Chia động từ cho Draw theo mẫu và 13 thì hiện nay, quá khứ, tương lai chuẩn là gì? Mời độc giả tham khảo bài giải cụ thể dưới đây để hiểu rõ nghĩa của từ hòa đồng như thế nào nhé!
Draw – Ý nghĩa và cách sử dụng
Draw là một động từ đặc thù, vì vậy bạn cần nhớ các dạng bất quy tắc của Draw trong các thì cũng như cách phát âm của từng từ.
Làm thế nào để phát âm vẽ?
Cách phát âm Draw in infinitive
Vương quốc Anh: /drɔː/
Mỹ: /drɔː/
Cách phát âm các dạng động từ của “Draw”
dạng động từ | cách chia | Vương quốc Anh | CHÚNG TA |
Tôi chúng ta bạn họ | Vẽ tranh | /drɔː/ | /drɔː/ |
Anh đấy / cô đấy / nó | hòa | /drɔːz/ | /drɔːz/ |
QK độc thân | Đã vẽ | /druː/ | /druː/ |
phân từ II | Vẽ | /drɔːn/ | /drɔːn/ |
V-ing | Đang vẽ | /ˈdrɔːɪŋ/ | /ˈdrɔːɪŋ/ |
Ý nghĩa của Vẽ
1. kéo, dụ, kéo
Vd: kéo rèm. (kéo rèm)
để lôi kéo người mua. (lôi kéo người mua).
2. thu hút, thu hút
Ví dụ: để thu hút sự chú ý. (thu hút sự chú ý)
3. cho
Ví dụ: để vẽ một cây bút trên giấy. (đặt bút vào trang).
4. hít vào
Ví dụ: để hít một hơi dài. (thở dài).
5. co rúm, nhíu mày (nét mặt)
6. kéo, lấy (hậu quả)
7. rút ra, nhổ ra, rút ra, rút ra,…
8. mở (số), bốc thăm, trúng số
9. nhận (tiền công), tìm vào, lấy cái gì từ đâu,…
10. vẽ, dựng, phác thảo, mô tả (bằng lời nói)
11. viết séc (nhận tiền)
12. Pha (trà), vắt lấy nước cốt.
Ý nghĩa của Draw + giới từ (Phrasal Verb of Draw)
1. to draw before: dẫn đầu
2. to draw away: rút đi, kéo đi, bỏ đi (thể thao)
3. to draw back: lùi lại, lùi lại, rút lui
4. to draw down: kéo xuống, hít vào, gây (tức giận)
5. to draw in: kéo vào, kéo vào, kéo vào (động tác), hạ xuống, chiều muộn (ngày)
6. to draw off: rút (quân đội), rút ra, rút ra (cái gì từ đâu)
7. to draw on: dẫn tới, mang tới, thu hút, thu hút
8. to draw out: nhổ ra, rút ra, rút ra, lấy ra, kéo dài, vẽ ra, vẽ phác.
9. to draw up: kéo lên, soạn thảo, soạn thảo (tài liệu)
Xem thêm: Cách chia động từ Do trong tiếng Anh
V1, V2, V3 của Vẽ vào bảng động từ bất quy tắc
Draw là động từ bất quy tắc, đây là 3 dạng của Draw tương ứng với 3 cột trong bảng:
Vẽ của V1 (Nguyên thể – nguyên mẫu) | Vẽ của V2 (Quá khứ đơn – quá khứ động từ) | Vẽ của V3 (Quá khứ phân từ – Quá khứ phân từ – Phân từ II) |
Vẽ | Đã vẽ | Vẽ |
Cách chia động từ Draw theo mẫu
Một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ có động từ sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các từ cộng khác chia theo thì. Đối với mệnh đề hoặc câu ko có chủ ngữ, động từ mặc định được chia theo hình thức.
Các hình thức | cách chia | Ví dụ |
To_DUC Nguyên mẫu với “to” | Vẽ | Có thể rút ra kết quả của cuộc dò la này? (Có thể suy luận về kết quả của cuộc dò la này ko?) |
Trần_ VŨ Nguyên mẫu | Vẽ tranh | Bạn vẽ đẹp. (Bạn vẽ thật đẹp). |
Danh động từ danh động từ | Đang vẽ | Tôi đang vẽ một kế hoạch cho một cuộc họp vào ngày mai. (Tôi đang thảo kế hoạch cho cuộc họp ngày mai.) |
Quá khứ phân từ phân từ II | Vẽ | Đề xuất này đã thu hút sự quan tâm từ các doanh nhân địa phương. (Đề xuất này đã thu hút sự quan tâm của các doanh nhân địa phương.) |
Cách chia động từ Draw trong 13 thì tiếng Anh
Hiện nay, quá khứ và tương lai của Draw là gì? Dưới đây là bảng phân tích cụ thể về 13 thì đơn, tiếp tục và hoàn thành trong tiếng Anh. Nếu trong câu chỉ có một động từ “Draw” đứng ngay sau chủ ngữ, chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Ghi chú:
HT: thì hiện nay
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: liên tục xuất sắc
Cách chia động từ Draw trong cấu trúc câu đặc thù
Dưới đây là tổng hợp cách chia động từ Draw theo một số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả thiết, câu mệnh lệnh,…
Trên đây là hướng dẫn cụ thể cách chia động từ Draw với những nghĩa và cách dùng thông dụng. Kỳ vọng những kiến thức Trường THPT Trần Hưng Đạo san sớt sẽ giúp bạn tự tin làm đúng lúc vận dụng làm bài tập và giao tiếp.
Chúc các bạn học tốt!
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Cách chia động từ Draw trong tiếng anh” state=”close”]
Cách chia động từ Draw trong tiếng anh
Hình Ảnh về: Cách chia động từ Draw trong tiếng anh
Video về: Cách chia động từ Draw trong tiếng anh
Wiki về Cách chia động từ Draw trong tiếng anh
Cách chia động từ Draw trong tiếng anh -
Chia động từ cho Draw theo mẫu và 13 thì hiện nay, quá khứ, tương lai chuẩn là gì? Mời độc giả tham khảo bài giải cụ thể dưới đây để hiểu rõ nghĩa của từ hòa đồng như thế nào nhé!
Draw - Ý nghĩa và cách sử dụng
Draw là một động từ đặc thù, vì vậy bạn cần nhớ các dạng bất quy tắc của Draw trong các thì cũng như cách phát âm của từng từ.
Làm thế nào để phát âm vẽ?
Cách phát âm Draw in infinitive
Vương quốc Anh: /drɔː/
Mỹ: /drɔː/
Cách phát âm các dạng động từ của "Draw"
dạng động từ | cách chia | Vương quốc Anh | CHÚNG TA |
Tôi chúng ta bạn họ | Vẽ tranh | /drɔː/ | /drɔː/ |
Anh đấy / cô đấy / nó | hòa | /drɔːz/ | /drɔːz/ |
QK độc thân | Đã vẽ | /druː/ | /druː/ |
phân từ II | Vẽ | /drɔːn/ | /drɔːn/ |
V-ing | Đang vẽ | /ˈdrɔːɪŋ/ | /ˈdrɔːɪŋ/ |
Ý nghĩa của Vẽ
1. kéo, dụ, kéo
Vd: kéo rèm. (kéo rèm)
để lôi kéo người mua. (lôi kéo người mua).
2. thu hút, thu hút
Ví dụ: để thu hút sự chú ý. (thu hút sự chú ý)
3. cho
Ví dụ: để vẽ một cây bút trên giấy. (đặt bút vào trang).
4. hít vào
Ví dụ: để hít một hơi dài. (thở dài).
5. co rúm, nhíu mày (nét mặt)
6. kéo, lấy (hậu quả)
7. rút ra, nhổ ra, rút ra, rút ra,...
8. mở (số), bốc thăm, trúng số
9. nhận (tiền công), tìm vào, lấy cái gì từ đâu,...
10. vẽ, dựng, phác thảo, mô tả (bằng lời nói)
11. viết séc (nhận tiền)
12. Pha (trà), vắt lấy nước cốt.
Ý nghĩa của Draw + giới từ (Phrasal Verb of Draw)
1. to draw before: dẫn đầu
2. to draw away: rút đi, kéo đi, bỏ đi (thể thao)
3. to draw back: lùi lại, lùi lại, rút lui
4. to draw down: kéo xuống, hít vào, gây (tức giận)
5. to draw in: kéo vào, kéo vào, kéo vào (động tác), hạ xuống, chiều muộn (ngày)
6. to draw off: rút (quân đội), rút ra, rút ra (cái gì từ đâu)
7. to draw on: dẫn tới, mang tới, thu hút, thu hút
8. to draw out: nhổ ra, rút ra, rút ra, lấy ra, kéo dài, vẽ ra, vẽ phác.
9. to draw up: kéo lên, soạn thảo, soạn thảo (tài liệu)
Xem thêm: Cách chia động từ Do trong tiếng Anh
V1, V2, V3 của Vẽ vào bảng động từ bất quy tắc
Draw là động từ bất quy tắc, đây là 3 dạng của Draw tương ứng với 3 cột trong bảng:
Vẽ của V1 (Nguyên thể - nguyên mẫu) | Vẽ của V2 (Quá khứ đơn - quá khứ động từ) | Vẽ của V3 (Quá khứ phân từ - Quá khứ phân từ - Phân từ II) |
Vẽ | Đã vẽ | Vẽ |
Cách chia động từ Draw theo mẫu
Một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ có động từ sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các từ cộng khác chia theo thì. Đối với mệnh đề hoặc câu ko có chủ ngữ, động từ mặc định được chia theo hình thức.
Các hình thức | cách chia | Ví dụ |
To_DUC Nguyên mẫu với "to" | Vẽ | Có thể rút ra kết quả của cuộc dò la này? (Có thể suy luận về kết quả của cuộc dò la này ko?) |
Trần_ VŨ Nguyên mẫu | Vẽ tranh | Bạn vẽ đẹp. (Bạn vẽ thật đẹp). |
Danh động từ danh động từ | Đang vẽ | Tôi đang vẽ một kế hoạch cho một cuộc họp vào ngày mai. (Tôi đang thảo kế hoạch cho cuộc họp ngày mai.) |
Quá khứ phân từ phân từ II | Vẽ | Đề xuất này đã thu hút sự quan tâm từ các doanh nhân địa phương. (Đề xuất này đã thu hút sự quan tâm của các doanh nhân địa phương.) |
Cách chia động từ Draw trong 13 thì tiếng Anh
Hiện nay, quá khứ và tương lai của Draw là gì? Dưới đây là bảng phân tích cụ thể về 13 thì đơn, tiếp tục và hoàn thành trong tiếng Anh. Nếu trong câu chỉ có một động từ "Draw" đứng ngay sau chủ ngữ, chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Ghi chú:
HT: thì hiện nay
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: liên tục xuất sắc
Cách chia động từ Draw trong cấu trúc câu đặc thù
Dưới đây là tổng hợp cách chia động từ Draw theo một số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả thiết, câu mệnh lệnh,...
Trên đây là hướng dẫn cụ thể cách chia động từ Draw với những nghĩa và cách dùng thông dụng. Kỳ vọng những kiến thức Trường THPT Trần Hưng Đạo san sớt sẽ giúp bạn tự tin làm đúng lúc vận dụng làm bài tập và giao tiếp.
Chúc các bạn học tốt!
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” docs-internal-guid-cd1bd660-7fff-13e8-5b7a-a514f0ea16a2″>Chia động từ cho Draw theo mẫu và 13 thì hiện tại, quá khứ, tương lai chuẩn là gì? Mời bạn đọc tham khảo bài giải chi tiết dưới đây để hiểu rõ nghĩa của từ hòa đồng như thế nào nhé!
Draw – Ý nghĩa và cách sử dụng
Draw là một động từ đặc biệt, vì vậy bạn cần nhớ các dạng bất quy tắc của Draw trong các thì cũng như cách phát âm của từng từ.
Làm thế nào để phát âm vẽ?
Cách phát âm Draw in infinitive
Vương quốc Anh: /drɔː/
Mỹ: /drɔː/
Cách phát âm các dạng động từ của “Draw”
dạng động từ | cách chia | Vương quốc Anh | CHÚNG TA |
Tôi chúng ta bạn họ | Vẽ tranh | /drɔː/ | /drɔː/ |
Anh ấy / cô ấy / nó | hòa | /drɔːz/ | /drɔːz/ |
QK độc thân | Đã vẽ | /druː/ | /druː/ |
phân từ II | Vẽ | /drɔːn/ | /drɔːn/ |
V-ing | Đang vẽ | /ˈdrɔːɪŋ/ | /ˈdrɔːɪŋ/ |
Ý nghĩa của Vẽ
1. kéo, dụ, kéo
Vd: kéo rèm. (kéo rèm)
để lôi kéo khách hàng. (lôi kéo khách hàng).
2. thu hút, thu hút
Ví dụ: để thu hút sự chú ý. (thu hút sự chú ý)
3. cho
Ví dụ: để vẽ một cây bút trên giấy. (đặt bút vào trang).
4. hít vào
Ví dụ: để hít một hơi dài. (thở dài).
5. co rúm, nhíu mày (nét mặt)
6. kéo, lấy (hậu quả)
7. rút ra, nhổ ra, rút ra, rút ra,…
8. mở (số), bốc thăm, trúng số
9. nhận (tiền lương), tìm vào, lấy cái gì từ đâu,…
10. vẽ, dựng, phác thảo, mô tả (bằng lời nói)
11. viết séc (nhận tiền)
12. Pha (trà), vắt lấy nước cốt.
Ý nghĩa của Draw + giới từ (Phrasal Verb of Draw)
1. to draw before: dẫn đầu
2. to draw away: rút đi, kéo đi, bỏ đi (thể thao)
3. to draw back: lùi lại, lùi lại, rút lui
4. to draw down: kéo xuống, hít vào, gây (tức giận)
5. to draw in: kéo vào, kéo vào, kéo vào (động tác), hạ xuống, chiều muộn (ngày)
6. to draw off: rút (quân đội), rút ra, rút ra (cái gì từ đâu)
7. to draw on: dẫn đến, mang đến, thu hút, thu hút
8. to draw out: nhổ ra, rút ra, rút ra, lấy ra, kéo dài, vẽ ra, vẽ phác.
9. to draw up: kéo lên, soạn thảo, soạn thảo (tài liệu)
Xem thêm: Cách chia động từ Do trong tiếng Anh
V1, V2, V3 của Vẽ vào bảng động từ bất quy tắc
Draw là động từ bất quy tắc, đây là 3 dạng của Draw tương ứng với 3 cột trong bảng:
Vẽ của V1 (Nguyên thể – nguyên mẫu) | Vẽ của V2 (Quá khứ đơn – quá khứ động từ) | Vẽ của V3 (Quá khứ phân từ – Quá khứ phân từ – Phân từ II) |
Vẽ | Đã vẽ | Vẽ |
Cách chia động từ Draw theo mẫu
Một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ có động từ sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các từ cộng khác chia theo thì. Đối với mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ, động từ mặc định được chia theo hình thức.
Các hình thức | cách chia | Ví dụ |
To_DUC Nguyên mẫu với “to” | Vẽ | Có thể rút ra kết quả của cuộc điều tra này? (Có thể suy luận về kết quả của cuộc điều tra này không?) |
Trần_ VŨ Nguyên mẫu | Vẽ tranh | Bạn vẽ đẹp. (Bạn vẽ thật đẹp). |
Danh động từ danh động từ | Đang vẽ | Tôi đang vẽ một kế hoạch cho một cuộc họp vào ngày mai. (Tôi đang thảo kế hoạch cho cuộc họp ngày mai.) |
Quá khứ phân từ phân từ II | Vẽ | Đề xuất này đã thu hút sự quan tâm từ các doanh nhân địa phương. (Đề xuất này đã thu hút sự quan tâm của các doanh nhân địa phương.) |
Cách chia động từ Draw trong 13 thì tiếng Anh
Hiện tại, quá khứ và tương lai của Draw là gì? Dưới đây là bảng phân tích chi tiết về 13 thì đơn, tiếp diễn và hoàn thành trong tiếng Anh. Nếu trong câu chỉ có một động từ “Draw” đứng ngay sau chủ ngữ, chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Ghi chú:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: liên tục hoàn hảo
Cách chia động từ Draw trong cấu trúc câu đặc biệt
Dưới đây là tổng hợp cách chia động từ Draw theo một số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,…
Trên đây là hướng dẫn chi tiết cách chia động từ Draw với những nghĩa và cách dùng thông dụng. Hy vọng những kiến thức Trường THPT Trần Hưng Đạo chia sẻ sẽ giúp bạn tự tin làm đúng khi áp dụng làm bài tập và giao tiếp.
Chúc các bạn học tốt!
[/box]
#Cách #chia #động #từ #Draw #trong #tiếng #anh
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Cách chia động từ Draw trong tiếng anh có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Cách chia động từ Draw trong tiếng anh bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Phân mục: Giáo dục
#Cách #chia #động #từ #Draw #trong #tiếng #anh
Trả lời