Muốn học tiếng anh thì điều trước tiên bạn cần học là bảng chữ cái tiếng anh và cách phát âm của bảng chữ cái tiếng anh. Nếu bạn chưa biết cách phát âm chuẩn bảng chữ cái tiếng Anh thì có thể tìm hiểu trong bài viết này.
Sau đây là bảng chữ cái tiếng anh, cách đọc phiên âm chuẩn và cách phát âm bảng chữ cái tiếng anh, mời các bạn cùng theo dõi.
1. Cách đọc phiên âm tiếng Anh chuẩn
Bạn có thể xem cách phát âm của các nguyên âm trong bảng bên dưới.
Bộ âm thanh | Mô tả | Môi, Lưỡi |
// | Âm i ngắn tương tự âm “i” trong tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn (= 1/2 âm i). | Môi hơi mở rộng sang hai bên. Lưỡi dưới. Chiều dài hơi: ngắn. |
/tôi:/ | Âm i kéo dài, kéo dài âm “i”, âm phát ra trong mồm, ko bị hụt hơi. | Môi mở sang hai bên như đang cười. Lưỡi nâng lên. Chiều dài hơi: dài. |
// | Âm “u” ngắn gọn tương tự âm “u” trong tiếng Việt. Bạn ko sử dụng môi để phát âm âm thanh này, nhưng đẩy một hơi thở rất ngắn từ cổ họng của bạn. | Môi hơi tròn. Lưỡi dưới. Chiều dài hơi: ngắn. |
/ u: / | Âm “u” dài, kéo dài, trong mồm phát ra âm “u”, ko dứt ra được. | Hình tròn môi. Lưỡi nâng lên. Chiều dài hơi: dài. |
/ e / | Tương tự âm “e” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn. | Được mở rộng hơn lúc phát âm / ɪ /. Lưỡi thấp hơn / ɪ /. Chiều dài hơi: dài. |
// | Tương tự như âm “o” trong tiếng Việt nhưng cách phát âm rất ngắn và nhẹ. | Môi hơi mở. Lưỡi thủng thẳng. Chiều dài hơi: ngắn. |
/ ɜ: / | Âm “u” làm cong lưỡi, âm / ɘ / rồi cuộn lưỡi lên, phát ra âm thanh trong khoang mồm. | Môi hơi mở. Cong lên, chạm vào vòm mồm trên lúc kết thúc âm thanh. Chiều dài hơi: dài. |
// | Âm “o” ngắn, tương tự như âm o trong tiếng Việt, nhưng phát âm rất ngắn. | Môi hơi tròn. Lưỡi dưới. Chiều dài hơi: ngắn. |
/ ɔ: / | Âm “o” uốn lưỡi, phát âm o như trong tiếng Việt rồi cuộn lưỡi lên, âm phát ra trong khoang mồm. | Môi tròn. Cong lên, chạm vào vòm mồm trên lúc kết thúc âm thanh. Chiều dài hơi: dài. |
/ æ / | Chữ a bằng vận, hơi lai giữa âm “a” và “e”, tạo cảm giác âm thanh bị triệt tiêu. | Mồm mở rộng, môi dưới hạ thấp. Lưỡi hạ xuống rất thấp. Chiều dài hơi: dài. |
// | Tương tự như âm “ă” trong tiếng Việt, nó là sự lai tạp giữa âm “ă” và âm “o”. | Hẹp mồm. Lưỡi hơi nhếch lên. Chiều dài hơi: ngắn. |
/ ɑ: / | Âm “a” kéo dài, âm phát ra trong khoang mồm. | Mồm mở to. Lưỡi dưới. Chiều dài hơi: dài. |
/ ɪə / | Đọc âm / ɪ / rồi chuyển dần sang âm / ə /. | Môi dần dẹt thành hình tròn. Lưỡi thụt ra sau. Chiều dài hơi: dài. |
/ ʊə / | Đọc âm / ʊ / rồi chuyển dần sang âm / ə /. | Môi dần dần mở rộng, nhưng ko mở rộng. Lưỡi đẩy về phía trước Chiều dài hơi: dài. |
/ eə / | Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ə /. | Môi hơi hẹp. Lưỡi thụt ra sau. Chiều dài hơi: dài. |
/ eɪ / | Đọc âm / e / và sau đó chuyển dần sang âm / ɪ /. | Môi dẹt sang hai bên. Lưỡi hướng lên trên. Chiều dài hơi: dài. |
/ ɔɪ / | Đọc âm / ɔ: / rồi chuyển dần sang âm / ɪ /. | Môi dẹt sang hai bên. Lưỡi nâng lên và đẩy về phía trước. Chiều dài hơi: dài. |
/ aɪ / | Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm / ɪ /. | Môi dẹt sang hai bên. Lưỡi nâng lên và hơi đẩy về phía trước. Chiều dài hơi: dài. |
/ əʊ / | Đọc âm / ə / rồi chuyển dần sang âm / ʊ /. | Môi từ hơi mở tới hơi tròn. Lưỡi thụt ra sau. Chiều dài hơi: dài. |
/ aʊ / | Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm / ʊ /. | Môi được làm tròn. Lưỡi hơi rụt về phía sau. Chiều dài hơi: dài. |
Cách đọc phiên âm các phụ âm.
Bộ âm thanh | Mô tả | Môi, Lưỡi, Răng, Giọng hát |
/P/ | Đọc tương tự âm / p / trong tiếng Việt. | 2 môi chặn luồng ko khí trong mồm, sau đó ép luồng ko khí ra ngoài. Rung dây thanh âm |
/ b / | Tương tự với âm / b / trong tiếng Việt. | 2 môi chặn luồng ko khí trong mồm, sau đó ép luồng ko khí ra ngoài. Dây rung. |
/ t / | Âm / t / là âm của Việt Nam, nhưng rất mạnh. | Đặt đầu lưỡi dưới lợi. Lúc luồng ko khí đi ra, đầu lưỡi chạm vào răng cửa dưới. Hai hàm răng khít khao. Mở lúc luồng ko khí mạnh được thoát ra. Dây thanh quản ko rung. |
/ d / | Tương tự như âm / d / trong tiếng Việt nhưng mạnh hơn một tí. | Đặt đầu lưỡi dưới lợi. Lúc luồng ko khí đi ra, đầu lưỡi chạm vào răng cửa dưới. Hai hàm răng khít khao. Mở lúc luồng ko khí mạnh được thoát ra. Dây rung. |
/ t∫ / | Tương tự như âm / ch / trong tiếng Việt, nhưng lúc nói thì môi phải nhô ra. | Môi hơi tròn và hướng về phía trước. Lúc luồng ko khí thoát ra, môi tròn một nửa. Lưỡi thẳng và chạm vào hàm dưới, giúp ko khí thoát ra trên bề mặt lưỡi. Dây thanh quản ko rung. |
/ dʒ / | Tương tự như / t∫ / nhưng có rung dây thanh âm. | Môi hơi tròn và tròn về phía trước. Lúc luồng ko khí thoát ra, môi tròn một nửa. Lưỡi thẳng và chạm vào hàm dưới, giúp ko khí thoát ra trên bề mặt lưỡi. Dây rung. |
/ k / | Tương tự như âm / k / trong tiếng Việt nhưng to hơn một tí. | Nâng mặt sau của lưỡi, chạm vào vòm mồm mềm. Hạ thấp lúc ko khí mạnh thổi ra. Dây thanh quản ko rung. |
/ g / | Tương tự với âm / g / trong tiếng Việt. | Nâng mặt sau của lưỡi, chạm vào vòm mồm mềm. Hạ thấp lúc ko khí mạnh thổi ra. Dây rung. |
/ f / | Tương tự như âm / ph / (phở) trong tiếng Việt. | Hàm trên chạm nhẹ vào môi dưới. Dây thanh quản ko rung. |
/ v / | Tương tự như âm / v / trong tiếng Việt. | Hàm trên chạm nhẹ vào môi dưới. Rung dây thanh âm |
// | Đặt đầu lưỡi vào giữa hai hàm răng, để ko khí thoát ra giữa lưỡi và răng, thanh quản rung lên. | Đặt đầu lưỡi giữa hai hàm răng. Dây rung. |
// | Đặt đầu lưỡi vào giữa hai hàm răng, để luồng khí đi ra giữa lưỡi và răng, thanh quản ko rung. | Đặt đầu lưỡi giữa hai hàm răng. Dây thanh quản ko rung. |
/S/ | Để lưỡi tựa nhẹ vào hàm trên, vòm mồm mềm nâng lên. Luồng ko khí từ giữa bề mặt của lưỡi và nướu. Ko rung thanh quản. | Để bề mặt của lưỡi chạm nhẹ vào nướu trên. Dây thanh quản ko rung. |
/ z / | Để lưỡi tựa nhẹ vào hàm trên, vòm mồm mềm nâng lên. Luồng ko khí từ giữa bề mặt của lưỡi và nướu. Rung thanh quản. | Để bề mặt của lưỡi chạm nhẹ vào nướu trên. Dây rung. |
// | Môi bĩu ra (như lúc yêu cầu người nào đó yên lặng: Suỵt!). | Môi hướng về phía trước như đang hôn người nào đó, môi tròn. Với bề mặt của lưỡi chạm vào nướu trên, nâng phần trước của lưỡi lên. Dây thanh quản ko rung. |
// | Môi bĩu ra (như lúc yêu cầu người nào đó yên lặng: Suỵt!). Nhưng có co thắt thanh quản. | Môi hướng về phía trước như đang hôn người nào đó, môi tròn. Với bề mặt của lưỡi chạm vào nướu trên, nâng phần trước của lưỡi lên. Dây rung. |
/ m / | Tương tự với âm / m / trong tiếng Việt. | Nhắm môi lại để ko khí thoát ra ngoài qua mũi. Dây thanh quản ko rung. |
/N/ | Ko khí thoát ra từ mũi. | Này đôi môi. Đầu lưỡi chạm vào phần nướu trên, chặn luồng khí để ko khí thoát ra khỏi mũi. Dây thanh quản ko rung. |
// | Ko khí bị chặn lại ở lưỡi và vòm mồm mềm nên thoát ra khỏi mũi. Thanh quản rung lên. | Này đôi môi. Mặt sau của lưỡi nâng lên, chạm vào vòm mồm mềm. Dây rung. |
/ l / | Từ từ cuộn lưỡi của bạn, chạm vào răng trên. Thanh quản rung lên. | Môi mở rộng. Môi mở hoàn toàn. Đầu lưỡi từ từ cong lên đặt lên răng trên. Chạm vào đầu lưỡi. Dây rung. |
/ r / | Khác / r / tiếng Việt: | Môi tròn và hướng về phía trước (như thể sắp hôn). Lúc luồng ko khí thoát ra, môi nở ra nhưng vẫn căng tròn. Lưỡi cong vào trong. Lúc luồng ko khí từ từ thoát ra, lưỡi trở lại trạng thái thư giãn. Dây rung. |
/ w / | Môi tròn và hướng về phía trước (như sắp hôn). Lúc luồng ko khí thoát ra, môi nở ra nhưng vẫn căng tròn. Lưỡi luôn được thả lỏng. Dây thanh quản ko rung. | |
/ H / | Giống như âm / h / trong tiếng Việt. Ko rung thanh quản. | Môi hé mở. Lưỡi dao được hạ xuống để thoát khí ra ngoài. Dây thanh quản ko rung. |
/ j / | Môi hơi mở. Lúc luồng ko khí thoát ra, môi nở ra. Phần giữa của lưỡi hơi nhô lên. Lúc luồng ko khí thoát ra, lưỡi sẽ thư giãn. Dây rung. |
2. Cách phát âm
Dựa vào cách đọc phát âm, bạn có thể phát âm các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh chuẩn nhất. Bạn phát âm dựa trên bảng phiên âm chuẩn dưới đây:
Bảng chữ cái | Phát âm | Bảng chữ cái | Phát âm |
Một | / eɪ / | NHỮNG NGƯỜI PHỤ NỮ | / ɛn / |
GỠ BỎ | / biː / | O | / oʊ / |
CŨ | / siː / | P | /số Pi/ |
DỄ | / diː / | Q | / kjuː / |
E | /tôi/ | RẺ | / ɑr / |
F | / ɛf / | S | / ɛs / |
GỖ | / dʒiː / | HÀNG TRIỆU | / tiː / |
H | / eɪtʃ / | U | / juː / |
/ heɪtʃ / | VẼ TRANH | / viː / | |
Tôi | / aɪ / | W | /ˈDʌbəl.juː/ |
J | / dʒeɪ / | X | / ɛks / |
/ dʒaɪ / | Y | / waɪ / | |
KY | / ke / | Z | / zɛd / |
LỜI ĐỀ NGHỊ | / ɛl / | / ziː / | |
Hoa Kỳ | / ɛm / | / ˈꞮzərd / |
Bạn có thể truy cập trang web http://www.languageguide.org/english/alphabet/, sau đó di chuột qua các chữ cái trong bảng chữ cái để nghe cách phát âm chuẩn nhất của các chữ cái.
Nếu bạn có thể đọc phiên âm xác thực, bạn sẽ phát âm đúng bảng chữ cái tiếng Anh và lúc nghe, bạn cũng sẽ dễ dàng nhìn thấy từ hơn. Kỳ vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn. Chúc may mắn!
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Cách phát âm bảng chữ cái tiếng Anh” state=”close”]
Cách phát âm bảng chữ cái tiếng Anh
Hình Ảnh về: Cách phát âm bảng chữ cái tiếng Anh
Video về: Cách phát âm bảng chữ cái tiếng Anh
Wiki về Cách phát âm bảng chữ cái tiếng Anh
Cách phát âm bảng chữ cái tiếng Anh -
Muốn học tiếng anh thì điều trước tiên bạn cần học là bảng chữ cái tiếng anh và cách phát âm của bảng chữ cái tiếng anh. Nếu bạn chưa biết cách phát âm chuẩn bảng chữ cái tiếng Anh thì có thể tìm hiểu trong bài viết này.
Sau đây là bảng chữ cái tiếng anh, cách đọc phiên âm chuẩn và cách phát âm bảng chữ cái tiếng anh, mời các bạn cùng theo dõi.
1. Cách đọc phiên âm tiếng Anh chuẩn
Bạn có thể xem cách phát âm của các nguyên âm trong bảng bên dưới.
Bộ âm thanh | Mô tả | Môi, Lưỡi |
// | Âm i ngắn tương tự âm "i" trong tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn (= 1/2 âm i). | Môi hơi mở rộng sang hai bên. Lưỡi dưới. Chiều dài hơi: ngắn. |
/tôi:/ | Âm i kéo dài, kéo dài âm “i”, âm phát ra trong mồm, ko bị hụt hơi. | Môi mở sang hai bên như đang cười. Lưỡi nâng lên. Chiều dài hơi: dài. |
// | Âm "u" ngắn gọn tương tự âm "u" trong tiếng Việt. Bạn ko sử dụng môi để phát âm âm thanh này, nhưng đẩy một hơi thở rất ngắn từ cổ họng của bạn. | Môi hơi tròn. Lưỡi dưới. Chiều dài hơi: ngắn. |
/ u: / | Âm “u” dài, kéo dài, trong mồm phát ra âm “u”, ko dứt ra được. | Hình tròn môi. Lưỡi nâng lên. Chiều dài hơi: dài. |
/ e / | Tương tự âm "e" của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn. | Được mở rộng hơn lúc phát âm / ɪ /. Lưỡi thấp hơn / ɪ /. Chiều dài hơi: dài. |
// | Tương tự như âm "o" trong tiếng Việt nhưng cách phát âm rất ngắn và nhẹ. | Môi hơi mở. Lưỡi thủng thẳng. Chiều dài hơi: ngắn. |
/ ɜ: / | Âm “u” làm cong lưỡi, âm / ɘ / rồi cuộn lưỡi lên, phát ra âm thanh trong khoang mồm. | Môi hơi mở. Cong lên, chạm vào vòm mồm trên lúc kết thúc âm thanh. Chiều dài hơi: dài. |
// | Âm “o” ngắn, tương tự như âm o trong tiếng Việt, nhưng phát âm rất ngắn. | Môi hơi tròn. Lưỡi dưới. Chiều dài hơi: ngắn. |
/ ɔ: / | Âm “o” uốn lưỡi, phát âm o như trong tiếng Việt rồi cuộn lưỡi lên, âm phát ra trong khoang mồm. | Môi tròn. Cong lên, chạm vào vòm mồm trên lúc kết thúc âm thanh. Chiều dài hơi: dài. |
/ æ / | Chữ a bằng vận, hơi lai giữa âm "a" và "e", tạo cảm giác âm thanh bị triệt tiêu. | Mồm mở rộng, môi dưới hạ thấp. Lưỡi hạ xuống rất thấp. Chiều dài hơi: dài. |
// | Tương tự như âm "ă" trong tiếng Việt, nó là sự lai tạp giữa âm "ă" và âm "o". | Hẹp mồm. Lưỡi hơi nhếch lên. Chiều dài hơi: ngắn. |
/ ɑ: / | Âm “a” kéo dài, âm phát ra trong khoang mồm. | Mồm mở to. Lưỡi dưới. Chiều dài hơi: dài. |
/ ɪə / | Đọc âm / ɪ / rồi chuyển dần sang âm / ə /. | Môi dần dẹt thành hình tròn. Lưỡi thụt ra sau. Chiều dài hơi: dài. |
/ ʊə / | Đọc âm / ʊ / rồi chuyển dần sang âm / ə /. | Môi dần dần mở rộng, nhưng ko mở rộng. Lưỡi đẩy về phía trước Chiều dài hơi: dài. |
/ eə / | Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ə /. | Môi hơi hẹp. Lưỡi thụt ra sau. Chiều dài hơi: dài. |
/ eɪ / | Đọc âm / e / và sau đó chuyển dần sang âm / ɪ /. | Môi dẹt sang hai bên. Lưỡi hướng lên trên. Chiều dài hơi: dài. |
/ ɔɪ / | Đọc âm / ɔ: / rồi chuyển dần sang âm / ɪ /. | Môi dẹt sang hai bên. Lưỡi nâng lên và đẩy về phía trước. Chiều dài hơi: dài. |
/ aɪ / | Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm / ɪ /. | Môi dẹt sang hai bên. Lưỡi nâng lên và hơi đẩy về phía trước. Chiều dài hơi: dài. |
/ əʊ / | Đọc âm / ə / rồi chuyển dần sang âm / ʊ /. | Môi từ hơi mở tới hơi tròn. Lưỡi thụt ra sau. Chiều dài hơi: dài. |
/ aʊ / | Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm / ʊ /. | Môi được làm tròn. Lưỡi hơi rụt về phía sau. Chiều dài hơi: dài. |
Cách đọc phiên âm các phụ âm.
Bộ âm thanh | Mô tả | Môi, Lưỡi, Răng, Giọng hát |
/P/ | Đọc tương tự âm / p / trong tiếng Việt. | 2 môi chặn luồng ko khí trong mồm, sau đó ép luồng ko khí ra ngoài. Rung dây thanh âm |
/ b / | Tương tự với âm / b / trong tiếng Việt. | 2 môi chặn luồng ko khí trong mồm, sau đó ép luồng ko khí ra ngoài. Dây rung. |
/ t / | Âm / t / là âm của Việt Nam, nhưng rất mạnh. | Đặt đầu lưỡi dưới lợi. Lúc luồng ko khí đi ra, đầu lưỡi chạm vào răng cửa dưới. Hai hàm răng khít khao. Mở lúc luồng ko khí mạnh được thoát ra. Dây thanh quản ko rung. |
/ d / | Tương tự như âm / d / trong tiếng Việt nhưng mạnh hơn một tí. | Đặt đầu lưỡi dưới lợi. Lúc luồng ko khí đi ra, đầu lưỡi chạm vào răng cửa dưới. Hai hàm răng khít khao. Mở lúc luồng ko khí mạnh được thoát ra. Dây rung. |
/ t∫ / | Tương tự như âm / ch / trong tiếng Việt, nhưng lúc nói thì môi phải nhô ra. | Môi hơi tròn và hướng về phía trước. Lúc luồng ko khí thoát ra, môi tròn một nửa. Lưỡi thẳng và chạm vào hàm dưới, giúp ko khí thoát ra trên bề mặt lưỡi. Dây thanh quản ko rung. |
/ dʒ / | Tương tự như / t∫ / nhưng có rung dây thanh âm. | Môi hơi tròn và tròn về phía trước. Lúc luồng ko khí thoát ra, môi tròn một nửa. Lưỡi thẳng và chạm vào hàm dưới, giúp ko khí thoát ra trên bề mặt lưỡi. Dây rung. |
/ k / | Tương tự như âm / k / trong tiếng Việt nhưng to hơn một tí. | Nâng mặt sau của lưỡi, chạm vào vòm mồm mềm. Hạ thấp lúc ko khí mạnh thổi ra. Dây thanh quản ko rung. |
/ g / | Tương tự với âm / g / trong tiếng Việt. | Nâng mặt sau của lưỡi, chạm vào vòm mồm mềm. Hạ thấp lúc ko khí mạnh thổi ra. Dây rung. |
/ f / | Tương tự như âm / ph / (phở) trong tiếng Việt. | Hàm trên chạm nhẹ vào môi dưới. Dây thanh quản ko rung. |
/ v / | Tương tự như âm / v / trong tiếng Việt. | Hàm trên chạm nhẹ vào môi dưới. Rung dây thanh âm |
// | Đặt đầu lưỡi vào giữa hai hàm răng, để ko khí thoát ra giữa lưỡi và răng, thanh quản rung lên. | Đặt đầu lưỡi giữa hai hàm răng. Dây rung. |
// | Đặt đầu lưỡi vào giữa hai hàm răng, để luồng khí đi ra giữa lưỡi và răng, thanh quản ko rung. | Đặt đầu lưỡi giữa hai hàm răng. Dây thanh quản ko rung. |
/S/ | Để lưỡi tựa nhẹ vào hàm trên, vòm mồm mềm nâng lên. Luồng ko khí từ giữa bề mặt của lưỡi và nướu. Ko rung thanh quản. | Để bề mặt của lưỡi chạm nhẹ vào nướu trên. Dây thanh quản ko rung. |
/ z / | Để lưỡi tựa nhẹ vào hàm trên, vòm mồm mềm nâng lên. Luồng ko khí từ giữa bề mặt của lưỡi và nướu. Rung thanh quản. | Để bề mặt của lưỡi chạm nhẹ vào nướu trên. Dây rung. |
// | Môi bĩu ra (như lúc yêu cầu người nào đó yên lặng: Suỵt!). | Môi hướng về phía trước như đang hôn người nào đó, môi tròn. Với bề mặt của lưỡi chạm vào nướu trên, nâng phần trước của lưỡi lên. Dây thanh quản ko rung. |
// | Môi bĩu ra (như lúc yêu cầu người nào đó yên lặng: Suỵt!). Nhưng có co thắt thanh quản. | Môi hướng về phía trước như đang hôn người nào đó, môi tròn. Với bề mặt của lưỡi chạm vào nướu trên, nâng phần trước của lưỡi lên. Dây rung. |
/ m / | Tương tự với âm / m / trong tiếng Việt. | Nhắm môi lại để ko khí thoát ra ngoài qua mũi. Dây thanh quản ko rung. |
/N/ | Ko khí thoát ra từ mũi. | Này đôi môi. Đầu lưỡi chạm vào phần nướu trên, chặn luồng khí để ko khí thoát ra khỏi mũi. Dây thanh quản ko rung. |
// | Ko khí bị chặn lại ở lưỡi và vòm mồm mềm nên thoát ra khỏi mũi. Thanh quản rung lên. | Này đôi môi. Mặt sau của lưỡi nâng lên, chạm vào vòm mồm mềm. Dây rung. |
/ l / | Từ từ cuộn lưỡi của bạn, chạm vào răng trên. Thanh quản rung lên. | Môi mở rộng. Môi mở hoàn toàn. Đầu lưỡi từ từ cong lên đặt lên răng trên. Chạm vào đầu lưỡi. Dây rung. |
/ r / | Khác / r / tiếng Việt: | Môi tròn và hướng về phía trước (như thể sắp hôn). Lúc luồng ko khí thoát ra, môi nở ra nhưng vẫn căng tròn. Lưỡi cong vào trong. Lúc luồng ko khí từ từ thoát ra, lưỡi trở lại trạng thái thư giãn. Dây rung. |
/ w / | Môi tròn và hướng về phía trước (như sắp hôn). Lúc luồng ko khí thoát ra, môi nở ra nhưng vẫn căng tròn. Lưỡi luôn được thả lỏng. Dây thanh quản ko rung. | |
/ H / | Giống như âm / h / trong tiếng Việt. Ko rung thanh quản. | Môi hé mở. Lưỡi dao được hạ xuống để thoát khí ra ngoài. Dây thanh quản ko rung. |
/ j / | Môi hơi mở. Lúc luồng ko khí thoát ra, môi nở ra. Phần giữa của lưỡi hơi nhô lên. Lúc luồng ko khí thoát ra, lưỡi sẽ thư giãn. Dây rung. |
2. Cách phát âm
Dựa vào cách đọc phát âm, bạn có thể phát âm các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh chuẩn nhất. Bạn phát âm dựa trên bảng phiên âm chuẩn dưới đây:
Bảng chữ cái | Phát âm | Bảng chữ cái | Phát âm |
Một | / eɪ / | NHỮNG NGƯỜI PHỤ NỮ | / ɛn / |
GỠ BỎ | / biː / | O | / oʊ / |
CŨ | / siː / | P | /số Pi/ |
DỄ | / diː / | Q | / kjuː / |
E | /tôi/ | RẺ | / ɑr / |
F | / ɛf / | S | / ɛs / |
GỖ | / dʒiː / | HÀNG TRIỆU | / tiː / |
H | / eɪtʃ / | U | / juː / |
/ heɪtʃ / | VẼ TRANH | / viː / | |
Tôi | / aɪ / | W | /ˈDʌbəl.juː/ |
J | / dʒeɪ / | X | / ɛks / |
/ dʒaɪ / | Y | / waɪ / | |
KY | / ke / | Z | / zɛd / |
LỜI ĐỀ NGHỊ | / ɛl / | / ziː / | |
Hoa Kỳ | / ɛm / | / ˈꞮzərd / |
Bạn có thể truy cập trang web http://www.languageguide.org/english/alphabet/, sau đó di chuột qua các chữ cái trong bảng chữ cái để nghe cách phát âm chuẩn nhất của các chữ cái.
Nếu bạn có thể đọc phiên âm xác thực, bạn sẽ phát âm đúng bảng chữ cái tiếng Anh và lúc nghe, bạn cũng sẽ dễ dàng nhìn thấy từ hơn. Kỳ vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn. Chúc may mắn!
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” center”>
Sau đây là bảng chữ cái tiếng anh, cách đọc phiên âm chuẩn và cách phát âm bảng chữ cái tiếng anh, mời các bạn cùng theo dõi.
1. Cách đọc phiên âm tiếng Anh chuẩn
Bạn có thể xem cách phát âm của các nguyên âm trong bảng bên dưới.
Bộ âm thanh | Mô tả | Môi, Lưỡi |
// | Âm i ngắn gần giống âm “i” trong tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn (= 1/2 âm i). | Môi hơi mở rộng sang hai bên. Lưỡi dưới. Chiều dài hơi: ngắn. |
/tôi:/ | Âm i kéo dài, kéo dài âm “i”, âm phát ra trong miệng, không bị hụt hơi. | Môi mở sang hai bên như đang cười. Lưỡi nâng lên. Chiều dài hơi: dài. |
// | Âm “u” ngắn gọn gần giống âm “u” trong tiếng Việt. Bạn không sử dụng môi để phát âm âm thanh này, nhưng đẩy một hơi thở rất ngắn từ cổ họng của bạn. | Môi hơi tròn. Lưỡi dưới. Chiều dài hơi: ngắn. |
/ u: / | Âm “u” dài, kéo dài, trong miệng phát ra âm “u”, không dứt ra được. | Hình tròn môi. Lưỡi nâng lên. Chiều dài hơi: dài. |
/ e / | Gần giống âm “e” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn. | Được mở rộng hơn khi phát âm / ɪ /. Lưỡi thấp hơn / ɪ /. Chiều dài hơi: dài. |
// | Tương tự như âm “o” trong tiếng Việt nhưng cách phát âm rất ngắn và nhẹ. | Môi hơi mở. Lưỡi lỏng lẻo. Chiều dài hơi: ngắn. |
/ ɜ: / | Âm “u” làm cong lưỡi, âm / ɘ / rồi cuộn lưỡi lên, phát ra âm thanh trong khoang miệng. | Môi hơi mở. Cong lên, chạm vào vòm miệng trên khi kết thúc âm thanh. Chiều dài hơi: dài. |
// | Âm “o” ngắn, tương tự như âm o trong tiếng Việt, nhưng phát âm rất ngắn. | Môi hơi tròn. Lưỡi dưới. Chiều dài hơi: ngắn. |
/ ɔ: / | Âm “o” uốn lưỡi, phát âm o như trong tiếng Việt rồi cuộn lưỡi lên, âm phát ra trong khoang miệng. | Môi tròn. Cong lên, chạm vào vòm miệng trên khi kết thúc âm thanh. Chiều dài hơi: dài. |
/ æ / | Chữ a bằng phẳng, hơi lai giữa âm “a” và “e”, tạo cảm giác âm thanh bị triệt tiêu. | Miệng mở rộng, môi dưới hạ thấp. Lưỡi hạ xuống rất thấp. Chiều dài hơi: dài. |
// | Tương tự như âm “ă” trong tiếng Việt, nó là sự lai tạp giữa âm “ă” và âm “o”. | Hẹp miệng. Lưỡi hơi nhếch lên. Chiều dài hơi: ngắn. |
/ ɑ: / | Âm “a” kéo dài, âm phát ra trong khoang miệng. | Miệng mở to. Lưỡi dưới. Chiều dài hơi: dài. |
/ ɪə / | Đọc âm / ɪ / rồi chuyển dần sang âm / ə /. | Môi dần dẹt thành hình tròn. Lưỡi thụt ra sau. Chiều dài hơi: dài. |
/ ʊə / | Đọc âm / ʊ / rồi chuyển dần sang âm / ə /. | Môi dần dần mở rộng, nhưng không mở rộng. Lưỡi đẩy về phía trước Chiều dài hơi: dài. |
/ eə / | Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ə /. | Môi hơi hẹp. Lưỡi thụt ra sau. Chiều dài hơi: dài. |
/ eɪ / | Đọc âm / e / và sau đó chuyển dần sang âm / ɪ /. | Môi dẹt sang hai bên. Lưỡi hướng lên trên. Chiều dài hơi: dài. |
/ ɔɪ / | Đọc âm / ɔ: / rồi chuyển dần sang âm / ɪ /. | Môi dẹt sang hai bên. Lưỡi nâng lên và đẩy về phía trước. Chiều dài hơi: dài. |
/ aɪ / | Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm / ɪ /. | Môi dẹt sang hai bên. Lưỡi nâng lên và hơi đẩy về phía trước. Chiều dài hơi: dài. |
/ əʊ / | Đọc âm / ə / rồi chuyển dần sang âm / ʊ /. | Môi từ hơi mở đến hơi tròn. Lưỡi thụt ra sau. Chiều dài hơi: dài. |
/ aʊ / | Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm / ʊ /. | Môi được làm tròn. Lưỡi hơi rụt về phía sau. Chiều dài hơi: dài. |
Cách đọc phiên âm các phụ âm.
Bộ âm thanh | Mô tả | Môi, Lưỡi, Răng, Giọng hát |
/P/ | Đọc gần giống âm / p / trong tiếng Việt. | 2 môi chặn luồng không khí trong miệng, sau đó ép luồng không khí ra ngoài. Rung dây thanh âm |
/ b / | Tương tự với âm / b / trong tiếng Việt. | 2 môi chặn luồng không khí trong miệng, sau đó ép luồng không khí ra ngoài. Dây rung. |
/ t / | Âm / t / là âm của Việt Nam, nhưng rất mạnh. | Đặt đầu lưỡi dưới lợi. Khi luồng không khí đi ra, đầu lưỡi chạm vào răng cửa dưới. Hai hàm răng khít khao. Mở khi luồng không khí mạnh được thoát ra. Dây thanh quản không rung. |
/ d / | Tương tự như âm / d / trong tiếng Việt nhưng mạnh hơn một chút. | Đặt đầu lưỡi dưới lợi. Khi luồng không khí đi ra, đầu lưỡi chạm vào răng cửa dưới. Hai hàm răng khít khao. Mở khi luồng không khí mạnh được thoát ra. Dây rung. |
/ t∫ / | Tương tự như âm / ch / trong tiếng Việt, nhưng khi nói thì môi phải nhô ra. | Môi hơi tròn và hướng về phía trước. Khi luồng không khí thoát ra, môi tròn một nửa. Lưỡi thẳng và chạm vào hàm dưới, giúp không khí thoát ra trên bề mặt lưỡi. Dây thanh quản không rung. |
/ dʒ / | Tương tự như / t∫ / nhưng có rung dây thanh âm. | Môi hơi tròn và tròn về phía trước. Khi luồng không khí thoát ra, môi tròn một nửa. Lưỡi thẳng và chạm vào hàm dưới, giúp không khí thoát ra trên bề mặt lưỡi. Dây rung. |
/ k / | Tương tự như âm / k / trong tiếng Việt nhưng to hơn một chút. | Nâng mặt sau của lưỡi, chạm vào vòm miệng mềm. Hạ thấp khi không khí mạnh thổi ra. Dây thanh quản không rung. |
/ g / | Tương tự với âm / g / trong tiếng Việt. | Nâng mặt sau của lưỡi, chạm vào vòm miệng mềm. Hạ thấp khi không khí mạnh thổi ra. Dây rung. |
/ f / | Tương tự như âm / ph / (phở) trong tiếng Việt. | Hàm trên chạm nhẹ vào môi dưới. Dây thanh quản không rung. |
/ v / | Tương tự như âm / v / trong tiếng Việt. | Hàm trên chạm nhẹ vào môi dưới. Rung dây thanh âm |
// | Đặt đầu lưỡi vào giữa hai hàm răng, để không khí thoát ra giữa lưỡi và răng, thanh quản rung lên. | Đặt đầu lưỡi giữa hai hàm răng. Dây rung. |
// | Đặt đầu lưỡi vào giữa hai hàm răng, để luồng khí đi ra giữa lưỡi và răng, thanh quản không rung. | Đặt đầu lưỡi giữa hai hàm răng. Dây thanh quản không rung. |
/S/ | Để lưỡi tựa nhẹ vào hàm trên, vòm miệng mềm nâng lên. Luồng không khí từ giữa bề mặt của lưỡi và nướu. Không rung thanh quản. | Để bề mặt của lưỡi chạm nhẹ vào nướu trên. Dây thanh quản không rung. |
/ z / | Để lưỡi tựa nhẹ vào hàm trên, vòm miệng mềm nâng lên. Luồng không khí từ giữa bề mặt của lưỡi và nướu. Rung thanh quản. | Để bề mặt của lưỡi chạm nhẹ vào nướu trên. Dây rung. |
// | Môi bĩu ra (như khi yêu cầu ai đó im lặng: Suỵt!). | Môi hướng về phía trước như đang hôn ai đó, môi tròn. Với bề mặt của lưỡi chạm vào nướu trên, nâng phần trước của lưỡi lên. Dây thanh quản không rung. |
// | Môi bĩu ra (như khi yêu cầu ai đó im lặng: Suỵt!). Nhưng có co thắt thanh quản. | Môi hướng về phía trước như đang hôn ai đó, môi tròn. Với bề mặt của lưỡi chạm vào nướu trên, nâng phần trước của lưỡi lên. Dây rung. |
/ m / | Tương tự với âm / m / trong tiếng Việt. | Nhắm môi lại để không khí thoát ra ngoài qua mũi. Dây thanh quản không rung. |
/N/ | Không khí thoát ra từ mũi. | Này đôi môi. Đầu lưỡi chạm vào phần nướu trên, chặn luồng khí để không khí thoát ra khỏi mũi. Dây thanh quản không rung. |
// | Không khí bị chặn lại ở lưỡi và vòm miệng mềm nên thoát ra khỏi mũi. Thanh quản rung lên. | Này đôi môi. Mặt sau của lưỡi nâng lên, chạm vào vòm miệng mềm. Dây rung. |
/ l / | Từ từ cuộn lưỡi của bạn, chạm vào răng trên. Thanh quản rung lên. | Môi mở rộng. Môi mở hoàn toàn. Đầu lưỡi từ từ cong lên đặt lên răng trên. Chạm vào đầu lưỡi. Dây rung. |
/ r / | Khác / r / tiếng Việt: | Môi tròn và hướng về phía trước (như thể sắp hôn). Khi luồng không khí thoát ra, môi nở ra nhưng vẫn căng tròn. Lưỡi cong vào trong. Khi luồng không khí từ từ thoát ra, lưỡi trở lại trạng thái thư giãn. Dây rung. |
/ w / | Môi tròn và hướng về phía trước (như sắp hôn). Khi luồng không khí thoát ra, môi nở ra nhưng vẫn căng tròn. Lưỡi luôn được thả lỏng. Dây thanh quản không rung. | |
/ H / | Giống như âm / h / trong tiếng Việt. Không rung thanh quản. | Môi hé mở. Lưỡi dao được hạ xuống để thoát khí ra ngoài. Dây thanh quản không rung. |
/ j / | Môi hơi mở. Khi luồng không khí thoát ra, môi nở ra. Phần giữa của lưỡi hơi nhô lên. Khi luồng không khí thoát ra, lưỡi sẽ thư giãn. Dây rung. |
2. Cách phát âm
Dựa vào cách đọc phát âm, bạn có thể phát âm các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh chuẩn nhất. Bạn phát âm dựa trên bảng phiên âm chuẩn dưới đây:
Bảng chữ cái | Phát âm | Bảng chữ cái | Phát âm |
Một | / eɪ / | NHỮNG NGƯỜI PHỤ NỮ | / ɛn / |
GỠ BỎ | / biː / | O | / oʊ / |
CŨ | / siː / | P | /số Pi/ |
DỄ | / diː / | Q | / kjuː / |
E | /tôi/ | RẺ | / ɑr / |
F | / ɛf / | S | / ɛs / |
GỖ | / dʒiː / | HÀNG TRIỆU | / tiː / |
H | / eɪtʃ / | U | / juː / |
/ heɪtʃ / | VẼ TRANH | / viː / | |
Tôi | / aɪ / | W | /ˈDʌbəl.juː/ |
J | / dʒeɪ / | X | / ɛks / |
/ dʒaɪ / | Y | / waɪ / | |
KY | / ke / | Z | / zɛd / |
LỜI ĐỀ NGHỊ | / ɛl / | / ziː / | |
Hoa Kỳ | / ɛm / | / ˈꞮzərd / |
Bạn có thể truy cập trang web http://www.languageguide.org/english/alphabet/, sau đó di chuột qua các chữ cái trong bảng chữ cái để nghe cách phát âm chuẩn nhất của các chữ cái.
Nếu bạn có thể đọc phiên âm chính xác, bạn sẽ phát âm đúng bảng chữ cái tiếng Anh và khi nghe, bạn cũng sẽ dễ dàng nhận ra từ hơn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn. Chúc may mắn!
[/box]
#Cách #phát #âm #bảng #chữ #cái #tiếng #Anh
[/toggle]
Phân mục: Tranh tô màu
#Cách #phát #âm #bảng #chữ #cái #tiếng #Anh
Trả lời