Cùng nhau ‘trang bị’ vốn từ vựng tiếng Anh cho mùa Halloween đang tới gần nhé.
Trường THPT Trần Hưng Đạo – Halloween là lễ hội nổi tiếng ở phương Tây, diễn ra vào ngày 31/10 hàng năm được nhiều người, đặc thù là tuổi teen và trẻ em mong đợi. Đây được coi là lễ hội vui nhất trong năm bởi vào ngày này có rất nhiều trò chơi kỳ bí và lôi cuốn. Hiện nay, nhiều bạn trẻ Việt Nam cũng hưởng ứng ngày lễ này rất tận tình.
Vậy còn chần chừ gì nữa, hãy cùng tham khảo loạt từ vựng thông dụng liên quan tới chủ đề Halloween để có thể giao lưu cùng bạn hữu trong mùa Halloween này nhé.
Tìm hiểu về Halloween
Những thứ có liên quan
Trước tiên | Ngôi nhà ma ám (danh từ) /ˈhɑːn.t̬ɪd ˈhaʊzɪz / | ngôi nhà ma quái |
2 | Cây thanh hao (danh từ) /ˈbruːm.stɪk/ | Cây thanh hao |
3 | Jack o’lantern (noun) /ˌdʒæk.əˈlæn.tən/ | Đèn bí ngô Halloween |
4 | Mũ phù thủy (danh từ) | Mũ phù thủy |
5 | Spec Sample Jars (noun) / ˈspɛsəmən / | Những lọ vật phẩm rùng rợn |
6 | Pumpkin (danh từ) /ˈpʌmp.kɪn/ Bí ngô vá (/ pætʃ /) | Quả bí ngô Bí ngô |
7 | Coffin (danh từ) /ˈkɑː.fɪn/ | Quan tài |
số 8 | Y phục (danh từ) /ˈkɑː.stuːm/ | Y phục hóa trang |
9 | Mặt nạ (danh từ) / mæsk / | Mặt nạ |
mười | Túi kẹo (danh từ) | Túi kẹo cho trẻ em |
11 | Cauldron (danh từ) /ˈkɔːl.drən/ | Vạc dầu, vạc nấu bếp của phù thủy |
thứ mười hai | Bia mộ (danh từ) /ˈtuːm.stəʊn/ | Bia đỡ đầu |
13 | Crypt (danh từ) / krɪpt / | Crypt |
Nhân vật hóa trang
Trước tiên | Ghost (danh từ) / ɡoʊst / | Con ma |
2 | Quái vật (danh từ) /ˈmɑːn.stɚ/ | Quái vật |
3 | Mummy (danh từ) /ˈmʌm.i/ | Xác ướp |
4 | Xác sống (danh từ) /ˈzɑːm.bi/ | Thây ma |
5 | Witch (danh từ) / wɪtʃ / | Phù thủy |
6 | Ma cà rồng (danh từ) /ˈvæm.paɪr/ | Ma cà rồng |
7 | Người sói (danh từ) /ˈwer.wʊlf/ | người sói |
số 8 | Scarecrow (danh từ) /ˈsker.kroʊ/ | Bù nhìn làm bằng rơm |
9 | Quái vật Frankenstein (danh từ) /ˈfræŋ.kən.staɪn/ | Quái vật của Frankenstein (xanh lá cây) |
mười | Devil (danh từ) / ˈdev · əl / | ác quỷ |
11 | Goblin (danh từ) /ˈɡɑː.blɪn/ | Yêu tinh |
thứ mười hai | Death (danh từ) / ˈdeth / | Cái chết |
13 | Warlock (danh từ) /ˈwɔːr.lɑːk/ | Thuật sĩ |
14 | Fairy (danh từ) /ˈfer.i/ | Nàng tiên |
Hoạt động truyền thống
Trước tiên | Thủ thuật hoặc xử lý * /ˌtrɪk.ɔːrˈtriː.t̬ɪŋ/ | Cho kẹo hoặc bị trêu chọc (trò chơi đêm Halloween của trẻ em) |
2 | Gôn bí ngô | Trò chơi gôn bí ngô |
3 | Bí ngô bowling | Quả bí ngô |
4 | DIY (tự làm) | Thủ công mỹ nghệ (tự làm) |
5 | Quả táo nhấp nhô | Nhặt quả táo bằng mồm |
* Trick or treat là một hoạt động truyền thống luôn diễn ra trong ngày lễ Halloween. Vào ngày này, trẻ em sẽ ‘hóa thân’ thành những bóng ma và những cậu nhỏ tinh nghịch, gõ cửa từ nhà này sang nhà khác và nói “trick or treat”, có tức là “nếu bạn ko muốn chúng tôi chơi xấu”. Vậy thì hãy thết đãi nó một món nào đó. ”Và tất nhiên, những gia đình bị gõ cửa thường sẵn sàng một túi kẹo lớn để thiết đãi những con quỷ nhỏ tinh nghịch này.
Món ăn truyền thống
Trước tiên | Súp bí đỏ /ˈpʌmp.kɪn suːp / | Súp bí ngô |
2 | Colcannon | Khoai tây nghiền |
3 | Bánh kếp hình hộp /ˈpæn.keɪk/ | Bánh khoai tây nghiền |
4 | Kẹo táo | Kẹo táo |
5 | Barnbrack | Bánh tiên tri ẩn trong lớp bánh (nhẫn, đồng xu, vải …) |
6 | Bánh vong linh | Bánh vong linh |
Những con vật thường xuất hiện trong ngày lễ Halloween
Trước tiên | Con dơi | Con dơi |
2 | Mèo đen | Mèo đen |
3 | Hound (n) / haʊnd / | Chó săn |
4 | Raccoon (n) / rækˈuːn / | Gấu mèo. – Gấu mèo |
5 | Owl (n) / aʊl / | Con cú |
6 | Tarantula (n) /təˈræn.tʃə.lə/ | Nhện đen lớn |
7 | Crow (n) / kroʊ / | Raven |
số 8 | Worm (n) / wɝːm / | Giun |
Vì vậy, chúng tôi đã bao quát tất cả các sự kiện sẽ diễn ra trong ngày Halloween. Nhớ theo dõi thật kỹ để lúc bạn hữu nhắc tới thì chúng ta mới tự tin ‘đáp trả’. Chúc các em một mùa Halloween sắp tới vui vẻ và nhớ theo dõi phân mục học tiếng Anh của Trường THPT Trần Hưng Đạo nhé.
Một loạt các thành ngữ động vật giúp bạn sử dụng tiếng Anh ‘sang chảnh’ hơn: Thành ngữ là một trong những phương tiện giao tiếp hiệu quả nhất trong tiếng Anh vì nó tạo điều kiện cho việc nói trở thành thú vị và tự nhiên hơn, cắt bớt sự đơn điệu.
Khái niệm cơ bản về dạng so sánh: So sánh là một trong những kiểu câu được sử dụng phổ thông và thường gặp trong các đề thi tiếng Anh. Cùng tìm hiểu về loại câu này nhé!
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Chùm từ vựng hay cho mùa Halloween vui vẻ” state=”close”]
Chùm từ vựng hay cho mùa Halloween vui vẻ
Hình Ảnh về: Chùm từ vựng hay cho mùa Halloween vui vẻ
Video về: Chùm từ vựng hay cho mùa Halloween vui vẻ
Wiki về Chùm từ vựng hay cho mùa Halloween vui vẻ
Chùm từ vựng hay cho mùa Halloween vui vẻ - Cùng nhau 'trang bị' vốn từ vựng tiếng Anh cho mùa Halloween đang tới gần nhé.
Trường THPT Trần Hưng Đạo - Halloween là lễ hội nổi tiếng ở phương Tây, diễn ra vào ngày 31/10 hàng năm được nhiều người, đặc thù là tuổi teen và trẻ em mong đợi. Đây được coi là lễ hội vui nhất trong năm bởi vào ngày này có rất nhiều trò chơi kỳ bí và lôi cuốn. Hiện nay, nhiều bạn trẻ Việt Nam cũng hưởng ứng ngày lễ này rất tận tình.
Vậy còn chần chừ gì nữa, hãy cùng tham khảo loạt từ vựng thông dụng liên quan tới chủ đề Halloween để có thể giao lưu cùng bạn hữu trong mùa Halloween này nhé.
Tìm hiểu về Halloween
Những thứ có liên quan
Trước tiên | Ngôi nhà ma ám (danh từ) /ˈhɑːn.t̬ɪd ˈhaʊzɪz / | ngôi nhà ma quái |
2 | Cây thanh hao (danh từ) /ˈbruːm.stɪk/ | Cây thanh hao |
3 | Jack o'lantern (noun) /ˌdʒæk.əˈlæn.tən/ | Đèn bí ngô Halloween |
4 | Mũ phù thủy (danh từ) | Mũ phù thủy |
5 | Spec Sample Jars (noun) / ˈspɛsəmən / | Những lọ vật phẩm rùng rợn |
6 | Pumpkin (danh từ) /ˈpʌmp.kɪn/ Bí ngô vá (/ pætʃ /) | Quả bí ngô Bí ngô |
7 | Coffin (danh từ) /ˈkɑː.fɪn/ | Quan tài |
số 8 | Y phục (danh từ) /ˈkɑː.stuːm/ | Y phục hóa trang |
9 | Mặt nạ (danh từ) / mæsk / | Mặt nạ |
mười | Túi kẹo (danh từ) | Túi kẹo cho trẻ em |
11 | Cauldron (danh từ) /ˈkɔːl.drən/ | Vạc dầu, vạc nấu bếp của phù thủy |
thứ mười hai | Bia mộ (danh từ) /ˈtuːm.stəʊn/ | Bia đỡ đầu |
13 | Crypt (danh từ) / krɪpt / | Crypt |
Nhân vật hóa trang
Trước tiên | Ghost (danh từ) / ɡoʊst / | Con ma |
2 | Quái vật (danh từ) /ˈmɑːn.stɚ/ | Quái vật |
3 | Mummy (danh từ) /ˈmʌm.i/ | Xác ướp |
4 | Xác sống (danh từ) /ˈzɑːm.bi/ | Thây ma |
5 | Witch (danh từ) / wɪtʃ / | Phù thủy |
6 | Ma cà rồng (danh từ) /ˈvæm.paɪr/ | Ma cà rồng |
7 | Người sói (danh từ) /ˈwer.wʊlf/ | người sói |
số 8 | Scarecrow (danh từ) /ˈsker.kroʊ/ | Bù nhìn làm bằng rơm |
9 | Quái vật Frankenstein (danh từ) /ˈfræŋ.kən.staɪn/ | Quái vật của Frankenstein (xanh lá cây) |
mười | Devil (danh từ) / ˈdev · əl / | ác quỷ |
11 | Goblin (danh từ) /ˈɡɑː.blɪn/ | Yêu tinh |
thứ mười hai | Death (danh từ) / ˈdeth / | Cái chết |
13 | Warlock (danh từ) /ˈwɔːr.lɑːk/ | Thuật sĩ |
14 | Fairy (danh từ) /ˈfer.i/ | Nàng tiên |
Hoạt động truyền thống
Trước tiên | Thủ thuật hoặc xử lý * /ˌtrɪk.ɔːrˈtriː.t̬ɪŋ/ | Cho kẹo hoặc bị trêu chọc (trò chơi đêm Halloween của trẻ em) |
2 | Gôn bí ngô | Trò chơi gôn bí ngô |
3 | Bí ngô bowling | Quả bí ngô |
4 | DIY (tự làm) | Thủ công mỹ nghệ (tự làm) |
5 | Quả táo nhấp nhô | Nhặt quả táo bằng mồm |
* Trick or treat là một hoạt động truyền thống luôn diễn ra trong ngày lễ Halloween. Vào ngày này, trẻ em sẽ 'hóa thân' thành những bóng ma và những cậu nhỏ tinh nghịch, gõ cửa từ nhà này sang nhà khác và nói "trick or treat", có tức là "nếu bạn ko muốn chúng tôi chơi xấu". Vậy thì hãy thết đãi nó một món nào đó. ”Và tất nhiên, những gia đình bị gõ cửa thường sẵn sàng một túi kẹo lớn để thiết đãi những con quỷ nhỏ tinh nghịch này.
Món ăn truyền thống
Trước tiên | Súp bí đỏ /ˈpʌmp.kɪn suːp / | Súp bí ngô |
2 | Colcannon | Khoai tây nghiền |
3 | Bánh kếp hình hộp /ˈpæn.keɪk/ | Bánh khoai tây nghiền |
4 | Kẹo táo | Kẹo táo |
5 | Barnbrack | Bánh tiên tri ẩn trong lớp bánh (nhẫn, đồng xu, vải ...) |
6 | Bánh vong linh | Bánh vong linh |
Những con vật thường xuất hiện trong ngày lễ Halloween
Trước tiên | Con dơi | Con dơi |
2 | Mèo đen | Mèo đen |
3 | Hound (n) / haʊnd / | Chó săn |
4 | Raccoon (n) / rækˈuːn / | Gấu mèo. - Gấu mèo |
5 | Owl (n) / aʊl / | Con cú |
6 | Tarantula (n) /təˈræn.tʃə.lə/ | Nhện đen lớn |
7 | Crow (n) / kroʊ / | Raven |
số 8 | Worm (n) / wɝːm / | Giun |
Vì vậy, chúng tôi đã bao quát tất cả các sự kiện sẽ diễn ra trong ngày Halloween. Nhớ theo dõi thật kỹ để lúc bạn hữu nhắc tới thì chúng ta mới tự tin 'đáp trả'. Chúc các em một mùa Halloween sắp tới vui vẻ và nhớ theo dõi phân mục học tiếng Anh của Trường THPT Trần Hưng Đạo nhé.
Một loạt các thành ngữ động vật giúp bạn sử dụng tiếng Anh 'sang chảnh' hơn: Thành ngữ là một trong những phương tiện giao tiếp hiệu quả nhất trong tiếng Anh vì nó tạo điều kiện cho việc nói trở thành thú vị và tự nhiên hơn, cắt bớt sự đơn điệu.
Khái niệm cơ bản về dạng so sánh: So sánh là một trong những kiểu câu được sử dụng phổ thông và thường gặp trong các đề thi tiếng Anh. Cùng tìm hiểu về loại câu này nhé!
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” text-align: justify;”>Trường THPT Trần Hưng Đạo – Halloween là lễ hội nổi tiếng ở phương Tây, diễn ra vào ngày 31/10 hàng năm được nhiều người, đặc biệt là giới trẻ và trẻ em mong đợi. Đây được coi là lễ hội vui nhất trong năm bởi vào ngày này có rất nhiều trò chơi kỳ bí và hấp dẫn. Hiện nay, nhiều bạn trẻ Việt Nam cũng hưởng ứng ngày lễ này rất nhiệt tình.
Vậy còn chần chừ gì nữa, hãy cùng tham khảo loạt từ vựng thông dụng liên quan đến chủ đề Halloween để có thể giao lưu cùng bạn bè trong mùa Halloween này nhé.
Tìm hiểu về Halloween
Những thứ có liên quan
Đầu tiên | Ngôi nhà ma ám (danh từ) /ˈhɑːn.t̬ɪd ˈhaʊzɪz / | ngôi nhà ma quái |
2 | Cây chổi (danh từ) /ˈbruːm.stɪk/ | Cây chổi |
3 | Jack o’lantern (noun) /ˌdʒæk.əˈlæn.tən/ | Đèn bí ngô Halloween |
4 | Mũ phù thủy (danh từ) | Mũ phù thủy |
5 | Spec Sample Jars (noun) / ˈspɛsəmən / | Những lọ vật phẩm rùng rợn |
6 | Pumpkin (danh từ) /ˈpʌmp.kɪn/ Bí ngô vá (/ pætʃ /) | Quả bí ngô Bí ngô |
7 | Coffin (danh từ) /ˈkɑː.fɪn/ | Quan tài |
số 8 | Trang phục (danh từ) /ˈkɑː.stuːm/ | Trang phục hóa trang |
9 | Mặt nạ (danh từ) / mæsk / | Mặt nạ |
mười | Túi kẹo (danh từ) | Túi kẹo cho trẻ em |
11 | Cauldron (danh từ) /ˈkɔːl.drən/ | Vạc dầu, vạc nấu ăn của phù thủy |
thứ mười hai | Bia mộ (danh từ) /ˈtuːm.stəʊn/ | Bia đỡ đầu |
13 | Crypt (danh từ) / krɪpt / | Crypt |
Nhân vật hóa trang
Đầu tiên | Ghost (danh từ) / ɡoʊst / | Con ma |
2 | Quái vật (danh từ) /ˈmɑːn.stɚ/ | Quái vật |
3 | Mummy (danh từ) /ˈmʌm.i/ | Xác ướp |
4 | Xác sống (danh từ) /ˈzɑːm.bi/ | Thây ma |
5 | Witch (danh từ) / wɪtʃ / | Phù thủy |
6 | Ma cà rồng (danh từ) /ˈvæm.paɪr/ | Ma cà rồng |
7 | Người sói (danh từ) /ˈwer.wʊlf/ | người sói |
số 8 | Scarecrow (danh từ) /ˈsker.kroʊ/ | Bù nhìn làm bằng rơm |
9 | Quái vật Frankenstein (danh từ) /ˈfræŋ.kən.staɪn/ | Quái vật của Frankenstein (xanh lá cây) |
mười | Devil (danh từ) / ˈdev · əl / | ác quỷ |
11 | Goblin (danh từ) /ˈɡɑː.blɪn/ | Yêu tinh |
thứ mười hai | Death (danh từ) / ˈdeth / | Cái chết |
13 | Warlock (danh từ) /ˈwɔːr.lɑːk/ | Thuật sĩ |
14 | Fairy (danh từ) /ˈfer.i/ | Nàng tiên |
Hoạt động truyền thống
Đầu tiên | Thủ thuật hoặc xử lý * /ˌtrɪk.ɔːrˈtriː.t̬ɪŋ/ | Cho kẹo hoặc bị trêu chọc (trò chơi đêm Halloween của trẻ em) |
2 | Gôn bí ngô | Trò chơi gôn bí ngô |
3 | Bí ngô bowling | Quả bí ngô |
4 | DIY (tự làm) | Thủ công mỹ nghệ (tự làm) |
5 | Quả táo nhấp nhô | Nhặt quả táo bằng miệng |
* Trick or treat là một hoạt động truyền thống luôn diễn ra trong ngày lễ Halloween. Vào ngày này, trẻ em sẽ ‘hóa thân’ thành những bóng ma và những cậu bé nghịch ngợm, gõ cửa từ nhà này sang nhà khác và nói “trick or treat”, có nghĩa là “nếu bạn không muốn chúng tôi chơi xấu”. Vậy thì hãy chiêu đãi nó một món nào đó. ”Và tất nhiên, những gia đình bị gõ cửa thường chuẩn bị một túi kẹo lớn để thiết đãi những con quỷ nhỏ nghịch ngợm này.
Món ăn truyền thống
Đầu tiên | Súp bí đỏ /ˈpʌmp.kɪn suːp / | Súp bí ngô |
2 | Colcannon | Khoai tây nghiền |
3 | Bánh kếp hình hộp /ˈpæn.keɪk/ | Bánh khoai tây nghiền |
4 | Kẹo táo | Kẹo táo |
5 | Barnbrack | Bánh tiên tri ẩn trong lớp bánh (nhẫn, đồng xu, vải …) |
6 | Bánh linh hồn | Bánh linh hồn |
Những con vật thường xuất hiện trong ngày lễ Halloween
Đầu tiên | Con dơi | Con dơi |
2 | Mèo đen | Mèo đen |
3 | Hound (n) / haʊnd / | Chó săn |
4 | Raccoon (n) / rækˈuːn / | Gấu mèo. – Gấu mèo |
5 | Owl (n) / aʊl / | Con cú |
6 | Tarantula (n) /təˈræn.tʃə.lə/ | Nhện đen lớn |
7 | Crow (n) / kroʊ / | Raven |
số 8 | Worm (n) / wɝːm / | Giun |
Vì vậy, chúng tôi đã bao quát tất cả các sự kiện sẽ diễn ra trong ngày Halloween. Nhớ theo dõi thật kỹ để khi bạn bè nhắc đến thì chúng ta mới tự tin ‘đáp trả’. Chúc các em một mùa Halloween sắp tới vui vẻ và nhớ theo dõi chuyên mục học tiếng Anh của Trường THPT Trần Hưng Đạo nhé.
Một loạt các thành ngữ động vật giúp bạn sử dụng tiếng Anh ‘sang chảnh’ hơn: Thành ngữ là một trong những phương tiện giao tiếp hiệu quả nhất trong tiếng Anh vì nó giúp cho việc nói trở nên thú vị và tự nhiên hơn, giảm bớt sự đơn điệu.
Khái niệm cơ bản về dạng so sánh: So sánh là một trong những kiểu câu được sử dụng phổ biến và thường gặp trong các đề thi tiếng Anh. Cùng tìm hiểu về loại câu này nhé!
[/box]
#Chùm #từ #vựng #hay #cho #mùa #Halloween #vui #vẻ
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Chùm từ vựng hay cho mùa Halloween vui vẻ có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Chùm từ vựng hay cho mùa Halloween vui vẻ bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Phân mục: Giáo dục
#Chùm #từ #vựng #hay #cho #mùa #Halloween #vui #vẻ
Trả lời