Các phép tính Cộng, Trừ, Nhân, Chia bằng tiếng Anh
– Bổ sung tiếng Anh:
Bổ sung bằng tiếng Anh là Phép cộng: [ ə’diʃən ].
Để trình diễn dấu cộng (+), bạn có thể sử dụng các từ như và làm hoặc thêmđể biểu thị kết quả sử dụng động từ to lớn hoặc đồng đẳng.
Ví dụ:
5 + 5 = 10.
=> Năm và năm là mười.
=> Năm và năm tạo nên mười.
=> Năm cộng năm bằng mười.
– Phép trừ bằng tiếng Anh:
Phép trừ trong tiếng Anh là Phép trừ: [ səb’ trækʃən ].
Để trình diễn dấu trừ (-), bạn có thể sử dụng dấu trừhoặc sử dụng giới từ từ với cách trái lại. Để hiển thị kết quả, hãy sử dụng động từ to lớn hoặc đồng đẳng.
Ví dụ:
5 – 3 = 2
=> Năm trừ ba là / bằng hai.
=> Hai từ năm là / bằng ba.
– Phép nhân trong tiếng Anh:
Phép nhân trong tiếng Anh là Phép nhân: [ mʌltiplication ].
Để trình diễn dấu nhân (x), bạn có thể sử dụng nhân bởi hoặc lần, hoặc tương tự để nói hai số nhân liên tục, trong đó số nhân thứ hai đại diện cho số nhiều. Để hiển thị kết quả, hãy sử dụng động từ to lớn hoặc đồng đẳng.
Ví dụ:
2 x 2 = 4
=> Hai twos là bốn.
=> Hai nhân với hai bằng bốn.
=> Hai lần hai là / bằng bốn.
– Bộ phận bằng tiếng Anh:
Phép chia trong tiếng Anh là Phân công: [ də’ viʒən ].
Để trình diễn dấu chia (÷), bạn có thể sử dụng chia, hoặcsử dụng vào trong theo cách trái lại như trong phép trừ. Để hiển thị kết quả, hãy sử dụng động từ to lớn, bằng, hoặc đi.
Ví dụ:
6: 2 = 3
=> Sáu chia hai được / bằng ba.
=> Ba thành sáu đi hai (lần).
Một số từ vựng tiếng Anh khác liên quan tới toán học
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh khác liên quan tới toán học:
– bảng cửu chương [ mʌltiplication teibəl ] : bảng cửu chương
– cộng [ æd ] : thêm, thêm
– trừ đi [ səb’ trækt ] : trừ đi, trừ đi
– chia [ də’ vaid ] : chia
– thêm [ plʌs ] : thêm, thêm
– dấu trừ [ ‘mainəs ] : trừ đi, trừ đi
https://thuthuat.taimienphi.vn/cac-phep-tinh-cong-tru-nhan-chia-trong-tieng-anh-37554n.aspx
Bạn có thể tham khảo thêm Cách tính Cộng, Trừ, Nhân và Chia trong Excel nơi đây.
Các từ khóa liên quan:
Các phép tính Cộng trừ Nhân chia bằng tiếng Anh
phép tính bằng tiếng anh, phép cộng bằng tiếng anh,
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Các phép tính Cộng, Trừ, Nhân, Chia trong tiếng Anh” state=”close”]
Các phép tính Cộng, Trừ, Nhân, Chia trong tiếng Anh
Hình Ảnh về: Các phép tính Cộng, Trừ, Nhân, Chia trong tiếng Anh
Video về: Các phép tính Cộng, Trừ, Nhân, Chia trong tiếng Anh
Wiki về Các phép tính Cộng, Trừ, Nhân, Chia trong tiếng Anh
Các phép tính Cộng, Trừ, Nhân, Chia trong tiếng Anh -
Các phép tính Cộng, Trừ, Nhân, Chia bằng tiếng Anh
- Bổ sung tiếng Anh:
Bổ sung bằng tiếng Anh là Phép cộng: [ ə'diʃən ].
Để trình diễn dấu cộng (+), bạn có thể sử dụng các từ như và làm hoặc thêmđể biểu thị kết quả sử dụng động từ to lớn hoặc đồng đẳng.
Ví dụ:
5 + 5 = 10.
=> Năm và năm là mười.
=> Năm và năm tạo nên mười.
=> Năm cộng năm bằng mười.
- Phép trừ bằng tiếng Anh:
Phép trừ trong tiếng Anh là Phép trừ: [ səb' trækʃən ].
Để trình diễn dấu trừ (-), bạn có thể sử dụng dấu trừhoặc sử dụng giới từ từ với cách trái lại. Để hiển thị kết quả, hãy sử dụng động từ to lớn hoặc đồng đẳng.
Ví dụ:
5 - 3 = 2
=> Năm trừ ba là / bằng hai.
=> Hai từ năm là / bằng ba.
- Phép nhân trong tiếng Anh:
Phép nhân trong tiếng Anh là Phép nhân: [ mʌltiplication ].
Để trình diễn dấu nhân (x), bạn có thể sử dụng nhân bởi hoặc lần, hoặc tương tự để nói hai số nhân liên tục, trong đó số nhân thứ hai đại diện cho số nhiều. Để hiển thị kết quả, hãy sử dụng động từ to lớn hoặc đồng đẳng.
Ví dụ:
2 x 2 = 4
=> Hai twos là bốn.
=> Hai nhân với hai bằng bốn.
=> Hai lần hai là / bằng bốn.
- Bộ phận bằng tiếng Anh:
Phép chia trong tiếng Anh là Phân công: [ də' viʒən ].
Để trình diễn dấu chia (÷), bạn có thể sử dụng chia, hoặcsử dụng vào trong theo cách trái lại như trong phép trừ. Để hiển thị kết quả, hãy sử dụng động từ to lớn, bằng, hoặc đi.
Ví dụ:
6: 2 = 3
=> Sáu chia hai được / bằng ba.
=> Ba thành sáu đi hai (lần).
Một số từ vựng tiếng Anh khác liên quan tới toán học
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh khác liên quan tới toán học:
- bảng cửu chương [ mʌltiplication teibəl ] : bảng cửu chương
- cộng [ æd ] : thêm, thêm
- trừ đi [ səb' trækt ] : trừ đi, trừ đi
- chia [ də' vaid ] : chia
- thêm [ plʌs ] : thêm, thêm
- dấu trừ [ 'mainəs ] : trừ đi, trừ đi
https://thuthuat.taimienphi.vn/cac-phep-tinh-cong-tru-nhan-chia-trong-tieng-anh-37554n.aspx
Bạn có thể tham khảo thêm Cách tính Cộng, Trừ, Nhân và Chia trong Excel nơi đây.
Các từ khóa liên quan:
Các phép tính Cộng trừ Nhân chia bằng tiếng Anh
phép tính bằng tiếng anh, phép cộng bằng tiếng anh,
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” Bản dịch tiếng Anh của chương trình giảng dạy” src=”https://thuthuat.taimienphi.vn/cf/Images/ci/2019/1/24/cac-phep-tinh-cong-tru-nhan-chia-trong-tieng-anh.jpg” >
Các phép tính Cộng, Trừ, Nhân, Chia bằng tiếng Anh
– Bổ sung tiếng Anh:
Bổ sung bằng tiếng Anh là Phép cộng: [ ə’diʃən ].
Để trình diễn dấu cộng (+), bạn có thể sử dụng các từ như và làm hoặc thêmđể biểu thị kết quả sử dụng động từ to lớn hoặc đồng đẳng.
Ví dụ:
5 + 5 = 10.
=> Năm và năm là mười.
=> Năm và năm tạo nên mười.
=> Năm cộng năm bằng mười.
– Phép trừ bằng tiếng Anh:
Phép trừ trong tiếng Anh là Phép trừ: [ səb’ trækʃən ].
Để trình diễn dấu trừ (-), bạn có thể sử dụng dấu trừhoặc sử dụng giới từ từ với cách trái lại. Để hiển thị kết quả, hãy sử dụng động từ to lớn hoặc đồng đẳng.
Ví dụ:
5 – 3 = 2
=> Năm trừ ba là / bằng hai.
=> Hai từ năm là / bằng ba.
– Phép nhân trong tiếng Anh:
Phép nhân trong tiếng Anh là Phép nhân: [ mʌltiplication ].
Để trình diễn dấu nhân (x), bạn có thể sử dụng nhân bởi hoặc lần, hoặc tương tự để nói hai số nhân liên tục, trong đó số nhân thứ hai đại diện cho số nhiều. Để hiển thị kết quả, hãy sử dụng động từ to lớn hoặc đồng đẳng.
Ví dụ:
2 x 2 = 4
=> Hai twos là bốn.
=> Hai nhân với hai bằng bốn.
=> Hai lần hai là / bằng bốn.
– Bộ phận bằng tiếng Anh:
Phép chia trong tiếng Anh là Phân công: [ də’ viʒən ].
Để trình diễn dấu chia (÷), bạn có thể sử dụng chia, hoặcsử dụng vào trong theo cách trái lại như trong phép trừ. Để hiển thị kết quả, hãy sử dụng động từ to lớn, bằng, hoặc đi.
Ví dụ:
6: 2 = 3
=> Sáu chia hai được / bằng ba.
=> Ba thành sáu đi hai (lần).
Một số từ vựng tiếng Anh khác liên quan tới toán học
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh khác liên quan tới toán học:
– bảng cửu chương [ mʌltiplication teibəl ] : bảng cửu chương
– cộng [ æd ] : thêm, thêm
– trừ đi [ səb’ trækt ] : trừ đi, trừ đi
– chia [ də’ vaid ] : chia
– thêm [ plʌs ] : thêm, thêm
– dấu trừ [ ‘mainəs ] : trừ đi, trừ đi
https://thuthuat.taimienphi.vn/cac-phep-tinh-cong-tru-nhan-chia-trong-tieng-anh-37554n.aspx
Bạn có thể tham khảo thêm Cách tính Cộng, Trừ, Nhân và Chia trong Excel nơi đây.
Các từ khóa liên quan:
Các phép tính Cộng trừ Nhân chia bằng tiếng Anh
phép tính bằng tiếng anh, phép cộng bằng tiếng anh,[/box]
#Các #phép #tính #Cộng #Trừ #Nhân #Chia #trong #tiếng #Anh
[rule_3_plain]
#Các #phép #tính #Cộng #Trừ #Nhân #Chia #trong #tiếng #Anh
[rule_1_plain]
#Các #phép #tính #Cộng #Trừ #Nhân #Chia #trong #tiếng #Anh
[rule_2_plain]
#Các #phép #tính #Cộng #Trừ #Nhân #Chia #trong #tiếng #Anh
[rule_2_plain]
#Các #phép #tính #Cộng #Trừ #Nhân #Chia #trong #tiếng #Anh
[rule_3_plain]
#Các #phép #tính #Cộng #Trừ #Nhân #Chia #trong #tiếng #Anh
[rule_1_plain]
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Các phép tính Cộng, Trừ, Nhân, Chia trong tiếng Anh có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Các phép tính Cộng, Trừ, Nhân, Chia trong tiếng Anh bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Phân mục: Tiếng Anh
#Các #phép #tính #Cộng #Trừ #Nhân #Chia #trong #tiếng #Anh
Trả lời