Ngày nay, việc Tên tiếng anh cho hoa được nhiều bậc phụ huynh lựa chọn cho những thiên thần nhỏ của mình. Quả thực, chọn cho con một cái tên hay và ý nghĩa ko hề đơn giản bởi cái tên ko chỉ để gọi nhưng còn theo con suốt cuộc đời. Hiểu được điều này, Trường THPT Trần Hưng Đạo.edu.vn xin gợi ý cho bạn những tên hoa hay nhất bằng tiếng anh qua bài viết dưới đây.
Tên tiếng anh cho hoa nữ đẹp
Để mở đầu danh sách tên tiếng Anh cho con gái sau những loài hoa đẹp như Lily, Rose hay Daisy, … Tuy nhiên, những cái tên này dường như đã quá rộng rãi trong nhiều thập kỷ qua. Và chúng ko phải là lựa chọn duy nhất cho những thiên thần đáng yêu của bạn. Ngay dưới đây Khỉ sẽ liệt kê danh sách tên tiếng anh cho con gái theo loài hoa đẹp nhất kèm theo ý nghĩa của chúng để các bạn tham khảo.
STT | tên tiêng Anh | Tên việt nam | Có ý nghĩa |
Trước hết | Daisy | Hoa cúc trắng | Đây là một cái tên nữ tính, gắn liền với vẻ đẹp thơ ngây và trong sáng. Hoa cúc còn tượng trưng cho sự khởi đầu mới và tình mẫu tử thiêng liêng. |
2 | Huê hồng | Huê hồng | Đây có thể coi là một cái tên ko bao giờ lỗi mốt. Bản thân loài hoa này mang nhiều ý nghĩa, tùy thuộc vào màu sắc nhưng chúng gắn liền với tình yêu, tình bạn, lòng hàm ơn, sự khiêm tốn, sự quyến rũ hay sự tận tình. |
3 | Thược dược | Hoa thược dược | Ở Anh thời Victoria, dahlias tượng trưng cho sự sang trọng và nghiêm trang. |
4 | Cúc vạn thọ vô cương | Cúc vạn thọ vô cương | Đây được coi là loài hoa có biệt danh thảo mộc của mặt trời. Đó là một cái tên đẹp và vô cùng ý nghĩa lúc nói lên niềm say mê, sự thông minh và tài năng xuất chúng. |
5 | Jessamine | Hoa nhài | Đây là một lựa chọn tuyệt vời cho các bậc cha mẹ thích thú âm thanh của Jessica nhưng muốn một cái gì đó lạ mắt hơn một tí. Jessamine là cái tên xuất sắc cho cô nhỏ xinh đẹp của bạn đại diện cho một bông hoa tươi sáng và tuyệt vời. |
6 | Hoa loa kèn | Hoa loa kèn | Đây là một cái tên đẹp cho nhỏ gái lúc nó tượng trưng cho sự trong sáng, thơ ngây nhưng vẫn ẩn chứa vẻ đẹp quyến rũ. |
7 | Mống mắt | Mống mắt | Ba cánh hoa thẳng đứng của hoa diên vĩ được cho là tượng trưng cho đức tin, lòng dũng cảm và trí tuệ. |
số 8 | Azleza | cây đổ quyên | Hoa đỗ vũ có màu hồng tươi và là biểu tượng của sự nữ tính và mềm mại. Tên này mang tính chất Á đông hơn những tên hoa truyền thống khác. |
9 | Viola | Hoa bướm viola | Cái tên Viola mang hai ý nghĩa: Nó ko chỉ gắn với những yếu tố tự nhiên đầy màu sắc nhưng còn là tên của một loại nhạc cụ. |
mười | Cây thuốc phiện | hoa anh túc | Poppy là một cái tên có sức bật rất mạnh. Nó ko mang tới sự mềm mại nhưng tạo nên vẻ đẹp đặc thù, khác thường cho một cô gái phong cách và thu hút. |
11 | Hoa trà | hoa trà | Đây là cái tên xuất sắc cho cô con gái rượu của bạn. Trong số các loài hoa, hoa trà tượng trưng cho sự ngưỡng mộ và xuất sắc. |
thứ mười hai | Leilani | Hoa thiên đường | Leilani là một cái tên nghe rất du dương và thoải mái. Ngoài ý tức là hoa thiên lý, nó còn có thể được hiểu là hoa vương giả. |
13 | Mộc lan | Hoa mộc lan | Trong nhiều nền văn hóa không giống nhau, loài hoa này có thể tượng trưng cho phẩm giá, cao quý, sắc đẹp và thậm chí là cả sự dịu dàng. |
14 | màu tím | Hoa violet | Violet là tên một loài hoa gắn liền với sự tinh khiết, tình yêu chân chính và sự sum vầy. |
15 | Maryam | Hoa loa kèn | Loài hoa này tượng trưng cho sự tinh khiết và vẻ đẹp của tuổi xanh, sự đổi mới và tái sinh. Hãy cân nhắc cái tên thú vị này lúc đặt tên hoa tiếng Anh cho công chúa của bạn. |
16 | Petunia | Hoa anh thảo | Đây là loài hoa tượng trưng cho tình yêu nồng thắm; là người điềm đạm, nhẹ nhõm và có trái tim rộng mở, ấm áp. |
17 | Hoa anh thảo | Hoa anh thảo | Primrose có tức là “bông hồng trước tiên” trong tiếng Latinh. Những bông hoa này rất xinh xẻo, tôn lên vẻ thanh thoát như “em nhỏ” của bạn. |
18 | Lục bình | Lục bình | nhưng dạ lan hương là một trong những loài hoa thơm nhất của mùa xuân. Nó có nhiều màu, bao gồm trắng, hồng, xanh và tím. |
19 | Raisa | Huê hồng | Nếu bạn thích huê hồng nhưng muốn một thứ gì đó khác lạ, “Raise” là cái tên truyền tải ý nghĩa nhưng bạn muốn. Trong tiếng Yiddish, cái tên này cũng có tức là huê hồng và được đặt theo tên một loài hoa lâu năm có mùi thơm. |
20 | Kamala | Hoa sen | Trong tiếng Phạn, cái tên này có tức là hoa sen và cũng là tên của một nữ thần. Do đó, đây quả thực là một sự lựa chọn lạ mắt và thích mắt dành cho con bạn. |
Tên tiếng anh cho nhỏ gái sau hoa cực dễ thương
Làm thế nào về một tên hoa dễ thương cho con bạn? Trường THPT Trần Hưng Đạo tin chắc rằng đây là một lựa chọn đáng để bạn cân nhắc. Cùng tham khảo tên các loài hoa dễ thương ngay sau đây nhé.
STT | tên tiêng Anh | Tên việt nam |
Trước hết | Aster | Hoa cúc |
2 | Buttercup | hoa mao lương |
3 | Erica | cây thạch nam |
4 | Cây kim ngân hoa | Cây kim ngân hoa |
5 | Posy | Bó hoa nhỏ |
6 | Hoa tulip | Hoa tulip |
7 | Veronica | Hoa veronica |
số 8 | Hoa anh đào | Hoa anh đào |
9 | Tử đinh hương | hoa cà |
mười | Hoa cẩm chướng | Hoa cẩm chướng |
11 | Thu hải đường | Hoa thu hải đường |
thứ mười hai | Hoa đồng tiền | Hoa đồng tiền |
13 | Hoa sen | Hoa sen |
14 | Hoa lan | Phong lan |
15 | Hoa thủy tiên | Hoa thủy tiên vàng |
16 | Bồ công anh | bồ công anh |
17 | Hoa oải hương | Hoa oải hương |
18 | cây tú cầu | hoa cẩm tú cầu |
19 | Pansy | bướm hoa |
20 | Dâm bụt | hoa dâm bụt |
21 | Nhảy lò cò | Hoa bia |
22 | Phlox | Hoa Phlox (Hoa cẩm tú cầu Thiên Lâm) |
23 | Gypsophila | Hoa baby |
24 | Nghề làm vườn | hoa lục bình |
25 | Crocus | Hoa nghệ tây |
26 | Hoa giấy | hoa giấy |
27 | hoa mẫu đơn | hoa mẫu đơn |
28 | Phượng Hoàng | Hoa phượng |
29 | Giọt tuyết | tuyết rơi hoa |
Tên tiếng Anh cho các cô gái sau hoa khởi đầu bằng “Rose”
Việc chọn “Rose” để đặt tên cho con theo tên một loài hoa trong tiếng Anh đã ko còn quá xa lạ với nhiều người. Vì vậy, Trường THPT Trần Hưng Đạo.edu.vn sẽ gợi ý cho bạn thêm một vài cái tên hay và ý nghĩa vẫn khởi đầu bằng từ “Rose” qua danh sách dưới đây.
Rosalia: Đây là sự liên kết tiếng Ý của hai từ Rosa và Lia. Một trong hai cái tên này sẽ tạo nên những biệt danh hay cho thiên thần nhỏ của bạn.
cây mê điệt: Tên này khởi đầu bằng Rose và liên kết với tên Mary. Đó cũng là một sự lựa chọn xuất sắc cho con gái của bạn phải ko?
Rosamund: Trong tiếng Latinh, Rosamund có tức là “bông hồng tinh khiết”. Đó là một cái tên cổ điển ấn tượng dành cho nữ.
Roseanne: Với cái tên này, bạn cũng có thể đánh vần là Rosanna – liên kết của 2 từ la Rosa và Anna.
Rosette: Phân biệt tên “Rose” cho con gái của bạn bằng cách sử dụng tiếng Pháp với từ Rosette.
Rosie: Tượng trưng cho sự ngọt ngào mang tên “Huê hồng”. Một cách viết khác cho tên này là “Rosey” – Có tức là mô tả đôi má hồng dễ thương của nhỏ.
Tên tiếng anh cho con gái chọn theo màu sắc của hoa
Nếu đã quá thân thuộc với cách đặt tên cho con theo các loài hoa tiếng Anh thông thường, mẹ có thể cân nhắc đặt tên theo màu sắc của các loài hoa. Trường THPT Trần Hưng Đạo sẽ gửi tới bạn một vài gợi ý về màu sắc hoa như sau:
Danh sách tên theo màu của hoa màu xanh và màu tím
STT | tên tiêng Anh | Tên việt nam |
Trước hết | Hoa Tử Đằng | hoa đằng sau cái chết |
2 | màu tím | Hoa violet còn được gọi là hoa loa kèn, hoa dạ yến thảo hay hoa chân chim. |
3 | Veronica | Hoa veronica |
4 | Tử đinh hương | Tử đinh hương |
5 | Hoa oải hương | Hoa oải hương |
6 | Larkspur | Larkspur |
7 | Iolanthe | Những bông hoa tím |
số 8 | Lục bình | lan lục bình |
9 | Chuông xanh | Hoa chuông xanh |
mười | Aster | Aster là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc |
Danh sách tên theo màu hoa đỏ và hồng
STT | tên tiêng Anh | Tên việt nam |
Trước hết | cây đổ quyên | Cây khô (thuộc họ đỗ vũ) |
3 | Erica | Erica là một chi gồm khoảng 860 loài thực vật có hoa trong họ thạch nam |
4 | Fuchsia | Hoa đèn lồng |
5 | Phong lữ | Phong lữ thảo |
6 | Cây thạch nam | Hoa thạch thảo |
7 | Kalina | Hoa Kalina |
số 8 | Marilla | Như hoa huệ |
9 | hoa mẫu đơn | hoa mẫu đơn |
mười | Zinnia | Hoa cúc Zinnia |
xem thêm: [HOT] Đặt tên tiếng Anh theo các loại ruby hiếm cho cả nam và nữ
Tên tiếng anh cho con gái sau những bông hoa lạ mắt
Một cái tên toát lên sự lạ mắt và ấn tượng sẽ là lựa chọn tốt cho nhỏ yêu của bạn. Hãy cùng hoá nhi những ấn tượng thú vị qua tên các loài hoa lạ mắt dưới đây nhé.
STT | tên tiêng Anh | Có ý nghĩa |
Trước hết | Alchemilla | Alchemilla là một chi thực vật có hoa trong họ huê hồng. |
2 | Amaryllis | Hoa Amaryllis được coi là biểu tượng của thắng lợi và những người phụ nữ xinh đẹp. |
3 | Angelonia | Hoa anh thảo |
4 | Bergenia | Bergenia hoa |
5 | Bouvardia | Hoa Bouvardias có nhiều màu sắc không giống nhau và có hương thơm nhẹ nhõm nhưng khác xa. |
6 | trái bả đậu | Chim hoàng yến |
7 | Daffodil | Được gọi là hoa thủy tiên, hoa thủy tiên vàng. Biểu tượng của một cô gái đẹp. |
số 8 | Dianella | Hoa lily xanh nhỏ |
9 | Freesia | Tự do (một loại lan Nam Phi) |
mười | Kalmia | Hoa màu hồng tượng trưng cho sức mạnh và sự dai sức |
11 | Lillian | Chiết xuất từ hoa lily |
thứ mười hai | Lunaria | Hoa màu tím tượng trưng cho sự trung thực và tài lộc |
13 | Matthiola | Tượng trưng cho cuộc sống trong khoảng thời gian dài |
14 | Nasrin | huê hồng dại |
15 | Nerine | Một loài hoa mỏng manh thuộc họ Amaryllis |
16 | Nigella | Đại diện cho tình yêu đẹp và sự hòa hợp |
17 | Nolana | Biểu tượng của niềm tự hào |
18 | Phong lan | Đại diện cho nữ tính |
19 | Silene | Sự dịu dàng và tình yêu tuổi xanh |
20 | Tigerlily | Tượng trưng cho sự tự tin, tự hào và giàu có |
21 | cây liễu | Cây liễu. Tượng trưng cho tự do |
22 | Zaynab | Có tức là “hoa thơm” trong tiếng Ả Rập |
Tên tiếng Anh cho các cô gái sau loài hoa nghe có vẻ cổ điển
Bạn muốn một cái tên hoa nhưng vẫn toát lên vẻ cổ điển? Tham khảo ngay những gợi ý về cách đặt tên hoa bằng tiếng Anh nhưng Trường THPT Trần Hưng Đạo tổng hợp dưới đây nhé!
STT | tên tiêng Anh | Có ý nghĩa |
Trước hết | Alyssa | Người đàn ông cao quý |
2 | Thu hải đường | Màu sắc sống động và thích mắt |
3 | Hoa trà | Một loài hoa lạ mắt được tìm thấy ở Đông và Nam Á. |
4 | Daphne | Nguyệt quế |
5 | Mộc lan | Hương vị ngọt ngào |
6 | Cây sim | Đại diện cho tình yêu |
7 | Petunia | Hoa hình kèn có biệt danh là Posy |
số 8 | Hoa anh thảo | Bông hồng trước tiên |
9 | Prunella | Một bông hoa màu tím |
mười | cây mê điệt | Lá cây hương thảo |
Đây là danh sách tóm tắt về cách Tên tiếng anh cho hoa nhưng Trường THPT Trần Hưng Đạo.edu.vn muốn gửi tới bạn. Chúc bạn chọn được cho thiên thần nhỏ của mình những cái tên hay và ý nghĩa nhất!
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Đặt tên tiếng Anh theo các loài hoa | 90+ tên cho con gái tuyệt đẹp” state=”close”]
Đặt tên tiếng Anh theo các loài hoa | 90+ tên cho con gái tuyệt đẹp
Hình Ảnh về: Đặt tên tiếng Anh theo các loài hoa | 90+ tên cho con gái tuyệt đẹp
Video về: Đặt tên tiếng Anh theo các loài hoa | 90+ tên cho con gái tuyệt đẹp
Wiki về Đặt tên tiếng Anh theo các loài hoa | 90+ tên cho con gái tuyệt đẹp
Đặt tên tiếng Anh theo các loài hoa | 90+ tên cho con gái tuyệt đẹp -
Ngày nay, việc Tên tiếng anh cho hoa được nhiều bậc phụ huynh lựa chọn cho những thiên thần nhỏ của mình. Quả thực, chọn cho con một cái tên hay và ý nghĩa ko hề đơn giản bởi cái tên ko chỉ để gọi nhưng còn theo con suốt cuộc đời. Hiểu được điều này, Trường THPT Trần Hưng Đạo.edu.vn xin gợi ý cho bạn những tên hoa hay nhất bằng tiếng anh qua bài viết dưới đây.
Tên tiếng anh cho hoa nữ đẹp
Để mở đầu danh sách tên tiếng Anh cho con gái sau những loài hoa đẹp như Lily, Rose hay Daisy, ... Tuy nhiên, những cái tên này dường như đã quá rộng rãi trong nhiều thập kỷ qua. Và chúng ko phải là lựa chọn duy nhất cho những thiên thần đáng yêu của bạn. Ngay dưới đây Khỉ sẽ liệt kê danh sách tên tiếng anh cho con gái theo loài hoa đẹp nhất kèm theo ý nghĩa của chúng để các bạn tham khảo.
STT | tên tiêng Anh | Tên việt nam | Có ý nghĩa |
Trước hết | Daisy | Hoa cúc trắng | Đây là một cái tên nữ tính, gắn liền với vẻ đẹp thơ ngây và trong sáng. Hoa cúc còn tượng trưng cho sự khởi đầu mới và tình mẫu tử thiêng liêng. |
2 | Huê hồng | Huê hồng | Đây có thể coi là một cái tên ko bao giờ lỗi mốt. Bản thân loài hoa này mang nhiều ý nghĩa, tùy thuộc vào màu sắc nhưng chúng gắn liền với tình yêu, tình bạn, lòng hàm ơn, sự khiêm tốn, sự quyến rũ hay sự tận tình. |
3 | Thược dược | Hoa thược dược | Ở Anh thời Victoria, dahlias tượng trưng cho sự sang trọng và nghiêm trang. |
4 | Cúc vạn thọ vô cương | Cúc vạn thọ vô cương | Đây được coi là loài hoa có biệt danh thảo mộc của mặt trời. Đó là một cái tên đẹp và vô cùng ý nghĩa lúc nói lên niềm say mê, sự thông minh và tài năng xuất chúng. |
5 | Jessamine | Hoa nhài | Đây là một lựa chọn tuyệt vời cho các bậc cha mẹ thích thú âm thanh của Jessica nhưng muốn một cái gì đó lạ mắt hơn một tí. Jessamine là cái tên xuất sắc cho cô nhỏ xinh đẹp của bạn đại diện cho một bông hoa tươi sáng và tuyệt vời. |
6 | Hoa loa kèn | Hoa loa kèn | Đây là một cái tên đẹp cho nhỏ gái lúc nó tượng trưng cho sự trong sáng, thơ ngây nhưng vẫn ẩn chứa vẻ đẹp quyến rũ. |
7 | Mống mắt | Mống mắt | Ba cánh hoa thẳng đứng của hoa diên vĩ được cho là tượng trưng cho đức tin, lòng dũng cảm và trí tuệ. |
số 8 | Azleza | cây đổ quyên | Hoa đỗ vũ có màu hồng tươi và là biểu tượng của sự nữ tính và mềm mại. Tên này mang tính chất Á đông hơn những tên hoa truyền thống khác. |
9 | Viola | Hoa bướm viola | Cái tên Viola mang hai ý nghĩa: Nó ko chỉ gắn với những yếu tố tự nhiên đầy màu sắc nhưng còn là tên của một loại nhạc cụ. |
mười | Cây thuốc phiện | hoa anh túc | Poppy là một cái tên có sức bật rất mạnh. Nó ko mang tới sự mềm mại nhưng tạo nên vẻ đẹp đặc thù, khác thường cho một cô gái phong cách và thu hút. |
11 | Hoa trà | hoa trà | Đây là cái tên xuất sắc cho cô con gái rượu của bạn. Trong số các loài hoa, hoa trà tượng trưng cho sự ngưỡng mộ và xuất sắc. |
thứ mười hai | Leilani | Hoa thiên đường | Leilani là một cái tên nghe rất du dương và thoải mái. Ngoài ý tức là hoa thiên lý, nó còn có thể được hiểu là hoa vương giả. |
13 | Mộc lan | Hoa mộc lan | Trong nhiều nền văn hóa không giống nhau, loài hoa này có thể tượng trưng cho phẩm giá, cao quý, sắc đẹp và thậm chí là cả sự dịu dàng. |
14 | màu tím | Hoa violet | Violet là tên một loài hoa gắn liền với sự tinh khiết, tình yêu chân chính và sự sum vầy. |
15 | Maryam | Hoa loa kèn | Loài hoa này tượng trưng cho sự tinh khiết và vẻ đẹp của tuổi xanh, sự đổi mới và tái sinh. Hãy cân nhắc cái tên thú vị này lúc đặt tên hoa tiếng Anh cho công chúa của bạn. |
16 | Petunia | Hoa anh thảo | Đây là loài hoa tượng trưng cho tình yêu nồng thắm; là người điềm đạm, nhẹ nhõm và có trái tim rộng mở, ấm áp. |
17 | Hoa anh thảo | Hoa anh thảo | Primrose có tức là "bông hồng trước tiên" trong tiếng Latinh. Những bông hoa này rất xinh xẻo, tôn lên vẻ thanh thoát như “em nhỏ” của bạn. |
18 | Lục bình | Lục bình | nhưng dạ lan hương là một trong những loài hoa thơm nhất của mùa xuân. Nó có nhiều màu, bao gồm trắng, hồng, xanh và tím. |
19 | Raisa | Huê hồng | Nếu bạn thích huê hồng nhưng muốn một thứ gì đó khác lạ, “Raise” là cái tên truyền tải ý nghĩa nhưng bạn muốn. Trong tiếng Yiddish, cái tên này cũng có tức là huê hồng và được đặt theo tên một loài hoa lâu năm có mùi thơm. |
20 | Kamala | Hoa sen | Trong tiếng Phạn, cái tên này có tức là hoa sen và cũng là tên của một nữ thần. Do đó, đây quả thực là một sự lựa chọn lạ mắt và thích mắt dành cho con bạn. |
Tên tiếng anh cho nhỏ gái sau hoa cực dễ thương
Làm thế nào về một tên hoa dễ thương cho con bạn? Trường THPT Trần Hưng Đạo tin chắc rằng đây là một lựa chọn đáng để bạn cân nhắc. Cùng tham khảo tên các loài hoa dễ thương ngay sau đây nhé.
STT | tên tiêng Anh | Tên việt nam |
Trước hết | Aster | Hoa cúc |
2 | Buttercup | hoa mao lương |
3 | Erica | cây thạch nam |
4 | Cây kim ngân hoa | Cây kim ngân hoa |
5 | Posy | Bó hoa nhỏ |
6 | Hoa tulip | Hoa tulip |
7 | Veronica | Hoa veronica |
số 8 | Hoa anh đào | Hoa anh đào |
9 | Tử đinh hương | hoa cà |
mười | Hoa cẩm chướng | Hoa cẩm chướng |
11 | Thu hải đường | Hoa thu hải đường |
thứ mười hai | Hoa đồng tiền | Hoa đồng tiền |
13 | Hoa sen | Hoa sen |
14 | Hoa lan | Phong lan |
15 | Hoa thủy tiên | Hoa thủy tiên vàng |
16 | Bồ công anh | bồ công anh |
17 | Hoa oải hương | Hoa oải hương |
18 | cây tú cầu | hoa cẩm tú cầu |
19 | Pansy | bướm hoa |
20 | Dâm bụt | hoa dâm bụt |
21 | Nhảy lò cò | Hoa bia |
22 | Phlox | Hoa Phlox (Hoa cẩm tú cầu Thiên Lâm) |
23 | Gypsophila | Hoa baby |
24 | Nghề làm vườn | hoa lục bình |
25 | Crocus | Hoa nghệ tây |
26 | Hoa giấy | hoa giấy |
27 | hoa mẫu đơn | hoa mẫu đơn |
28 | Phượng Hoàng | Hoa phượng |
29 | Giọt tuyết | tuyết rơi hoa |
Tên tiếng Anh cho các cô gái sau hoa khởi đầu bằng "Rose"
Việc chọn "Rose" để đặt tên cho con theo tên một loài hoa trong tiếng Anh đã ko còn quá xa lạ với nhiều người. Vì vậy, Trường THPT Trần Hưng Đạo.edu.vn sẽ gợi ý cho bạn thêm một vài cái tên hay và ý nghĩa vẫn khởi đầu bằng từ "Rose" qua danh sách dưới đây.
Rosalia: Đây là sự liên kết tiếng Ý của hai từ Rosa và Lia. Một trong hai cái tên này sẽ tạo nên những biệt danh hay cho thiên thần nhỏ của bạn.
cây mê điệt: Tên này khởi đầu bằng Rose và liên kết với tên Mary. Đó cũng là một sự lựa chọn xuất sắc cho con gái của bạn phải ko?
Rosamund: Trong tiếng Latinh, Rosamund có tức là "bông hồng tinh khiết". Đó là một cái tên cổ điển ấn tượng dành cho nữ.
Roseanne: Với cái tên này, bạn cũng có thể đánh vần là Rosanna - liên kết của 2 từ la Rosa và Anna.
Rosette: Phân biệt tên "Rose" cho con gái của bạn bằng cách sử dụng tiếng Pháp với từ Rosette.
Rosie: Tượng trưng cho sự ngọt ngào mang tên “Huê hồng”. Một cách viết khác cho tên này là "Rosey" - Có tức là mô tả đôi má hồng dễ thương của nhỏ.
Tên tiếng anh cho con gái chọn theo màu sắc của hoa
Nếu đã quá thân thuộc với cách đặt tên cho con theo các loài hoa tiếng Anh thông thường, mẹ có thể cân nhắc đặt tên theo màu sắc của các loài hoa. Trường THPT Trần Hưng Đạo sẽ gửi tới bạn một vài gợi ý về màu sắc hoa như sau:
Danh sách tên theo màu của hoa màu xanh và màu tím
STT | tên tiêng Anh | Tên việt nam |
Trước hết | Hoa Tử Đằng | hoa đằng sau cái chết |
2 | màu tím | Hoa violet còn được gọi là hoa loa kèn, hoa dạ yến thảo hay hoa chân chim. |
3 | Veronica | Hoa veronica |
4 | Tử đinh hương | Tử đinh hương |
5 | Hoa oải hương | Hoa oải hương |
6 | Larkspur | Larkspur |
7 | Iolanthe | Những bông hoa tím |
số 8 | Lục bình | lan lục bình |
9 | Chuông xanh | Hoa chuông xanh |
mười | Aster | Aster là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc |
Danh sách tên theo màu hoa đỏ và hồng
STT | tên tiêng Anh | Tên việt nam |
Trước hết | cây đổ quyên | Cây khô (thuộc họ đỗ vũ) |
3 | Erica | Erica là một chi gồm khoảng 860 loài thực vật có hoa trong họ thạch nam |
4 | Fuchsia | Hoa đèn lồng |
5 | Phong lữ | Phong lữ thảo |
6 | Cây thạch nam | Hoa thạch thảo |
7 | Kalina | Hoa Kalina |
số 8 | Marilla | Như hoa huệ |
9 | hoa mẫu đơn | hoa mẫu đơn |
mười | Zinnia | Hoa cúc Zinnia |
xem thêm: [HOT] Đặt tên tiếng Anh theo các loại ruby hiếm cho cả nam và nữ
Tên tiếng anh cho con gái sau những bông hoa lạ mắt
Một cái tên toát lên sự lạ mắt và ấn tượng sẽ là lựa chọn tốt cho nhỏ yêu của bạn. Hãy cùng hoá nhi những ấn tượng thú vị qua tên các loài hoa lạ mắt dưới đây nhé.
STT | tên tiêng Anh | Có ý nghĩa |
Trước hết | Alchemilla | Alchemilla là một chi thực vật có hoa trong họ huê hồng. |
2 | Amaryllis | Hoa Amaryllis được coi là biểu tượng của thắng lợi và những người phụ nữ xinh đẹp. |
3 | Angelonia | Hoa anh thảo |
4 | Bergenia | Bergenia hoa |
5 | Bouvardia | Hoa Bouvardias có nhiều màu sắc không giống nhau và có hương thơm nhẹ nhõm nhưng khác xa. |
6 | trái bả đậu | Chim hoàng yến |
7 | Daffodil | Được gọi là hoa thủy tiên, hoa thủy tiên vàng. Biểu tượng của một cô gái đẹp. |
số 8 | Dianella | Hoa lily xanh nhỏ |
9 | Freesia | Tự do (một loại lan Nam Phi) |
mười | Kalmia | Hoa màu hồng tượng trưng cho sức mạnh và sự dai sức |
11 | Lillian | Chiết xuất từ hoa lily |
thứ mười hai | Lunaria | Hoa màu tím tượng trưng cho sự trung thực và tài lộc |
13 | Matthiola | Tượng trưng cho cuộc sống trong khoảng thời gian dài |
14 | Nasrin | huê hồng dại |
15 | Nerine | Một loài hoa mỏng manh thuộc họ Amaryllis |
16 | Nigella | Đại diện cho tình yêu đẹp và sự hòa hợp |
17 | Nolana | Biểu tượng của niềm tự hào |
18 | Phong lan | Đại diện cho nữ tính |
19 | Silene | Sự dịu dàng và tình yêu tuổi xanh |
20 | Tigerlily | Tượng trưng cho sự tự tin, tự hào và giàu có |
21 | cây liễu | Cây liễu. Tượng trưng cho tự do |
22 | Zaynab | Có tức là "hoa thơm" trong tiếng Ả Rập |
Tên tiếng Anh cho các cô gái sau loài hoa nghe có vẻ cổ điển
Bạn muốn một cái tên hoa nhưng vẫn toát lên vẻ cổ điển? Tham khảo ngay những gợi ý về cách đặt tên hoa bằng tiếng Anh nhưng Trường THPT Trần Hưng Đạo tổng hợp dưới đây nhé!
STT | tên tiêng Anh | Có ý nghĩa |
Trước hết | Alyssa | Người đàn ông cao quý |
2 | Thu hải đường | Màu sắc sống động và thích mắt |
3 | Hoa trà | Một loài hoa lạ mắt được tìm thấy ở Đông và Nam Á. |
4 | Daphne | Nguyệt quế |
5 | Mộc lan | Hương vị ngọt ngào |
6 | Cây sim | Đại diện cho tình yêu |
7 | Petunia | Hoa hình kèn có biệt danh là Posy |
số 8 | Hoa anh thảo | Bông hồng trước tiên |
9 | Prunella | Một bông hoa màu tím |
mười | cây mê điệt | Lá cây hương thảo |
Đây là danh sách tóm tắt về cách Tên tiếng anh cho hoa nhưng Trường THPT Trần Hưng Đạo.edu.vn muốn gửi tới bạn. Chúc bạn chọn được cho thiên thần nhỏ của mình những cái tên hay và ý nghĩa nhất!
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” docs-internal-guid-b2ee8718-7fff-8462-224b-84e7a4a439b6″>
Hiện tại, việc Tên tiếng anh cho hoa được nhiều bậc phụ huynh lựa chọn cho những thiên thần nhỏ của mình. Quả thực, chọn cho con một cái tên hay và ý nghĩa không hề đơn giản bởi cái tên không chỉ để gọi mà còn theo con suốt cuộc đời. Hiểu được điều này, Trường THPT Trần Hưng Đạo.edu.vn xin gợi ý cho bạn những tên hoa hay nhất bằng tiếng anh qua bài viết dưới đây.
Tên tiếng anh cho hoa nữ đẹp
Để mở đầu danh sách tên tiếng Anh cho con gái sau những loài hoa đẹp như Lily, Rose hay Daisy, … Tuy nhiên, những cái tên này dường như đã quá phổ biến trong nhiều thập kỷ qua. Và chúng không phải là lựa chọn duy nhất cho những thiên thần đáng yêu của bạn. Ngay dưới đây Khỉ sẽ liệt kê danh sách tên tiếng anh cho con gái theo loài hoa đẹp nhất kèm theo ý nghĩa của chúng để các bạn tham khảo.
STT | tên tiêng Anh | Tên việt nam | Có ý nghĩa |
Đầu tiên | Daisy | Hoa cúc trắng | Đây là một cái tên nữ tính, gắn liền với vẻ đẹp ngây thơ và trong sáng. Hoa cúc còn tượng trưng cho sự khởi đầu mới và tình mẫu tử thiêng liêng. |
2 | Hoa hồng | Hoa hồng | Đây có thể coi là một cái tên không bao giờ lỗi mốt. Bản thân loài hoa này mang nhiều ý nghĩa, tùy thuộc vào màu sắc mà chúng gắn liền với tình yêu, tình bạn, lòng biết ơn, sự khiêm tốn, sự quyến rũ hay sự nhiệt tình. |
3 | Thược dược | Hoa thược dược | Ở Anh thời Victoria, dahlias tượng trưng cho sự sang trọng và trang nghiêm. |
4 | Cúc vạn thọ | Cúc vạn thọ | Đây được coi là loài hoa có biệt danh thảo mộc của mặt trời. Đó là một cái tên đẹp và vô cùng ý nghĩa khi nói lên niềm đam mê, sự sáng tạo và tài năng xuất chúng. |
5 | Jessamine | Hoa nhài | Đây là một lựa chọn tuyệt vời cho các bậc cha mẹ yêu thích âm thanh của Jessica nhưng muốn một cái gì đó độc đáo hơn một chút. Jessamine là cái tên hoàn hảo cho cô bé xinh đẹp của bạn đại diện cho một bông hoa tươi sáng và tuyệt vời. |
6 | Hoa loa kèn | Hoa loa kèn | Đây là một cái tên đẹp cho bé gái khi nó tượng trưng cho sự trong sáng, ngây thơ nhưng vẫn ẩn chứa vẻ đẹp quyến rũ. |
7 | Mống mắt | Mống mắt | Ba cánh hoa thẳng đứng của hoa diên vĩ được cho là tượng trưng cho đức tin, lòng dũng cảm và trí tuệ. |
số 8 | Azleza | cây đổ quyên | Hoa đỗ quyên có màu hồng tươi và là biểu tượng của sự nữ tính và mềm mại. Tên này mang tính chất Á đông hơn những tên hoa truyền thống khác. |
9 | Viola | Hoa bướm viola | Cái tên Viola mang hai ý nghĩa: Nó không chỉ gắn với những yếu tố thiên nhiên đầy màu sắc mà còn là tên của một loại nhạc cụ. |
mười | Cây thuốc phiện | hoa anh túc | Poppy là một cái tên có sức bật rất mạnh. Nó không mang đến sự mềm mại mà tạo nên vẻ đẹp đặc biệt, khác lạ cho một cô gái cá tính và thu hút. |
11 | Hoa trà | hoa trà | Đây là cái tên hoàn hảo cho cô con gái rượu của bạn. Trong số các loài hoa, hoa trà tượng trưng cho sự ngưỡng mộ và hoàn hảo. |
thứ mười hai | Leilani | Hoa thiên đường | Leilani là một cái tên nghe rất du dương và dễ chịu. Ngoài ý nghĩa là hoa thiên lý, nó còn có thể được hiểu là hoa vương giả. |
13 | Mộc lan | Hoa mộc lan | Trong nhiều nền văn hóa khác nhau, loài hoa này có thể tượng trưng cho nhân phẩm, cao quý, sắc đẹp và thậm chí là cả sự dịu dàng. |
14 | màu tím | Hoa violet | Violet là tên một loài hoa gắn liền với sự thuần khiết, tình yêu chân chính và sự sum vầy. |
15 | Maryam | Hoa loa kèn | Loài hoa này tượng trưng cho sự thuần khiết và vẻ đẹp của tuổi trẻ, sự đổi mới và tái sinh. Hãy cân nhắc cái tên thú vị này khi đặt tên hoa tiếng Anh cho công chúa của bạn. |
16 | Petunia | Hoa anh thảo | Đây là loài hoa tượng trưng cho tình yêu nồng cháy; là người điềm đạm, nhẹ nhàng và có trái tim rộng mở, ấm áp. |
17 | Hoa anh thảo | Hoa anh thảo | Primrose có nghĩa là “bông hồng đầu tiên” trong tiếng Latinh. Những bông hoa này rất xinh xắn, tôn lên vẻ thanh thoát như “em bé” của bạn. |
18 | Lục bình | Lục bình | nhưng dạ lan hương là một trong những loài hoa thơm nhất của mùa xuân. Nó có nhiều màu, bao gồm trắng, hồng, xanh và tím. |
19 | Raisa | Hoa hồng | Nếu bạn thích hoa hồng nhưng muốn một thứ gì đó khác biệt, “Raise” là cái tên truyền tải ý nghĩa mà bạn muốn. Trong tiếng Yiddish, cái tên này cũng có nghĩa là hoa hồng và được đặt theo tên một loài hoa lâu năm có mùi thơm. |
20 | Kamala | Hoa sen | Trong tiếng Phạn, cái tên này có nghĩa là hoa sen và cũng là tên của một nữ thần. Do đó, đây quả thực là một sự lựa chọn độc đáo và đẹp mắt dành cho con bạn. |
Tên tiếng anh cho bé gái sau hoa cực dễ thương
Làm thế nào về một tên hoa dễ thương cho con bạn? Trường THPT Trần Hưng Đạo tin chắc rằng đây là một lựa chọn đáng để bạn cân nhắc. Cùng tham khảo tên các loài hoa dễ thương ngay sau đây nhé.
STT | tên tiêng Anh | Tên việt nam |
Đầu tiên | Aster | Hoa cúc |
2 | Buttercup | hoa mao lương |
3 | Erica | cây thạch nam |
4 | Cây kim ngân hoa | Cây kim ngân hoa |
5 | Posy | Bó hoa nhỏ |
6 | Hoa tulip | Hoa tulip |
7 | Veronica | Hoa veronica |
số 8 | Hoa anh đào | Hoa anh đào |
9 | Tử đinh hương | hoa cà |
mười | Hoa cẩm chướng | Hoa cẩm chướng |
11 | Thu hải đường | Hoa thu hải đường |
thứ mười hai | Hoa đồng tiền | Hoa đồng tiền |
13 | Hoa sen | Hoa sen |
14 | Hoa lan | Phong lan |
15 | Hoa thủy tiên | Hoa thủy tiên vàng |
16 | Bồ công anh | bồ công anh |
17 | Hoa oải hương | Hoa oải hương |
18 | cây tú cầu | hoa cẩm tú cầu |
19 | Pansy | bướm hoa |
20 | Dâm bụt | hoa dâm bụt |
21 | Nhảy lò cò | Hoa bia |
22 | Phlox | Hoa Phlox (Hoa cẩm tú cầu Thiên Lâm) |
23 | Gypsophila | Hoa baby |
24 | Nghề làm vườn | hoa lục bình |
25 | Crocus | Hoa nghệ tây |
26 | Hoa giấy | hoa giấy |
27 | hoa mẫu đơn | hoa mẫu đơn |
28 | Phượng Hoàng | Hoa phượng |
29 | Giọt tuyết | tuyết rơi hoa |
Tên tiếng Anh cho các cô gái sau hoa bắt đầu bằng “Rose”
Việc chọn “Rose” để đặt tên cho con theo tên một loài hoa trong tiếng Anh đã không còn quá xa lạ với nhiều người. Vì vậy, Trường THPT Trần Hưng Đạo.edu.vn sẽ gợi ý cho bạn thêm một vài cái tên hay và ý nghĩa vẫn bắt đầu bằng từ “Rose” qua danh sách dưới đây.
Rosalia: Đây là sự kết hợp tiếng Ý của hai từ Rosa và Lia. Một trong hai cái tên này sẽ tạo nên những biệt danh hay cho thiên thần nhỏ của bạn.
cây mê điệt: Tên này bắt đầu bằng Rose và kết hợp với tên Mary. Đó cũng là một sự lựa chọn hoàn hảo cho con gái của bạn phải không?
Rosamund: Trong tiếng Latinh, Rosamund có nghĩa là “bông hồng tinh khiết”. Đó là một cái tên cổ điển ấn tượng dành cho nữ.
Roseanne: Với cái tên này, bạn cũng có thể đánh vần là Rosanna – kết hợp của 2 từ la Rosa và Anna.
Rosette: Phân biệt tên “Rose” cho con gái của bạn bằng cách sử dụng tiếng Pháp với từ Rosette.
Rosie: Tượng trưng cho sự ngọt ngào mang tên “Hoa hồng”. Một cách viết khác cho tên này là “Rosey” – Có nghĩa là mô tả đôi má hồng dễ thương của bé.
Tên tiếng anh cho con gái chọn theo màu sắc của hoa
Nếu đã quá quen thuộc với cách đặt tên cho con theo các loài hoa tiếng Anh thông thường, mẹ có thể cân nhắc đặt tên theo màu sắc của các loài hoa. Trường THPT Trần Hưng Đạo sẽ gửi đến bạn một vài gợi ý về màu sắc hoa như sau:
Danh sách tên theo màu của hoa màu xanh và màu tím
STT | tên tiêng Anh | Tên việt nam |
Đầu tiên | Hoa Tử Đằng | hoa đằng sau cái chết |
2 | màu tím | Hoa violet còn được gọi là hoa loa kèn, hoa dạ yến thảo hay hoa chân chim. |
3 | Veronica | Hoa veronica |
4 | Tử đinh hương | Tử đinh hương |
5 | Hoa oải hương | Hoa oải hương |
6 | Larkspur | Larkspur |
7 | Iolanthe | Những bông hoa tím |
số 8 | Lục bình | lan lục bình |
9 | Chuông xanh | Hoa chuông xanh |
mười | Aster | Aster là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc |
Danh sách tên theo màu hoa đỏ và hồng
STT | tên tiêng Anh | Tên việt nam |
Đầu tiên | cây đổ quyên | Cây khô (thuộc họ đỗ quyên) |
3 | Erica | Erica là một chi gồm khoảng 860 loài thực vật có hoa trong họ thạch nam |
4 | Fuchsia | Hoa đèn lồng |
5 | Phong lữ | Phong lữ thảo |
6 | Cây thạch nam | Hoa thạch thảo |
7 | Kalina | Hoa Kalina |
số 8 | Marilla | Như hoa huệ |
9 | hoa mẫu đơn | hoa mẫu đơn |
mười | Zinnia | Hoa cúc Zinnia |
xem thêm: [HOT] Đặt tên tiếng Anh theo các loại ruby hiếm cho cả nam và nữ
Tên tiếng anh cho con gái sau những bông hoa lạ mắt
Một cái tên toát lên sự lạ mắt và ấn tượng sẽ là lựa chọn tốt cho nhỏ yêu của bạn. Hãy cùng hoá nhi những ấn tượng thú vị qua tên các loài hoa lạ mắt dưới đây nhé.
STT | tên tiêng Anh | Có ý nghĩa |
Trước hết | Alchemilla | Alchemilla là một chi thực vật có hoa trong họ huê hồng. |
2 | Amaryllis | Hoa Amaryllis được coi là biểu tượng của thắng lợi và những người phụ nữ xinh đẹp. |
3 | Angelonia | Hoa anh thảo |
4 | Bergenia | Bergenia hoa |
5 | Bouvardia | Hoa Bouvardias có nhiều màu sắc không giống nhau và có hương thơm nhẹ nhõm nhưng khác xa. |
6 | trái bả đậu | Chim hoàng yến |
7 | Daffodil | Được gọi là hoa thủy tiên, hoa thủy tiên vàng. Biểu tượng của một cô gái đẹp. |
số 8 | Dianella | Hoa lily xanh nhỏ |
9 | Freesia | Tự do (một loại lan Nam Phi) |
mười | Kalmia | Hoa màu hồng tượng trưng cho sức mạnh và sự dai sức |
11 | Lillian | Chiết xuất từ hoa lily |
thứ mười hai | Lunaria | Hoa màu tím tượng trưng cho sự trung thực và tài lộc |
13 | Matthiola | Tượng trưng cho cuộc sống trong khoảng thời gian dài |
14 | Nasrin | huê hồng dại |
15 | Nerine | Một loài hoa mỏng manh thuộc họ Amaryllis |
16 | Nigella | Đại diện cho tình yêu đẹp và sự hòa hợp |
17 | Nolana | Biểu tượng của niềm tự hào |
18 | Phong lan | Đại diện cho nữ tính |
19 | Silene | Sự dịu dàng và tình yêu tuổi xanh |
20 | Tigerlily | Tượng trưng cho sự tự tin, tự hào và giàu có |
21 | cây liễu | Cây liễu. Tượng trưng cho tự do |
22 | Zaynab | Có tức là “hoa thơm” trong tiếng Ả Rập |
Tên tiếng Anh cho các cô gái sau loài hoa nghe có vẻ cổ điển
Bạn muốn một cái tên hoa nhưng vẫn toát lên vẻ cổ điển? Tham khảo ngay những gợi ý về cách đặt tên hoa bằng tiếng Anh nhưng Trường THPT Trần Hưng Đạo tổng hợp dưới đây nhé!
STT | tên tiêng Anh | Có ý nghĩa |
Trước hết | Alyssa | Người đàn ông cao quý |
2 | Thu hải đường | Màu sắc sống động và thích mắt |
3 | Hoa trà | Một loài hoa lạ mắt được tìm thấy ở Đông và Nam Á. |
4 | Daphne | Nguyệt quế |
5 | Mộc lan | Hương vị ngọt ngào |
6 | Cây sim | Đại diện cho tình yêu |
7 | Petunia | Hoa hình kèn có biệt danh là Posy |
số 8 | Hoa anh thảo | Bông hồng trước tiên |
9 | Prunella | Một bông hoa màu tím |
mười | cây mê điệt | Lá cây hương thảo |
Đây là danh sách tóm tắt về cách Tên tiếng anh cho hoa nhưng Trường THPT Trần Hưng Đạo.edu.vn muốn gửi tới bạn. Chúc bạn chọn được cho thiên thần nhỏ của mình những cái tên hay và ý nghĩa nhất!
[/box]
#Đặt #tên #tiếng #Anh #theo #các #loài #hoa #tên #cho #con #gái #tuyệt #đẹp
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Đặt tên tiếng Anh theo các loài hoa | 90+ tên cho con gái tuyệt đẹp có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Đặt tên tiếng Anh theo các loài hoa | 90+ tên cho con gái tuyệt đẹp bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Phân mục: Giáo dục
#Đặt #tên #tiếng #Anh #theo #các #loài #hoa #tên #cho #con #gái #tuyệt #đẹp
Trả lời