Bạn học Tiếng Anh đã rất lâu. Vốn từ vựng của bạn cũng khá nhiều, nhưng đôi lúc bạn lại cảm thấy bối rối trước một số từ và cụm từ. Bạn tra tự điển nhưng lại ko tìm ra được nghĩa như mong muốn. Hôm nay, tôi muốn giới thiệu với các bạn một…
Đối với dạng bài học này, chúng ta sẽ học theo phương pháp là thông qua các đoạn hội thoại ngắn.
Jo: Today’s words and phrases are all to do with different ways of working. Flexi-working…….flexi-working. It comes from the word flexible… flexible working…. flexi-working.
Jean: Cụm từ của ngày hôm nay là các cách không giống nhau của làm việc. Nó xuất phát từ từ “flexible” (linh hoạt) – flexible working và flexi-working (làm việc linh hoạt) . Vậy thì flexi-working có phổ thông ko?
Jo: Yes, fairly common. More and more companies are allowing their employees to do flexi-working.
Jean: OK, vậy là nó rất phổ thông. Ngày càng có nhiều doanh nghiệp cho phép viên chức của họ làm việc một cách linh hoạt – flexi-working. Flexi-working là viết tắt của từ flexible working.
Jo: That’s right. let’s hear some examples of how to use it.
Trả lời