Bạn mới tập gym và muốn tìm hiểu thêm các thuật ngữ chuyên ngành trước lúc bước vào phòng tập? Hay bạn muốn tăng lên vốn từ vựng tiếng Anh về thể hình để sẵn sàng cho kế hoạch kinh doanh của mình? Dù mục tiêu là gì, lúc bạn nghiêm túc và say mê, sẽ có lúc bạn cần. Vì vậy, thpttranhungdao.edu.vn tổng hợp từ vựng tiếng Anh về thể hình, gym để các bạn tham khảo.
Thể hình tiếng anh là gì? Các khái niệm liên quan
Thể hình trong tiếng anh viết là gì? Có rất nhiều người hỏi về chủ đề này. Thể hình trong tiếng Anh có thể được dịch là Khỏe mạnh. Có tức là sức khỏe, thể lực, thể lực, thuộc về thể thao. Google dịch dịch thể hình là Sự thích hợp. Những từ này đều có thể được sử dụng. Chỉ thể dục từ việc tập thể dục với các thiết bị và bài tập nhiều năm kinh nghiệm.
Đang xem: 6 múi tiếng anh là gì
Cách tập thể dục cho người thoát vị đĩa đệm như thế nào?
Mất bao lâu để tập thể dục sau lúc cắt ruột thừa?
Một số từ vựng khái niệm nhưng bạn cần biết:
Phòng tập thể dục: Phòng tập thể dục
Sự thích hợp: Thể dục tổng hợp / Sức khỏe, thể hình
Trung tâm thể dục: Trung tâm thể hình có nhiều loại không giống nhau
Thể dục nhịp độ:Thể dục nhịp độ, thể dục dưỡng sinh. Nói chuẩn xác, đó là hô hấp hiếu khí – quá trình tạo ra năng lượng với sự có mặt của oxy. Cần nhiều oxy hơn trong lúc tập thể dục.
Phản ứng hóa học: C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + (ATP)
kỵ khí: Đó là hô hấp yếm khí. Quá trình sản sinh năng lượng lúc ko đủ oxy cần thiết cho sự vận động của thân thể.
Phản ứng hóa học: C6H12O6 → 2 C3H6O3 + (ATP)
Nhóm X: Chỉ tập theo nhóm (vd: Zumba, Body combat, yoga, Body pump, Aerobic…)
Cardio (Tim mạch): Chỉ các bài tập cho hệ tim mạch, tăng cường oxy.
Tập thể dục: 1 kế hoạch tập luyện rất cụ thể và cụ thể. Bao gồm bài tập, ngày tập, thời kì tập, trình tự, cơ chế dinh dưỡng lúc tập…
Tập huấn: Tập huấn
Huấn luyện viên tập luyện: Huấn luyện viên thể hình tổng quát
PT (Huấn luyện viên tư nhân): Huấn luyện viên tư nhân
Khóa huấn luyện viên thể hình: Khóa huấn luyện viên thể hình
Tên các nhóm cơ bằng tiếng anh liên quan tới bài tập gym
Tập tăng trưởng các nhóm cơ, giúp cơ bắp săn chắc và cuốn hút hơn là mục tiêu hàng đầu của các gymer. Chúng ta có một số từ vựng về các nhóm cơ trong tiếng Anh như sau:
Cổ: cơ cổ
Vai – Deltoid: cơ vai
Đầu giữa: vai ngoài (vai giữa). Phần lớn nhất và khỏe nhất của nhóm cơ vai
Trước: vai trước
Đầu sau: vai sau
Bắp tay – Brachialis: Cơ cẳng tay ngoài. Nhóm cơ này dài và nhỏ. Bao gồm Đầu dài và Đầu ngắn. Đó là nhóm mà lại chúng ta quen gọi là cơ chuột.
Cơ tam đầu: cơ tam đầu hoặc cơ tam đầu/cơ tam đầu. Nhóm này bao gồm: Long head – Medial Head và Lateral Head.
Rừng: cơ cẳng tay. Nhóm cơ này sẽ bao gồm:
Brachioradialis (cơ nằm ở mặt trong ngón tay cái lúc ngửa) Flexor Carpi Ulnaris (cơ nằm ở ngón út) Extendor Carpi Ulna Ulnaris (nằm đối diện với 2 nhóm trên)
Trở lại: cơ lưng
Bẫy: cơ vai
Latissimus Dorsi: cơ xô
Lưng giữa: cơ lưng giữa
Thấp hơn trước: cơ lưng dưới
Rương: cơ ngực
cơ bụng: cơ bụng – là nhóm cơ được rất nhiều gymer tập luyện.
Sáu gói: cơ bụng. Gồm 2 gói dài phía dưới và 6 gói nhỏ phía trên.
Xem thêm: Top Ứng Dụng Diệt Virus Cho Điện Thoại Android Hiệu Quả Nhất
đùi: cơ đùi
Cơ mông: cơ mông
Cơ tứ đầu (Quadriceps) : cơ đùi trước. Gồm 3 nhóm cơ chính:
Vastus Mediaalis: thường được gọi là cơ acetabulum – nằm phía trên đầu gối trái. Retus Femoris: Cơ đùi giữa Vastus Lateralis: nhóm cơ nằm bên ngoài với các cơ to nhỏ không giống nhau.
Bê (Bê): cơ chân
Từ vựng tiếng Anh liên quan tới bài tập thường dùng
Nếu bạn là người mới mở đầu tập gym. Bạn có thể bị sốc, thỉnh thoảng cảm thấy hơi “quê” và ko hiểu mọi người đang nói về từ ngữ/động tác gì. Vì vậy, hãy cùng học thêm một vài từ tiếng Anh thông dụng dưới đây:
Tập thể dục: bài tập tổng hợp
Bộ: bộ
Trả lời: Xem xét số lượng bài tập liên tục trong một bộ.
Sự cô lập: Chỉ một số bài tập nhất mực hoạt động trên một nhóm cơ hoặc cơ cụ thể
Các hợp chất: Liên kết, phối hợp các động tác với nhau
Đại diện tối đa (RM): Cường độ tối đa – thường liên quan tới tập tạ
Thất bại: Thất bại, chỉ là giới hạn của cơ bắp. Lúc cơ bắp mỏi mệt và ko thể chịu được sức nặng của bài tập
Tập huấn quá mức: làm việc quá sức
Làm nóng lên: Khởi động – mở đầu tập luyện. Nó thường mất khoảng 5-10 phút.
HIT (Tập huấn cường độ cao): Tập luyện với cường độ cao
Tôi có thể thu được một khóa tập huấn thể dục ở đâu?
Bộ thả: Xem xét tập tạ với mức đầu 70%, các mức sau 50%. Cuối cùng, đặt trọng lượng xuống.
Nghỉ tạm ngừng: Nâng tạ với mức nâng lúc đầu từ 6 – 10 lần lặp lại.
Đại diện buộc phải: với sự hỗ trợ của bạn
Đại diện một phần: Tập luyện siêng năng, làm việc cho tới lúc bạn ko thể hoàn thành 1 lần lặp lại.
Vụ nổ đại diện: bài tập kéo giãn cơ, 1 bài kéo dài 20-30 reps.
Vụ nổ khối lượng: Thực hiện 5-10 hiệp 10 lần.
Supersets: Liên kết nhiều bài tập của cùng một nhóm cơ. Bạn có thể tập liên tục hoặc nghỉ giữa các hiệp với thời kì nghỉ ngắn.
Xem thêm: Chó Corgi Giá 5 Triệu Đáng Sắm, Chó Corgi Thuần Chủng Có Đặc Điểm Nào
Tập huấn kim tự tháp: phương pháp tập huấn kim tự tháp
Định kỳ: Chương trình tập huấn được phân thành các thời đoạn.
Xây dựng năng lượng (Power lift): Huấn luyện tập trung vào sức mạnh.
Báo nghiêng: bài tập khí dốc ngực lên
Báo Chí Từ Chối: ngực dốc xuống trong lúc tập thể dục
Tên bài tập tiếng anh
Bất kỳ chủ đề hay ngành nghề nào cũng sẽ có từ vựng chuyên ngành của nó. Với gym, từ vựng chuyên ngành chủ yếu liên quan tới máy móc, bài tập.
Barbell Cuốn tin báo: Bài tập ngực ngang với tạ đòn, bài tập bench press với tạ dài
Máy ép tạ quả tạ: Bài tập ngực ngang với tạ, bài tập nằm trên ghế tập tạ ngắn.
Nhún vai: Bài tập đẩy vai
Dumbbell thẳng cánh tay kéo qua: Duỗi thẳng tay và kéo quả tạ qua đầu
Tàu bay: Nong ngực
Cáp chéo đứng: Bài tập ngực đứng kéo cáp
Thanh nhúng song song: Bài tập chống đẩy trên xà kép
Mở rộng cơ tam đầu một cánh tay: Bài tập cho bắp tay
Máy nghiền sọ: Bài tập tay sau
quả tạ bay: bài tập ngực
Độ trễ kéo xuống: Các bài tập thể hình cho lats
Hàng cáp ngồi: Bài tập lưng xô – ngồi kéo cáp trên máy
Hàng tạ một cánh tay: Bài tập tạ 1 tay, luyện cơ lưng giữa tăng cơ xô
Tin báo quân đội: Ngồi đẩy vai với tạ, tạ dài
Quân báo sau gáy: bài tập đẩy tạ qua đầu – tập vai sau
Ngồi bên tăng lên: Bài tập vai với tạ, nâng 2 tạ 2 bên
Ghế ngồi phía sau tăng lên: Đu đưa tạ bài tập vai – nâng tạ vòng
Hàng thẳng đứng: bài tập vai
Chống đẩy cơ tam đầu bằng dây: Bài tập giảm mỡ tăng cơ bắp tay sau giúp bắp tay săn chắc khỏe mạnh
Phần mở rộng quả tạ nằm: Bài tập tay sau cho bắp tay to – Nằm ngửa trên ghế thẳng, nâng 2 quả tạ thẳng ngắn. tạo thành một góc vuông với thân thể.
Xoay búa Curl: Bài tập cho bắp tay, tập với tạ
Ngồi xổm: Tập đứng lên ngồi xuống. Mang tạ hay ko mang tạ?
Máy ép chân nghiêng: Bài tập chống đẩy chân. Tập đùi và bắp thịt to khỏe
Phần mở rộng chân: Tập cơ tay trước với máy tập chuyên dụng. Thường được gọi là bài tập đá đùi trước.
Cong chân: Bài tập tạ tập đùi sau giúp săn chắc, thon gọn, giảm mỡ
Phổi với quả tạ: bài tập mông và đùi với tạ
Động tác nâng bắp thịt lúc ngồi: Bài tập bắp thịt trên máy giúp bắp thịt to và săn chắc
giòn: bài tập gập bụng
Tăng cường: chống đẩy
Tên dụng cụ tập gym bằng tiếng anh
di động
thanh tạ: thanh tạ
Chuông hư: tạ tay
Quả tạ có thể điều chỉnh: quả tạ có thể điều chỉnh
Đĩa cân tiêu chuẩn: Tấm tạ tiêu chuẩn
Vòng thể dục: vòng treo
Thanh kéo lên: xà đơn
chuông ấm: chuông ấm – quả tạ, chuông ấm
Tấm trọng lượng: bánh cân
Thanh cong EZ (Curl bar): KKT . quả tạ
Thanh cơ tam đầu: Quả tạ cho bài tập lưng
Băng ghế: băng ghế tập thể dục
Ghế siêu mở rộng: Ghế tập thân dưới
Ghế thuyết giáo: Ghế tập bắp tay
Cánh tay Blaster: đai tay
Ghế tập bụng: Ghế tập bụng
Bóng ổn định/Bóng Bosu/Thụy Sĩ: Bóng tập gym, tập yoga
Trái banh để tập thể lực: bóng tập tạ. Bóng tập tạ có nhiều trọng lượng không giống nhau tùy thuộc vào mức độ tập luyện của mỗi người
Thanh nhúng / Thanh nâng cằm: Kéo xà và nhún vai – Các thanh xa song song hoặc ko song song với nhau
giá đỡ: Cái kệ
Con lăn tập bụng/ Bánh xe AB: bánh xe tập bụng
Ban nhạc kháng: dây thun tập thể dục
Nhảy dây/ Nhảy dây: Nhảy dây cho bài tập tim mạch
Dây đấu tranh: Dây thừng
máy tập thể dục
Máy chạy bộ: máy chạy bộ
Xe đạp tập thể dục: xe đạp tập thể dục
Xe đạp thẳng đứng (còn gọi là xe đạp tĩnh / xe đạp trong nhà): Xe đạp thẳng (xe đạp tĩnh)
Nhà máy cầu thang (hay còn gọi là người leo cầu thang): Máy leo cầu thang
Xe đạp tập thể dục nằm nghiêng: Máy tập xe đạp
Máy ép chân: máy đạp chân 45 độ
Máy chèo: Máy chèo
Hack máy ngồi xổm: Máy tập đùi
Máy kéo dài chân: Máy tập đùi
Máy bê: máy tập chuối
Máy bắt cóc / bắt cóc chân: Máy tập đùi trong và ngoài
Máy kéo xuống lat: Máy tập xô
Máy sàn Pec: Ép ngực, tay sau
Cáp và ròng rọc: Máy cáp và ròng rọc
Máy nổ mông: Máy tập cơ mông, cơ chân
phụ kiện
Găng tay: Găng tay
Kết thúc: Bao đầu gối
Đai cử tạ: thắt lưng
Dây đai tay: Dây đeo cổ tay
Dây buộc đầu: băng đô
Phấn: bột thân thể
Những câu tiếng anh cho người mở phòng tập thể dục
Từ vựng liên quan
Đăng ký: đăng ký
Tham gia một phòng tập thể dục: Đăng ký một phòng tập thể dục
Chiết khấu: Chiết khấu
Thẻ thành viên: thẻ thành viên (phòng tập thể dục)
Thành viên hàng tuần / Thành viên hàng tháng: Thành viên hàng tuần / thành viên hàng tháng
Giao tiếp trong phòng tập thể dục
Ngoài những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành liên quan tới thể hình, gym, nếu trong phòng tập có học viên nước ngoài hoặc PT của bạn là người nước ngoài. Bạn cũng nên biết một số câu giao tiếp cơ bản dưới đây:
Bạn có loại tùy chọn thành viên nào? Phòng tập của bạn có những loại thẻ hội viên nào?
Bao lâu tôi có thể sử dụng phòng tập thể dục với tư cách thành viên này? Làm cách nào để sử dụng thẻ thành viên của tôi?
Phí thành viên hàng tuần/hàng tháng là bao nhiêu? Thẻ thành viên hàng tuần/tháng là bao nhiêu?
Có lớp học zumba (pilates, karate, v.v.) bao nhiêu lần một tuần? Các lớp học Zumba được tổ chức bao nhiêu lần một tuần?
Bạn có loại hạ tầng nào? Phòng tập thể dục của bạn có những thiết bị/dụng cụ nào?
Bạn có thể chỉ cho tôi cách sử dụng thiết bị này ko? Bạn có thể chỉ cho tôi cách sử dụng máy này ko?
Tôi muốn giảm/tăng cân/lấy lại vóc dáng/tăng sức mạnh cơ bắp: Tôi muốn giảm cân, tăng cân….
Bạn có thể tham khảo thêm một số câu nói hay về gym bằng tiếng anh tại đây. Chọn một trong những trích dẫn thích thú của bạn để sử dụng như động lực của bạn, châm ngôn của riêng bạn.
Đặc thù những người nào đang muốn đầu tư mở phòng tập thể dục có thể sử dụng một/vài câu đối để làm nổi trội và tạo cảm hứng trang trí trên tường. Tạo điểm nhấn ấn tượng, khơi dậy động cơ, hứng thú học tập của học trò.
Một số dự án thiết kế phòng tập thể dục cho người mua của chúng tôi đã sử dụng cách này để trang trí tường phòng tập. Nó thực sự ấn tượng và đã làm mướn việc của nó:
Xem thêm các bài viết trong phân mục này: hỏi đáp
Bạn thấy bài viết Cơ Bụng 6 Múi Tiếng Anh Là Gì ? Bụng 6 Múi Tiếng Anh Là Gì có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Cơ Bụng 6 Múi Tiếng Anh Là Gì ? Bụng 6 Múi Tiếng Anh Là Gì bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Phân mục: Kiến thức chung
Nguồn: thpttranhungdao.edu.vn
Trả lời