Mục lục Mục lục
Lúc bạn muốn động viên một người nào đó bằng tiếng Trung nhưng lại ko hiểu rõ những từ đó như thế nào trong tiếng Trung, bạn có thể tham khảo những câu nói khích lệ bằng tiếng Trung đơn giản nhất dưới đây của ThuThuatPhanMem chúng tôi.
1. Một số câu động viên bằng tiếng Trung đơn giản
người Trung Quốc | Bính âm | Dịch bệnh |
S | Jiayou! | Quyết tâm hết sức! |
S | Shi yīxià ba. | Bạn thử xem! |
S | Kěyǐ ah! | Được chứ! |
S | Zhide yī shì. | Đáng để thử! |
S | Bạn đang đón gǎnkuai shì shì? | Vì vậy, vì sao ko thử! |
S | Fǎnzhèng nǐ yòu bù huì shīqù shénme! | Bạn ko có gì để mất dù sao! |
S | Hình tượng trưng shì shì. | Đừng ngại thử nó! |
S | Gǎnkuai kāishǐ ba. | Chỉ muốn bắt tay! |
S | Zuò de Bucuò a! | Làm tốt! |
S | Zaijiēzáilì. | Tiếp tục tiến lên! |
S | Jìxù bǎochí. | Giữ nó lên! |
S | Gourmet to be bucuò. | Làm tốt! |
S | Zhēn wèi nǐ jiāo’ao! | Rất tự hào về bạn! |
S | Jiānchí zhù. | Nhẫn nại! |
S | Bié fangqi. | Đừng bỏ cuộc! |
S | Zai jiā bǎ jín. | Hãy mạnh mẽ! |
S | Yao jiānqiáng. | Phải kiên cường |
S | Yǒngyuǎn buyào fángqì. | Kiên cố ko bỏ cuộc |
S | Yǒng bù yán qì. | Khong bao gio bo cuoc |
S | Jiayou! Phu nhân kěyǐ de! | Quyết tâm hết sức! Bạn có thể làm được! |
我 爱 你! | Chà! | Tôi yêu bạn! |
? | Bạn có một con ma? | Tốt hơn chưa? |
? | Phụ nữ juédé zěnme yáng? | Bạn cảm thấy thế nào? |
没 问题! | Mei wèntí! | Ko sao đâu! |
不 要 紧 | Muaaojǐn | Ko! |
别 担心 | dānxīn | Đừng lo |
算 上 我 | shanghai wǒ | Hãy tin tôi! |
我 是 好 的 影迷 | wǒ shì hǎo de yǐngmí | tôi là người hâm mộ của bạn |
别 紧张 | bié jǐnzhāng | Đừng căng thẳng |
我 会 帮 打点 的 | wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de | Tôi sẽ giúp bạn |
这 很 好 | zhè hěn hǎo | Rất tốt! |
, | wǒ zhīdào, hǎo zuò hn hǎo | Tôi biết bạn đã làm một công việc tuyệt vời |
你 做 得 对 | nǐ zuò de duì | Bạn làm đúng |
好 做到 了! | chúc may mắn! | Bạn có thể làm được! |
祝贺 你! | Zhùh nǐ! | Xin chúc mừng! |
你 先 休息 吧 | Nữ xiān xiūxi ba | Bạn yên nghỉ! |
S | Bùguǎn zěnyáng wǒ dū zhīchí nǐ. | Tôi vẫn ủng hộ bạn cho dù có chuyện gì đi chăng nữa |
100% 支持 你。 | Wǒ 100% zhīchí nǐ. | Tôi hoàn toàn ủng hộ bạn |
S | Yǒngyú zhuīqiú mengxiǎng ba. | Hãy dũng cảm theo đuổi ước mơ của bạn |
S | Yīqiè jiē yǒu kěnéng. | Mọi thứ đều có thể |
S | Xiāngxin zìjǐ. | Tin vào bản thân |
S | Bié shuǎ pickziqìle, zhènzuò qǐlái. | Đừng trẻ em, hãy vui lên |
S | Bié dānxīn zǒng huì yǒu tablefǎ de. | Đừng lo, sẽ có cách |
振作 起来 | Zhenzuò qǐlái | Phấn khích |
别 灰心 | huīxīn | Đừng bỏ cuộc |
. | Muaao yīn wéi yīcì shībai jiù qìněi, zái shì yī shìkàn. | Đừng phật lòng vì một lần thất bại, hãy thử lại |
你 需要 勇敢 地 面对 困难. | Dì nữ yǒnggǎn dì miàn du kùnnán. | Bạn cần dũng cảm để đương đầu với khó khăn |
不管 发生 什么 都 不要 气馁. | Buguǎn fāshēng shénme dōu muayói qìněi. | Dù có chuyện gì xảy ra, đừng nản lòng |
. 我们 还是 一样 支持 你. | Shìzhe zhènzuò qǐlái. Wǒmen pickhì yīyáng zhīchí nǐ. | Quyết tâm lên nhé, chúng tôi sẽ luôn ủng hộ bạn |
我 会 一直 在 这里 支持 你 、 鼓励 你. | Wǒ huì yīzhí zái zhèlǐ zhīchí nǐ, gǔlì nǐ. | Tôi luôn ở đây ủng hộ bạn, động viên bạn |
2. Những câu động viên tiếng Trung ý nghĩa
S
-> Nếu tài năng được ví với lưỡi dao, thì siêng năng là hòn đá mài.
S
-> Bùn đất trải qua lửa tôi rèn mới có thể trở thành rắn rỏi, kiên cường.
S
-> Lúc tư cách của bạn thấp, sự quan tâm của bạn sẽ bay mất.
S
-> Đừng bao giờ bỏ cuộc quá dễ dàng, thời cơ cuối cùng để mở cánh cửa chính là một chiếc chìa khóa.
S
-> Trên đời này ko có hoàn cảnh nào vô vọng, chỉ có những người vô vọng với hoàn cảnh.
S
-> Có một biển cuội mới có thể trở thành tươi đẹp hơn.
S
-> Con người chỉ lúc nỗ lực thăng hoa mới là con người thật Mọi người.
S
-> Sự vỡ nợ lớn nhất của con người là vô vọng, tài sản lớn nhất của con người là kỳ vọng.
S
-> Chừng nào lấy được mật, trong bụi gai còn có ong bận rộn.
S
-> Thành tích nổi trội nào cũng được tích lũy từ số lượng tới chất lượng.
S
-> Nó thực sự tuyệt vời, có một chuyện như thế này xảy ra với tôi sẽ là thời cơ để tôi trưởng thành hơn nữa.
.
-> Những người chỉ dám đi trên trục đường nhựa sẽ ko bao giờ để lại vết chân sâu.
S
Nếu bạn sợ hãi với vách đá phía trước, cuộc đời của bạn sẽ mãi mãi chỉ là một vũng nước đọng.
S
-> Kẻ nào coi cuộc đời là trò chơi, kẻ đó là kẻ vô dụng. Người nào ko làm chủ được mình thì mãi mãi là kẻ hầu người hạ.
S
-> Thành ko có trong tương lai nhưng mà nó tích lũy từ lúc bạn quyết định làm việc đó.
S
-> Điều khiển bánh lái của vận mệnh là phấn đấu. Ko mộng tưởng, ko từ bỏ thời cơ, ko ngừng phấn đấu.
S
-> Đường còn dài, cứ bước từng bước sẽ tới. Đường ngắn nếu ko bước thì ko thể về đích.
S
-> Người tự giác chín chắn, người tự mãn sa ngã, biết tự vực dậy bản thân mới có thể bước lên nấc thang thăng hoa tư cách.
S
-> Cách nhanh nhất để đoạt được nỗi sợ hãi, xây dựng sự tự tin là làm những gì bạn cảm thấy sợ hãi cho tới lúc bạn tích lũy được kinh nghiệm thành công.
S
-> Kẻ hèn nhát chỉ biết ở tại chỗ, kẻ thô lỗ chỉ biết hại mình, chỉ người dũng cảm chân chính mới có thể đấu tranh ở bất kỳ đâu, ko gì có thể ngăn cản được.
Cảm ơn bạn đã đọc bài viết của chúng tôi về Làm thế nào để làm tốt nhất của bạn trong tiếng Trung, các mẫu khích lệ và động viên người nào đó bằng tiếng Trung. Chúc các bạn thành công với lối chơi động viên tiếng Trung ThuThuatPhanMem tìm kiếm bạn.
$(document).ready(function(){$(‘#toc-v1 .toc-title-container’).click(function() {$(‘#toc-v1 .toc-list’).toggle(“slide”);});});
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Cố lên trong tiếng Trung – Các mẫu câu động viên, khích lệ ai đó bằng Tiếng Trung” state=”close”]
Cố lên trong tiếng Trung – Các mẫu câu động viên, khích lệ người nào đó bằng Tiếng Trung
Hình Ảnh về: Cố lên trong tiếng Trung – Các mẫu câu động viên, khích lệ người nào đó bằng Tiếng Trung
Video về: Cố lên trong tiếng Trung – Các mẫu câu động viên, khích lệ người nào đó bằng Tiếng Trung
Wiki về Cố lên trong tiếng Trung – Các mẫu câu động viên, khích lệ người nào đó bằng Tiếng Trung
Cố lên trong tiếng Trung - Các mẫu câu động viên, khích lệ người nào đó bằng Tiếng Trung -
Mục lục Mục lục
Lúc bạn muốn động viên một người nào đó bằng tiếng Trung nhưng lại ko hiểu rõ những từ đó như thế nào trong tiếng Trung, bạn có thể tham khảo những câu nói khích lệ bằng tiếng Trung đơn giản nhất dưới đây của ThuThuatPhanMem chúng tôi.
1. Một số câu động viên bằng tiếng Trung đơn giản
người Trung Quốc | Bính âm | Dịch bệnh |
S | Jiayou! | Quyết tâm hết sức! |
S | Shi yīxià ba. | Bạn thử xem! |
S | Kěyǐ ah! | Được chứ! |
S | Zhide yī shì. | Đáng để thử! |
S | Bạn đang đón gǎnkuai shì shì? | Vì vậy, vì sao ko thử! |
S | Fǎnzhèng nǐ yòu bù huì shīqù shénme! | Bạn ko có gì để mất dù sao! |
S | Hình tượng trưng shì shì. | Đừng ngại thử nó! |
S | Gǎnkuai kāishǐ ba. | Chỉ muốn bắt tay! |
S | Zuò de Bucuò a! | Làm tốt! |
S | Zaijiēzáilì. | Tiếp tục tiến lên! |
S | Jìxù bǎochí. | Giữ nó lên! |
S | Gourmet to be bucuò. | Làm tốt! |
S | Zhēn wèi nǐ jiāo'ao! | Rất tự hào về bạn! |
S | Jiānchí zhù. | Nhẫn nại! |
S | Bié fangqi. | Đừng bỏ cuộc! |
S | Zai jiā bǎ jín. | Hãy mạnh mẽ! |
S | Yao jiānqiáng. | Phải kiên cường |
S | Yǒngyuǎn buyào fángqì. | Kiên cố ko bỏ cuộc |
S | Yǒng bù yán qì. | Khong bao gio bo cuoc |
S | Jiayou! Phu nhân kěyǐ de! | Quyết tâm hết sức! Bạn có thể làm được! |
我 爱 你! | Chà! | Tôi yêu bạn! |
? | Bạn có một con ma? | Tốt hơn chưa? |
? | Phụ nữ juédé zěnme yáng? | Bạn cảm thấy thế nào? |
没 问题! | Mei wèntí! | Ko sao đâu! |
不 要 紧 | Muaaojǐn | Ko! |
别 担心 | dānxīn | Đừng lo |
算 上 我 | shanghai wǒ | Hãy tin tôi! |
我 是 好 的 影迷 | wǒ shì hǎo de yǐngmí | tôi là người hâm mộ của bạn |
别 紧张 | bié jǐnzhāng | Đừng căng thẳng |
我 会 帮 打点 的 | wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de | Tôi sẽ giúp bạn |
这 很 好 | zhè hěn hǎo | Rất tốt! |
, | wǒ zhīdào, hǎo zuò hn hǎo | Tôi biết bạn đã làm một công việc tuyệt vời |
你 做 得 对 | nǐ zuò de duì | Bạn làm đúng |
好 做到 了! | chúc may mắn! | Bạn có thể làm được! |
祝贺 你! | Zhùh nǐ! | Xin chúc mừng! |
你 先 休息 吧 | Nữ xiān xiūxi ba | Bạn yên nghỉ! |
S | Bùguǎn zěnyáng wǒ dū zhīchí nǐ. | Tôi vẫn ủng hộ bạn cho dù có chuyện gì đi chăng nữa |
100% 支持 你。 | Wǒ 100% zhīchí nǐ. | Tôi hoàn toàn ủng hộ bạn |
S | Yǒngyú zhuīqiú mengxiǎng ba. | Hãy dũng cảm theo đuổi ước mơ của bạn |
S | Yīqiè jiē yǒu kěnéng. | Mọi thứ đều có thể |
S | Xiāngxin zìjǐ. | Tin vào bản thân |
S | Bié shuǎ pickziqìle, zhènzuò qǐlái. | Đừng trẻ em, hãy vui lên |
S | Bié dānxīn zǒng huì yǒu tablefǎ de. | Đừng lo, sẽ có cách |
振作 起来 | Zhenzuò qǐlái | Phấn khích |
别 灰心 | huīxīn | Đừng bỏ cuộc |
. | Muaao yīn wéi yīcì shībai jiù qìněi, zái shì yī shìkàn. | Đừng phật lòng vì một lần thất bại, hãy thử lại |
你 需要 勇敢 地 面对 困难. | Dì nữ yǒnggǎn dì miàn du kùnnán. | Bạn cần dũng cảm để đương đầu với khó khăn |
不管 发生 什么 都 不要 气馁. | Buguǎn fāshēng shénme dōu muayói qìněi. | Dù có chuyện gì xảy ra, đừng nản lòng |
. 我们 还是 一样 支持 你. | Shìzhe zhènzuò qǐlái. Wǒmen pickhì yīyáng zhīchí nǐ. | Quyết tâm lên nhé, chúng tôi sẽ luôn ủng hộ bạn |
我 会 一直 在 这里 支持 你 、 鼓励 你. | Wǒ huì yīzhí zái zhèlǐ zhīchí nǐ, gǔlì nǐ. | Tôi luôn ở đây ủng hộ bạn, động viên bạn |
2. Những câu động viên tiếng Trung ý nghĩa
S
-> Nếu tài năng được ví với lưỡi dao, thì siêng năng là hòn đá mài.
S
-> Bùn đất trải qua lửa tôi rèn mới có thể trở thành rắn rỏi, kiên cường.
S
-> Lúc tư cách của bạn thấp, sự quan tâm của bạn sẽ bay mất.
S
-> Đừng bao giờ bỏ cuộc quá dễ dàng, thời cơ cuối cùng để mở cánh cửa chính là một chiếc chìa khóa.
S
-> Trên đời này ko có hoàn cảnh nào vô vọng, chỉ có những người vô vọng với hoàn cảnh.
S
-> Có một biển cuội mới có thể trở thành tươi đẹp hơn.
S
-> Con người chỉ lúc nỗ lực thăng hoa mới là con người thật Mọi người.
S
-> Sự vỡ nợ lớn nhất của con người là vô vọng, tài sản lớn nhất của con người là kỳ vọng.
S
-> Chừng nào lấy được mật, trong bụi gai còn có ong bận rộn.
S
-> Thành tích nổi trội nào cũng được tích lũy từ số lượng tới chất lượng.
S
-> Nó thực sự tuyệt vời, có một chuyện như thế này xảy ra với tôi sẽ là thời cơ để tôi trưởng thành hơn nữa.
.
-> Những người chỉ dám đi trên trục đường nhựa sẽ ko bao giờ để lại vết chân sâu.
S
Nếu bạn sợ hãi với vách đá phía trước, cuộc đời của bạn sẽ mãi mãi chỉ là một vũng nước đọng.
S
-> Kẻ nào coi cuộc đời là trò chơi, kẻ đó là kẻ vô dụng. Người nào ko làm chủ được mình thì mãi mãi là kẻ hầu người hạ.
S
-> Thành ko có trong tương lai nhưng mà nó tích lũy từ lúc bạn quyết định làm việc đó.
S
-> Điều khiển bánh lái của vận mệnh là phấn đấu. Ko mộng tưởng, ko từ bỏ thời cơ, ko ngừng phấn đấu.
S
-> Đường còn dài, cứ bước từng bước sẽ tới. Đường ngắn nếu ko bước thì ko thể về đích.
S
-> Người tự giác chín chắn, người tự mãn sa ngã, biết tự vực dậy bản thân mới có thể bước lên nấc thang thăng hoa tư cách.
S
-> Cách nhanh nhất để đoạt được nỗi sợ hãi, xây dựng sự tự tin là làm những gì bạn cảm thấy sợ hãi cho tới lúc bạn tích lũy được kinh nghiệm thành công.
S
-> Kẻ hèn nhát chỉ biết ở tại chỗ, kẻ thô lỗ chỉ biết hại mình, chỉ người dũng cảm chân chính mới có thể đấu tranh ở bất kỳ đâu, ko gì có thể ngăn cản được.
Cảm ơn bạn đã đọc bài viết của chúng tôi về Làm thế nào để làm tốt nhất của bạn trong tiếng Trung, các mẫu khích lệ và động viên người nào đó bằng tiếng Trung. Chúc các bạn thành công với lối chơi động viên tiếng Trung ThuThuatPhanMem tìm kiếm bạn.
$(document).ready(function(){$('#toc-v1 .toc-title-container').click(function() {$('#toc-v1 .toc-list').toggle("slide");});});
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” toc-title”>Mục lục Mục lục
Khi bạn muốn cổ vũ một ai đó bằng tiếng Trung nhưng lại không hiểu rõ những từ đó như thế nào trong tiếng Trung, bạn có thể tham khảo những câu nói khích lệ bằng tiếng Trung đơn giản nhất dưới đây của ThuThuatPhanMem chúng tôi.
1. Một số câu động viên bằng tiếng Trung đơn giản
người Trung Quốc | Bính âm | Dịch bệnh |
S | Jiayou! | Cố gắng hết sức! |
S | Shi yīxià ba. | Bạn thử xem! |
S | Kěyǐ ah! | Được chứ! |
S | Zhide yī shì. | Đáng để thử! |
S | Bạn đang đón gǎnkuai shì shì? | Vì vậy, tại sao không thử! |
S | Fǎnzhèng nǐ yòu bù huì shīqù shénme! | Bạn không có gì để mất dù sao! |
S | Hình tượng trưng shì shì. | Đừng ngại thử nó! |
S | Gǎnkuai kāishǐ ba. | Chỉ muốn bắt tay! |
S | Zuò de Bucuò a! | Làm tốt! |
S | Zaijiēzáilì. | Tiếp tục tiến lên! |
S | Jìxù bǎochí. | Giữ nó lên! |
S | Gourmet to be bucuò. | Làm tốt! |
S | Zhēn wèi nǐ jiāo’ao! | Rất tự hào về bạn! |
S | Jiānchí zhù. | Kiên nhẫn! |
S | Bié fangqi. | Đừng bỏ cuộc! |
S | Zai jiā bǎ jín. | Hãy mạnh mẽ! |
S | Yao jiānqiáng. | Phải kiên cường |
S | Yǒngyuǎn buyào fángqì. | Chắc chắn không bỏ cuộc |
S | Yǒng bù yán qì. | Khong bao gio bo cuoc |
S | Jiayou! Phu nhân kěyǐ de! | Cố gắng hết sức! Bạn có thể làm được! |
我 爱 你! | Chà! | Tôi yêu bạn! |
? | Bạn có một con ma? | Tốt hơn chưa? |
? | Phụ nữ juédé zěnme yáng? | Bạn cảm thấy thế nào? |
没 问题! | Mei wèntí! | Không sao đâu! |
不 要 紧 | Muaaojǐn | Không! |
别 担心 | dānxīn | Đừng lo |
算 上 我 | shanghai wǒ | Hãy tin tôi! |
我 是 好 的 影迷 | wǒ shì hǎo de yǐngmí | tôi là người hâm mộ của bạn |
别 紧张 | bié jǐnzhāng | Đừng căng thẳng |
我 会 帮 打点 的 | wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de | Tôi sẽ giúp bạn |
这 很 好 | zhè hěn hǎo | Rất tốt! |
, | wǒ zhīdào, hǎo zuò hn hǎo | Tôi biết bạn đã làm một công việc tuyệt vời |
你 做 得 对 | nǐ zuò de duì | Bạn làm đúng |
好 做到 了! | chúc may mắn! | Bạn có thể làm được! |
祝贺 你! | Zhùh nǐ! | Xin chúc mừng! |
你 先 休息 吧 | Nữ xiān xiūxi ba | Bạn yên nghỉ! |
S | Bùguǎn zěnyáng wǒ dū zhīchí nǐ. | Tôi vẫn ủng hộ bạn cho dù có chuyện gì đi chăng nữa |
100% 支持 你。 | Wǒ 100% zhīchí nǐ. | Tôi hoàn toàn ủng hộ bạn |
S | Yǒngyú zhuīqiú mengxiǎng ba. | Hãy can đảm theo đuổi ước mơ của bạn |
S | Yīqiè jiē yǒu kěnéng. | Mọi thứ đều có thể |
S | Xiāngxin zìjǐ. | Tin vào bản thân |
S | Bié shuǎ pickziqìle, zhènzuò qǐlái. | Đừng trẻ con, hãy vui lên |
S | Bié dānxīn zǒng huì yǒu tablefǎ de. | Đừng lo, sẽ có cách |
振作 起来 | Zhenzuò qǐlái | Phấn khích |
别 灰心 | huīxīn | Đừng bỏ cuộc |
. | Muaao yīn wéi yīcì shībai jiù qìněi, zái shì yī shìkàn. | Đừng mất lòng vì một lần thất bại, hãy thử lại |
你 需要 勇敢 地 面对 困难. | Dì nữ yǒnggǎn dì miàn du kùnnán. | Bạn cần can đảm để đối mặt với khó khăn |
不管 发生 什么 都 不要 气馁. | Buguǎn fāshēng shénme dōu muayói qìněi. | Dù có chuyện gì xảy ra, đừng nản lòng |
. 我们 还是 一样 支持 你. | Shìzhe zhènzuò qǐlái. Wǒmen pickhì yīyáng zhīchí nǐ. | Cố gắng lên nhé, chúng tôi sẽ luôn ủng hộ bạn |
我 会 一直 在 这里 支持 你 、 鼓励 你. | Wǒ huì yīzhí zái zhèlǐ zhīchí nǐ, gǔlì nǐ. | Tôi luôn ở đây ủng hộ bạn, cổ vũ bạn |
2. Những câu cổ vũ tiếng Trung ý nghĩa
S
-> Nếu tài năng được ví với lưỡi dao, thì chăm chỉ là hòn đá mài.
S
-> Bùn đất trải qua lửa tôi rèn mới có thể trở nên rắn rỏi, kiên cường.
S
-> Khi nhân cách của bạn thấp, sự quan tâm của bạn sẽ bay mất.
S
-> Đừng bao giờ bỏ cuộc quá dễ dàng, cơ hội cuối cùng để mở cánh cửa chính là một chiếc chìa khóa.
S
-> Trên đời này không có hoàn cảnh nào tuyệt vọng, chỉ có những người tuyệt vọng với hoàn cảnh.
S
-> Có một biển cuội mới có thể trở nên tươi đẹp hơn.
S
-> Con người chỉ khi cố gắng thăng hoa mới là con người thật Mọi người.
S
-> Sự phá sản lớn nhất của con người là tuyệt vọng, tài sản lớn nhất của con người là hy vọng.
S
-> Chừng nào lấy được mật, trong bụi gai còn có ong bận rộn.
S
-> Thành tích nổi bật nào cũng được tích lũy từ số lượng đến chất lượng.
S
-> Nó thực sự tuyệt vời, có một chuyện như thế này xảy ra với tôi sẽ là cơ hội để tôi trưởng thành hơn nữa.
.
-> Những người chỉ dám đi trên con đường nhựa sẽ không bao giờ để lại vết chân sâu.
S
Nếu bạn sợ hãi với vách đá phía trước, cuộc đời của bạn sẽ mãi mãi chỉ là một vũng nước đọng.
S
-> Kẻ nào coi cuộc đời là trò chơi, kẻ đó là kẻ vô dụng. Ai không làm chủ được mình thì mãi mãi là kẻ hầu người hạ.
S
-> Thành không có trong tương lai mà nó tích lũy từ khi bạn quyết định làm việc đó.
S
-> Điều khiển bánh lái của vận mệnh là phấn đấu. Không ảo tưởng, không từ bỏ cơ hội, không ngừng phấn đấu.
S
-> Đường còn dài, cứ bước từng bước sẽ tới. Đường ngắn nếu không bước thì không thể về đích.
S
-> Người tự giác chín chắn, người tự mãn sa ngã, biết tự vực dậy bản thân mới có thể bước lên nấc thang thăng hoa nhân cách.
S
-> Cách nhanh nhất để chinh phục nỗi sợ hãi, xây dựng sự tự tin là làm những gì bạn cảm thấy sợ hãi cho đến khi bạn tích lũy được kinh nghiệm thành công.
S
-> Kẻ hèn nhát chỉ biết ở tại chỗ, kẻ thô lỗ chỉ biết hại mình, chỉ người dũng cảm chân chính mới có thể chiến đấu ở bất cứ đâu, không gì có thể ngăn cản được.
Cảm ơn bạn đã đọc bài viết của chúng tôi về Làm thế nào để làm tốt nhất của bạn trong tiếng Trung, các mẫu khích lệ và động viên ai đó bằng tiếng Trung. Chúc các bạn thành công với cách chơi cổ vũ tiếng Trung ThuThuatPhanMem tìm kiếm bạn.
$(document).ready(function(){$(‘#toc-v1 .toc-title-container’).click(function() {$(‘#toc-v1 .toc-list’).toggle(“slide”);});});[/box]
#Cố #lên #trong #tiếng #Trung #Các #mẫu #câu #động #viên #khích #lệ #đó #bằng #Tiếng #Trung
[/toggle]
Phân mục: Tranh tô màu
#Cố #lên #trong #tiếng #Trung #Các #mẫu #câu #động #viên #khích #lệ #đó #bằng #Tiếng #Trung
Trả lời