Nếu bạn hay xem phim, đọc sách hay nói chuyện, bạn sẽ thấy rằng người bản ngữ thường sử dụng các cụm động từ trong giao tiếp hàng ngày để diễn tả thay vì chỉ sử dụng một động từ.
Có thể nói Phrasal Verbs trong tiếng Anh là một trong những khía cạnh “khó nhằn” nhất của tiếng Anh. Vì vậy Trường THPT Trần Hưng Đạo sẽ tổng hợp lại cho độc giả loạt Phrasal verbs về CẦM LẤY cơ bản, giúp bạn làm các bài tập trên lớp và giao tiếp với người nước ngoài.
Cụm động tư | Có nghĩa | Ví dụ |
Đi tắm | đi tắm | Bạn nên đi tắm sớm. |
Lấy sau sb | trông hoặc hành động như một người lớn tuổi hơn trong gia đình bạn | 1. Anh đấy chỉ chăm sóc cha của anh đấy. 2. Anh đấy chăm sóc người lớn của anh đấyr trong việc chơi guitar. |
Mang sth đi | mất (cảm giác) | Kẻ trộm đã lấy xe đi. |
Đưa sth / sb đi (từ sb) | lấy cái gì đó / lấy người nào đó từ người nào đó | 1. Họ đã lấy đi điện thoại của tôi? 2. Đưa cô đấy ra khỏi anh ta. |
Hãy rời xa nhau | cởi một cái gì đó | Để sửa chiếc xe đạp của bạn, chúng tôi cần tháo nó ra. |
Đưa sth trở lại | đặt một cái gì đó trở lại vị trí của nó, thừa nhận nó sai | 1. Tôi cần lấy lại cuốn sách của tôi. 2. tôi rút lại lời nói của tôi với mẹ. |
Hãy ngạc nhiên | gây sốc cho người nào đó | Lời nói của cô đấy thực sự đã đưa tôi trở lại. |
Đưa sb vào | lừa dối người nào đó | Bạn ko thể đưa tôi vào. |
Tham gia | hiểu những gì bạn thấy / nghe / đọc | Tôi ko thể đưa tin tức đó vào. |
Hạ gục sth | Ghi lại những gì bạn vừa nói, phá hủy một công trình kiến trúc nào đó (tòa nhà, cây cầu …) | 1. Để in stenography, bạn sẽ phải hạ gục cái gì quan trọng. 2. Chính phủ đã chấp thuận để hạ gục một số công trình ko cần thiết trong thị thành. |
Hãy sb trên | mở màn tuyển dụng người nào? | Helen đưa John về vị trí giám đốc tiếp thị.) |
Hãy tiếp tục | chấp nhận hoặc quyết định làm điều gì đó | Hãy khắc phục vấn đề này. Chúng ta ko thể tự mình khắc phục nó |
Cất cánh | cất cánh (cho phi cơ…) / trở thành thành công và nổi tiếng | 1. Sự nghiệp của cô đấy đã cất cánh với sự tương trợ của ông Watson. 2. Phi cơ sẽ được đưa ra vào luc 4 giờ chiều. |
Take sb off | bắt chước cách cư xử hoặc cử chỉ của người nào đó | Nhìn kìa, con khỉ là đưa anh ta đi. |
Cất cánh | cởi ra, lột ra …; ý nghĩa kỳ nghỉ tốt | 1. Làm ơn cất cánh giày của bạn để vào chùa. 2. Jane sẽ nghỉ một ngày sau ngày làm việc hôm nay. |
Take sth out (of sth) | lấy một cái gì đó ra (ra khỏi cái gì đó) | Lấy con nhện đó ra khỏi túi của tôi ngay ngay lập tức. |
Đưa sth ra ngoài | loại trừ các bộ phận thân thể (nhổ răng, cắt ruột thừa, v.v.) | Chúng tôi cần đưa Hanna tới nha sĩ để lấy răng của cô đấy ra. |
Đưa sb ra ngoài | đi chơi với người nào đó | Bạn có muốn tôi đưa bạn đi chơi đêm nay? (Bạn có muốn tôi đưa bạn đi chơi tối nay ko?) |
Lấy nó ra trên sb | chọc giận người nào theo kiểu giận cá chém thớt. | Đừng lấy nó ra khỏi tôiđó ko phải là lỗi của tôi. |
Tiếp thu sth | kiểm soát hoặc chịu trách nhiệm cho một cái gì đó? | 1. Anh đấy muốn Đảm nhiệm quản lý toàn thể máy móc. 2. Lyn được thăng chức lên Đảm nhiệm vị trí Giám đốc quản lý và phụ trách nó. |
Chuyển tới sth / sb | quan tâm tới người nào đó / cái gì đó | 1. Peter đã xoành xoạch oto lớn. 2. Ann đối diện với Peter. Cô đấy đưa tới búp bê. |
Làm để làm sth | mở màn làm điều gì đó một cách thường xuyên | Anh ta cần làm nghiên cứu về oto mỗi ngày. |
Take sth up with sb | Khiếu nại về điều gì? | Họ đang lấy nước bẩn lên với người quản lý tòa nhà. |
Nhặt thứ gì đó | chiếm một khoảng thời kì hoặc ko gian | Đi từ Hà Nội tới Hải Phòng sẽ mất khoảng 3 giờ trên oto. |
Được chụp bằng sb / sth | tìm người nào đó / điều gì đó thu hút và thú vị | 1. Cô đấy đã được thực hiện với sự vui nhộn của anh đấy. 2. Anh đấy là cũng chụp với vẻ đẹp của cô đấy. |
* Sth = cái gì đó
Sb = người nào đó
(Cậu nhỏ có kỹ năng câu cá giống bố của mình)
10 cụm động từ và thành ngữ tiếng Anh với từ ‘COME.’‘: Bỏ túi ngay các cụm động từ và thành ngữ phổ thông có chứa từ’ COME ‘.
Học nhanh các từ đồng nghĩa được sử dụng phổ thông nhất: Học từ đồng tức là cách hiệu quả nhất để mở rộng vốn từ vựng, giúp việc giao tiếp trở thành thuận tiện và dễ dàng bằng cách sử dụng các từ thích hợp, đặt câu trôi chảy, rõ ràng và trôi chảy.
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Cẩm nang về cách sử dụng các cụm động từ đi với ‘TAKE'” state=”close”]
Cẩm nang về cách sử dụng các cụm động từ đi với ‘TAKE’
Hình Ảnh về: Cẩm nang về cách sử dụng các cụm động từ đi với ‘TAKE’
Video về: Cẩm nang về cách sử dụng các cụm động từ đi với ‘TAKE’
Wiki về Cẩm nang về cách sử dụng các cụm động từ đi với ‘TAKE’
Cẩm nang về cách sử dụng các cụm động từ đi với 'TAKE' - Nếu bạn hay xem phim, đọc sách hay nói chuyện, bạn sẽ thấy rằng người bản ngữ thường sử dụng các cụm động từ trong giao tiếp hàng ngày để diễn tả thay vì chỉ sử dụng một động từ.
Có thể nói Phrasal Verbs trong tiếng Anh là một trong những khía cạnh “khó nhằn” nhất của tiếng Anh. Vì vậy Trường THPT Trần Hưng Đạo sẽ tổng hợp lại cho độc giả loạt Phrasal verbs về CẦM LẤY cơ bản, giúp bạn làm các bài tập trên lớp và giao tiếp với người nước ngoài.
Cụm động tư | Có nghĩa | Ví dụ |
Đi tắm | đi tắm | Bạn nên đi tắm sớm. |
Lấy sau sb | trông hoặc hành động như một người lớn tuổi hơn trong gia đình bạn | 1. Anh đấy chỉ chăm sóc cha của anh đấy. 2. Anh đấy chăm sóc người lớn của anh đấyr trong việc chơi guitar. |
Mang sth đi | mất (cảm giác) | Kẻ trộm đã lấy xe đi. |
Đưa sth / sb đi (từ sb) | lấy cái gì đó / lấy người nào đó từ người nào đó | 1. Họ đã lấy đi điện thoại của tôi? 2. Đưa cô đấy ra khỏi anh ta. |
Hãy rời xa nhau | cởi một cái gì đó | Để sửa chiếc xe đạp của bạn, chúng tôi cần tháo nó ra. |
Đưa sth trở lại | đặt một cái gì đó trở lại vị trí của nó, thừa nhận nó sai | 1. Tôi cần lấy lại cuốn sách của tôi. 2. tôi rút lại lời nói của tôi với mẹ. |
Hãy ngạc nhiên | gây sốc cho người nào đó | Lời nói của cô đấy thực sự đã đưa tôi trở lại. |
Đưa sb vào | lừa dối người nào đó | Bạn ko thể đưa tôi vào. |
Tham gia | hiểu những gì bạn thấy / nghe / đọc | Tôi ko thể đưa tin tức đó vào. |
Hạ gục sth | Ghi lại những gì bạn vừa nói, phá hủy một công trình kiến trúc nào đó (tòa nhà, cây cầu ...) | 1. Để in stenography, bạn sẽ phải hạ gục cái gì quan trọng. 2. Chính phủ đã chấp thuận để hạ gục một số công trình ko cần thiết trong thị thành. |
Hãy sb trên | mở màn tuyển dụng người nào? | Helen đưa John về vị trí giám đốc tiếp thị.) |
Hãy tiếp tục | chấp nhận hoặc quyết định làm điều gì đó | Hãy khắc phục vấn đề này. Chúng ta ko thể tự mình khắc phục nó |
Cất cánh | cất cánh (cho phi cơ…) / trở thành thành công và nổi tiếng | 1. Sự nghiệp của cô đấy đã cất cánh với sự tương trợ của ông Watson. 2. Phi cơ sẽ được đưa ra vào luc 4 giờ chiều. |
Take sb off | bắt chước cách cư xử hoặc cử chỉ của người nào đó | Nhìn kìa, con khỉ là đưa anh ta đi. |
Cất cánh | cởi ra, lột ra ...; ý nghĩa kỳ nghỉ tốt | 1. Làm ơn cất cánh giày của bạn để vào chùa. 2. Jane sẽ nghỉ một ngày sau ngày làm việc hôm nay. |
Take sth out (of sth) | lấy một cái gì đó ra (ra khỏi cái gì đó) | Lấy con nhện đó ra khỏi túi của tôi ngay ngay lập tức. |
Đưa sth ra ngoài | loại trừ các bộ phận thân thể (nhổ răng, cắt ruột thừa, v.v.) | Chúng tôi cần đưa Hanna tới nha sĩ để lấy răng của cô đấy ra. |
Đưa sb ra ngoài | đi chơi với người nào đó | Bạn có muốn tôi đưa bạn đi chơi đêm nay? (Bạn có muốn tôi đưa bạn đi chơi tối nay ko?) |
Lấy nó ra trên sb | chọc giận người nào theo kiểu giận cá chém thớt. | Đừng lấy nó ra khỏi tôiđó ko phải là lỗi của tôi. |
Tiếp thu sth | kiểm soát hoặc chịu trách nhiệm cho một cái gì đó? | 1. Anh đấy muốn Đảm nhiệm quản lý toàn thể máy móc. 2. Lyn được thăng chức lên Đảm nhiệm vị trí Giám đốc quản lý và phụ trách nó. |
Chuyển tới sth / sb | quan tâm tới người nào đó / cái gì đó | 1. Peter đã xoành xoạch oto lớn. 2. Ann đối diện với Peter. Cô đấy đưa tới búp bê. |
Làm để làm sth | mở màn làm điều gì đó một cách thường xuyên | Anh ta cần làm nghiên cứu về oto mỗi ngày. |
Take sth up with sb | Khiếu nại về điều gì? | Họ đang lấy nước bẩn lên với người quản lý tòa nhà. |
Nhặt thứ gì đó | chiếm một khoảng thời kì hoặc ko gian | Đi từ Hà Nội tới Hải Phòng sẽ mất khoảng 3 giờ trên oto. |
Được chụp bằng sb / sth | tìm người nào đó / điều gì đó thu hút và thú vị | 1. Cô đấy đã được thực hiện với sự vui nhộn của anh đấy. 2. Anh đấy là cũng chụp với vẻ đẹp của cô đấy. |
* Sth = cái gì đó
Sb = người nào đó
(Cậu nhỏ có kỹ năng câu cá giống bố của mình)
10 cụm động từ và thành ngữ tiếng Anh với từ 'COME.'': Bỏ túi ngay các cụm động từ và thành ngữ phổ thông có chứa từ' COME '.
Học nhanh các từ đồng nghĩa được sử dụng phổ thông nhất: Học từ đồng tức là cách hiệu quả nhất để mở rộng vốn từ vựng, giúp việc giao tiếp trở thành thuận tiện và dễ dàng bằng cách sử dụng các từ thích hợp, đặt câu trôi chảy, rõ ràng và trôi chảy.
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” text-align: justify;”>Có thể nói Phrasal Verbs trong tiếng Anh là một trong những khía cạnh “khó nhằn” nhất của tiếng Anh. Vì vậy Trường THPT Trần Hưng Đạo sẽ tổng hợp lại cho bạn đọc loạt Phrasal verbs về CẦM LẤY cơ bản, giúp bạn làm các bài tập trên lớp và giao tiếp với người nước ngoài.
Cụm động tư | Có nghĩa | Ví dụ |
Đi tắm | đi tắm | Bạn nên đi tắm sớm. |
Lấy sau sb | trông hoặc hành động như một người lớn tuổi hơn trong gia đình bạn | 1. Anh ấy chỉ chăm sóc cha của anh ấy. 2. Anh ấy chăm sóc người béo của anh ấyr trong việc chơi guitar. |
Mang sth đi | mất (cảm giác) | Kẻ trộm đã lấy xe đi. |
Đưa sth / sb đi (từ sb) | lấy cái gì đó / lấy ai đó từ ai đó | 1. Họ đã lấy đi điện thoại của tôi? 2. Đưa cô ấy ra khỏi anh ta. |
Hãy rời xa nhau | cởi một cái gì đó | Để sửa chiếc xe đạp của bạn, chúng tôi cần tháo nó ra. |
Đưa sth trở lại | đặt một cái gì đó trở lại vị trí của nó, thừa nhận nó sai | 1. Tôi cần lấy lại cuốn sách của tôi. 2. tôi rút lại lời nói của tôi với mẹ. |
Hãy ngạc nhiên | gây sốc cho ai đó | Lời nói của cô ấy thực sự đã đưa tôi trở lại. |
Đưa sb vào | lừa dối ai đó | Bạn không thể đưa tôi vào. |
Tham gia | hiểu những gì bạn thấy / nghe / đọc | Tôi không thể đưa tin tức đó vào. |
Hạ gục sth | Ghi lại những gì bạn vừa nói, phá hủy một công trình kiến trúc nào đó (tòa nhà, cây cầu …) | 1. Để in stenography, bạn sẽ phải hạ gục cái gì quan trọng. 2. Chính phủ đã chấp thuận để hạ gục một số công trình không cần thiết trong thành phố. |
Hãy sb trên | bắt đầu tuyển dụng ai? | Helen đưa John về vị trí giám đốc tiếp thị.) |
Hãy tiếp tục | chấp nhận hoặc quyết định làm điều gì đó | Hãy giải quyết vấn đề này. Chúng ta không thể tự mình giải quyết nó |
Cất cánh | cất cánh (cho máy bay…) / trở nên thành công và nổi tiếng | 1. Sự nghiệp của cô ấy đã cất cánh với sự giúp đỡ của ông Watson. 2. Máy bay sẽ được đưa ra vào luc 4 giờ chiều. |
Take sb off | bắt chước cách cư xử hoặc cử chỉ của ai đó | Nhìn kìa, con khỉ là đưa anh ta đi. |
Cất cánh | cởi ra, lột ra …; ý nghĩa kỳ nghỉ tốt | 1. Làm ơn cất cánh giày của bạn để vào chùa. 2. Jane sẽ nghỉ một ngày sau ngày làm việc hôm nay. |
Take sth out (of sth) | lấy một cái gì đó ra (ra khỏi cái gì đó) | Lấy con nhện đó ra khỏi túi của tôi ngay lập tức. |
Đưa sth ra ngoài | loại bỏ các bộ phận cơ thể (nhổ răng, cắt ruột thừa, v.v.) | Chúng tôi cần đưa Hanna đến nha sĩ để lấy răng của cô ấy ra. |
Đưa sb ra ngoài | đi chơi với ai đó | Bạn có muốn tôi đưa bạn đi chơi đêm nay? (Bạn có muốn tôi đưa bạn đi chơi tối nay không?) |
Lấy nó ra trên sb | chọc giận ai theo kiểu giận cá chém thớt. | Đừng lấy nó ra khỏi tôiđó không phải là lỗi của tôi. |
Tiếp nhận sth | kiểm soát hoặc chịu trách nhiệm cho một cái gì đó? | 1. Anh ấy muốn Đảm nhận quản lý toàn bộ máy móc. 2. Lyn được thăng chức lên Đảm nhận vị trí Giám đốc điều hành và phụ trách nó. |
Chuyển đến sth / sb | quan tâm đến ai đó / cái gì đó | 1. Peter đã luôn luôn ô tô lớn. 2. Ann đối diện với Peter. Cô ấy đưa đến búp bê. |
Làm để làm sth | bắt đầu làm điều gì đó một cách thường xuyên | Anh ta cần làm nghiên cứu về ô tô mỗi ngày. |
Take sth up with sb | Khiếu nại về điều gì? | Họ đang lấy nước bẩn lên với người quản lý tòa nhà. |
Nhặt thứ gì đó | chiếm một khoảng thời gian hoặc không gian | Đi từ Hà Nội đến Hải Phòng sẽ mất khoảng 3 giờ trên ô tô. |
Được chụp bằng sb / sth | tìm ai đó / điều gì đó hấp dẫn và thú vị | 1. Cô ấy đã được thực hiện với sự hài hước của anh ấy. 2. Anh ấy là cũng chụp với vẻ đẹp của cô ấy. |
* Sth = cái gì đó
Sb = ai đó
(Cậu bé có kỹ năng câu cá giống bố của mình)
10 cụm động từ và thành ngữ tiếng Anh với từ ‘COME.’‘: Bỏ túi ngay các cụm động từ và thành ngữ phổ biến có chứa từ’ COME ‘.
Học nhanh các từ đồng nghĩa được sử dụng phổ biến nhất: Học từ đồng nghĩa là cách hiệu quả nhất để mở rộng vốn từ vựng, giúp việc giao tiếp trở nên thuận tiện và dễ dàng bằng cách sử dụng các từ phù hợp, đặt câu trôi chảy, rõ ràng và trôi chảy.
[/box]
#Cẩm #nang #về #cách #sử #dụng #các #cụm #động #từ #đi #với
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Cẩm nang về cách sử dụng các cụm động từ đi với ‘TAKE’ có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Cẩm nang về cách sử dụng các cụm động từ đi với ‘TAKE’ bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Phân mục: Giáo dục
#Cẩm #nang #về #cách #sử #dụng #các #cụm #động #từ #đi #với
Trả lời