Từ một từ tiếng Anh ban sơ, nếu bạn học mở rộng từ đó sang các từ khác, đó là một cách học thông minh. Điều đó giúp bạn nhớ nhanh hơn các nhóm từ liên quan tới nhau. Trường THPT Trần Hưng Đạo sẽ trả lời bạn hôm nay ”.danh từ kích thích“what? What? Ngoài ra còn rất nhiều dạng từ kích thích khác như tính từ, trạng từ … Tất cả đều được liệt kê cách sử dụng cụ thể dưới đây. Cùng theo dõi bài viết ngay nhé!
Excite là loại từ gì? Phát âm & Ý nghĩa
Excite là một động từ trong tiếng Anh.
Để tìm hiểu thêm về các dạng động từ này, hãy theo dõi bảng dưới đây với từng dạng chia động từ và cách phát âm của chúng.
Trường hợp chia động từ | Dạng động từ | Cách phát âm US / UK |
Thì hiện nay với Tôi chúng ta bạn họ | kích thích | / ɪkˈsaɪt / |
Thì hiện nay với Anh đó / cô đó / nó | kích thích | / ɪkˈsaɪts / |
QK đơn | bị kích thích | / ɪkˈsaɪtɪd / |
Tham gia II | bị kích thích | / ɪkˈsaɪtɪd / |
V-ing | kích thích | / ɪkˈsaɪtɪŋ / |
Tìm hiểu một số ý nghĩa cơ bản của động từ kích thích:
1. Để kích thích, để kích thích người nào đó, làm cho người nào đó thích thú, phấn khích (đặc trưng là với những gì sắp xảy ra).
Ví dụ: Viễn cảnh về một năm ở Ý khiến cô đó vô cùng phấn khích. (Triển vọng về một năm ở Ý khiến cô đó phấn khích.)
2. Làm người nào đó tức giận, khó chịu
Ví dụ: Đừng kích động bản thân (= giữ tĩnh tâm). (Đừng nóng = hãy tĩnh tâm.)
3. Gây phản ứng đặc trưng cho người khác
Ví dụ: Thành phầm này đã thu hút rất nhiều sự quan tâm của giới truyền thông. (Thành phầm này đã thu hút rất nhiều sự chú ý của giới truyền thông.)
Danh từ kích thích và cách sử dụng
Danh từ kích thích là gì?
Dưới đây Trường THPT Trần Hưng Đạo giới thiệu tới các bạn 2 danh từ kích thích đầy đủ, tùy theo nghĩa nhưng mà các bạn có thể lựa chọn sử dụng từng từ trong từng trường hợp cụ thể.
Trường hợp 1: Danh từ kích thích là phấn khích (/ ɪkˈsaɪtmənt /)
Excitement (n): Sự phấn khích, náo nhiệt, náo động, phấn khích…
Ví dụ: Tôi khó có thể kìm chế được sự phấn khích của mình lúc đồng hành Peter. (Tôi khó có thể kìm chế được sự phấn khích của mình lúc đồng hành Peter.)
Một số giới từ thú vị là:
hứng thú về điều gì đó
hứng thú về việc làm một cái gì đó
hứng thú với một cái gì đó
hứng thú lúc làm điều gì đó
hứng thú lúc làm điều gì đó
sự phấn khích của một cái gì đó
với sự phấn khích
trong sự phấn khích
trong sự phấn khích của người nào đó. (Ví dụ: Trong sự phấn khích của cô đó, cô đó đã đánh rơi chiếc kính của mình – Trong sự phấn khích của cô đó, cô đó đã làm rơi chiếc ly của mình.)
Trường hợp 2: Danh từ kích thích là tính dễ bị kích thích (/ ɪkˌsaɪtəˈbɪləti /)
Excitability (n): Sự thích thú, dễ bị kích thích
Ví dụ, các xét nghiệm cho thấy khả năng kích thích thần kinh thị giác giảm đáng kể ở cả hai mắt. (Các thử nghiệm cho thấy giảm đáng kể khả năng kích thích thần kinh thị giác ở cả hai mắt.)
xem thêm: Danh từ của Giảng giải là gì? Giảng giải mẫu Word và cách sử dụng tiêu chuẩn nhất
Tổng hợp các dạng từ Excite
Dạng từ hoặc họ từ dùng để chỉ một nhóm từ có chung từ gốc, các từ không giống nhau bằng cách thêm tiền tố hoặc hậu tố vào nó.
Từ danh mục | Từ | Có nghĩa | Ví dụ |
Động từ (động từ) | Phấn khích / ɪkˈsaɪt / | Đã học ở trên | Đã học ở trên |
Noun (danh từ) | Phấn khích / ɪkˈsaɪtmənt / | Đã học ở trên | Đã học ở trên |
Sự thích thú / ɪkˌsaɪtəˈbɪləti / | Đã học ở trên | Đã học ở trên | |
Tính từ (tính từ) | Thích thú / ɪkˈsaɪtəbl / | Hứng thú, dễ bị kích động | Cô gặp trắc trở trong việc kiểm soát lớp học của những đứa trẻ mười tuổi dễ bị kích động. (Cô đó gặp trắc trở lúc kiểm soát một lớp học gồm những đứa trẻ mười tuổi dễ bị kích động.) |
Ko hợp / ‘ʌnik’saitəbl / | Ko dễ bị kích thích | ||
Bị kích thích / ɪkˈsaɪtɪd / | Vui tươi, phấn khích | Tôi quá vui tươi để nhớ! (Tôi quá vui tươi lúc nhớ lại.) | |
Ko thích thú /ˌɅn.ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ | Ko hào hứng | Khán giả ở trong trạng thái tĩnh tâm và ko bị kích động. (Khán giả ở trong trạng thái tĩnh tâm và ko bị kích động.) | |
Kích thích / ɪkˈsaɪtɪŋ / | Thú vị, thú vị, thú vị, thú vị | Tôi đang làm thuê việc ko thú vị nhưng vô cùng cần thiết. (Tôi đang làm thuê việc ko thú vị nhưng thực sự cần thiết.) | |
Khó chịu / ˌɅnɪkˈsaɪtɪŋ / | Ko kích thích, ko phấn khích | Một số người có thể thấy cuộc sống nhưng mà chúng ta đang sống ở đây ko thú vị. (Một số người có thể thấy cuộc sống nhưng mà chúng ta đang sống ở đây ko thú vị.) | |
Trạng từ (trạng từ) | Phấn khích / ɪkˈsaɪtɪdli / | Về mặt tình cảm | Cô phấn khích vẫy tay chào lúc chiếc xe tới gần. (Cô đó phấn khích vẫy tay lúc chiếc xe tới gần.) |
Thú vị / ɪkˈsaɪtɪŋli / | Theo một cách vui vẻ, thú vị | một trò chơi thú vị nhanh chóng. (một trò chơi nhanh thú vị.) |
Phân biệt hào hứng và thú vị
Vui tươi và thú vị vừa là tính từ vừa có tức là hào hứng, vui tươi, phấn khích, vui tươi…
Tuy nhiên, kích thích được sử dụng cho mọi người và thú vị được sử dụng cho các sự việc hoặc sự kiện
Ví dụ:
SAI: Tôi hào hứng đi biển Nha Trang.
ĐÚNG: Tôi rất thích thú lúc đi biển Nha Trang.
SAI: Chuyến đi Nha Trang vô cùng hào hứng.
ĐÚNG: Chuyến đi Nha Trang vô cùng thú vị.
Các nhóm từ liên quan tới kích thích
Nếu bạn quan tâm tới việc sử dụng nhiều từ có nghĩa tương tự để kích thích, hãy xem các từ đồng nghĩa sau đây. Trường THPT Trần Hưng Đạo cũng khuyến khích bạn học thêm các từ trái nghĩa.
Synonyms (từ đồng nghĩa) với kích thích
Một số từ đồng nghĩa của kích thích:
Stimulate: Kích thích, kích thích
Enthuse: Niềm say mê
Animate: Làm cho sôi động, huyên náo, sôi động, rực rỡ
Motivate: Tạo động lực
Thrill: Cảm động
Phân phối năng lượng: Làm cho nó trở thành mạnh mẽ, mãnh liệt
Amaze: Bất thần
Delight: Tạo thú vui
Từ trái nghĩa với kích thích
Một số động từ trái nghĩa với kích thích:
Calm: Tĩnh tâm
Trầm cảm: Khó chịu, khó chịu
Yên lặng yên tĩnh
Nản lòng: Bực bội
Vừa phải: Ko quá cực đoan
Tranquilize: Làm cho nó yên tĩnh
Tĩnh tâm: Tĩnh tâm, tĩnh tâm
Trên đây là những kiến thức hữu ích về động từ kích thích và danh từ kích thích. Trường THPT Trần Hưng Đạo kỳ vọng rằng bạn đã hiểu toàn thể bài viết này và cũng sẽ sử dụng thuần thục một số dạng từ kích thích lúc cần thiết.
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Danh từ của Excite là gì? Word forms của Excite và cách dùng” state=”close”]
Danh từ của Excite là gì? Word forms của Excite và cách dùng
Hình Ảnh về: Danh từ của Excite là gì? Word forms của Excite và cách dùng
Video về: Danh từ của Excite là gì? Word forms của Excite và cách dùng
Wiki về Danh từ của Excite là gì? Word forms của Excite và cách dùng
Danh từ của Excite là gì? Word forms của Excite và cách dùng -
Từ một từ tiếng Anh ban sơ, nếu bạn học mở rộng từ đó sang các từ khác, đó là một cách học thông minh. Điều đó giúp bạn nhớ nhanh hơn các nhóm từ liên quan tới nhau. Trường THPT Trần Hưng Đạo sẽ trả lời bạn hôm nay ”.danh từ kích thích"what? What? Ngoài ra còn rất nhiều dạng từ kích thích khác như tính từ, trạng từ ... Tất cả đều được liệt kê cách sử dụng cụ thể dưới đây. Cùng theo dõi bài viết ngay nhé!
Excite là loại từ gì? Phát âm & Ý nghĩa
Excite là một động từ trong tiếng Anh.
Để tìm hiểu thêm về các dạng động từ này, hãy theo dõi bảng dưới đây với từng dạng chia động từ và cách phát âm của chúng.
Trường hợp chia động từ | Dạng động từ | Cách phát âm US / UK |
Thì hiện nay với Tôi chúng ta bạn họ | kích thích | / ɪkˈsaɪt / |
Thì hiện nay với Anh đó / cô đó / nó | kích thích | / ɪkˈsaɪts / |
QK đơn | bị kích thích | / ɪkˈsaɪtɪd / |
Tham gia II | bị kích thích | / ɪkˈsaɪtɪd / |
V-ing | kích thích | / ɪkˈsaɪtɪŋ / |
Tìm hiểu một số ý nghĩa cơ bản của động từ kích thích:
1. Để kích thích, để kích thích người nào đó, làm cho người nào đó thích thú, phấn khích (đặc trưng là với những gì sắp xảy ra).
Ví dụ: Viễn cảnh về một năm ở Ý khiến cô đó vô cùng phấn khích. (Triển vọng về một năm ở Ý khiến cô đó phấn khích.)
2. Làm người nào đó tức giận, khó chịu
Ví dụ: Đừng kích động bản thân (= giữ tĩnh tâm). (Đừng nóng = hãy tĩnh tâm.)
3. Gây phản ứng đặc trưng cho người khác
Ví dụ: Thành phầm này đã thu hút rất nhiều sự quan tâm của giới truyền thông. (Thành phầm này đã thu hút rất nhiều sự chú ý của giới truyền thông.)
Danh từ kích thích và cách sử dụng
Danh từ kích thích là gì?
Dưới đây Trường THPT Trần Hưng Đạo giới thiệu tới các bạn 2 danh từ kích thích đầy đủ, tùy theo nghĩa nhưng mà các bạn có thể lựa chọn sử dụng từng từ trong từng trường hợp cụ thể.
Trường hợp 1: Danh từ kích thích là phấn khích (/ ɪkˈsaɪtmənt /)
Excitement (n): Sự phấn khích, náo nhiệt, náo động, phấn khích…
Ví dụ: Tôi khó có thể kìm chế được sự phấn khích của mình lúc đồng hành Peter. (Tôi khó có thể kìm chế được sự phấn khích của mình lúc đồng hành Peter.)
Một số giới từ thú vị là:
hứng thú về điều gì đó
hứng thú về việc làm một cái gì đó
hứng thú với một cái gì đó
hứng thú lúc làm điều gì đó
hứng thú lúc làm điều gì đó
sự phấn khích của một cái gì đó
với sự phấn khích
trong sự phấn khích
trong sự phấn khích của người nào đó. (Ví dụ: Trong sự phấn khích của cô đó, cô đó đã đánh rơi chiếc kính của mình - Trong sự phấn khích của cô đó, cô đó đã làm rơi chiếc ly của mình.)
Trường hợp 2: Danh từ kích thích là tính dễ bị kích thích (/ ɪkˌsaɪtəˈbɪləti /)
Excitability (n): Sự thích thú, dễ bị kích thích
Ví dụ, các xét nghiệm cho thấy khả năng kích thích thần kinh thị giác giảm đáng kể ở cả hai mắt. (Các thử nghiệm cho thấy giảm đáng kể khả năng kích thích thần kinh thị giác ở cả hai mắt.)
xem thêm: Danh từ của Giảng giải là gì? Giảng giải mẫu Word và cách sử dụng tiêu chuẩn nhất
Tổng hợp các dạng từ Excite
Dạng từ hoặc họ từ dùng để chỉ một nhóm từ có chung từ gốc, các từ không giống nhau bằng cách thêm tiền tố hoặc hậu tố vào nó.
Từ danh mục | Từ | Có nghĩa | Ví dụ |
Động từ (động từ) | Phấn khích / ɪkˈsaɪt / | Đã học ở trên | Đã học ở trên |
Noun (danh từ) | Phấn khích / ɪkˈsaɪtmənt / | Đã học ở trên | Đã học ở trên |
Sự thích thú / ɪkˌsaɪtəˈbɪləti / | Đã học ở trên | Đã học ở trên | |
Tính từ (tính từ) | Thích thú / ɪkˈsaɪtəbl / | Hứng thú, dễ bị kích động | Cô gặp trắc trở trong việc kiểm soát lớp học của những đứa trẻ mười tuổi dễ bị kích động. (Cô đó gặp trắc trở lúc kiểm soát một lớp học gồm những đứa trẻ mười tuổi dễ bị kích động.) |
Ko hợp / 'ʌnik'saitəbl / | Ko dễ bị kích thích | ||
Bị kích thích / ɪkˈsaɪtɪd / | Vui tươi, phấn khích | Tôi quá vui tươi để nhớ! (Tôi quá vui tươi lúc nhớ lại.) | |
Ko thích thú /ˌɅn.ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ | Ko hào hứng | Khán giả ở trong trạng thái tĩnh tâm và ko bị kích động. (Khán giả ở trong trạng thái tĩnh tâm và ko bị kích động.) | |
Kích thích / ɪkˈsaɪtɪŋ / | Thú vị, thú vị, thú vị, thú vị | Tôi đang làm thuê việc ko thú vị nhưng vô cùng cần thiết. (Tôi đang làm thuê việc ko thú vị nhưng thực sự cần thiết.) | |
Khó chịu / ˌɅnɪkˈsaɪtɪŋ / | Ko kích thích, ko phấn khích | Một số người có thể thấy cuộc sống nhưng mà chúng ta đang sống ở đây ko thú vị. (Một số người có thể thấy cuộc sống nhưng mà chúng ta đang sống ở đây ko thú vị.) | |
Trạng từ (trạng từ) | Phấn khích / ɪkˈsaɪtɪdli / | Về mặt tình cảm | Cô phấn khích vẫy tay chào lúc chiếc xe tới gần. (Cô đó phấn khích vẫy tay lúc chiếc xe tới gần.) |
Thú vị / ɪkˈsaɪtɪŋli / | Theo một cách vui vẻ, thú vị | một trò chơi thú vị nhanh chóng. (một trò chơi nhanh thú vị.) |
Phân biệt hào hứng và thú vị
Vui tươi và thú vị vừa là tính từ vừa có tức là hào hứng, vui tươi, phấn khích, vui tươi…
Tuy nhiên, kích thích được sử dụng cho mọi người và thú vị được sử dụng cho các sự việc hoặc sự kiện
Ví dụ:
SAI: Tôi hào hứng đi biển Nha Trang.
ĐÚNG: Tôi rất thích thú lúc đi biển Nha Trang.
SAI: Chuyến đi Nha Trang vô cùng hào hứng.
ĐÚNG: Chuyến đi Nha Trang vô cùng thú vị.
Các nhóm từ liên quan tới kích thích
Nếu bạn quan tâm tới việc sử dụng nhiều từ có nghĩa tương tự để kích thích, hãy xem các từ đồng nghĩa sau đây. Trường THPT Trần Hưng Đạo cũng khuyến khích bạn học thêm các từ trái nghĩa.
Synonyms (từ đồng nghĩa) với kích thích
Một số từ đồng nghĩa của kích thích:
Stimulate: Kích thích, kích thích
Enthuse: Niềm say mê
Animate: Làm cho sôi động, huyên náo, sôi động, rực rỡ
Motivate: Tạo động lực
Thrill: Cảm động
Phân phối năng lượng: Làm cho nó trở thành mạnh mẽ, mãnh liệt
Amaze: Bất thần
Delight: Tạo thú vui
Từ trái nghĩa với kích thích
Một số động từ trái nghĩa với kích thích:
Calm: Tĩnh tâm
Trầm cảm: Khó chịu, khó chịu
Yên lặng yên tĩnh
Nản lòng: Bực bội
Vừa phải: Ko quá cực đoan
Tranquilize: Làm cho nó yên tĩnh
Tĩnh tâm: Tĩnh tâm, tĩnh tâm
Trên đây là những kiến thức hữu ích về động từ kích thích và danh từ kích thích. Trường THPT Trần Hưng Đạo kỳ vọng rằng bạn đã hiểu toàn thể bài viết này và cũng sẽ sử dụng thuần thục một số dạng từ kích thích lúc cần thiết.
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” docs-internal-guid-473a4290-7fff-e164-0e26-62c13c3d07cb”>
Từ một từ tiếng Anh ban đầu, nếu bạn học mở rộng từ đó sang các từ khác, đó là một cách học thông minh. Điều đó giúp bạn nhớ nhanh hơn các nhóm từ liên quan đến nhau. Trường THPT Trần Hưng Đạo sẽ trả lời bạn hôm nay ”.danh từ kích thích“what? What? Ngoài ra còn rất nhiều dạng từ kích thích khác như tính từ, trạng từ … Tất cả đều được liệt kê cách sử dụng chi tiết dưới đây. Cùng theo dõi bài viết ngay nhé!
Excite là loại từ gì? Phát âm & Ý nghĩa
Excite là một động từ trong tiếng Anh.
Để tìm hiểu thêm về các dạng động từ này, hãy theo dõi bảng dưới đây với từng dạng chia động từ và cách phát âm của chúng.
Trường hợp chia động từ | Dạng động từ | Cách phát âm US / UK |
Thì hiện tại với Tôi chúng ta bạn họ | kích thích | / ɪkˈsaɪt / |
Thì hiện tại với Anh ấy / cô ấy / nó | kích thích | / ɪkˈsaɪts / |
QK đơn | bị kích thích | / ɪkˈsaɪtɪd / |
Tham gia II | bị kích thích | / ɪkˈsaɪtɪd / |
V-ing | kích thích | / ɪkˈsaɪtɪŋ / |
Tìm hiểu một số ý nghĩa cơ bản của động từ kích thích:
1. Để kích thích, để kích thích ai đó, làm cho ai đó thích thú, phấn khích (đặc biệt là với những gì sắp xảy ra).
Ví dụ: Viễn cảnh về một năm ở Ý khiến cô ấy vô cùng phấn khích. (Triển vọng về một năm ở Ý khiến cô ấy phấn khích.)
2. Làm ai đó tức giận, khó chịu
Ví dụ: Đừng kích động bản thân (= giữ bình tĩnh). (Đừng nóng = hãy bình tĩnh.)
3. Gây phản ứng đặc biệt cho người khác
Ví dụ: Sản phẩm này đã thu hút rất nhiều sự quan tâm của giới truyền thông. (Sản phẩm này đã thu hút rất nhiều sự chú ý của giới truyền thông.)
Danh từ kích thích và cách sử dụng
Danh từ kích thích là gì?
Dưới đây Trường THPT Trần Hưng Đạo giới thiệu đến các bạn 2 danh từ kích thích đầy đủ, tùy theo nghĩa mà các bạn có thể lựa chọn sử dụng từng từ trong từng trường hợp cụ thể.
Trường hợp 1: Danh từ kích thích là phấn khích (/ ɪkˈsaɪtmənt /)
Excitement (n): Sự phấn khích, náo nhiệt, náo động, phấn khích…
Ví dụ: Tôi khó có thể kìm chế được sự phấn khích của mình khi đi cùng Peter. (Tôi khó có thể kìm chế được sự phấn khích của mình khi đi cùng Peter.)
Một số giới từ thú vị là:
hứng thú về điều gì đó
hứng thú về việc làm một cái gì đó
hứng thú với một cái gì đó
hứng thú khi làm điều gì đó
hứng thú khi làm điều gì đó
sự phấn khích của một cái gì đó
với sự phấn khích
trong sự phấn khích
trong sự phấn khích của ai đó. (Ví dụ: Trong sự phấn khích của cô ấy, cô ấy đã đánh rơi chiếc kính của mình – Trong sự phấn khích của cô ấy, cô ấy đã làm rơi chiếc ly của mình.)
Trường hợp 2: Danh từ kích thích là tính dễ bị kích thích (/ ɪkˌsaɪtəˈbɪləti /)
Excitability (n): Sự thích thú, dễ bị kích thích
Ví dụ, các xét nghiệm cho thấy khả năng kích thích thần kinh thị giác giảm đáng kể ở cả hai mắt. (Các thử nghiệm cho thấy giảm đáng kể khả năng kích thích thần kinh thị giác ở cả hai mắt.)
xem thêm: Danh từ của Giải thích là gì? Giải thích mẫu Word và cách sử dụng tiêu chuẩn nhất
Tổng hợp các dạng từ Excite
Dạng từ hoặc họ từ dùng để chỉ một nhóm từ có chung từ gốc, các từ khác nhau bằng cách thêm tiền tố hoặc hậu tố vào nó.
Từ danh mục | Từ | Có nghĩa | Ví dụ |
Động từ (động từ) | Phấn khích / ɪkˈsaɪt / | Đã học ở trên | Đã học ở trên |
Noun (danh từ) | Phấn khích / ɪkˈsaɪtmənt / | Đã học ở trên | Đã học ở trên |
Sự thích thú / ɪkˌsaɪtəˈbɪləti / | Đã học ở trên | Đã học ở trên | |
Tính từ (tính từ) | Thích thú / ɪkˈsaɪtəbl / | Hứng thú, dễ bị kích động | Cô gặp khó khăn trong việc kiểm soát lớp học của những đứa trẻ mười tuổi dễ bị kích động. (Cô ấy gặp khó khăn khi kiểm soát một lớp học gồm những đứa trẻ mười tuổi dễ bị kích động.) |
Không hợp / ‘ʌnik’saitəbl / | Không dễ bị kích thích | ||
Bị kích thích / ɪkˈsaɪtɪd / | Vui mừng, phấn khích | Tôi quá vui mừng để nhớ! (Tôi quá vui mừng khi nhớ lại.) | |
Không thích thú /ˌɅn.ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ | Không hào hứng | Khán giả ở trong trạng thái bình tĩnh và không bị kích động. (Khán giả ở trong trạng thái bình tĩnh và không bị kích động.) | |
Kích thích / ɪkˈsaɪtɪŋ / | Thú vị, thú vị, thú vị, thú vị | Tôi đang làm công việc không thú vị nhưng cực kỳ cần thiết. (Tôi đang làm công việc không thú vị nhưng thực sự cần thiết.) | |
Khó chịu / ˌɅnɪkˈsaɪtɪŋ / | Không kích thích, không phấn khích | Một số người có thể thấy cuộc sống mà chúng ta đang sống ở đây không thú vị. (Một số người có thể thấy cuộc sống mà chúng ta đang sống ở đây không thú vị.) | |
Trạng từ (trạng từ) | Phấn khích / ɪkˈsaɪtɪdli / | Về mặt tình cảm | Cô phấn khích vẫy tay chào khi chiếc xe đến gần. (Cô ấy phấn khích vẫy tay khi chiếc xe đến gần.) |
Thú vị / ɪkˈsaɪtɪŋli / | Theo một cách vui vẻ, thú vị | một trò chơi thú vị nhanh chóng. (một trò chơi nhanh thú vị.) |
Phân biệt hào hứng và thú vị
Vui mừng và thú vị vừa là tính từ vừa có nghĩa là háo hức, vui mừng, phấn khích, vui mừng…
Tuy nhiên, kích thích được sử dụng cho mọi người và thú vị được sử dụng cho các sự việc hoặc sự kiện
Ví dụ:
SAI: Tôi hào hứng đi biển Nha Trang.
ĐÚNG: Tôi rất thích thú khi đi biển Nha Trang.
SAI: Chuyến đi Nha Trang vô cùng hào hứng.
ĐÚNG: Chuyến đi Nha Trang cực kỳ thú vị.
Các nhóm từ liên quan đến kích thích
Nếu bạn quan tâm đến việc sử dụng nhiều từ có nghĩa tương tự để kích thích, hãy xem các từ đồng nghĩa sau đây. Trường THPT Trần Hưng Đạo cũng khuyến khích bạn học thêm các từ trái nghĩa.
Synonyms (từ đồng nghĩa) với kích thích
Một số từ đồng nghĩa của kích thích:
Stimulate: Kích thích, kích thích
Enthuse: Niềm đam mê
Animate: Làm cho nhộn nhịp, huyên náo, sôi động, rực rỡ
Motivate: Tạo động lực
Thrill: Cảm động
Cung cấp năng lượng: Làm cho nó trở nên mạnh mẽ, mãnh liệt
Amaze: Bất ngờ
Delight: Tạo niềm vui
Từ trái nghĩa với kích thích
Một số động từ trái nghĩa với kích thích:
Calm: Bình tĩnh
Trầm cảm: Khó chịu, khó chịu
Im lặng yên tĩnh
Nản lòng: Bực bội
Vừa phải: Không quá cực đoan
Tranquilize: Làm cho nó yên tĩnh
Bình tĩnh: Bình tĩnh, bình tĩnh
Trên đây là những kiến thức hữu ích về động từ kích thích và danh từ kích thích. Trường THPT Trần Hưng Đạo hy vọng rằng bạn đã hiểu toàn bộ bài viết này và cũng sẽ sử dụng thành thạo một số dạng từ kích thích khi cần thiết.
[/box]
#Danh #từ #của #Excite #là #gì #Word #forms #của #Excite #và #cách #dùng
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Danh từ của Excite là gì? Word forms của Excite và cách dùng có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Danh từ của Excite là gì? Word forms của Excite và cách dùng bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Phân mục: Giáo dục
#Danh #từ #của #Excite #là #gì #Word #forms #của #Excite #và #cách #dùng
Trả lời