GIAO DỤC VA ĐAO TẠO TRƯỜNG HỌC TRƯỜNG THCS NGUYỄN KIỀU KIÊN | ĐỀ KIỂM TRA MÔN 2 CÁC MÔN NĂM HỌC 2022-2023 TOÁN HỌC 6 ẨN SÁNG TẠO |
A. Bài tập trắc nghiệm
Sử dụng dữ liệu sau để viết câu 1, 2.
Một cửa hàng ô tô thống kê số lượng ô tô bán ra trong 4 quý năm 2021 có kết quả như sau:
.
Câu hỏi 1:Tổng số xe bán ra trong 4 quý là:
A. 11 chiếc.
B. 110 chiếc.
C. 115 chiếc.
D. 12 chiếc.
Câu 2: Quý 4 bán được bao nhiêu xe nhiều hơn quý 3?
A. 0, 5 .
B.1.
C.5.
mất 10
Sử dụng dữ liệu sau để làm câu hỏi 4, 5.
Biểu đồ sau thể hiện môn thể thao yêu thích nhất của học sinh lớp 6 ở một trường trung học cơ sở.
Câu 3: Các môn thể thao phổ biến nhất là:
A. Bóng đá.
B. Bóng rổ.
C. Cầu lông.
D. Bơi lội.
Câu 4:Số học sinh thích bóng đá nhiều hơn số học sinh thích bóng rổ là:
A.0.
B.80.
C.60.
D.10.
Câu 5:Tung đồng xu 32 lần liên tiếp, có 18 mặt xuất hiện, xác suất xuất hiện theo kinh nghiệm là
A. \({{\frac{18}{32}}}\).
B. \({{\frac{7}{16}}}\).
C. \({{\frac{12}{32}}}\).
D. \({{\frac{3}{8}}}\).
Câu 6:Khánh tung xúc xắc 50 lần và ghi số chấm xuất hiện trên mỗi lần tung, kết quả như sau:
Dấu chấm xuất hiện | Đầu tiên | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
lần | 4 | mười | 11 | 7 | thứ mười hai | 6 |
Xác suất thực nghiệm để mặt 5 chấm xuất hiện là:
A. \({{\frac{1}{10}}}\).
B. \({{\frac{6}{25}}}\).
C. \({{\frac{2}{25}}}\).
D. Một câu trả lời khác.
Câu 7: Đối số của \(\frac{-6}{-7}\) là:
|
|
|
|
Câu 8: Nghịch đảo của \(-1\frac{3}{5}\) là
|
|
|
|
Câu 9: Nhỏ nhất trong các phân số \(\frac{-33}{2013};\frac{-20}{-19};\frac{-3}{61};\frac{13}{14}\ ) Là
|
|
|
|
Câu 10: Kết quả của phép tính 32.1 – ( – 29,325) là:
A. -61,245.
B. 61, 425.
C.2,775.
D. -612,45.
Câu 11:Kết quả của phép tính \({{2,72 \times(-3,25)}}\) là:
A. -8, 84.
B. 8, 84.
C. -88, 4.
D. 88, 4.
Câu 12: Làm tròn số thập phân 81, 24035 đến phần trăm gần nhất, chúng tôi nhận được:
A.81, 24.
B.81, 25.
C.81.
D. 81, 240.
Câu 13: Làm tròn số \({{-34567899}}\) đến hàng triệu, ta được số:
A. \({{-35000}}\).
B. \({{-34000000}}\).
C. \({{-3456000}}\).
D. Một câu trả lời khác.
Câu 14: Câu nào trong những câu dưới đây là câu đúng?
A. Hai tia chung gốc thì đối nhau
B. Hai tia chung gốc song song đối nhau
C. Hai tia chung gốc vẽ thành một đường thẳng đối nhau
D. Hai tia đối nhau không cần chung gốc có số đo bằng nhau.
Câu 15: Góc mAn dưới đây có số đo là
A. \({{130^\circ}}\).
B. \({{50^\circ}}\).
C. \({{40^\circ}}\).
D. \({{60^\circ}}\).
Câu 16: Cho đoạn thẳng AB = 9 cm, gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó số đo của đoạn thẳng MA là
A.9.
B. 4,5
C. 18
mất 3
Câu 17: Gọi \({{x O y=90\circ}}\) và điểm \({{M}}\) nằm trong góc đó. Khẳng định là đúng
A. \({{x O y=x OM}}\).
B. \({{x O y>x OM}}\).
C. \(x O y < xOM \).
D. \({{y OM=x OM}}\).
Câu 18: Điểm N là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu:
A. Điểm N nằm giữa hai điểm A và B
B. Điểm N cách đều hai điểm A, B
C. Điểm N nằm giữa và cách đều hai điểm A, B
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 19: Ba điểm P, T, Q thẳng hàng khi:
A. Ba điểm nằm trên ba đường thẳng phân biệt
B. Ba điểm nằm trên hai đường thẳng phân biệt
C. Ba điểm thẳng hàng
D. Ba điểm bất kỳ
Câu 20: Cho hai tia \(OE\) và \(OF\) trùng nhau, trung điểm là ?
A. \(O\)
LÀ\)
C. \(F\)
D. \(E\) hoặc \(F\)
Câu 21: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Góc nhọn nhỏ hơn góc vuông.
B. Góc tù lớn hơn góc nhọn.
C. Góc tù nhỏ hơn góc bẹt.
D. Góc vuông là góc lớn nhất.
Câu 22: Cho góc có số đo như hình vẽ. Khẳng định là đúng
A. \(\widehat{ABC}<\widehat{DEF}\).
B. \(\widehat{ABC}=\widehat{DEF}\).
C. \(\widehat{ABC}>\widehat{DEF}\).
D. \(\widehat{DEF}>\widehat{ABC}\).
—(Để xem nội dung phần Quiz của đề cương, vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về)–
B. Tự luận
I. Số học
Dạng 1: Thống kê, xác suất.
Bài 1: Trong Hội thao chào mừng ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, hai đội A và B đã giành được một số huy chương Vàng, Bạc, Đồng được thể hiện bằng biểu đồ cột kép như hình bên:
a) Tính tổng số huy chương các loại (Vàng, Bạc, Đồng) của mỗi đội A, B.
b) Mỗi huy chương Vàng được 5 điểm, mỗi huy chương Bạc được 3,5 điểm, mỗi huy chương Đồng được 1,5 điểm. So sánh tổng số điểm đạt được của đội A và đội B.
Đồng được tính 1,5 điểm. So sánh tổng số điểm đạt được của đội A và đội B.
Bài 2: Trong một hộp có 20 viên bi, có 10 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 1 viên bi. Tính xác suất thực nghiệm để lấy được một viên bi:
a) Xanh b) Đỏ c) Vàng
Dạng 2: Thực hiện phép tính.
Dạng 3: Tìm x.
II. hình học
…
—(Để xem nội dung còn lại của đề cương, vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về)–
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Đề cương học kì 2 môn Toán 6 năm 2022-2023 Trường THCS Nguyễn Khuyến. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích các em có thể chọn xem online hoặc đăng nhập hoc247.net để tải tài liệu về máy.
Mong rằng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc may mắn với các nghiên cứu của bạn!
!function(f,b,e,v,n,t,s){if(f.fbq)return;n=f.fbq=function(){n.callMethod?
n.callMethod.apply(n,arguments):n.queue.push(arguments)};if(!f._fbq)f._fbq=n;
n.push=n;n.loaded=!0;n.version=’2.0′;n.queue=[];t=b.createElement(e);t.async=!0;
t.src=v;s=b.getElementsByTagName(e)[0];s.parentNode.insertBefore(t,s)}(window,
document,’script’,’https://connect.facebook.net/en_US/fbevents.js’);
fbq(‘init’, ‘997577713652762’);
fbq(‘track’, “PageView”);
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Đề cương ôn tập HK2 môn Toán 6 CTST năm 2022-2023″ state=”close”]
Đề cương ôn tập HK2 môn Toán 6 CTST năm 2022-2023
Hình Ảnh về: Đề cương ôn tập HK2 môn Toán 6 CTST năm 2022-2023
Video về: Đề cương ôn tập HK2 môn Toán 6 CTST năm 2022-2023
Wiki về Đề cương ôn tập HK2 môn Toán 6 CTST năm 2022-2023
Đề cương ôn tập HK2 môn Toán 6 CTST năm 2022-2023 -
GIAO DỤC VA ĐAO TẠO TRƯỜNG HỌC TRƯỜNG THCS NGUYỄN KIỀU KIÊN | ĐỀ KIỂM TRA MÔN 2 CÁC MÔN NĂM HỌC 2022-2023 TOÁN HỌC 6 ẨN SÁNG TẠO |
A. Bài tập trắc nghiệm
Sử dụng dữ liệu sau để viết câu 1, 2.
Một cửa hàng ô tô thống kê số lượng ô tô bán ra trong 4 quý năm 2021 có kết quả như sau:
.
Câu hỏi 1:Tổng số xe bán ra trong 4 quý là:
A. 11 chiếc.
B. 110 chiếc.
C. 115 chiếc.
D. 12 chiếc.
Câu 2: Quý 4 bán được bao nhiêu xe nhiều hơn quý 3?
A. 0, 5 .
B.1.
C.5.
mất 10
Sử dụng dữ liệu sau để làm câu hỏi 4, 5.
Biểu đồ sau thể hiện môn thể thao yêu thích nhất của học sinh lớp 6 ở một trường trung học cơ sở.
Câu 3: Các môn thể thao phổ biến nhất là:
A. Bóng đá.
B. Bóng rổ.
C. Cầu lông.
D. Bơi lội.
Câu 4:Số học sinh thích bóng đá nhiều hơn số học sinh thích bóng rổ là:
A.0.
B.80.
C.60.
D.10.
Câu 5:Tung đồng xu 32 lần liên tiếp, có 18 mặt xuất hiện, xác suất xuất hiện theo kinh nghiệm là
A. \({{\frac{18}{32}}}\).
B. \({{\frac{7}{16}}}\).
C. \({{\frac{12}{32}}}\).
D. \({{\frac{3}{8}}}\).
Câu 6:Khánh tung xúc xắc 50 lần và ghi số chấm xuất hiện trên mỗi lần tung, kết quả như sau:
Dấu chấm xuất hiện | Đầu tiên | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
lần | 4 | mười | 11 | 7 | thứ mười hai | 6 |
Xác suất thực nghiệm để mặt 5 chấm xuất hiện là:
A. \({{\frac{1}{10}}}\).
B. \({{\frac{6}{25}}}\).
C. \({{\frac{2}{25}}}\).
D. Một câu trả lời khác.
Câu 7: Đối số của \(\frac{-6}{-7}\) là:
|
|
|
|
Câu 8: Nghịch đảo của \(-1\frac{3}{5}\) là
|
|
|
|
Câu 9: Nhỏ nhất trong các phân số \(\frac{-33}{2013};\frac{-20}{-19};\frac{-3}{61};\frac{13}{14}\ ) Là
|
|
|
|
Câu 10: Kết quả của phép tính 32.1 - ( - 29,325) là:
A. -61,245.
B. 61, 425.
C.2,775.
D. -612,45.
Câu 11:Kết quả của phép tính \({{2,72 \times(-3,25)}}\) là:
A. -8, 84.
B. 8, 84.
C. -88, 4.
D. 88, 4.
Câu 12: Làm tròn số thập phân 81, 24035 đến phần trăm gần nhất, chúng tôi nhận được:
A.81, 24.
B.81, 25.
C.81.
D. 81, 240.
Câu 13: Làm tròn số \({{-34567899}}\) đến hàng triệu, ta được số:
A. \({{-35000}}\).
B. \({{-34000000}}\).
C. \({{-3456000}}\).
D. Một câu trả lời khác.
Câu 14: Câu nào trong những câu dưới đây là câu đúng?
A. Hai tia chung gốc thì đối nhau
B. Hai tia chung gốc song song đối nhau
C. Hai tia chung gốc vẽ thành một đường thẳng đối nhau
D. Hai tia đối nhau không cần chung gốc có số đo bằng nhau.
Câu 15: Góc mAn dưới đây có số đo là
A. \({{130^\circ}}\).
B. \({{50^\circ}}\).
C. \({{40^\circ}}\).
D. \({{60^\circ}}\).
Câu 16: Cho đoạn thẳng AB = 9 cm, gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó số đo của đoạn thẳng MA là
A.9.
B. 4,5
C. 18
mất 3
Câu 17: Gọi \({{x O y=90\circ}}\) và điểm \({{M}}\) nằm trong góc đó. Khẳng định là đúng
A. \({{x O y=x OM}}\).
B. \({{x O y>x OM}}\).
C. \(x O y < xOM \).
D. \({{y OM=x OM}}\).
Câu 18: Điểm N là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu:
A. Điểm N nằm giữa hai điểm A và B
B. Điểm N cách đều hai điểm A, B
C. Điểm N nằm giữa và cách đều hai điểm A, B
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 19: Ba điểm P, T, Q thẳng hàng khi:
A. Ba điểm nằm trên ba đường thẳng phân biệt
B. Ba điểm nằm trên hai đường thẳng phân biệt
C. Ba điểm thẳng hàng
D. Ba điểm bất kỳ
Câu 20: Cho hai tia \(OE\) và \(OF\) trùng nhau, trung điểm là ?
A. \(O\)
LÀ\)
C. \(F\)
D. \(E\) hoặc \(F\)
Câu 21: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Góc nhọn nhỏ hơn góc vuông.
B. Góc tù lớn hơn góc nhọn.
C. Góc tù nhỏ hơn góc bẹt.
D. Góc vuông là góc lớn nhất.
Câu 22: Cho góc có số đo như hình vẽ. Khẳng định là đúng
A. \(\widehat{ABC}<\widehat{DEF}\).
B. \(\widehat{ABC}=\widehat{DEF}\).
C. \(\widehat{ABC}>\widehat{DEF}\).
D. \(\widehat{DEF}>\widehat{ABC}\).
---(Để xem nội dung phần Quiz của đề cương, vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về)--
B. Tự luận
I. Số học
Dạng 1: Thống kê, xác suất.
Bài 1: Trong Hội thao chào mừng ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, hai đội A và B đã giành được một số huy chương Vàng, Bạc, Đồng được thể hiện bằng biểu đồ cột kép như hình bên:
a) Tính tổng số huy chương các loại (Vàng, Bạc, Đồng) của mỗi đội A, B.
b) Mỗi huy chương Vàng được 5 điểm, mỗi huy chương Bạc được 3,5 điểm, mỗi huy chương Đồng được 1,5 điểm. So sánh tổng số điểm đạt được của đội A và đội B.
Đồng được tính 1,5 điểm. So sánh tổng số điểm đạt được của đội A và đội B.
Bài 2: Trong một hộp có 20 viên bi, có 10 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 1 viên bi. Tính xác suất thực nghiệm để lấy được một viên bi:
a) Xanh b) Đỏ c) Vàng
Dạng 2: Thực hiện phép tính.
Dạng 3: Tìm x.
II. hình học
...
---(Để xem nội dung còn lại của đề cương, vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về)--
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Đề cương học kì 2 môn Toán 6 năm 2022-2023 Trường THCS Nguyễn Khuyến. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích các em có thể chọn xem online hoặc đăng nhập hoc247.net để tải tài liệu về máy.
Mong rằng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc may mắn với các nghiên cứu của bạn!
!function(f,b,e,v,n,t,s){if(f.fbq)return;n=f.fbq=function(){n.callMethod?
n.callMethod.apply(n,arguments):n.queue.push(arguments)};if(!f._fbq)f._fbq=n;
n.push=n;n.loaded=!0;n.version='2.0';n.queue=[];t=b.createElement(e);t.async=!0;
t.src=v;s=b.getElementsByTagName(e)[0];s.parentNode.insertBefore(t,s)}(window,
document,'script','https://connect.facebook.net/en_US/fbevents.js');
fbq('init', '997577713652762');
fbq('track', "PageView");
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” center” border=”1″ cellpadding=”0″ cellspacing=”0″ style=”width: 100%;” >
GIAO DỤC VA ĐAO TẠO
TRƯỜNG HỌC TRƯỜNG THCS NGUYỄN KIỀU KIÊN
ĐỀ KIỂM TRA MÔN 2 CÁC MÔN
NĂM HỌC 2022-2023
TOÁN HỌC 6 ẨN SÁNG TẠO
A. Bài tập trắc nghiệm
Sử dụng dữ liệu sau để viết câu 1, 2.
Một cửa hàng ô tô thống kê số lượng ô tô bán ra trong 4 quý năm 2021 có kết quả như sau:
.
Câu hỏi 1:Tổng số xe bán ra trong 4 quý là:
A. 11 chiếc.
B. 110 chiếc.
C. 115 chiếc.
D. 12 chiếc.
Câu 2: Quý 4 bán được bao nhiêu xe nhiều hơn quý 3?
A. 0, 5 .
B.1.
C.5.
mất 10
Sử dụng dữ liệu sau để làm câu hỏi 4, 5.
Biểu đồ sau thể hiện môn thể thao yêu thích nhất của học sinh lớp 6 ở một trường trung học cơ sở.
Câu 3: Các môn thể thao phổ biến nhất là:
A. Bóng đá.
B. Bóng rổ.
C. Cầu lông.
D. Bơi lội.
Câu 4:Số học sinh thích bóng đá nhiều hơn số học sinh thích bóng rổ là:
A.0.
B.80.
C.60.
D.10.
Câu 5:Tung đồng xu 32 lần liên tiếp, có 18 mặt xuất hiện, xác suất xuất hiện theo kinh nghiệm là
A. \({{\frac{18}{32}}}\).
B. \({{\frac{7}{16}}}\).
C. \({{\frac{12}{32}}}\).
D. \({{\frac{3}{8}}}\).
Câu 6:Khánh tung xúc xắc 50 lần và ghi số chấm xuất hiện trên mỗi lần tung, kết quả như sau:
Dấu chấm xuất hiện | Đầu tiên | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
lần | 4 | mười | 11 | 7 | thứ mười hai | 6 |
Xác suất thực nghiệm để mặt 5 chấm xuất hiện là:
A. \({{\frac{1}{10}}}\).
B. \({{\frac{6}{25}}}\).
C. \({{\frac{2}{25}}}\).
D. Một câu trả lời khác.
Câu 7: Đối số của \(\frac{-6}{-7}\) là:
|
|
|
|
Câu 8: Nghịch đảo của \(-1\frac{3}{5}\) là
|
|
|
|
Câu 9: Nhỏ nhất trong các phân số \(\frac{-33}{2013};\frac{-20}{-19};\frac{-3}{61};\frac{13}{14}\ ) Là
|
|
|
|
Câu 10: Kết quả của phép tính 32.1 – ( – 29,325) là:
A. -61,245.
B. 61, 425.
C.2,775.
D. -612,45.
Câu 11:Kết quả của phép tính \({{2,72 \times(-3,25)}}\) là:
A. -8, 84.
B. 8, 84.
C. -88, 4.
D. 88, 4.
Câu 12: Làm tròn số thập phân 81, 24035 đến phần trăm gần nhất, chúng tôi nhận được:
A.81, 24.
B.81, 25.
C.81.
D. 81, 240.
Câu 13: Làm tròn số \({{-34567899}}\) đến hàng triệu, ta được số:
A. \({{-35000}}\).
B. \({{-34000000}}\).
C. \({{-3456000}}\).
D. Một câu trả lời khác.
Câu 14: Câu nào trong những câu dưới đây là câu đúng?
A. Hai tia chung gốc thì đối nhau
B. Hai tia chung gốc song song đối nhau
C. Hai tia chung gốc vẽ thành một đường thẳng đối nhau
D. Hai tia đối nhau không cần chung gốc có số đo bằng nhau.
Câu 15: Góc mAn dưới đây có số đo là
A. \({{130^\circ}}\).
B. \({{50^\circ}}\).
C. \({{40^\circ}}\).
D. \({{60^\circ}}\).
Câu 16: Cho đoạn thẳng AB = 9 cm, gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó số đo của đoạn thẳng MA là
A.9.
B. 4,5
C. 18
mất 3
Câu 17: Gọi \({{x O y=90\circ}}\) và điểm \({{M}}\) nằm trong góc đó. Khẳng định là đúng
A. \({{x O y=x OM}}\).
B. \({{x O y>x OM}}\).
C. \(x O y < xOM \).
D. \({{y OM=x OM}}\).
Câu 18: Điểm N là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu:
A. Điểm N nằm giữa hai điểm A và B
B. Điểm N cách đều hai điểm A, B
C. Điểm N nằm giữa và cách đều hai điểm A, B
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 19: Ba điểm P, T, Q thẳng hàng khi:
A. Ba điểm nằm trên ba đường thẳng phân biệt
B. Ba điểm nằm trên hai đường thẳng phân biệt
C. Ba điểm thẳng hàng
D. Ba điểm bất kỳ
Câu 20: Cho hai tia \(OE\) và \(OF\) trùng nhau, trung điểm là ?
A. \(O\)
LÀ\)
C. \(F\)
D. \(E\) hoặc \(F\)
Câu 21: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Góc nhọn nhỏ hơn góc vuông.
B. Góc tù lớn hơn góc nhọn.
C. Góc tù nhỏ hơn góc bẹt.
D. Góc vuông là góc lớn nhất.
Câu 22: Cho góc có số đo như hình vẽ. Khẳng định là đúng
A. \(\widehat{ABC}<\widehat{DEF}\).
B. \(\widehat{ABC}=\widehat{DEF}\).
C. \(\widehat{ABC}>\widehat{DEF}\).
D. \(\widehat{DEF}>\widehat{ABC}\).
—(Để xem nội dung phần Quiz của đề cương, vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về)–
B. Tự luận
I. Số học
Dạng 1: Thống kê, xác suất.
Bài 1: Trong Hội thao chào mừng ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, hai đội A và B đã giành được một số huy chương Vàng, Bạc, Đồng được thể hiện bằng biểu đồ cột kép như hình bên:
a) Tính tổng số huy chương các loại (Vàng, Bạc, Đồng) của mỗi đội A, B.
b) Mỗi huy chương Vàng được 5 điểm, mỗi huy chương Bạc được 3,5 điểm, mỗi huy chương Đồng được 1,5 điểm. So sánh tổng số điểm đạt được của đội A và đội B.
Đồng được tính 1,5 điểm. So sánh tổng số điểm đạt được của đội A và đội B.
Bài 2: Trong một hộp có 20 viên bi, có 10 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 1 viên bi. Tính xác suất thực nghiệm để lấy được một viên bi:
a) Xanh b) Đỏ c) Vàng
Dạng 2: Thực hiện phép tính.
Dạng 3: Tìm x.
II. hình học
…
—(Để xem nội dung còn lại của đề cương, vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập để tải về)–
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Đề cương học kì 2 môn Toán 6 năm 2022-2023 Trường THCS Nguyễn Khuyến. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích các em có thể chọn xem online hoặc đăng nhập hoc247.net để tải tài liệu về máy.
Mong rằng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc may mắn với các nghiên cứu của bạn!
!function(f,b,e,v,n,t,s){if(f.fbq)return;n=f.fbq=function(){n.callMethod?
n.callMethod.apply(n,arguments):n.queue.push(arguments)};if(!f._fbq)f._fbq=n;
n.push=n;n.loaded=!0;n.version=’2.0′;n.queue=[];t=b.createElement(e);t.async=!0;
t.src=v;s=b.getElementsByTagName(e)[0];s.parentNode.insertBefore(t,s)}(window,
document,’script’,’https://connect.facebook.net/en_US/fbevents.js’);
fbq(‘init’, ‘997577713652762’);
fbq(‘track’, “PageView”);[/box]
#Đề #cương #ôn #tập #HK2 #môn #Toán #CTST #năm
[rule_3_plain]
#Đề #cương #ôn #tập #HK2 #môn #Toán #CTST #năm
[rule_1_plain]
#Đề #cương #ôn #tập #HK2 #môn #Toán #CTST #năm
[rule_2_plain]
#Đề #cương #ôn #tập #HK2 #môn #Toán #CTST #năm
[rule_2_plain]
#Đề #cương #ôn #tập #HK2 #môn #Toán #CTST #năm
[rule_3_plain]
#Đề #cương #ôn #tập #HK2 #môn #Toán #CTST #năm
[rule_1_plain]
[/toggle]
Chuyên mục: Ngữ văn lớp 6
#Đề #cương #ôn #tập #HK2 #môn #Toán #CTST #năm
Trả lời