Bạn đã từng đau đầu lúc lựa chọn y phục nhưng ko biết size nào thích hợp với người mặc? Lúc chọn áo quá chật hoặc quá rộng ko chỉ gây mất thẩm mỹ nhưng còn khiến người tự ti thấy rất khó chịu.
Trong bài báo này, thuthuatphanmem.vn sẽ hướng dẫn bạn cách chọn size áo sơ mi nam thích hợp, biến bạn thành quý ông Anh hay quý ông Mỹ.
1. Thông số chung dựa trên chiều cao và cân nặng
Dưới 53kg | 53kg – 60kg | Trên 60kg | |
Dưới 1m68 | S | S/MỸ | Hoa Kỳ |
1m68 – 1m74 | Hoa Kỳ | M/L | L/XL |
1m75 – 1m80 | Hoa Kỳ | L/XL | XL |
Trên 1m80 | LỜI ĐỀ NGHỊ | XL | XXL |
2. Thông số chung dựa trên số đo 3 vòng
Kích thước | S | Hoa Kỳ | LỜI ĐỀ NGHỊ | XL | XXL | XXXL |
Áo dài | 66 | 68,5 | 71 | 73,5 | 76 | 78,5 |
ngực rộng | 48 | 50 | 52 | 54 | 56 | 58 |
ngang vai | 40 | 42 | 44 | 46 | 48 | 50 |
3. Quy cách size của một số loại quần áo nam
3.1. Đối với áo thun nam
Hoa Kỳ | LỜI ĐỀ NGHỊ | XL | XXL | Sức chịu đựng | |
áo trễ vai | 66 | 68 | 70 | 72 | 0,5 |
vai rộng | 39,5 | 41 | 42,5 | 44 | 0,5 |
Áo dài tay | 18 | 19 | 20 | 21 | 0,5 |
3.2. Đối với áo sơ mi nam
S/38 | M/39 | L/40 | XL/41 | 2XL/42 | Sức chịu đựng | |
Áo dài | 69 | 69 | 71 | 71 | 73 | Trước tiên |
vai rộng | 42 | 43,5 | 45 | 46,5 | 48 | 0,5 |
1/2 Chiều rộng ngực | 46 | 48 | 50 | 52 | 54 | Trước tiên |
Chiều rộng eo 1/2 | 44 | 46 | 48 | 50 | 52 | Trước tiên |
Dài tay (tay áo dài) | 60 | 60 | 62 | 62 | 63 | Trước tiên |
Giờ thì bạn đã rõ hơn về cách chọn size quần áo nam rồi nhé, cảm ơn đã theo dõi bài viết của tôi thuthuatphanmem.vn. Chúc bạn chọn được những bộ quần áo nam thích hợp và đẹp.
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Cách chọn size áo nam chuẩn” state=”close”]
Cách chọn size áo nam chuẩn
Hình Ảnh về: Cách chọn size áo nam chuẩn
Video về: Cách chọn size áo nam chuẩn
Wiki về Cách chọn size áo nam chuẩn
Cách chọn size áo nam chuẩn -
Bạn đã từng đau đầu lúc lựa chọn y phục nhưng ko biết size nào thích hợp với người mặc? Lúc chọn áo quá chật hoặc quá rộng ko chỉ gây mất thẩm mỹ nhưng còn khiến người tự ti thấy rất khó chịu.
Trong bài báo này, thuthuatphanmem.vn sẽ hướng dẫn bạn cách chọn size áo sơ mi nam thích hợp, biến bạn thành quý ông Anh hay quý ông Mỹ.
1. Thông số chung dựa trên chiều cao và cân nặng
Dưới 53kg | 53kg – 60kg | Trên 60kg | |
Dưới 1m68 | S | S/MỸ | Hoa Kỳ |
1m68 – 1m74 | Hoa Kỳ | M/L | L/XL |
1m75 - 1m80 | Hoa Kỳ | L/XL | XL |
Trên 1m80 | LỜI ĐỀ NGHỊ | XL | XXL |
2. Thông số chung dựa trên số đo 3 vòng
Kích thước | S | Hoa Kỳ | LỜI ĐỀ NGHỊ | XL | XXL | XXXL |
Áo dài | 66 | 68,5 | 71 | 73,5 | 76 | 78,5 |
ngực rộng | 48 | 50 | 52 | 54 | 56 | 58 |
ngang vai | 40 | 42 | 44 | 46 | 48 | 50 |
3. Quy cách size của một số loại quần áo nam
3.1. Đối với áo thun nam
Hoa Kỳ | LỜI ĐỀ NGHỊ | XL | XXL | Sức chịu đựng | |
áo trễ vai | 66 | 68 | 70 | 72 | 0,5 |
vai rộng | 39,5 | 41 | 42,5 | 44 | 0,5 |
Áo dài tay | 18 | 19 | 20 | 21 | 0,5 |
3.2. Đối với áo sơ mi nam
S/38 | M/39 | L/40 | XL/41 | 2XL/42 | Sức chịu đựng | |
Áo dài | 69 | 69 | 71 | 71 | 73 | Trước tiên |
vai rộng | 42 | 43,5 | 45 | 46,5 | 48 | 0,5 |
1/2 Chiều rộng ngực | 46 | 48 | 50 | 52 | 54 | Trước tiên |
Chiều rộng eo 1/2 | 44 | 46 | 48 | 50 | 52 | Trước tiên |
Dài tay (tay áo dài) | 60 | 60 | 62 | 62 | 63 | Trước tiên |
Giờ thì bạn đã rõ hơn về cách chọn size quần áo nam rồi nhé, cảm ơn đã theo dõi bài viết của tôi thuthuatphanmem.vn. Chúc bạn chọn được những bộ quần áo nam thích hợp và đẹp.
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” center”>
Bạn đã từng đau đầu khi lựa chọn trang phục mà không biết size nào phù hợp với người mặc? Khi chọn áo quá chật hoặc quá rộng không chỉ gây mất thẩm mỹ mà còn khiến người mặc cảm thấy rất khó chịu.
Trong bài báo này, thuthuatphanmem.vn sẽ hướng dẫn bạn cách chọn size áo sơ mi nam phù hợp, biến bạn thành quý ông Anh hay quý ông Mỹ.
1. Thông số chung dựa trên chiều cao và cân nặng
Dưới 53kg | 53kg – 60kg | Trên 60kg | |
Dưới 1m68 | S | S/MỸ | Hoa Kỳ |
1m68 – 1m74 | Hoa Kỳ | M/L | L/XL |
1m75 – 1m80 | Hoa Kỳ | L/XL | XL |
Trên 1m80 | LỜI ĐỀ NGHỊ | XL | XXL |
2. Thông số chung dựa trên số đo 3 vòng
Kích thước | S | Hoa Kỳ | LỜI ĐỀ NGHỊ | XL | XXL | XXXL |
Áo dài | 66 | 68,5 | 71 | 73,5 | 76 | 78,5 |
ngực rộng | 48 | 50 | 52 | 54 | 56 | 58 |
ngang vai | 40 | 42 | 44 | 46 | 48 | 50 |
3. Quy cách size của một số loại quần áo nam
3.1. Đối với áo thun nam
Hoa Kỳ | LỜI ĐỀ NGHỊ | XL | XXL | Sức chịu đựng | |
áo trễ vai | 66 | 68 | 70 | 72 | 0,5 |
vai rộng | 39,5 | 41 | 42,5 | 44 | 0,5 |
Áo dài tay | 18 | 19 | 20 | 21 | 0,5 |
3.2. Đối với áo sơ mi nam
S/38 | M/39 | L/40 | XL/41 | 2XL/42 | Sức chịu đựng | |
Áo dài | 69 | 69 | 71 | 71 | 73 | Đầu tiên |
vai rộng | 42 | 43,5 | 45 | 46,5 | 48 | 0,5 |
1/2 Chiều rộng ngực | 46 | 48 | 50 | 52 | 54 | Đầu tiên |
Chiều rộng eo 1/2 | 44 | 46 | 48 | 50 | 52 | Đầu tiên |
Dài tay (tay áo dài) | 60 | 60 | 62 | 62 | 63 | Đầu tiên |
Giờ thì bạn đã rõ hơn về cách chọn size quần áo nam rồi nhé, cảm ơn đã theo dõi bài viết của tôi thuthuatphanmem.vn. Chúc bạn chọn được những bộ quần áo nam phù hợp và đẹp.
[/box]
#Cách #chọn #size #áo #nam #chuẩn
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Cách chọn size áo nam chuẩn có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Cách chọn size áo nam chuẩn bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Phân mục: Kiến thức chung
#Cách #chọn #size #áo #nam #chuẩn
Trả lời