep. Chất (A) là:
a. axit lactic b. Axêtyl-CoA c. axit axêtic d. Glucôzơ
11. Trong chu trình Crep, mỗi phân tử axeetyl-CoA được oxi hoá hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2?
a. 4 phân tử b. 2 phân tử c. 3 phân tử d. 1 phân tử
12. Trong hoạt động hô hấp tế bào, nước được tạo ra từ thời đoạn nào sau đây?
a. Đường phân b. Chuyển điện tử c. Chu trình Crep d. a và b đúng
BÀI QUANG HỢP
1. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ thông qua sử dụng năng lượng của ánh sáng được gọi là:
a. Hoá tổng hợp b. Hoá phân li c. Quang tổng hợp d. Quang phân li
2. Ngoài cây xanh dạng sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp?
a. Vi khuẩn lưu huỳnh b. Vi khuẩn chứa diệp lục và tảo
c. Nấm d. Động vật
3. Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm vật liệu của quá trình quang hợp
a. Khí ôxi và đường b. Đường và nước
c. Đường và khí cabônic d. Khí cabônic và nước
4. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là:
a. Trong quang hợp, cây hấp thụ O2 để tổng hợp chất hữu cơ
b. Quang hợp là sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ
.u050b5565b2f225b6ea7c9846991aed5d { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u050b5565b2f225b6ea7c9846991aed5d:active, .u050b5565b2f225b6ea7c9846991aed5d:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u050b5565b2f225b6ea7c9846991aed5d { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u050b5565b2f225b6ea7c9846991aed5d .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u050b5565b2f225b6ea7c9846991aed5d .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u050b5565b2f225b6ea7c9846991aed5d:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Văn mẫu lớp 8: Thuyết phục bạn học tập siêng năng (Dàn ý + 13 Mẫu)
c. Một trong các thành phầm của quang hợp là khí O2
d. Vật liệu của quang hợp là H2O và O2
5. Loại sắc tố sau đây hấp thụ được ánh sáng là:
a. Clôroophin b. Phicôbilin c. Carôtenôit d. Cả 3 sắc tố trên
6. Chất diệp lục là tên gọi của sắc tố nào sau đây:
a. Sắc tố carôtenôit b. Clôroophin c. Phicôbilin d. Carôtenôit
7. Sắc tố carôtenôit có màu nào sau đây?
a. Xanh lục b. Nâu c. Da cam d. Xanh da trời
8. Phát biểu sau đây đúng lúc nói về cơ chế của quang hợp là:
a. Pha sáng diễn ra trước, pha tối sau
b. Pha tối xảy ra trước, pha sáng sau
c. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời
d. Chỉ có pha sáng, ko có pha tối
9. Pha sáng của quang hợp diễn ra ở
a. Trong các túi dẹp (tilacôit) của các hạt grana
b. Trong các nền lục lạp
c. Ở màng ngoài của lục lạp
d. Ở màng trong của lục lạp
10. Hoạt động sau đây ko xảy ra trong pha sáng của quang hợp là:
a. Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng
b. Nước được phân li và giải phóng điện tử
c. Cacbon hidrat được tạo ra
d. Tạo nên ATP
11. Trong quang hợp , ôxi được tạo ra từ quá trình nào sau đây?
a. Hấp thụ ánh sáng của diệp lục
b. Quang phân li nước
c. Các phản ứng ôxi hoá khử
d. Truyền điện tử
12. Trong pha sáng của quang hợp, nước được phân li nhờ:
a. Sự tăng thêm nhiệt độ trong tê bào
b. Năng lượng của ánh sáng
c. Quá trình truyền điện tử quang hợp
d. Sự xúc tác của diệp lục
.u3fa2887591d5b8cdeabe64a462248592 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u3fa2887591d5b8cdeabe64a462248592:active, .u3fa2887591d5b8cdeabe64a462248592:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u3fa2887591d5b8cdeabe64a462248592 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u3fa2887591d5b8cdeabe64a462248592 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u3fa2887591d5b8cdeabe64a462248592 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u3fa2887591d5b8cdeabe64a462248592:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Soạn bài Tớ nhớ cậu (trang 82) – Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức Tập 1 – Tuần 10
13. Trong pha sáng của quá trình quang hợp, ATP và NADPH được trực tiếp tạo ra tư hoạt động nào sau đây?
a. Quang phân li nước .
b. Diệp lục hấp thụ ánh sáng trở thành trạng thái kích động
c. Hoạt động của chuỗi truyền điện tử
d. Hấp thụ năng lượng của nước
14. Kết quả quan trọng nhất của pha sáng quang hợp là:
a. Các điện tử được giải phóng từ phân li nước
b. Sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng
c Sự giải phóng ôxid.
d. Sự tạo thành ATP và NADPH
15. Pha tối quang hợp xảy ra ở:
a. Trong chất nền của lục lạp b. Trong các hạt grana
c. Ở màng của các túi tilacôit d. Ở trên các lớp màng của lục lạp
16. Nguồn năng lượng hỗ trợ cho các phản ứng trong pha tối chủ yêu lấy từ:
a. Ánh sáng mặt trời
b. ATP do các ti thể trong tế bào hỗ trợ
c. ATP và NADPH từ pha sáng đưa sang
d. Tất cả các nguồn năng lượng trên
17. Hoạt động sau đây xảy ra trong pha tối của quang hợp là:
a. Giải phóng ô xi
b. Chuyển đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbonhidrat
c. Giải phóng điện tử từ quang phân li nước
d. Tổng hợp nhiều phân tử ATP
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp
5/5 – (468 đánh giá)
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 học kì 2 ” state=”close”]
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm Sinh vật học lớp 10 học kì 2
Hình Ảnh về:
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm Sinh vật học lớp 10 học kì 2
Video về:
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm Sinh vật học lớp 10 học kì 2
Wiki về
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm Sinh vật học lớp 10 học kì 2
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm Sinh vật học lớp 10 học kì 2 -
1 tháng ago
1 tháng ago
1 tháng ago
1 tháng ago
1 tháng ago
1 tháng ago
2 tháng ago
2 tháng ago
2 tháng ago
2 tháng ago
2 tháng ago
2 tháng ago
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm Sinh vật học lớp 10 học kì 2 nhằm giúp các bạn củng cố lại tri thức và rèn luyện kỹ năng làm bài tập. Kỳ vọng tài liệu sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 sắp tới. Chúc các bạn học tốt!
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh vật học lớp 10
BÀI HÔ HẤP TẾ BÀO
1. Ở những tế bào có nhân chuẩn, hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây?
a. Ti thể c. Ko bào b. Bộ máy Gôngi d. Ribôxôm
2. Thành phầm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là:
a. Ôxi, nước và năng lượng
b. Nước, đường và năng lượng
c. Nước, khí cacbônic và đường
d. Khí cacbônic, nước và năng lượng
3. Cho một phương trình tổng quát sau đây:
C6H12O6+6O2 6CO2+6H2O+ năng lượng
Phương trình trên biểu thị quá trình phân giải hoàn toàn của 1 phân tử chất
a. Disaccarit c. Prôtêin b.Glucôzơ d. Pôlisaccarit
4. Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là
a. ATP c. NADH b. ADP d. FADHz
5. Chất nào sau đây có thể được phân giải trong hoạt động hô hấp tế bào?
a. Mônsaccrit c. Protêin b. Lipit d. Cả 3 chất trên
6. Sơ đồ tóm tắt nào sau đây trình bày đúng quá trình đường phân
a. Glocôzơ axit piruvic + năng lượng
b. Glocôzơ CO2+ năng lượng
c. Glocôzơ Nước + năng lượng
d. Glocôzơ CO2+ nước
7. Năng lượng giải phóng lúc tế bào thực hiện đường phân 1 phân tử glucôzơ là:
a. Hai phân tử ADP b. Một phân tử ADP
c. Hai phân tử ATP d. Một phân tử ATP
8. Quá trình đường phân xảy ra ở:
.ub2888a939066137d3d1e5453f12e434e { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ub2888a939066137d3d1e5453f12e434e:active, .ub2888a939066137d3d1e5453f12e434e:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ub2888a939066137d3d1e5453f12e434e { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ub2888a939066137d3d1e5453f12e434e .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ub2888a939066137d3d1e5453f12e434e .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ub2888a939066137d3d1e5453f12e434e:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Tập làm văn lớp 3: Kể về ngày tết ở quê em (21 mẫu)
a. Trên màng của tế bào b. Trong bào tương của tế bào chất
c. Trong tất cả các bào quan không giống nhau d. Trong nhân của tế bào
9. Quá trình ôxi hoá tiếp tục axit piruvic xảy ra ở
a. Màng ngoài của ti thể b. Trong chất nền của ti thể
c. Trong bộ máy Gôn gi d. Trong các ribôxôm
10. Trong tế bào các a xít piruvic được ôxi hoá để tạo thành chất (A). Chất (A) sau đó đi vào chu trình Crep. Chất (A) là:
a. axit lactic b. Axêtyl-CoA c. axit axêtic d. Glucôzơ
11. Trong chu trình Crep, mỗi phân tử axeetyl-CoA được oxi hoá hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2?
a. 4 phân tử b. 2 phân tử c. 3 phân tử d. 1 phân tử
12. Trong hoạt động hô hấp tế bào, nước được tạo ra từ thời đoạn nào sau đây?
a. Đường phân b. Chuyển điện tử c. Chu trình Crep d. a và b đúng
BÀI QUANG HỢP
1. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ thông qua sử dụng năng lượng của ánh sáng được gọi là:
a. Hoá tổng hợp b. Hoá phân li c. Quang tổng hợp d. Quang phân li
2. Ngoài cây xanh dạng sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp?
a. Vi khuẩn lưu huỳnh b. Vi khuẩn chứa diệp lục và tảo
c. Nấm d. Động vật
3. Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm vật liệu của quá trình quang hợp
a. Khí ôxi và đường b. Đường và nước
c. Đường và khí cabônic d. Khí cabônic và nước
4. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là:
a. Trong quang hợp, cây hấp thụ O2 để tổng hợp chất hữu cơ
b. Quang hợp là sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ
.u050b5565b2f225b6ea7c9846991aed5d { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u050b5565b2f225b6ea7c9846991aed5d:active, .u050b5565b2f225b6ea7c9846991aed5d:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u050b5565b2f225b6ea7c9846991aed5d { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u050b5565b2f225b6ea7c9846991aed5d .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u050b5565b2f225b6ea7c9846991aed5d .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u050b5565b2f225b6ea7c9846991aed5d:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Văn mẫu lớp 8: Thuyết phục bạn học tập siêng năng (Dàn ý + 13 Mẫu)
c. Một trong các thành phầm của quang hợp là khí O2
d. Vật liệu của quang hợp là H2O và O2
5. Loại sắc tố sau đây hấp thụ được ánh sáng là:
a. Clôroophin b. Phicôbilin c. Carôtenôit d. Cả 3 sắc tố trên
6. Chất diệp lục là tên gọi của sắc tố nào sau đây:
a. Sắc tố carôtenôit b. Clôroophin c. Phicôbilin d. Carôtenôit
7. Sắc tố carôtenôit có màu nào sau đây?
a. Xanh lục b. Nâu c. Da cam d. Xanh da trời
8. Phát biểu sau đây đúng lúc nói về cơ chế của quang hợp là:
a. Pha sáng diễn ra trước, pha tối sau
b. Pha tối xảy ra trước, pha sáng sau
c. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời
d. Chỉ có pha sáng, ko có pha tối
9. Pha sáng của quang hợp diễn ra ở
a. Trong các túi dẹp (tilacôit) của các hạt grana
b. Trong các nền lục lạp
c. Ở màng ngoài của lục lạp
d. Ở màng trong của lục lạp
10. Hoạt động sau đây ko xảy ra trong pha sáng của quang hợp là:
a. Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng
b. Nước được phân li và giải phóng điện tử
c. Cacbon hidrat được tạo ra
d. Tạo nên ATP
11. Trong quang hợp , ôxi được tạo ra từ quá trình nào sau đây?
a. Hấp thụ ánh sáng của diệp lục
b. Quang phân li nước
c. Các phản ứng ôxi hoá khử
d. Truyền điện tử
12. Trong pha sáng của quang hợp, nước được phân li nhờ:
a. Sự tăng thêm nhiệt độ trong tê bào
b. Năng lượng của ánh sáng
c. Quá trình truyền điện tử quang hợp
d. Sự xúc tác của diệp lục
.u3fa2887591d5b8cdeabe64a462248592 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u3fa2887591d5b8cdeabe64a462248592:active, .u3fa2887591d5b8cdeabe64a462248592:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u3fa2887591d5b8cdeabe64a462248592 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u3fa2887591d5b8cdeabe64a462248592 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u3fa2887591d5b8cdeabe64a462248592 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u3fa2887591d5b8cdeabe64a462248592:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Soạn bài Tớ nhớ cậu (trang 82) - Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức Tập 1 - Tuần 10
13. Trong pha sáng của quá trình quang hợp, ATP và NADPH được trực tiếp tạo ra tư hoạt động nào sau đây?
a. Quang phân li nước .
b. Diệp lục hấp thụ ánh sáng trở thành trạng thái kích động
c. Hoạt động của chuỗi truyền điện tử
d. Hấp thụ năng lượng của nước
14. Kết quả quan trọng nhất của pha sáng quang hợp là:
a. Các điện tử được giải phóng từ phân li nước
b. Sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng
c Sự giải phóng ôxid.
d. Sự tạo thành ATP và NADPH
15. Pha tối quang hợp xảy ra ở:
a. Trong chất nền của lục lạp b. Trong các hạt grana
c. Ở màng của các túi tilacôit d. Ở trên các lớp màng của lục lạp
16. Nguồn năng lượng hỗ trợ cho các phản ứng trong pha tối chủ yêu lấy từ:
a. Ánh sáng mặt trời
b. ATP do các ti thể trong tế bào hỗ trợ
c. ATP và NADPH từ pha sáng đưa sang
d. Tất cả các nguồn năng lượng trên
17. Hoạt động sau đây xảy ra trong pha tối của quang hợp là:
a. Giải phóng ô xi
b. Chuyển đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbonhidrat
c. Giải phóng điện tử từ quang phân li nước
d. Tổng hợp nhiều phân tử ATP
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp
5/5 - (468 đánh giá)
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” text-align:center”>Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10
BÀI HÔ HẤP TẾ BÀO
1. Ở những tế bào có nhân chuẩn, hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây?
a. Ti thể c. Không bào b. Bộ máy Gôngi d. Ribôxôm
2. Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là:
a. Ôxi, nước và năng lượng
b. Nước, đường và năng lượng
c. Nước, khí cacbônic và đường
d. Khí cacbônic, nước và năng lượng
3. Cho một phương trình tổng quát sau đây:
C6H12O6+6O2 6CO2+6H2O+ năng lượng
Phương trình trên biểu thị quá trình phân giải hoàn toàn của 1 phân tử chất
a. Disaccarit c. Prôtêin b.Glucôzơ d. Pôlisaccarit
4. Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là
a. ATP c. NADH b. ADP d. FADHz
5. Chất nào sau đây có thể được phân giải trong hoạt động hô hấp tế bào?
a. Mônsaccrit c. Protêin b. Lipit d. Cả 3 chất trên
6. Sơ đồ tóm tắt nào sau đây thể hiện đúng quá trình đường phân
a. Glocôzơ axit piruvic + năng lượng
b. Glocôzơ CO2+ năng lượng
c. Glocôzơ Nước + năng lượng
d. Glocôzơ CO2+ nước
7. Năng lượng giải phóng khi tế bào tiến hành đường phân 1 phân tử glucôzơ là:
a. Hai phân tử ADP b. Một phân tử ADP
c. Hai phân tử ATP d. Một phân tử ATP
8. Quá trình đường phân xảy ra ở:
.ub2888a939066137d3d1e5453f12e434e { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ub2888a939066137d3d1e5453f12e434e:active, .ub2888a939066137d3d1e5453f12e434e:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ub2888a939066137d3d1e5453f12e434e { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ub2888a939066137d3d1e5453f12e434e .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ub2888a939066137d3d1e5453f12e434e .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ub2888a939066137d3d1e5453f12e434e:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Tập làm văn lớp 3: Kể về ngày tết ở quê em (21 mẫu)
a. Trên màng của tế bào b. Trong bào tương của tế bào chất
c. Trong tất cả các bào quan khác nhau d. Trong nhân của tế bào
9. Quá trình ôxi hoá tiếp tục axit piruvic xảy ra ở
a. Màng ngoài của ti thể b. Trong chất nền của ti thể
c. Trong bộ máy Gôn gi d. Trong các ribôxôm
10. Trong tế bào các a xít piruvic được ôxi hoá để tạo thành chất (A). Chất (A) sau đó đi vào chu trình Crep. Chất (A) là:
a. axit lactic b. Axêtyl-CoA c. axit axêtic d. Glucôzơ
11. Trong chu trình Crep, mỗi phân tử axeetyl-CoA được oxi hoá hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2?
a. 4 phân tử b. 2 phân tử c. 3 phân tử d. 1 phân tử
12. Trong hoạt động hô hấp tế bào, nước được tạo ra từ giai đoạn nào sau đây?
a. Đường phân b. Chuyển điện tử c. Chu trình Crep d. a và b đúng
BÀI QUANG HỢP
1. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ thông qua sử dụng năng lượng của ánh sáng được gọi là:
a. Hoá tổng hợp b. Hoá phân li c. Quang tổng hợp d. Quang phân li
2. Ngoài cây xanh dạng sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp?
a. Vi khuẩn lưu huỳnh b. Vi khuẩn chứa diệp lục và tảo
c. Nấm d. Động vật
3. Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp
a. Khí ôxi và đường b. Đường và nước
c. Đường và khí cabônic d. Khí cabônic và nước
4. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là:
a. Trong quang hợp, cây hấp thụ O2 để tổng hợp chất hữu cơ
b. Quang hợp là sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ
.u050b5565b2f225b6ea7c9846991aed5d { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u050b5565b2f225b6ea7c9846991aed5d:active, .u050b5565b2f225b6ea7c9846991aed5d:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u050b5565b2f225b6ea7c9846991aed5d { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u050b5565b2f225b6ea7c9846991aed5d .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u050b5565b2f225b6ea7c9846991aed5d .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u050b5565b2f225b6ea7c9846991aed5d:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Văn mẫu lớp 8: Thuyết phục bạn học tập chăm chỉ (Dàn ý + 13 Mẫu)
c. Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí O2
d. Nguyên liệu của quang hợp là H2O và O2
5. Loại sắc tố sau đây hấp thụ được ánh sáng là:
a. Clôroophin b. Phicôbilin c. Carôtenôit d. Cả 3 sắc tố trên
6. Chất diệp lục là tên gọi của sắc tố nào sau đây:
a. Sắc tố carôtenôit b. Clôroophin c. Phicôbilin d. Carôtenôit
7. Sắc tố carôtenôit có màu nào sau đây?
a. Xanh lục b. Nâu c. Da cam d. Xanh da trời
8. Phát biểu sau đây đúng khi nói về cơ chế của quang hợp là:
a. Pha sáng diễn ra trước, pha tối sau
b. Pha tối xảy ra trước, pha sáng sau
c. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời
d. Chỉ có pha sáng, không có pha tối
9. Pha sáng của quang hợp diễn ra ở
a. Trong các túi dẹp (tilacôit) của các hạt grana
b. Trong các nền lục lạp
c. Ở màng ngoài của lục lạp
d. Ở màng trong của lục lạp
10. Hoạt động sau đây không xảy ra trong pha sáng của quang hợp là:
a. Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng
b. Nước được phân li và giải phóng điện tử
c. Cacbon hidrat được tạo ra
d. Hình thành ATP
11. Trong quang hợp , ôxi được tạo ra từ quá trình nào sau đây?
a. Hấp thụ ánh sáng của diệp lục
b. Quang phân li nước
c. Các phản ứng ôxi hoá khử
d. Truyền điện tử
12. Trong pha sáng của quang hợp, nước được phân li nhờ:
a. Sự gia tăng nhiệt độ trong tê bào
b. Năng lượng của ánh sáng
c. Quá trình truyền điện tử quang hợp
d. Sự xúc tác của diệp lục
.u3fa2887591d5b8cdeabe64a462248592 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u3fa2887591d5b8cdeabe64a462248592:active, .u3fa2887591d5b8cdeabe64a462248592:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u3fa2887591d5b8cdeabe64a462248592 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u3fa2887591d5b8cdeabe64a462248592 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u3fa2887591d5b8cdeabe64a462248592 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u3fa2887591d5b8cdeabe64a462248592:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Soạn bài Tớ nhớ cậu (trang 82) – Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức Tập 1 – Tuần 10
13. Trong pha sáng của quá trình quang hợp, ATP và NADPH được trực tiếp tạo ra tư hoạt động nào sau đây?
a. Quang phân li nước .
b. Diệp lục hấp thu ánh sáng trở thành trạng thái kích động
c. Hoạt động của chuỗi truyền điện tử
d. Hấp thụ năng lượng của nước
14. Kết quả quan trọng nhất của pha sáng quang hợp là:
a. Các điện tử được giải phóng từ phân li nước
b. Sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng
c Sự giải phóng ôxid.
d. Sự tạo thành ATP và NADPH
15. Pha tối quang hợp xảy ra ở:
a. Trong chất nền của lục lạp b. Trong các hạt grana
c. Ở màng của các túi tilacôit d. Ở trên các lớp màng của lục lạp
16. Nguồn năng lượng cung cấp cho các phản ứng trong pha tối chủ yêu lấy từ:
a. Ánh sáng mặt trời
b. ATP do các ti thể trong tế bào cung cấp
c. ATP và NADPH từ pha sáng đưa sang
d. Tất cả các nguồn năng lượng trên
17. Hoạt động sau đây xảy ra trong pha tối của quang hợp là:
a. Giải phóng ô xi
b. Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbonhidrat
c. Giải phóng điện tử từ quang phân li nước
d. Tổng hợp nhiều phân tử ATP
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp
5/5 – (468 bình chọn)
[/box]
#Hệ #thống #câu #hỏi #trắc #nghiệm #Sinh #học #lớp #học #kì
[rule_3_plain]
#Hệ #thống #câu #hỏi #trắc #nghiệm #Sinh #học #lớp #học #kì
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
1 tháng ago
Mách nhỏ công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
1 tháng ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
1 tháng ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
1 tháng ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
1 tháng ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
1 tháng ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2022
2 tháng ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
2 tháng ago
Tổng hợp 50 background hình nền màu hồng pastel 2022
2 tháng ago
Tác dụng của nhung hươu ngâm mật ong và cách dùng
2 tháng ago
Trà gừng mật ong vừa khỏe mạnh vừa giảm cân nhanh chóng
2 tháng ago
Mặt nạ nghệ và mật ong giúp đánh bay mụn dưỡng da trắng hồng
2 tháng ago
Danh mục bài viết
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh vật học lớp 10Related posts:
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm Sinh vật học lớp 10 học kì 2 nhằm giúp các bạn củng cố lại tri thức và rèn luyện kỹ năng làm bài tập. Kỳ vọng tài liệu sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 sắp tới. Chúc các bạn học tốt!
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh vật học lớp 10
BÀI HÔ HẤP TẾ BÀO
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
1. Ở những tế bào có nhân chuẩn, hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây?
a. Ti thể c. Ko bào b. Bộ máy Gôngi d. Ribôxôm
2. Thành phầm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là:
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
a. Ôxi, nước và năng lượng
b. Nước, đường và năng lượng
c. Nước, khí cacbônic và đường
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
d. Khí cacbônic, nước và năng lượng
3. Cho một phương trình tổng quát sau đây:
C6H12O6+6O2 6CO2+6H2O+ năng lượng
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Phương trình trên biểu thị quá trình phân giải hoàn toàn của 1 phân tử chất
a. Disaccarit c. Prôtêin b.Glucôzơ d. Pôlisaccarit
4. Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
a. ATP c. NADH b. ADP d. FADHz
5. Chất nào sau đây có thể được phân giải trong hoạt động hô hấp tế bào?
a. Mônsaccrit c. Protêin b. Lipit d. Cả 3 chất trên
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
6. Sơ đồ tóm tắt nào sau đây trình bày đúng quá trình đường phân
a. Glocôzơ axit piruvic + năng lượng
b. Glocôzơ CO2+ năng lượng
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
c. Glocôzơ Nước + năng lượng
d. Glocôzơ CO2+ nước
7. Năng lượng giải phóng lúc tế bào thực hiện đường phân 1 phân tử glucôzơ là:
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
a. Hai phân tử ADP b. Một phân tử ADP
c. Hai phân tử ATP d. Một phân tử ATP
8. Quá trình đường phân xảy ra ở:
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
.ub2888a939066137d3d1e5453f12e434e { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ub2888a939066137d3d1e5453f12e434e:active, .ub2888a939066137d3d1e5453f12e434e:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ub2888a939066137d3d1e5453f12e434e { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ub2888a939066137d3d1e5453f12e434e .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ub2888a939066137d3d1e5453f12e434e .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ub2888a939066137d3d1e5453f12e434e:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Tập làm văn lớp 3: Kể về ngày tết ở quê em (21 mẫu)a. Trên màng của tế bào b. Trong bào tương của tế bào chất
c. Trong tất cả các bào quan không giống nhau d. Trong nhân của tế bào
9. Quá trình ôxi hoá tiếp tục axit piruvic xảy ra ở
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
a. Màng ngoài của ti thể b. Trong chất nền của ti thể
c. Trong bộ máy Gôn gi d. Trong các ribôxôm
10. Trong tế bào các a xít piruvic được ôxi hoá để tạo thành chất (A). Chất (A) sau đó đi vào chu trình Crep. Chất (A) là:
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
a. axit lactic b. Axêtyl-CoA c. axit axêtic d. Glucôzơ
11. Trong chu trình Crep, mỗi phân tử axeetyl-CoA được oxi hoá hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2?
a. 4 phân tử b. 2 phân tử c. 3 phân tử d. 1 phân tử
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
12. Trong hoạt động hô hấp tế bào, nước được tạo ra từ thời đoạn nào sau đây?
a. Đường phân b. Chuyển điện tử c. Chu trình Crep d. a và b đúng
BÀI QUANG HỢP
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
1. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ thông qua sử dụng năng lượng của ánh sáng được gọi là:
a. Hoá tổng hợp b. Hoá phân li c. Quang tổng hợp d. Quang phân li
2. Ngoài cây xanh dạng sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
a. Vi khuẩn lưu huỳnh b. Vi khuẩn chứa diệp lục và tảo
c. Nấm d. Động vật
3. Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm vật liệu của quá trình quang hợp
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
a. Khí ôxi và đường b. Đường và nước
c. Đường và khí cabônic d. Khí cabônic và nước
4. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là:
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
a. Trong quang hợp, cây hấp thụ O2 để tổng hợp chất hữu cơ
b. Quang hợp là sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ
.u050b5565b2f225b6ea7c9846991aed5d { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u050b5565b2f225b6ea7c9846991aed5d:active, .u050b5565b2f225b6ea7c9846991aed5d:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u050b5565b2f225b6ea7c9846991aed5d { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u050b5565b2f225b6ea7c9846991aed5d .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u050b5565b2f225b6ea7c9846991aed5d .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u050b5565b2f225b6ea7c9846991aed5d:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Văn mẫu lớp 8: Thuyết phục bạn học tập siêng năng (Dàn ý + 13 Mẫu)c. Một trong các thành phầm của quang hợp là khí O2
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
d. Vật liệu của quang hợp là H2O và O2
5. Loại sắc tố sau đây hấp thụ được ánh sáng là:
a. Clôroophin b. Phicôbilin c. Carôtenôit d. Cả 3 sắc tố trên
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
6. Chất diệp lục là tên gọi của sắc tố nào sau đây:
a. Sắc tố carôtenôit b. Clôroophin c. Phicôbilin d. Carôtenôit
7. Sắc tố carôtenôit có màu nào sau đây?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
a. Xanh lục b. Nâu c. Da cam d. Xanh da trời
8. Phát biểu sau đây đúng lúc nói về cơ chế của quang hợp là:
a. Pha sáng diễn ra trước, pha tối sau
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
b. Pha tối xảy ra trước, pha sáng sau
c. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời
d. Chỉ có pha sáng, ko có pha tối
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
9. Pha sáng của quang hợp diễn ra ở
a. Trong các túi dẹp (tilacôit) của các hạt grana
b. Trong các nền lục lạp
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
c. Ở màng ngoài của lục lạp
d. Ở màng trong của lục lạp
10. Hoạt động sau đây ko xảy ra trong pha sáng của quang hợp là:
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
a. Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng
b. Nước được phân li và giải phóng điện tử
c. Cacbon hidrat được tạo ra
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
d. Tạo nên ATP
11. Trong quang hợp , ôxi được tạo ra từ quá trình nào sau đây?
a. Hấp thụ ánh sáng của diệp lục
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
b. Quang phân li nước
c. Các phản ứng ôxi hoá khử
d. Truyền điện tử
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
12. Trong pha sáng của quang hợp, nước được phân li nhờ:
a. Sự tăng thêm nhiệt độ trong tê bào
b. Năng lượng của ánh sáng
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
c. Quá trình truyền điện tử quang hợp
d. Sự xúc tác của diệp lục
.u3fa2887591d5b8cdeabe64a462248592 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u3fa2887591d5b8cdeabe64a462248592:active, .u3fa2887591d5b8cdeabe64a462248592:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u3fa2887591d5b8cdeabe64a462248592 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u3fa2887591d5b8cdeabe64a462248592 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u3fa2887591d5b8cdeabe64a462248592 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u3fa2887591d5b8cdeabe64a462248592:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Soạn bài Tớ nhớ cậu (trang 82) – Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức Tập 1 – Tuần 1013. Trong pha sáng của quá trình quang hợp, ATP và NADPH được trực tiếp tạo ra tư hoạt động nào sau đây?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
a. Quang phân li nước .
b. Diệp lục hấp thụ ánh sáng trở thành trạng thái kích động
c. Hoạt động của chuỗi truyền điện tử
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
d. Hấp thụ năng lượng của nước
14. Kết quả quan trọng nhất của pha sáng quang hợp là:
a. Các điện tử được giải phóng từ phân li nước
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
b. Sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng
c Sự giải phóng ôxid.
d. Sự tạo thành ATP và NADPH
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
15. Pha tối quang hợp xảy ra ở:
a. Trong chất nền của lục lạp b. Trong các hạt grana
c. Ở màng của các túi tilacôit d. Ở trên các lớp màng của lục lạp
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
16. Nguồn năng lượng hỗ trợ cho các phản ứng trong pha tối chủ yêu lấy từ:
a. Ánh sáng mặt trời
b. ATP do các ti thể trong tế bào hỗ trợ
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
c. ATP và NADPH từ pha sáng đưa sang
d. Tất cả các nguồn năng lượng trên
17. Hoạt động sau đây xảy ra trong pha tối của quang hợp là:
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
a. Giải phóng ô xi
b. Chuyển đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbonhidrat
c. Giải phóng điện tử từ quang phân li nước
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
d. Tổng hợp nhiều phân tử ATP
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp
5/5 – (468 đánh giá)
Related posts:Bài tập trắc nghiệm sinh vật học lớp 10 – Nhà băng câu hỏi trắc nghiệm môn sinh vật học lớp 10
Bộ câu hỏi trắc nghiệm an toàn giao thông cho học trò THPT
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh vật học lớp 7 học kì 1 (Có đáp án)
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh vật học lớp 10
#Hệ #thống #câu #hỏi #trắc #nghiệm #Sinh #học #lớp #học #kì
[rule_2_plain]
#Hệ #thống #câu #hỏi #trắc #nghiệm #Sinh #học #lớp #học #kì
[rule_2_plain]
#Hệ #thống #câu #hỏi #trắc #nghiệm #Sinh #học #lớp #học #kì
[rule_3_plain]
#Hệ #thống #câu #hỏi #trắc #nghiệm #Sinh #học #lớp #học #kì
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
1 tháng ago
Mách nhỏ công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
1 tháng ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
1 tháng ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
1 tháng ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
1 tháng ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
1 tháng ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2022
2 tháng ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
2 tháng ago
Tổng hợp 50 background hình nền màu hồng pastel 2022
2 tháng ago
Tác dụng của nhung hươu ngâm mật ong và cách dùng
2 tháng ago
Trà gừng mật ong vừa khỏe mạnh vừa giảm cân nhanh chóng
2 tháng ago
Mặt nạ nghệ và mật ong giúp đánh bay mụn dưỡng da trắng hồng
2 tháng ago
Danh mục bài viết
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh vật học lớp 10Related posts:
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm Sinh vật học lớp 10 học kì 2 nhằm giúp các bạn củng cố lại tri thức và rèn luyện kỹ năng làm bài tập. Kỳ vọng tài liệu sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 sắp tới. Chúc các bạn học tốt!
Câu hỏi trắc nghiệm Sinh vật học lớp 10
BÀI HÔ HẤP TẾ BÀO
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
1. Ở những tế bào có nhân chuẩn, hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây?
a. Ti thể c. Ko bào b. Bộ máy Gôngi d. Ribôxôm
2. Thành phầm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là:
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
a. Ôxi, nước và năng lượng
b. Nước, đường và năng lượng
c. Nước, khí cacbônic và đường
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
d. Khí cacbônic, nước và năng lượng
3. Cho một phương trình tổng quát sau đây:
C6H12O6+6O2 6CO2+6H2O+ năng lượng
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Phương trình trên biểu thị quá trình phân giải hoàn toàn của 1 phân tử chất
a. Disaccarit c. Prôtêin b.Glucôzơ d. Pôlisaccarit
4. Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
a. ATP c. NADH b. ADP d. FADHz
5. Chất nào sau đây có thể được phân giải trong hoạt động hô hấp tế bào?
a. Mônsaccrit c. Protêin b. Lipit d. Cả 3 chất trên
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
6. Sơ đồ tóm tắt nào sau đây trình bày đúng quá trình đường phân
a. Glocôzơ axit piruvic + năng lượng
b. Glocôzơ CO2+ năng lượng
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
c. Glocôzơ Nước + năng lượng
d. Glocôzơ CO2+ nước
7. Năng lượng giải phóng lúc tế bào thực hiện đường phân 1 phân tử glucôzơ là:
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
a. Hai phân tử ADP b. Một phân tử ADP
c. Hai phân tử ATP d. Một phân tử ATP
8. Quá trình đường phân xảy ra ở:
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
.ub2888a939066137d3d1e5453f12e434e { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ub2888a939066137d3d1e5453f12e434e:active, .ub2888a939066137d3d1e5453f12e434e:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ub2888a939066137d3d1e5453f12e434e { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ub2888a939066137d3d1e5453f12e434e .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ub2888a939066137d3d1e5453f12e434e .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ub2888a939066137d3d1e5453f12e434e:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Tập làm văn lớp 3: Kể về ngày tết ở quê em (21 mẫu)a. Trên màng của tế bào b. Trong bào tương của tế bào chất
c. Trong tất cả các bào quan không giống nhau d. Trong nhân của tế bào
9. Quá trình ôxi hoá tiếp tục axit piruvic xảy ra ở
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
a. Màng ngoài của ti thể b. Trong chất nền của ti thể
c. Trong bộ máy Gôn gi d. Trong các ribôxôm
10. Trong tế bào các a xít piruvic được ôxi hoá để tạo thành chất (A). Chất (A) sau đó đi vào chu trình Crep. Chất (A) là:
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
a. axit lactic b. Axêtyl-CoA c. axit axêtic d. Glucôzơ
11. Trong chu trình Crep, mỗi phân tử axeetyl-CoA được oxi hoá hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2?
a. 4 phân tử b. 2 phân tử c. 3 phân tử d. 1 phân tử
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
12. Trong hoạt động hô hấp tế bào, nước được tạo ra từ thời đoạn nào sau đây?
a. Đường phân b. Chuyển điện tử c. Chu trình Crep d. a và b đúng
BÀI QUANG HỢP
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
1. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ thông qua sử dụng năng lượng của ánh sáng được gọi là:
a. Hoá tổng hợp b. Hoá phân li c. Quang tổng hợp d. Quang phân li
2. Ngoài cây xanh dạng sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
a. Vi khuẩn lưu huỳnh b. Vi khuẩn chứa diệp lục và tảo
c. Nấm d. Động vật
3. Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm vật liệu của quá trình quang hợp
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
a. Khí ôxi và đường b. Đường và nước
c. Đường và khí cabônic d. Khí cabônic và nước
4. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là:
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
a. Trong quang hợp, cây hấp thụ O2 để tổng hợp chất hữu cơ
b. Quang hợp là sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ
.u050b5565b2f225b6ea7c9846991aed5d { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u050b5565b2f225b6ea7c9846991aed5d:active, .u050b5565b2f225b6ea7c9846991aed5d:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u050b5565b2f225b6ea7c9846991aed5d { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u050b5565b2f225b6ea7c9846991aed5d .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u050b5565b2f225b6ea7c9846991aed5d .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u050b5565b2f225b6ea7c9846991aed5d:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Văn mẫu lớp 8: Thuyết phục bạn học tập siêng năng (Dàn ý + 13 Mẫu)c. Một trong các thành phầm của quang hợp là khí O2
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
d. Vật liệu của quang hợp là H2O và O2
5. Loại sắc tố sau đây hấp thụ được ánh sáng là:
a. Clôroophin b. Phicôbilin c. Carôtenôit d. Cả 3 sắc tố trên
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
6. Chất diệp lục là tên gọi của sắc tố nào sau đây:
a. Sắc tố carôtenôit b. Clôroophin c. Phicôbilin d. Carôtenôit
7. Sắc tố carôtenôit có màu nào sau đây?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
a. Xanh lục b. Nâu c. Da cam d. Xanh da trời
8. Phát biểu sau đây đúng lúc nói về cơ chế của quang hợp là:
a. Pha sáng diễn ra trước, pha tối sau
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
b. Pha tối xảy ra trước, pha sáng sau
c. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời
d. Chỉ có pha sáng, ko có pha tối
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
9. Pha sáng của quang hợp diễn ra ở
a. Trong các túi dẹp (tilacôit) của các hạt grana
b. Trong các nền lục lạp
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
c. Ở màng ngoài của lục lạp
d. Ở màng trong của lục lạp
10. Hoạt động sau đây ko xảy ra trong pha sáng của quang hợp là:
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
a. Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng
b. Nước được phân li và giải phóng điện tử
c. Cacbon hidrat được tạo ra
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
d. Tạo nên ATP
11. Trong quang hợp , ôxi được tạo ra từ quá trình nào sau đây?
a. Hấp thụ ánh sáng của diệp lục
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
b. Quang phân li nước
c. Các phản ứng ôxi hoá khử
d. Truyền điện tử
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
12. Trong pha sáng của quang hợp, nước được phân li nhờ:
a. Sự tăng thêm nhiệt độ trong tê bào
b. Năng lượng của ánh sáng
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
c. Quá trình truyền điện tử quang hợp
d. Sự xúc tác của diệp lục
.u3fa2887591d5b8cdeabe64a462248592 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u3fa2887591d5b8cdeabe64a462248592:active, .u3fa2887591d5b8cdeabe64a462248592:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u3fa2887591d5b8cdeabe64a462248592 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u3fa2887591d5b8cdeabe64a462248592 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u3fa2887591d5b8cdeabe64a462248592 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u3fa2887591d5b8cdeabe64a462248592:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Soạn bài Tớ nhớ cậu (trang 82) – Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức Tập 1 – Tuần 1013. Trong pha sáng của quá trình quang hợp, ATP và NADPH được trực tiếp tạo ra tư hoạt động nào sau đây?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
a. Quang phân li nước .
b. Diệp lục hấp thụ ánh sáng trở thành trạng thái kích động
c. Hoạt động của chuỗi truyền điện tử
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
d. Hấp thụ năng lượng của nước
14. Kết quả quan trọng nhất của pha sáng quang hợp là:
a. Các điện tử được giải phóng từ phân li nước
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
b. Sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng
c Sự giải phóng ôxid.
d. Sự tạo thành ATP và NADPH
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
15. Pha tối quang hợp xảy ra ở:
a. Trong chất nền của lục lạp b. Trong các hạt grana
c. Ở màng của các túi tilacôit d. Ở trên các lớp màng của lục lạp
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
16. Nguồn năng lượng hỗ trợ cho các phản ứng trong pha tối chủ yêu lấy từ:
a. Ánh sáng mặt trời
b. ATP do các ti thể trong tế bào hỗ trợ
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
c. ATP và NADPH từ pha sáng đưa sang
d. Tất cả các nguồn năng lượng trên
17. Hoạt động sau đây xảy ra trong pha tối của quang hợp là:
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
a. Giải phóng ô xi
b. Chuyển đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbonhidrat
c. Giải phóng điện tử từ quang phân li nước
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
d. Tổng hợp nhiều phân tử ATP
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp
5/5 – (468 đánh giá)
Related posts:Bài tập trắc nghiệm sinh vật học lớp 10 – Nhà băng câu hỏi trắc nghiệm môn sinh vật học lớp 10
Bộ câu hỏi trắc nghiệm an toàn giao thông cho học trò THPT
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh vật học lớp 7 học kì 1 (Có đáp án)
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh vật học lớp 10
[/toggle]
Phân mục: Giáo dục
#Hệ #thống #câu #hỏi #trắc #nghiệm #Sinh #học #lớp #học #kì
Trả lời