(Trường THPT Trần Hưng Đạo) – Để ghi nhớ từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 8, ko chỉ hiểu nghĩa các từ vụng nhưng còn phải biết cách phát âm, đặc thù chú ý phần có trọng âm để tránh phát âm sai.
Bài 8 lớp 11 chúng ta sẽ tìm hiểu về chủ đề lễ hội. Trong bài học này, bạn cần chú ý tới một cụm động từ và từ đồng nghĩa như sau:
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 UNIT 8
KỶ NIỆM
Ko. | Từ | IPA | Một phần của lời nói | Nghĩa |
Trước nhất | nông dân người nông dân = nông dân | /əˈɡrer.i.ən/ | tính từ N | Nông nghiệp nông dân |
2 | bình luận | /ˈKɑː.ment/ | N v | lời nói / bình luận bình luận |
3 | mặc quần áo ăn mặc đẹp lên mặc xuống | / dres / | N v phr.v phr.v | mặc quần áo mặc quần áo) lễ phục y phục thường nhật |
4 | = lại | /ˈꞬæð.ɚ/ | v | gặp mặt |
5 | lớn sự lớn lao | / ɡrænd / /ˈꞬrænd.nəs/ | tính từ N | huy hoàng / lộng lẫy huy hoàng / lộng lẫy |
6 | tác động tác động của sth trên / upon sth / sb | / əˈfekt / / ɪˈfekt / | v N | tác động / tác động tác động của thứ này lên thứ khác / đối với người khác |
7 | va chạm tác động của sth đối với sth / sb | / ɪmˈpækt / /ˈꞮm.pækt/ | v N | va chạm Tác động của một cái gì đó đối với người nào đó / cái gì đó là gì? |
số 8 | tác động sb / sth tác động có tác động hơn gây tác động trên / trên có tác động | /ˈꞮn.flu.əns/ /ˈꞮn.flu.əns/ /ˌꞮn.fluˈen.ʃəl/ | v N tính từ | tác động / tác động tới người nào đó / cái gì đó sự yêu quý có tác động / có tác động |
9 | kinh độ | /lɑːnˈdʒev.ə.t̬i/ | N | tuổi thọ |
mười | nguyện cầu người nguyện cầu | / preɪ / / prer / | v N | nguyện cầu nguyện cầu / nguyện cầu |
11 | sẵn sàng các sự sẵn sàng sẵn sàng sẵn sàng | / prɪˈper / /ˌPrep.əˈreɪ.ʃən/ /prɪˈper.ə.tɔːr.i/ / prɪˈperd / | v N tính từ tính từ | sẵn sàng các sự sẵn sàng sẵn sàng / sẵn sàng được sẵn sàng |
thứ mười hai | trang trí trang trí trang trí | /ˈDek.ər.eɪt/ /ˌDek.ərˈeɪ.ʃən/ /ˈDek.ər.ə.t̬ɪv/ | v N tính từ | trang trí trang trí / trang trí |
13 | trao đổi trao đổi những điều ước có thể trao đổi | / ɪksˈtʃeɪndʒ / /ɪksˈtʃeɪn.dʒə.bəl/ | Vn v tính từ | trao đổi / trao đổi có thể thay đổi |
14 | dịp thỉnh thoảng thỉnh thoảng | /əˈkeɪ.ʒən/ /əˈkeɪ.ʒən.əl/ /əˈkeɪ.ʒən.əl.i/ | N tính từ adv | thời cơ thỉnh thoảng thỉnh thoảng |
Nội dung do cô Ngọc Ruby – Trung tâm Anh ngữ HP Academy thực hiện
Trung tâm Anh ngữ HP Academy
Địa chỉ nhà: 134 Trần Mai Ninh, P.12, Q.Tân Bình, TP. Thành thị Hồ Chí Minh
Số điện thoại: 0909 861 911
E-mail: [email protected]
15 | kích thích sb phấn khích vui tươi (ly) thú vị (ly) | / ɪkˈsaɪt / /ɪkˈsaɪt.mənt/ /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ /ɪkˈsaɪ.t̬ɪŋ/ | v N adj / adv adj / adv | khích lệ người nào đó phấn khích (cảm giác) phấn khởi (gây ra cảm giác) phấn khởi |
16 | truyền thống theo truyền thống) | /trəˈdɪʃ.ən/ /trəˈdɪʃ.ən.əl/ | N tính từ | truyền thống / huyền thoại theo truyền thống / truyền thống |
17 | tương tự như sb / sth tương tự giống nhau | /ˈSɪm.ə.lɚ/ /ˈSɪm.ə.lɚ.li/ /ˌSɪm.əˈler.ə.t̬i/ | tính từ adv N | tương tự như người nào đó / cái gì đó giống nhau / tương tự sự giống nhau / tương tự |
18 | rộng rãi trong số / với rộng rãi | /ˈPɑː.pjə.lɚ/ /ˌPɑː.pjəˈler.ə.t̬i/ | tính từ N | nổi tiếng thích thú |
19 | liên tục) Sự kiên định | /ˈKɑːn.stənt/ /ˈKɑːn.stən.si/ | tính từ N | tiếp tục kiên trì |
20 | phụ thuộc vào / dựa vào Phụ thuộc vào độc lập khỏi Sự độc lập 🡪 giành được độc lập từ (+ sb / sth) 🡪 tuyên bố độc lập | / dɪˈpend / /dɪˈpen.dənt/ /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/ /ˌꞮn.dɪˈpen.dəns/ | v tính từ tính từ N v v | dựa vào / dựa vào bị tác động / phụ thuộc vào ko bị tác động / độc lập Sự độc lập Sự độc lập tuyên bố độc lập |
21 | cười tiếng cười | / læf / /ˈLæf.tɚ/ | Vn N | cười tiếng cười / tiếng cười |
Trong phần từ vựng này, các bạn hãy chú ý tới cách đọc, đặc thù là trọng âm của những từ có dạng danh từ và động từ giống nhau để ko phát âm sai. Ngoài ra, các em cũng cần chú ý ghi nhớ các giới từ in đậm trong bài học từ vựng Tiếng Anh lớp 11 UNIT 8 Xin vui lòng. Chúc may mắn với các nghiên cứu của bạn.
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Cách học thuộc nhanh các từ vựng tiếng anh lớp 11 unit 8″ state=”close”]
Cách học thuộc nhanh các từ vựng tiếng anh lớp 11 unit 8
Hình Ảnh về: Cách học thuộc nhanh các từ vựng tiếng anh lớp 11 unit 8
Video về: Cách học thuộc nhanh các từ vựng tiếng anh lớp 11 unit 8
Wiki về Cách học thuộc nhanh các từ vựng tiếng anh lớp 11 unit 8
Cách học thuộc nhanh các từ vựng tiếng anh lớp 11 unit 8 - (Trường THPT Trần Hưng Đạo) - Để ghi nhớ từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 8, ko chỉ hiểu nghĩa các từ vụng nhưng còn phải biết cách phát âm, đặc thù chú ý phần có trọng âm để tránh phát âm sai.
Bài 8 lớp 11 chúng ta sẽ tìm hiểu về chủ đề lễ hội. Trong bài học này, bạn cần chú ý tới một cụm động từ và từ đồng nghĩa như sau:
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 UNIT 8
KỶ NIỆM
Ko. | Từ | IPA | Một phần của lời nói | Nghĩa |
Trước nhất | nông dân người nông dân = nông dân | /əˈɡrer.i.ən/ | tính từ N | Nông nghiệp nông dân |
2 | bình luận | /ˈKɑː.ment/ | N v | lời nói / bình luận bình luận |
3 | mặc quần áo ăn mặc đẹp lên mặc xuống | / dres / | N v phr.v phr.v | mặc quần áo mặc quần áo) lễ phục y phục thường nhật |
4 | = lại | /ˈꞬæð.ɚ/ | v | gặp mặt |
5 | lớn sự lớn lao | / ɡrænd / /ˈꞬrænd.nəs/ | tính từ N | huy hoàng / lộng lẫy huy hoàng / lộng lẫy |
6 | tác động tác động của sth trên / upon sth / sb | / əˈfekt / / ɪˈfekt / | v N | tác động / tác động tác động của thứ này lên thứ khác / đối với người khác |
7 | va chạm tác động của sth đối với sth / sb | / ɪmˈpækt / /ˈꞮm.pækt/ | v N | va chạm Tác động của một cái gì đó đối với người nào đó / cái gì đó là gì? |
số 8 | tác động sb / sth tác động có tác động hơn gây tác động trên / trên có tác động | /ˈꞮn.flu.əns/ /ˈꞮn.flu.əns/ /ˌꞮn.fluˈen.ʃəl/ | v N tính từ | tác động / tác động tới người nào đó / cái gì đó sự yêu quý có tác động / có tác động |
9 | kinh độ | /lɑːnˈdʒev.ə.t̬i/ | N | tuổi thọ |
mười | nguyện cầu người nguyện cầu | / preɪ / / prer / | v N | nguyện cầu nguyện cầu / nguyện cầu |
11 | sẵn sàng các sự sẵn sàng sẵn sàng sẵn sàng | / prɪˈper / /ˌPrep.əˈreɪ.ʃən/ /prɪˈper.ə.tɔːr.i/ / prɪˈperd / | v N tính từ tính từ | sẵn sàng các sự sẵn sàng sẵn sàng / sẵn sàng được sẵn sàng |
thứ mười hai | trang trí trang trí trang trí | /ˈDek.ər.eɪt/ /ˌDek.ərˈeɪ.ʃən/ /ˈDek.ər.ə.t̬ɪv/ | v N tính từ | trang trí trang trí / trang trí |
13 | trao đổi trao đổi những điều ước có thể trao đổi | / ɪksˈtʃeɪndʒ / /ɪksˈtʃeɪn.dʒə.bəl/ | Vn v tính từ | trao đổi / trao đổi có thể thay đổi |
14 | dịp thỉnh thoảng thỉnh thoảng | /əˈkeɪ.ʒən/ /əˈkeɪ.ʒən.əl/ /əˈkeɪ.ʒən.əl.i/ | N tính từ adv | thời cơ thỉnh thoảng thỉnh thoảng |
Nội dung do cô Ngọc Ruby - Trung tâm Anh ngữ HP Academy thực hiện
Trung tâm Anh ngữ HP Academy
Địa chỉ nhà: 134 Trần Mai Ninh, P.12, Q.Tân Bình, TP. Thành thị Hồ Chí Minh
Số điện thoại: 0909 861 911
E-mail: [email protected]
15 | kích thích sb phấn khích vui tươi (ly) thú vị (ly) | / ɪkˈsaɪt / /ɪkˈsaɪt.mənt/ /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ /ɪkˈsaɪ.t̬ɪŋ/ | v N adj / adv adj / adv | khích lệ người nào đó phấn khích (cảm giác) phấn khởi (gây ra cảm giác) phấn khởi |
16 | truyền thống theo truyền thống) | /trəˈdɪʃ.ən/ /trəˈdɪʃ.ən.əl/ | N tính từ | truyền thống / huyền thoại theo truyền thống / truyền thống |
17 | tương tự như sb / sth tương tự giống nhau | /ˈSɪm.ə.lɚ/ /ˈSɪm.ə.lɚ.li/ /ˌSɪm.əˈler.ə.t̬i/ | tính từ adv N | tương tự như người nào đó / cái gì đó giống nhau / tương tự sự giống nhau / tương tự |
18 | rộng rãi trong số / với rộng rãi | /ˈPɑː.pjə.lɚ/ /ˌPɑː.pjəˈler.ə.t̬i/ | tính từ N | nổi tiếng thích thú |
19 | liên tục) Sự kiên định | /ˈKɑːn.stənt/ /ˈKɑːn.stən.si/ | tính từ N | tiếp tục kiên trì |
20 | phụ thuộc vào / dựa vào Phụ thuộc vào độc lập khỏi Sự độc lập 🡪 giành được độc lập từ (+ sb / sth) 🡪 tuyên bố độc lập | / dɪˈpend / /dɪˈpen.dənt/ /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/ /ˌꞮn.dɪˈpen.dəns/ | v tính từ tính từ N v v | dựa vào / dựa vào bị tác động / phụ thuộc vào ko bị tác động / độc lập Sự độc lập Sự độc lập tuyên bố độc lập |
21 | cười tiếng cười | / læf / /ˈLæf.tɚ/ | Vn N | cười tiếng cười / tiếng cười |
Trong phần từ vựng này, các bạn hãy chú ý tới cách đọc, đặc thù là trọng âm của những từ có dạng danh từ và động từ giống nhau để ko phát âm sai. Ngoài ra, các em cũng cần chú ý ghi nhớ các giới từ in đậm trong bài học từ vựng Tiếng Anh lớp 11 UNIT 8 Xin vui lòng. Chúc may mắn với các nghiên cứu của bạn.
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” ltr” style=”text-align: justify;”>Bài 8 lớp 11 chúng ta sẽ tìm hiểu về chủ đề lễ hội. Trong bài học này, bạn cần chú ý đến một cụm động từ và từ đồng nghĩa như sau:
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 UNIT 8
KỶ NIỆM
Không. | Từ | IPA | Một phần của lời nói | Nghĩa |
Đầu tiên | nông dân người nông dân = nông dân | /əˈɡrer.i.ən/ | tính từ N | Nông nghiệp nông dân |
2 | bình luận | /ˈKɑː.ment/ | N v | lời nói / bình luận bình luận |
3 | mặc quần áo ăn mặc đẹp lên mặc xuống | / dres / | N v phr.v phr.v | mặc quần áo mặc quần áo) lễ phục trang phục thường ngày |
4 | tập hợp = tập hợp lại | /ˈꞬæð.ɚ/ | v | gặp gỡ |
5 | lớn sự vĩ đại | / ɡrænd / /ˈꞬrænd.nəs/ | tính từ N | huy hoàng / lộng lẫy huy hoàng / lộng lẫy |
6 | ảnh hưởng ảnh hưởng của sth trên / upon sth / sb | / əˈfekt / / ɪˈfekt / | v N | ảnh hưởng / tác động tác động của thứ này lên thứ khác / đối với người khác |
7 | va chạm tác động của sth đối với sth / sb | / ɪmˈpækt / /ˈꞮm.pækt/ | v N | va chạm Tác động của một cái gì đó đối với ai đó / cái gì đó là gì? |
số 8 | ảnh hưởng sb / sth ảnh hưởng có ảnh hưởng hơn gây ảnh hưởng trên / trên có ảnh hưởng | /ˈꞮn.flu.əns/ /ˈꞮn.flu.əns/ /ˌꞮn.fluˈen.ʃəl/ | v N tính từ | ảnh hưởng / ảnh hưởng đến ai đó / cái gì đó sự yêu mến có ảnh hưởng / có tác động |
9 | kinh độ | /lɑːnˈdʒev.ə.t̬i/ | N | tuổi thọ |
mười | cầu nguyện người cầu nguyện | / preɪ / / prer / | v N | cầu nguyện cầu nguyện / cầu nguyện |
11 | chuẩn bị các sự chuẩn bị chuẩn bị chuẩn bị | / prɪˈper / /ˌPrep.əˈreɪ.ʃən/ /prɪˈper.ə.tɔːr.i/ / prɪˈperd / | v N tính từ tính từ | chuẩn bị các sự chuẩn bị chuẩn bị / chuẩn bị được chuẩn bị |
thứ mười hai | trang hoàng trang trí trang trí | /ˈDek.ər.eɪt/ /ˌDek.ərˈeɪ.ʃən/ /ˈDek.ər.ə.t̬ɪv/ | v N tính từ | trang hoàng trang trí / trang trí |
13 | trao đổi trao đổi những điều ước có thể trao đổi | / ɪksˈtʃeɪndʒ / /ɪksˈtʃeɪn.dʒə.bəl/ | Vn v tính từ | trao đổi / trao đổi có thể thay đổi |
14 | dịp thỉnh thoảng thỉnh thoảng | /əˈkeɪ.ʒən/ /əˈkeɪ.ʒən.əl/ /əˈkeɪ.ʒən.əl.i/ | N tính từ adv | cơ hội thỉnh thoảng thỉnh thoảng |
Nội dung do cô Ngọc Ruby – Trung tâm Anh ngữ HP Academy thực hiện
Trung tâm Anh ngữ HP Academy
Địa chỉ nhà: 134 Trần Mai Ninh, P.12, Q.Tân Bình, TP. Thành phố Hồ Chí Minh
Số điện thoại: 0909 861 911
E-mail: [email protected]
15 | kích thích sb phấn khích vui mừng (ly) thú vị (ly) | / ɪkˈsaɪt / /ɪkˈsaɪt.mənt/ /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ /ɪkˈsaɪ.t̬ɪŋ/ | v N adj / adv adj / adv | cổ vũ ai đó phấn khích (cảm giác) phấn khởi (gây ra cảm giác) phấn khởi |
16 | truyền thống theo truyền thống) | /trəˈdɪʃ.ən/ /trəˈdɪʃ.ən.əl/ | N tính từ | truyền thống / huyền thoại theo truyền thống / truyền thống |
17 | tương tự như sb / sth tương tự giống nhau | /ˈSɪm.ə.lɚ/ /ˈSɪm.ə.lɚ.li/ /ˌSɪm.əˈler.ə.t̬i/ | tính từ adv N | tương tự như ai đó / cái gì đó giống nhau / tương tự sự giống nhau / tương tự |
18 | phổ biến trong số / với phổ biến | /ˈPɑː.pjə.lɚ/ /ˌPɑː.pjəˈler.ə.t̬i/ | tính từ N | nổi tiếng yêu thích |
19 | liên tục) Sự kiên định | /ˈKɑːn.stənt/ /ˈKɑːn.stən.si/ | tính từ N | tiếp diễn kiên trì |
20 | phụ thuộc vào / dựa vào Phụ thuộc vào độc lập khỏi Sự độc lập 🡪 giành được độc lập từ (+ sb / sth) 🡪 tuyên bố độc lập | / dɪˈpend / /dɪˈpen.dənt/ /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/ /ˌꞮn.dɪˈpen.dəns/ | v tính từ tính từ N v v | dựa vào / dựa vào bị ảnh hưởng / phụ thuộc vào không bị ảnh hưởng / độc lập Sự độc lập Sự độc lập tuyên bố độc lập |
21 | cười tiếng cười | / læf / /ˈLæf.tɚ/ | Vn N | cười tiếng cười / tiếng cười |
Trong phần từ vựng này, các bạn hãy chú ý đến cách đọc, đặc biệt là trọng âm của những từ có dạng danh từ và động từ giống nhau để không phát âm sai. Ngoài ra, các em cũng cần chú ý ghi nhớ các giới từ in đậm trong bài học từ vựng Tiếng Anh lớp 11 UNIT 8 Xin vui lòng. Chúc may mắn với các nghiên cứu của bạn.
[/box]
#Cách #học #thuộc #nhanh #các #từ #vựng #tiếng #anh #lớp #unit
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Cách học thuộc nhanh các từ vựng tiếng anh lớp 11 unit 8 có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Cách học thuộc nhanh các từ vựng tiếng anh lớp 11 unit 8 bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Phân mục: Giáo dục
#Cách #học #thuộc #nhanh #các #từ #vựng #tiếng #anh #lớp #unit
Trả lời