Bạn đang ôn thi khối D nhưng vẫn chưa xác định được mình sẽ học ngành nghề gì trong tương lai. Nếu bạn chưa biết khối D gồm những ngành nào? Vậy hãy cùng tham khảo những ngành khối D nhưng bài viết san sẻ dưới đây để giúp bạn định hướng được ngành nghề mình thích thú nhé.
Dưới đây là tổng hợp các đề thi khối D (D01 -> D99) và các khối D mới nhất, mời các bạn cùng theo dõi.
Sự liên kết môn học tuyển sinh khối DỄ DÀNG?
Khối D cũ gồm ba môn Văn, Toán, Anh, đây là khối thi dành cho các bạn thích thú môn ngoại ngữ. Bộ GD-ĐT đã chia khối D thành các tổ hợp môn thi không giống nhau. Các khối D01, D02, D03, D04, D05, D06 sẽ gồm 2 môn thi chính là Văn, Toán và một môn Ngoại ngữ:
Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
Khối D02 (Văn, Toán, Tiếng Nga)
Khối D03 (Ngữ Văn, Toán, Tiếng Pháp)
Khối D04 (Văn, Toán, Tiếng Trung)
Khối D05 (Văn, Toán, Tiếng Đức)
Khối D06 (Văn, Toán, Tiếng Nhật)
Ngoài ra còn nhiều tổ hợp xét tuyển khối D khác:
D07 | Toán, Hóa, Anh | D55 | Văn học, Vật lý, Tiếng Trung |
D08 | Toán, Sinh vật học, Tiếng Anh | D61 | Văn học, Lịch sử, Tiếng Đức |
D09 | Toán, Sử, Anh | D62 | Văn học, Lịch sử, Tiếng Nga |
D10 | Toán, Địa, Anh | D63 | Văn học, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D11 | Văn, Vật lý, Tiếng Anh | D64 | Văn, Sử, Pháp |
D12 | Văn, Hóa, Anh | D65 | Văn học, Lịch sử, Tiếng Trung |
D13 | Văn học, Sinh vật học, Tiếng Anh | D66 | Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D14 | Văn, Sử, Anh | D68 | Ngữ Văn, Giáo Dục Công Dân, Tiếng Nga |
D15 | Văn, Địa, Anh | D69 | Ngữ Văn, Giáo Dục Công Dân, Tiếng Nhật |
D16 | Toán, Địa, Tiếng Đức | D70 | Ngữ Văn, Giáo Dục Công Dân, Tiếng Pháp |
D17 | Toán, Địa lý, Tiếng Nga | D72 | Văn học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
D18 | Toán, Địa, Nhật | D73 | Văn học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
D19 | Toán, Địa, Pháp | D74 | Văn học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
D20 | Toán, Địa, Tiếng Trung | D75 | Văn học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
D21 | Toán, Hóa, Tiếng Đức | D76 | Văn học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
D22 | Toán, Hóa, Tiếng Nga | D77 | Văn học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
D23 | Toán, Hóa, Nhật | D78 | Văn học, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
D24 | Toán, Hóa, Pháp | D79 | Văn học, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
D25 | Toán, Hóa, Tiếng Trung | D80 | Tiếng nói học, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
D26 | Toán, Vật lý, Tiếng Đức | D81 | Văn học, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
D27 | Toán, Vật lý, Tiếng Nga | D82 | Văn học, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
D28 | Toán, Lý, Nhật | D83 | Văn học, Khoa học xã hội, Tiếng Trung |
D29 | Toán, Lý, Tiếng Pháp | D84 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D30 | Toán, Lý, Tiếng Trung | D85 | Toán, Công dân, Tiếng Đức |
D31 | Toán, Sinh vật học, Tiếng Đức | D86 | Toán, Công dân, Tiếng Nga |
D32 | Toán, Sinh vật học, Tiếng Nga | D87 | Toán, Công dân, Tiếng Pháp |
D33 | Toán, Sinh, Nhật | D88 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
D34 | Toán, Sinh vật học, Tiếng Pháp | D90 | Toán, Khoa học, Tiếng Anh |
D35 | Toán, Sinh, Tiếng Trung | D91 | Toán, Khoa học, Tiếng Pháp |
D41 | Văn học, Địa lý, Tiếng Đức | D92 | Toán, Khoa học, Tiếng Đức |
D42 | Văn học, Địa lý, Tiếng Nga | D93 | Toán, Khoa học, Tiếng Nga |
D43 | Văn, Địa, Nhật | D94 | Toán, Khoa học, Tiếng Nhật |
D44 | Văn, Địa, Pháp | D95 | Toán, Khoa học, Tiếng Trung |
D45 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung | D96 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
D52 | Văn học, Vật lý, Tiếng Nga | D97 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
D54 | Văn học, Vật lý, Tiếng Pháp | D98 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
D99 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
Khối D gồm những ngành nào?
Đơn vị sư phạm tuyển sinh vào DI
giáo dục măng non Giáo dục tiểu học sư phạm tiếng anh sư phạm tiếng đức sư phạm tiếng Nga sư phạm tiếng nhật | sư phạm tiếng pháp sư phạm tiếng trung văn sư phạm Sư phạm Lịch sử Tâm lý |
Ngành tài nguyên và môi trường xét tuyển BHTG
Lúc Thủy văn và Chuyển đổi Khí hậu
Khoa học môi trường
Quản lý đất đai
tài nguyên trái đất
Ngành Công nghệ tuyển sinh BH
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Công nghệ kỹ thuật cơ khí Công nghệ kỹ thuật điện và điện tử Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Công nghệ may | Công nghệ sợi và dệt Công nghệ thông tin Công nghệ thực phẩm Truyền thông và mạng máy tính |
Khối kinh tế – tài chính – quản trị, xét tuyển BHTG
Bảo hiểm Hệ thống quản lý thông tin Kế toán viên kinh doanh quốc tế Nền kinh tế | Quản trị kinh doanh Quản lý nguồn nhân lực Tài chính – nhà băng thương nghiệp |
Khoa khoa học xã hội và nhân văn tuyển sinh DI
Báo Đi du lịch Địa lý Lịch sử Luật Luật thương nghiệp quốc tế | nghiên cứu tiếng nói Mối quan hệ quốc tế Hành chính – Luật các phương tiện truyền thông văn học xã hội học |
Khối ngoại ngữ tuyển sinh ĐI
Tiếng Anh
tiếng Nhật
người Trung Quốc
Người Pháp…
Các ngành nghề các tuyển sinh khối D khác
Công nghệ môi trường Công nghệ sinh vật học Dịch vụ tập thể Địa lý tự nhiên Quản lý hành chính về trật tự xã hội quản lý văn hóa sinh vật học | Thiết kế đồ họa Nhà thiết kế thời trang thống kê Thư ký trinh sát an ninh cảnh sát trinh sát … |
Trên đây bài viết san sẻ tới các bạn tổ hợp môn xét tuyển khối A và khối D. Nếu các bạn đang cần tìm trường xét tuyển đại học khối D có thể tham khảo bài viết. Danh sách các trường đại học khối D mới nhất. Chúc các bạn sẽ chọn được ngành nghề và trường đại học khối D nhưng mình thích thú.
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Các ngành khối D – Khối D gồm những ngành nào” state=”close”]
Các ngành khối D – Khối D gồm những ngành nào
Hình Ảnh về: Các ngành khối D – Khối D gồm những ngành nào
Video về: Các ngành khối D – Khối D gồm những ngành nào
Wiki về Các ngành khối D – Khối D gồm những ngành nào
Các ngành khối D - Khối D gồm những ngành nào -
Bạn đang ôn thi khối D nhưng vẫn chưa xác định được mình sẽ học ngành nghề gì trong tương lai. Nếu bạn chưa biết khối D gồm những ngành nào? Vậy hãy cùng tham khảo những ngành khối D nhưng bài viết san sẻ dưới đây để giúp bạn định hướng được ngành nghề mình thích thú nhé.
Dưới đây là tổng hợp các đề thi khối D (D01 -> D99) và các khối D mới nhất, mời các bạn cùng theo dõi.
Sự liên kết môn học tuyển sinh khối DỄ DÀNG?
Khối D cũ gồm ba môn Văn, Toán, Anh, đây là khối thi dành cho các bạn thích thú môn ngoại ngữ. Bộ GD-ĐT đã chia khối D thành các tổ hợp môn thi không giống nhau. Các khối D01, D02, D03, D04, D05, D06 sẽ gồm 2 môn thi chính là Văn, Toán và một môn Ngoại ngữ:
Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
Khối D02 (Văn, Toán, Tiếng Nga)
Khối D03 (Ngữ Văn, Toán, Tiếng Pháp)
Khối D04 (Văn, Toán, Tiếng Trung)
Khối D05 (Văn, Toán, Tiếng Đức)
Khối D06 (Văn, Toán, Tiếng Nhật)
Ngoài ra còn nhiều tổ hợp xét tuyển khối D khác:
D07 | Toán, Hóa, Anh | D55 | Văn học, Vật lý, Tiếng Trung |
D08 | Toán, Sinh vật học, Tiếng Anh | D61 | Văn học, Lịch sử, Tiếng Đức |
D09 | Toán, Sử, Anh | D62 | Văn học, Lịch sử, Tiếng Nga |
D10 | Toán, Địa, Anh | D63 | Văn học, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D11 | Văn, Vật lý, Tiếng Anh | D64 | Văn, Sử, Pháp |
D12 | Văn, Hóa, Anh | D65 | Văn học, Lịch sử, Tiếng Trung |
D13 | Văn học, Sinh vật học, Tiếng Anh | D66 | Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D14 | Văn, Sử, Anh | D68 | Ngữ Văn, Giáo Dục Công Dân, Tiếng Nga |
D15 | Văn, Địa, Anh | D69 | Ngữ Văn, Giáo Dục Công Dân, Tiếng Nhật |
D16 | Toán, Địa, Tiếng Đức | D70 | Ngữ Văn, Giáo Dục Công Dân, Tiếng Pháp |
D17 | Toán, Địa lý, Tiếng Nga | D72 | Văn học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
D18 | Toán, Địa, Nhật | D73 | Văn học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
D19 | Toán, Địa, Pháp | D74 | Văn học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
D20 | Toán, Địa, Tiếng Trung | D75 | Văn học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
D21 | Toán, Hóa, Tiếng Đức | D76 | Văn học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
D22 | Toán, Hóa, Tiếng Nga | D77 | Văn học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
D23 | Toán, Hóa, Nhật | D78 | Văn học, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
D24 | Toán, Hóa, Pháp | D79 | Văn học, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
D25 | Toán, Hóa, Tiếng Trung | D80 | Tiếng nói học, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
D26 | Toán, Vật lý, Tiếng Đức | D81 | Văn học, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
D27 | Toán, Vật lý, Tiếng Nga | D82 | Văn học, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
D28 | Toán, Lý, Nhật | D83 | Văn học, Khoa học xã hội, Tiếng Trung |
D29 | Toán, Lý, Tiếng Pháp | D84 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D30 | Toán, Lý, Tiếng Trung | D85 | Toán, Công dân, Tiếng Đức |
D31 | Toán, Sinh vật học, Tiếng Đức | D86 | Toán, Công dân, Tiếng Nga |
D32 | Toán, Sinh vật học, Tiếng Nga | D87 | Toán, Công dân, Tiếng Pháp |
D33 | Toán, Sinh, Nhật | D88 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
D34 | Toán, Sinh vật học, Tiếng Pháp | D90 | Toán, Khoa học, Tiếng Anh |
D35 | Toán, Sinh, Tiếng Trung | D91 | Toán, Khoa học, Tiếng Pháp |
D41 | Văn học, Địa lý, Tiếng Đức | D92 | Toán, Khoa học, Tiếng Đức |
D42 | Văn học, Địa lý, Tiếng Nga | D93 | Toán, Khoa học, Tiếng Nga |
D43 | Văn, Địa, Nhật | D94 | Toán, Khoa học, Tiếng Nhật |
D44 | Văn, Địa, Pháp | D95 | Toán, Khoa học, Tiếng Trung |
D45 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung | D96 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
D52 | Văn học, Vật lý, Tiếng Nga | D97 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
D54 | Văn học, Vật lý, Tiếng Pháp | D98 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
D99 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
Khối D gồm những ngành nào?
Đơn vị sư phạm tuyển sinh vào DI
giáo dục măng non Giáo dục tiểu học sư phạm tiếng anh sư phạm tiếng đức sư phạm tiếng Nga sư phạm tiếng nhật | sư phạm tiếng pháp sư phạm tiếng trung văn sư phạm Sư phạm Lịch sử Tâm lý |
Ngành tài nguyên và môi trường xét tuyển BHTG
Lúc Thủy văn và Chuyển đổi Khí hậu
Khoa học môi trường
Quản lý đất đai
tài nguyên trái đất
Ngành Công nghệ tuyển sinh BH
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Công nghệ kỹ thuật cơ khí Công nghệ kỹ thuật điện và điện tử Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Công nghệ may | Công nghệ sợi và dệt Công nghệ thông tin Công nghệ thực phẩm Truyền thông và mạng máy tính |
Khối kinh tế - tài chính - quản trị, xét tuyển BHTG
Bảo hiểm Hệ thống quản lý thông tin Kế toán viên kinh doanh quốc tế Nền kinh tế | Quản trị kinh doanh Quản lý nguồn nhân lực Tài chính - nhà băng thương nghiệp |
Khoa khoa học xã hội và nhân văn tuyển sinh DI
Báo Đi du lịch Địa lý Lịch sử Luật Luật thương nghiệp quốc tế | nghiên cứu tiếng nói Mối quan hệ quốc tế Hành chính - Luật các phương tiện truyền thông văn học xã hội học |
Khối ngoại ngữ tuyển sinh ĐI
Tiếng Anh
tiếng Nhật
người Trung Quốc
Người Pháp…
Các ngành nghề các tuyển sinh khối D khác
Công nghệ môi trường Công nghệ sinh vật học Dịch vụ tập thể Địa lý tự nhiên Quản lý hành chính về trật tự xã hội quản lý văn hóa sinh vật học | Thiết kế đồ họa Nhà thiết kế thời trang thống kê Thư ký trinh sát an ninh cảnh sát trinh sát … |
Trên đây bài viết san sẻ tới các bạn tổ hợp môn xét tuyển khối A và khối D. Nếu các bạn đang cần tìm trường xét tuyển đại học khối D có thể tham khảo bài viết. Danh sách các trường đại học khối D mới nhất. Chúc các bạn sẽ chọn được ngành nghề và trường đại học khối D nhưng mình thích thú.
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” center”>
Dưới đây là tổng hợp các đề thi khối D (D01 -> D99) và các khối D mới nhất, mời các bạn cùng theo dõi.
Sự kết hợp môn học tuyển sinh khối DỄ DÀNG?
Khối D cũ gồm ba môn Văn, Toán, Anh, đây là khối thi dành cho các bạn yêu thích môn ngoại ngữ. Bộ GD-ĐT đã chia khối D thành các tổ hợp môn thi khác nhau. Các khối D01, D02, D03, D04, D05, D06 sẽ gồm 2 môn thi chính là Văn, Toán và một môn Ngoại ngữ:
Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
Khối D02 (Văn, Toán, Tiếng Nga)
Khối D03 (Ngữ Văn, Toán, Tiếng Pháp)
Khối D04 (Văn, Toán, Tiếng Trung)
Khối D05 (Văn, Toán, Tiếng Đức)
Khối D06 (Văn, Toán, Tiếng Nhật)
Ngoài ra còn nhiều tổ hợp xét tuyển khối D khác:
D07 | Toán, Hóa, Anh | D55 | Văn học, Vật lý, Tiếng Trung |
D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D61 | Văn học, Lịch sử, Tiếng Đức |
D09 | Toán, Sử, Anh | D62 | Văn học, Lịch sử, Tiếng Nga |
D10 | Toán, Địa, Anh | D63 | Văn học, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D11 | Văn, Vật lý, Tiếng Anh | D64 | Văn, Sử, Pháp |
D12 | Văn, Hóa, Anh | D65 | Văn học, Lịch sử, Tiếng Trung |
D13 | Văn học, Sinh học, Tiếng Anh | D66 | Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D14 | Văn, Sử, Anh | D68 | Ngữ Văn, Giáo Dục Công Dân, Tiếng Nga |
D15 | Văn, Địa, Anh | D69 | Ngữ Văn, Giáo Dục Công Dân, Tiếng Nhật |
D16 | Toán, Địa, Tiếng Đức | D70 | Ngữ Văn, Giáo Dục Công Dân, Tiếng Pháp |
D17 | Toán, Địa lý, Tiếng Nga | D72 | Văn học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
D18 | Toán, Địa, Nhật | D73 | Văn học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
D19 | Toán, Địa, Pháp | D74 | Văn học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
D20 | Toán, Địa, Tiếng Trung | D75 | Văn học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
D21 | Toán, Hóa, Tiếng Đức | D76 | Văn học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
D22 | Toán, Hóa, Tiếng Nga | D77 | Văn học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
D23 | Toán, Hóa, Nhật | D78 | Văn học, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
D24 | Toán, Hóa, Pháp | D79 | Văn học, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
D25 | Toán, Hóa, Tiếng Trung | D80 | Ngôn ngữ học, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
D26 | Toán, Vật lý, Tiếng Đức | D81 | Văn học, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
D27 | Toán, Vật lý, Tiếng Nga | D82 | Văn học, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
D28 | Toán, Lý, Nhật | D83 | Văn học, Khoa học xã hội, Tiếng Trung |
D29 | Toán, Lý, Tiếng Pháp | D84 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D30 | Toán, Lý, Tiếng Trung | D85 | Toán, Công dân, Tiếng Đức |
D31 | Toán, Sinh học, Tiếng Đức | D86 | Toán, Công dân, Tiếng Nga |
D32 | Toán, Sinh học, Tiếng Nga | D87 | Toán, Công dân, Tiếng Pháp |
D33 | Toán, Sinh, Nhật | D88 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
D34 | Toán, Sinh học, Tiếng Pháp | D90 | Toán, Khoa học, Tiếng Anh |
D35 | Toán, Sinh, Tiếng Trung | D91 | Toán, Khoa học, Tiếng Pháp |
D41 | Văn học, Địa lý, Tiếng Đức | D92 | Toán, Khoa học, Tiếng Đức |
D42 | Văn học, Địa lý, Tiếng Nga | D93 | Toán, Khoa học, Tiếng Nga |
D43 | Văn, Địa, Nhật | D94 | Toán, Khoa học, Tiếng Nhật |
D44 | Văn, Địa, Pháp | D95 | Toán, Khoa học, Tiếng Trung |
D45 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung | D96 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
D52 | Văn học, Vật lý, Tiếng Nga | D97 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
D54 | Văn học, Vật lý, Tiếng Pháp | D98 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
D99 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
Khối D gồm những ngành nào?
Đơn vị sư phạm tuyển sinh vào DI
giáo dục mầm non Giáo dục tiểu học sư phạm tiếng anh sư phạm tiếng đức sư phạm tiếng Nga sư phạm tiếng nhật | sư phạm tiếng pháp sư phạm tiếng trung văn sư phạm Sư phạm Lịch sử Tâm lý |
Ngành tài nguyên và môi trường xét tuyển BHTG
Khi Thủy văn và Biến đổi Khí hậu
Khoa học môi trường
Quản lý đất đai
tài nguyên trái đất
Ngành Công nghệ tuyển sinh BH
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Công nghệ kỹ thuật cơ khí Công nghệ kỹ thuật điện và điện tử Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Công nghệ may | Công nghệ sợi và dệt Công nghệ thông tin Công nghệ thực phẩm Truyền thông và mạng máy tính |
Khối kinh tế – tài chính – quản trị, xét tuyển BHTG
Bảo hiểm Hệ thống quản lý thông tin Kế toán viên kinh doanh quốc tế Nền kinh tế | Quản trị kinh doanh Quản lý nguồn nhân lực Tài chính – ngân hàng thương mại |
Khoa khoa học xã hội và nhân văn tuyển sinh DI
Báo Đi du lịch Địa lý Lịch sử Luật Luật thương mại quốc tế | nghiên cứu ngôn ngữ Mối quan hệ quốc tế Hành chính – Luật các phương tiện truyền thông văn học xã hội học |
Khối ngoại ngữ tuyển sinh ĐI
Tiếng Anh
tiếng Nhật
người Trung Quốc
Người Pháp…
Các ngành nghề các tuyển sinh khối D khác
Công nghệ môi trường Công nghệ sinh học Dịch vụ cộng đồng Địa lý tự nhiên Quản lý hành chính về trật tự xã hội quản lý văn hóa sinh học | Thiết kế đồ họa Nhà thiết kế thời trang thống kê Thư ký trinh sát an ninh cảnh sát trinh sát … |
Trên đây bài viết chia sẻ đến các bạn tổ hợp môn xét tuyển khối A và khối D. Nếu các bạn đang cần tìm trường xét tuyển đại học khối D có thể tham khảo bài viết. Danh sách các trường đại học khối D mới nhất. Chúc các bạn sẽ chọn được ngành nghề và trường đại học khối D mà mình yêu thích.
[/box]
#Các #ngành #khối #Khối #gồm #những #ngành #nào
[/toggle]
Phân mục: Tranh tô màu
#Các #ngành #khối #Khối #gồm #những #ngành #nào
Trả lời