6 ngày ago
1 tuần ago
1 tuần ago
2 tuần ago
3 tháng ago
3 tháng ago
3 tháng ago
3 tháng ago
3 tháng ago
3 tháng ago
3 tháng ago
3 tháng ago
Giới từ là từ hoặc nhóm từ thường được dùng trước danh từ hoặc đại từ để chỉ sự liên hệ giữa danh từ hoặc đại từ này với các thành phần khác trong câu.
Sau đây chiase24.com xin giới thiệu tới các bạn tài liệu Các loại giới từ thông dụng trong tiếng Anh để các bạn cùng tham khảo. Đây là tài liệu hữu ích, gồm 9 trang tổng hợp các loại giới từ thông dụng trong tiếng Anh. Nội dung cụ thể, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Các loại giới từ thông dụng trong tiếng Anh
1. Khái niệm giới từ
Giới từ là từ chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ loại thường đi sau giới từ là danh từ, đại từ và V-ing.
Ví dụ:
– I went into the room. (Tôi đi vào trong phòng.)
– The book is on the table. (Cuốn sách ở trên mặt bàn.)
2. Phân loại giới từ
2.1. Giới từ chỉ thời kì
Giới từ | Cách dùng | Ví dụ |
At (tại) | Chỉ thời khắc | at 5 o’clock, at night, at noon, at lunchtime, at sunset, at the weekend (Anh – Anh)…. |
Nói về các kì nghỉ | at Christmas, at Easter…. | |
In (vào, trong) | Chỉ một khoảng thời kì dài: tháng, mùa, năm, thế kỉ… | in September, in winter, in 2015, in 20th century …. |
Các buổi trong ngày | in the morning, in the afternoon, …. | |
Khoảng thời kì bao lâu để làm gì | in one week, in one hour, …. | |
On (vào) | Các ngày trong tuần hoặc tháng ngày trong năm | on Monday, on Tuesday, on June 25th, … |
Chỉ ngày trong kì nghỉ hay các buổi trong ngày cụ thể | on Christmas day, on Monday morning, on the weekend (Anh – Mỹ)… |
.ud2645348e5d61dde2a031db49a014a63 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ud2645348e5d61dde2a031db49a014a63:active, .ud2645348e5d61dde2a031db49a014a63:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ud2645348e5d61dde2a031db49a014a63 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ud2645348e5d61dde2a031db49a014a63 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ud2645348e5d61dde2a031db49a014a63 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ud2645348e5d61dde2a031db49a014a63:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Bài tập về cấu hình Electron – Bài tập Hóa học lớp 10
Một số giới từ chỉ thời kì khác:
– Since: kể từ + mốc thời kì (since 2013, ….)
– For: trong/được… + khoảng thời kì (for 5 years, ….)
– Ago: trước đây, cách đây (2 years ago, …)
– Before: trước (before 2010, …)
– After: sau lúc (after I got married, …)
– To: kém (quarter to ten (9:45), ….)
– Past: hơn (ten past nine (9:10), …)
– From-To/until/till: từ ….tới (from Monday to/till/until Friday, …)
– During: trong suốt (during the war, ….)
2.3. Giới từ chỉ sự dịch chuyển
– To: chỉ hướng tiếp cận tới người,vật,vị trí ( go to the airport, …)
– Into: tiếp cận và vào bên trong vật,vị trí (get into the car, ….)
– From: chỉ xuất xứ xuất xứ (From Vietnam, ….)
– Across: ngang qua (across the river, …)
– Along: dọc theo (along the road, …)
– Round, around: quanh ( around the park, …)
2.4. Một số loại giới từ khác
– Tác nhân hay phương tiện: by (bằng, bởi), with (bằng)
– I go to school by bus. (Tôi tới trường bằng xe buýt.)
– You can see it with a microscope. (Anh có thể quan sát nó bằng kính hiển vi.)
– Sự đo lường, số lượng: by (theo, khoảng)
They sell eggs by the dozen. (Họ bán trứng theo tá.)
– Sự tương tự: like (giống)
She looks a bit like Queen Victoria. (Trông bà đấy hơi giống nữ đế Victoria.)
– Sự liên hệ hoặc đồng hành: with (cùng với)
She lives with her uncle and aunt. (Cô đấy sống cùng với chú thím.)
.u3bfce46e547af56462b36f8c3b0662b6 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u3bfce46e547af56462b36f8c3b0662b6:active, .u3bfce46e547af56462b36f8c3b0662b6:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u3bfce46e547af56462b36f8c3b0662b6 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u3bfce46e547af56462b36f8c3b0662b6 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u3bfce46e547af56462b36f8c3b0662b6 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u3bfce46e547af56462b36f8c3b0662b6:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Trắc nghiệm Địa lí 12 Bài 24 (Có đáp án) – Vấn đề tăng trưởng ngành thủy sản và lâm nghiệp
– Sự sở hữu: with (có), of (của)
We need a computer with a huge memory. (Chúng tôi cần một máy tính có bộ nhớ thật lớn.)
3. Vị trí của giới từ
3.1. Sau to be, trước danh từ
The pen is in my bag. (Cái bút ở trong cặp của tôi.)
3.2. Sau động từ
Giới từ có thể liền sau động từ, có thể bị 1 từ khác chen giữa động từ và giới từ.
Ví dụ:
– I live in Ho Chi Minh. (Tôi sống ở thị thành Hồ Chí Minh.)
– I have an air-conditioner, but I only turn it on in summer. (Tôi có máy lạnh, nhưng tôi chỉ bật nó lên vào mùa hè.)
Các động từ được theo sau bởi một số giới từ thông dụng:
– apologised TO sb FOR st: xin lỗi người nào về điều gì
VD: When I realised I was wrong, I apologised to him for my mistake. (Lúc tôi trông thấy là tôi sai, tôi đã xin lỗi anh ta về lỗi lầm của mình.)
– apply FOR a job/a place at university: xin việc/xin học đại học
VD: I think this job would suit you. Why don’t you apply for it?(Tôi nghĩ công việc này hợp với bạn đấy. Vì sao bạn ko nộp đơn xin đi.)
– care ABOUT sb/st: quan tâm tới người nào/cái gì
VD: He is very selfish. He doesn’t care about other people. (Anh ta rất ích kỷ. Anh ta chẳng quan tâm tới người nào cả.)
– take care OF sb/st: chăm sóc, trông coi
VD: Have a nice holiday. Take care of yourself. (Đi nghỉ vui vẻ nhé. Hãy nhớ bảo trọng đấy!)
– complain TO sb ABOUT sb/st: phàn nàn
VD: We complained to the manager of the restaurant about the food. (Chúng tôi đã phàn nàn với người quản lý nhà hàng về thức ăn.)
.u53d5a97e6d765e69b4c4a5aedc820619 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u53d5a97e6d765e69b4c4a5aedc820619:active, .u53d5a97e6d765e69b4c4a5aedc820619:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u53d5a97e6d765e69b4c4a5aedc820619 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u53d5a97e6d765e69b4c4a5aedc820619 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u53d5a97e6d765e69b4c4a5aedc820619 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u53d5a97e6d765e69b4c4a5aedc820619:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Văn mẫu lớp 8: Phân tích hình ảnh ông đồ trong bài thơ Ông đồ của Vũ Đình Liên
– concentrate ON st: tập trung
VD: Don’t look out the window. Concentrate on your work. (Đừng nhìn ra ngoài cửa sổ. Hãy tập trung vào công việc đi.)
– consist OF st: gồm, bao gồm
VD: We had an enormous meal. It consisted of seven courses. (Chúng tôi đã ăn một bữa linh đình. Nó gồm có bảy món.)
– depend ON sb/st: lệ thuộc, tùy thuộc
VD: “What time will you arrive?” “I don’t know. It depends on the traffic.”
(“Bạn sẽ tới vào lúc mấy giờ?” “Tôi ko biết nữa. Điều đó còn tùy thuộc vào tình trạng giao thông”.)
– invite sb TO a party/a wedding/…: mời người nào tới dự tiệc/tiệc cưới/…
VD: Have you been invited to any parties recently? (Gần đây bạn có được mời tới dự bữa tiệc nào ko?)
– prefer sb/st TO sb/st: thích người nào/cái gì hơn người nào/cái gì
VD: I prefer tea to coffee. (Tôi thích trà hơn cà phê.)
– translate (a book, …) FROM one language INTO another one: dịch (1 cuốn sách) từ tiếng nói này sang tiếng nói khác
VD: His books have been translated into many languages. (Sách của anh đấy đã được dịch sang nhiều thứ tiếng.)
………
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung cụ thể
5/5 – (496 đánh giá)
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về
Các loại giới từ thông dụng trong tiếng Anh ” state=”close”]
Các loại giới từ thông dụng trong tiếng Anh
Hình Ảnh về:
Các loại giới từ thông dụng trong tiếng Anh
Video về:
Các loại giới từ thông dụng trong tiếng Anh
Wiki về
Các loại giới từ thông dụng trong tiếng Anh
Các loại giới từ thông dụng trong tiếng Anh -
6 ngày ago
1 tuần ago
1 tuần ago
2 tuần ago
3 tháng ago
3 tháng ago
3 tháng ago
3 tháng ago
3 tháng ago
3 tháng ago
3 tháng ago
3 tháng ago
Giới từ là từ hoặc nhóm từ thường được dùng trước danh từ hoặc đại từ để chỉ sự liên hệ giữa danh từ hoặc đại từ này với các thành phần khác trong câu.
Sau đây chiase24.com xin giới thiệu tới các bạn tài liệu Các loại giới từ thông dụng trong tiếng Anh để các bạn cùng tham khảo. Đây là tài liệu hữu ích, gồm 9 trang tổng hợp các loại giới từ thông dụng trong tiếng Anh. Nội dung cụ thể, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Các loại giới từ thông dụng trong tiếng Anh
1. Khái niệm giới từ
Giới từ là từ chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ loại thường đi sau giới từ là danh từ, đại từ và V-ing.
Ví dụ:
– I went into the room. (Tôi đi vào trong phòng.)
– The book is on the table. (Cuốn sách ở trên mặt bàn.)
2. Phân loại giới từ
2.1. Giới từ chỉ thời kì
Giới từ | Cách dùng | Ví dụ |
At (tại) | Chỉ thời khắc | at 5 o’clock, at night, at noon, at lunchtime, at sunset, at the weekend (Anh – Anh)…. |
Nói về các kì nghỉ | at Christmas, at Easter…. | |
In (vào, trong) | Chỉ một khoảng thời kì dài: tháng, mùa, năm, thế kỉ… | in September, in winter, in 2015, in 20th century …. |
Các buổi trong ngày | in the morning, in the afternoon, …. | |
Khoảng thời kì bao lâu để làm gì | in one week, in one hour, …. | |
On (vào) | Các ngày trong tuần hoặc tháng ngày trong năm | on Monday, on Tuesday, on June 25th, … |
Chỉ ngày trong kì nghỉ hay các buổi trong ngày cụ thể | on Christmas day, on Monday morning, on the weekend (Anh – Mỹ)… |
.ud2645348e5d61dde2a031db49a014a63 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ud2645348e5d61dde2a031db49a014a63:active, .ud2645348e5d61dde2a031db49a014a63:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ud2645348e5d61dde2a031db49a014a63 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ud2645348e5d61dde2a031db49a014a63 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ud2645348e5d61dde2a031db49a014a63 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ud2645348e5d61dde2a031db49a014a63:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Bài tập về cấu hình Electron - Bài tập Hóa học lớp 10
Một số giới từ chỉ thời kì khác:
– Since: kể từ + mốc thời kì (since 2013, ….)
– For: trong/được… + khoảng thời kì (for 5 years, ….)
– Ago: trước đây, cách đây (2 years ago, …)
– Before: trước (before 2010, …)
– After: sau lúc (after I got married, …)
– To: kém (quarter to ten (9:45), ….)
– Past: hơn (ten past nine (9:10), …)
– From-To/until/till: từ ….tới (from Monday to/till/until Friday, …)
– During: trong suốt (during the war, ….)
2.3. Giới từ chỉ sự dịch chuyển
– To: chỉ hướng tiếp cận tới người,vật,vị trí ( go to the airport, …)
– Into: tiếp cận và vào bên trong vật,vị trí (get into the car, ….)
– From: chỉ xuất xứ xuất xứ (From Vietnam, ….)
– Across: ngang qua (across the river, …)
– Along: dọc theo (along the road, …)
– Round, around: quanh ( around the park, …)
2.4. Một số loại giới từ khác
– Tác nhân hay phương tiện: by (bằng, bởi), with (bằng)
– I go to school by bus. (Tôi tới trường bằng xe buýt.)
– You can see it with a microscope. (Anh có thể quan sát nó bằng kính hiển vi.)
– Sự đo lường, số lượng: by (theo, khoảng)
They sell eggs by the dozen. (Họ bán trứng theo tá.)
– Sự tương tự: like (giống)
She looks a bit like Queen Victoria. (Trông bà đấy hơi giống nữ đế Victoria.)
– Sự liên hệ hoặc đồng hành: with (cùng với)
She lives with her uncle and aunt. (Cô đấy sống cùng với chú thím.)
.u3bfce46e547af56462b36f8c3b0662b6 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u3bfce46e547af56462b36f8c3b0662b6:active, .u3bfce46e547af56462b36f8c3b0662b6:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u3bfce46e547af56462b36f8c3b0662b6 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u3bfce46e547af56462b36f8c3b0662b6 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u3bfce46e547af56462b36f8c3b0662b6 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u3bfce46e547af56462b36f8c3b0662b6:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Trắc nghiệm Địa lí 12 Bài 24 (Có đáp án) - Vấn đề tăng trưởng ngành thủy sản và lâm nghiệp
– Sự sở hữu: with (có), of (của)
We need a computer with a huge memory. (Chúng tôi cần một máy tính có bộ nhớ thật lớn.)
3. Vị trí của giới từ
3.1. Sau to be, trước danh từ
The pen is in my bag. (Cái bút ở trong cặp của tôi.)
3.2. Sau động từ
Giới từ có thể liền sau động từ, có thể bị 1 từ khác chen giữa động từ và giới từ.
Ví dụ:
– I live in Ho Chi Minh. (Tôi sống ở thị thành Hồ Chí Minh.)
– I have an air-conditioner, but I only turn it on in summer. (Tôi có máy lạnh, nhưng tôi chỉ bật nó lên vào mùa hè.)
Các động từ được theo sau bởi một số giới từ thông dụng:
– apologised TO sb FOR st: xin lỗi người nào về điều gì
VD: When I realised I was wrong, I apologised to him for my mistake. (Lúc tôi trông thấy là tôi sai, tôi đã xin lỗi anh ta về lỗi lầm của mình.)
– apply FOR a job/a place at university: xin việc/xin học đại học
VD: I think this job would suit you. Why don’t you apply for it?(Tôi nghĩ công việc này hợp với bạn đấy. Vì sao bạn ko nộp đơn xin đi.)
– care ABOUT sb/st: quan tâm tới người nào/cái gì
VD: He is very selfish. He doesn’t care about other people. (Anh ta rất ích kỷ. Anh ta chẳng quan tâm tới người nào cả.)
– take care OF sb/st: chăm sóc, trông coi
VD: Have a nice holiday. Take care of yourself. (Đi nghỉ vui vẻ nhé. Hãy nhớ bảo trọng đấy!)
– complain TO sb ABOUT sb/st: phàn nàn
VD: We complained to the manager of the restaurant about the food. (Chúng tôi đã phàn nàn với người quản lý nhà hàng về thức ăn.)
.u53d5a97e6d765e69b4c4a5aedc820619 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u53d5a97e6d765e69b4c4a5aedc820619:active, .u53d5a97e6d765e69b4c4a5aedc820619:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u53d5a97e6d765e69b4c4a5aedc820619 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u53d5a97e6d765e69b4c4a5aedc820619 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u53d5a97e6d765e69b4c4a5aedc820619 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u53d5a97e6d765e69b4c4a5aedc820619:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Văn mẫu lớp 8: Phân tích hình ảnh ông đồ trong bài thơ Ông đồ của Vũ Đình Liên
– concentrate ON st: tập trung
VD: Don’t look out the window. Concentrate on your work. (Đừng nhìn ra ngoài cửa sổ. Hãy tập trung vào công việc đi.)
– consist OF st: gồm, bao gồm
VD: We had an enormous meal. It consisted of seven courses. (Chúng tôi đã ăn một bữa linh đình. Nó gồm có bảy món.)
– depend ON sb/st: lệ thuộc, tùy thuộc
VD: “What time will you arrive?” “I don’t know. It depends on the traffic.”
(“Bạn sẽ tới vào lúc mấy giờ?” “Tôi ko biết nữa. Điều đó còn tùy thuộc vào tình trạng giao thông”.)
– invite sb TO a party/a wedding/…: mời người nào tới dự tiệc/tiệc cưới/…
VD: Have you been invited to any parties recently? (Gần đây bạn có được mời tới dự bữa tiệc nào ko?)
– prefer sb/st TO sb/st: thích người nào/cái gì hơn người nào/cái gì
VD: I prefer tea to coffee. (Tôi thích trà hơn cà phê.)
– translate (a book, …) FROM one language INTO another one: dịch (1 cuốn sách) từ tiếng nói này sang tiếng nói khác
VD: His books have been translated into many languages. (Sách của anh đấy đã được dịch sang nhiều thứ tiếng.)
………
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung cụ thể
5/5 - (496 đánh giá)
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” text-align:center”>Các loại giới từ thông dụng trong tiếng Anh
1. Định nghĩa giới từ
Giới từ là từ chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ loại thường đi sau giới từ là danh từ, đại từ và V-ing.
Ví dụ:
– I went into the room. (Tôi đi vào trong phòng.)
– The book is on the table. (Cuốn sách ở trên mặt bàn.)
2. Phân loại giới từ
2.1. Giới từ chỉ thời gian
Giới từ | Cách dùng | Ví dụ |
At (tại) | Chỉ thời điểm | at 5 o’clock, at night, at noon, at lunchtime, at sunset, at the weekend (Anh – Anh)…. |
Nói về các kì nghỉ | at Christmas, at Easter…. | |
In (vào, trong) | Chỉ một khoảng thời gian dài: tháng, mùa, năm, thế kỉ… | in September, in winter, in 2015, in 20th century …. |
Các buổi trong ngày | in the morning, in the afternoon, …. | |
Khoảng thời gian bao lâu để làm gì | in one week, in one hour, …. | |
On (vào) | Các ngày trong tuần hoặc ngày tháng trong năm | on Monday, on Tuesday, on June 25th, … |
Chỉ ngày trong kì nghỉ hay các buổi trong ngày cụ thể | on Christmas day, on Monday morning, on the weekend (Anh – Mỹ)… |
.ud2645348e5d61dde2a031db49a014a63 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ud2645348e5d61dde2a031db49a014a63:active, .ud2645348e5d61dde2a031db49a014a63:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ud2645348e5d61dde2a031db49a014a63 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ud2645348e5d61dde2a031db49a014a63 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ud2645348e5d61dde2a031db49a014a63 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ud2645348e5d61dde2a031db49a014a63:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Bài tập về cấu hình Electron – Bài tập Hóa học lớp 10
Một số giới từ chỉ thời gian khác:
– Since: kể từ + mốc thời gian (since 2013, ….)
– For: trong/được… + khoảng thời gian (for 5 years, ….)
– Ago: trước đây, cách đây (2 years ago, …)
– Before: trước (before 2010, …)
– After: sau khi (after I got married, …)
– To: kém (quarter to ten (9:45), ….)
– Past: hơn (ten past nine (9:10), …)
– From-To/until/till: từ ….đến (from Monday to/till/until Friday, …)
– During: trong suốt (during the war, ….)
2.3. Giới từ chỉ sự chuyển dịch
– To: chỉ hướng tiếp cận tới người,vật,địa điểm ( go to the airport, …)
– Into: tiếp cận và vào bên trong vật,địa điểm (get into the car, ….)
– From: chỉ nguồn gốc xuất xứ (From Vietnam, ….)
– Across: ngang qua (across the river, …)
– Along: dọc theo (along the road, …)
– Round, around: quanh ( around the park, …)
2.4. Một số loại giới từ khác
– Tác nhân hay phương tiện: by (bằng, bởi), with (bằng)
– I go to school by bus. (Tôi tới trường bằng xe buýt.)
– You can see it with a microscope. (Anh có thể quan sát nó bằng kính hiển vi.)
– Sự đo lường, số lượng: by (theo, khoảng)
They sell eggs by the dozen. (Họ bán trứng theo tá.)
– Sự tương tự: like (giống)
She looks a bit like Queen Victoria. (Trông bà ấy hơi giống nữ hoàng Victoria.)
– Sự liên hệ hoặc đồng hành: with (cùng với)
She lives with her uncle and aunt. (Cô ấy sống cùng với chú thím.)
.u3bfce46e547af56462b36f8c3b0662b6 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u3bfce46e547af56462b36f8c3b0662b6:active, .u3bfce46e547af56462b36f8c3b0662b6:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u3bfce46e547af56462b36f8c3b0662b6 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u3bfce46e547af56462b36f8c3b0662b6 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u3bfce46e547af56462b36f8c3b0662b6 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u3bfce46e547af56462b36f8c3b0662b6:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Trắc nghiệm Địa lí 12 Bài 24 (Có đáp án) – Vấn đề phát triển ngành thủy sản và lâm nghiệp
– Sự sở hữu: with (có), of (của)
We need a computer with a huge memory. (Chúng tôi cần một máy tính có bộ nhớ thật lớn.)
3. Vị trí của giới từ
3.1. Sau to be, trước danh từ
The pen is in my bag. (Cái bút ở trong cặp của tôi.)
3.2. Sau động từ
Giới từ có thể liền sau động từ, có thể bị 1 từ khác chen giữa động từ và giới từ.
Ví dụ:
– I live in Ho Chi Minh. (Tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh.)
– I have an air-conditioner, but I only turn it on in summer. (Tôi có máy lạnh, nhưng tôi chỉ bật nó lên vào mùa hè.)
Các động từ được theo sau bởi một số giới từ thông dụng:
– apologised TO sb FOR st: xin lỗi ai về điều gì
VD: When I realised I was wrong, I apologised to him for my mistake. (Khi tôi nhận ra là tôi sai, tôi đã xin lỗi anh ta về lỗi lầm của mình.)
– apply FOR a job/a place at university: xin việc/xin học đại học
VD: I think this job would suit you. Why don’t you apply for it?(Tôi nghĩ công việc này hợp với bạn đấy. Tại sao bạn không nộp đơn xin đi.)
– care ABOUT sb/st: quan tâm đến ai/cái gì
VD: He is very selfish. He doesn’t care about other people. (Anh ta rất ích kỷ. Anh ta chẳng quan tâm đến ai cả.)
– take care OF sb/st: chăm sóc, trông coi
VD: Have a nice holiday. Take care of yourself. (Đi nghỉ vui vẻ nhé. Hãy nhớ bảo trọng đấy!)
– complain TO sb ABOUT sb/st: phàn nàn
VD: We complained to the manager of the restaurant about the food. (Chúng tôi đã phàn nàn với người quản lý nhà hàng về thức ăn.)
.u53d5a97e6d765e69b4c4a5aedc820619 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u53d5a97e6d765e69b4c4a5aedc820619:active, .u53d5a97e6d765e69b4c4a5aedc820619:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u53d5a97e6d765e69b4c4a5aedc820619 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u53d5a97e6d765e69b4c4a5aedc820619 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u53d5a97e6d765e69b4c4a5aedc820619 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u53d5a97e6d765e69b4c4a5aedc820619:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Văn mẫu lớp 8: Phân tích hình ảnh ông đồ trong bài thơ Ông đồ của Vũ Đình Liên
– concentrate ON st: tập trung
VD: Don’t look out the window. Concentrate on your work. (Đừng nhìn ra ngoài cửa sổ. Hãy tập trung vào công việc đi.)
– consist OF st: gồm, bao gồm
VD: We had an enormous meal. It consisted of seven courses. (Chúng tôi đã ăn một bữa linh đình. Nó gồm có bảy món.)
– depend ON sb/st: lệ thuộc, tùy thuộc
VD: “What time will you arrive?” “I don’t know. It depends on the traffic.”
(“Bạn sẽ đến vào lúc mấy giờ?” “Tôi không biết nữa. Điều đó còn tùy thuộc vào tình trạng giao thông”.)
– invite sb TO a party/a wedding/…: mời ai đến dự tiệc/tiệc cưới/…
VD: Have you been invited to any parties recently? (Gần đây bạn có được mời đến dự bữa tiệc nào không?)
– prefer sb/st TO sb/st: thích ai/cái gì hơn ai/cái gì
VD: I prefer tea to coffee. (Tôi thích trà hơn cà phê.)
– translate (a book, …) FROM one language INTO another one: dịch (1 cuốn sách) từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác
VD: His books have been translated into many languages. (Sách của anh ấy đã được dịch sang nhiều thứ tiếng.)
………
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
5/5 – (496 bình chọn)
[/box]
#Các #loại #giới #từ #thông #dụng #trong #tiếng #Anh
[rule_3_plain]
#Các #loại #giới #từ #thông #dụng #trong #tiếng #Anh
Sùi mào gà – mụn cóc sinh dục: Nguyên nhân, biểu thị và cách chữa hiệu quả
6 ngày ago
Nổi mề đay: Nguyên nhân, biểu thị và cách chữa hiệu quả
1 tuần ago
Dị ứng: nguyên nhân, biểu thị, chuẩn đoán và cách chữa hiệu quả
1 tuần ago
5 phương pháp chọn và bảo quản thắt lưng da cho chàng – chị em nên biết
2 tuần ago
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
3 tháng ago
Tiết lộ công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
3 tháng ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
3 tháng ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
3 tháng ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
3 tháng ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
3 tháng ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2022
3 tháng ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
3 tháng ago
Danh mục bài viết
Các loại giới từ thông dụng trong tiếng Anh1. Khái niệm giới từ2. Phân loại giới từ3. Vị trí của giới từRelated posts:
Giới từ là từ hoặc nhóm từ thường được dùng trước danh từ hoặc đại từ để chỉ sự liên hệ giữa danh từ hoặc đại từ này với các thành phần khác trong câu.
Sau đây chiase24.com xin giới thiệu tới các bạn tài liệu Các loại giới từ thông dụng trong tiếng Anh để các bạn cùng tham khảo. Đây là tài liệu hữu ích, gồm 9 trang tổng hợp các loại giới từ thông dụng trong tiếng Anh. Nội dung cụ thể, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Các loại giới từ thông dụng trong tiếng Anh
1. Khái niệm giới từ
Giới từ là từ chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ loại thường đi sau giới từ là danh từ, đại từ và V-ing.
Ví dụ:
– I went into the room. (Tôi đi vào trong phòng.)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– The book is on the table. (Cuốn sách ở trên mặt bàn.)
2. Phân loại giới từ
2.1. Giới từ chỉ thời kì
Giới từ
Cách dùng
Ví dụ
At (tại)
Chỉ thời khắc
at 5 o’clock, at night, at noon, at lunchtime, at sunset, at the weekend (Anh – Anh)….
Nói về các kì nghỉ
at Christmas, at Easter….
In (vào, trong)
Chỉ một khoảng thời kì dài: tháng, mùa, năm, thế kỉ…
in September, in winter, in 2015, in 20th century ….
Các buổi trong ngày
in the morning, in the afternoon, ….
Khoảng thời kì bao lâu để làm gì
in one week, in one hour, ….
On (vào)
Các ngày trong tuần hoặc tháng ngày trong năm
on Monday, on Tuesday, on June 25th, …
Chỉ ngày trong kì nghỉ hay các buổi trong ngày cụ thể
on Christmas day, on Monday morning, on the weekend (Anh – Mỹ)…
.ud2645348e5d61dde2a031db49a014a63 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ud2645348e5d61dde2a031db49a014a63:active, .ud2645348e5d61dde2a031db49a014a63:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ud2645348e5d61dde2a031db49a014a63 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ud2645348e5d61dde2a031db49a014a63 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ud2645348e5d61dde2a031db49a014a63 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ud2645348e5d61dde2a031db49a014a63:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Bài tập về cấu hình Electron – Bài tập Hóa học lớp 10Một số giới từ chỉ thời kì khác:
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Since: kể từ + mốc thời kì (since 2013, ….)
– For: trong/được… + khoảng thời kì (for 5 years, ….)
– Ago: trước đây, cách đây (2 years ago, …)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Before: trước (before 2010, …)
– After: sau lúc (after I got married, …)
– To: kém (quarter to ten (9:45), ….)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Past: hơn (ten past nine (9:10), …)
– From-To/until/till: từ ….tới (from Monday to/till/until Friday, …)
– During: trong suốt (during the war, ….)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
2.3. Giới từ chỉ sự dịch chuyển
– To: chỉ hướng tiếp cận tới người,vật,vị trí ( go to the airport, …)
– Into: tiếp cận và vào bên trong vật,vị trí (get into the car, ….)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– From: chỉ xuất xứ xuất xứ (From Vietnam, ….)
– Across: ngang qua (across the river, …)
– Along: dọc theo (along the road, …)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Round, around: quanh ( around the park, …)
2.4. Một số loại giới từ khác
– Tác nhân hay phương tiện: by (bằng, bởi), with (bằng)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– I go to school by bus. (Tôi tới trường bằng xe buýt.)
– You can see it with a microscope. (Anh có thể quan sát nó bằng kính hiển vi.)
– Sự đo lường, số lượng: by (theo, khoảng)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
They sell eggs by the dozen. (Họ bán trứng theo tá.)
– Sự tương tự: like (giống)
She looks a bit like Queen Victoria. (Trông bà đấy hơi giống nữ đế Victoria.)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Sự liên hệ hoặc đồng hành: with (cùng với)
She lives with her uncle and aunt. (Cô đấy sống cùng với chú thím.)
.u3bfce46e547af56462b36f8c3b0662b6 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u3bfce46e547af56462b36f8c3b0662b6:active, .u3bfce46e547af56462b36f8c3b0662b6:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u3bfce46e547af56462b36f8c3b0662b6 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u3bfce46e547af56462b36f8c3b0662b6 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u3bfce46e547af56462b36f8c3b0662b6 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u3bfce46e547af56462b36f8c3b0662b6:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Trắc nghiệm Địa lí 12 Bài 24 (Có đáp án) – Vấn đề tăng trưởng ngành thủy sản và lâm nghiệp– Sự sở hữu: with (có), of (của)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
We need a computer with a huge memory. (Chúng tôi cần một máy tính có bộ nhớ thật lớn.)
3. Vị trí của giới từ
3.1. Sau to be, trước danh từ
The pen is in my bag. (Cái bút ở trong cặp của tôi.)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
3.2. Sau động từ
Giới từ có thể liền sau động từ, có thể bị 1 từ khác chen giữa động từ và giới từ.
Ví dụ:
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– I live in Ho Chi Minh. (Tôi sống ở thị thành Hồ Chí Minh.)
– I have an air-conditioner, but I only turn it on in summer. (Tôi có máy lạnh, nhưng tôi chỉ bật nó lên vào mùa hè.)
Các động từ được theo sau bởi một số giới từ thông dụng:
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– apologised TO sb FOR st: xin lỗi người nào về điều gì
VD: When I realised I was wrong, I apologised to him for my mistake. (Lúc tôi trông thấy là tôi sai, tôi đã xin lỗi anh ta về lỗi lầm của mình.)
– apply FOR a job/a place at university: xin việc/xin học đại học
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
VD: I think this job would suit you. Why don’t you apply for it?(Tôi nghĩ công việc này hợp với bạn đấy. Vì sao bạn ko nộp đơn xin đi.)
– care ABOUT sb/st: quan tâm tới người nào/cái gì
VD: He is very selfish. He doesn’t care about other people. (Anh ta rất ích kỷ. Anh ta chẳng quan tâm tới người nào cả.)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– take care OF sb/st: chăm sóc, trông coi
VD: Have a nice holiday. Take care of yourself. (Đi nghỉ vui vẻ nhé. Hãy nhớ bảo trọng đấy!)
– complain TO sb ABOUT sb/st: phàn nàn
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
VD: We complained to the manager of the restaurant about the food. (Chúng tôi đã phàn nàn với người quản lý nhà hàng về thức ăn.)
.u53d5a97e6d765e69b4c4a5aedc820619 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u53d5a97e6d765e69b4c4a5aedc820619:active, .u53d5a97e6d765e69b4c4a5aedc820619:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u53d5a97e6d765e69b4c4a5aedc820619 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u53d5a97e6d765e69b4c4a5aedc820619 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u53d5a97e6d765e69b4c4a5aedc820619 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u53d5a97e6d765e69b4c4a5aedc820619:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Văn mẫu lớp 8: Phân tích hình ảnh ông đồ trong bài thơ Ông đồ của Vũ Đình Liên– concentrate ON st: tập trung
VD: Don’t look out the window. Concentrate on your work. (Đừng nhìn ra ngoài cửa sổ. Hãy tập trung vào công việc đi.)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– consist OF st: gồm, bao gồm
VD: We had an enormous meal. It consisted of seven courses. (Chúng tôi đã ăn một bữa linh đình. Nó gồm có bảy món.)
– depend ON sb/st: lệ thuộc, tùy thuộc
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
VD: “What time will you arrive?” “I don’t know. It depends on the traffic.”
(“Bạn sẽ tới vào lúc mấy giờ?” “Tôi ko biết nữa. Điều đó còn tùy thuộc vào tình trạng giao thông”.)
– invite sb TO a party/a wedding/…: mời người nào tới dự tiệc/tiệc cưới/…
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
VD: Have you been invited to any parties recently? (Gần đây bạn có được mời tới dự bữa tiệc nào ko?)
– prefer sb/st TO sb/st: thích người nào/cái gì hơn người nào/cái gì
VD: I prefer tea to coffee. (Tôi thích trà hơn cà phê.)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– translate (a book, …) FROM one language INTO another one: dịch (1 cuốn sách) từ tiếng nói này sang tiếng nói khác
VD: His books have been translated into many languages. (Sách của anh đấy đã được dịch sang nhiều thứ tiếng.)
………
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung cụ thể
5/5 – (496 đánh giá)
Related posts:Tổng hợp giới từ đi với tính từ thông dụng trong tiếng Anh
Tổng hợp giới từ đi với danh từ thông dụng trong tiếng Anh
Tổng hợp giới từ đi với động từ thông dụng trong tiếng Anh
Các trạng từ thông dụng trong tiếng Anh – Bảng trạng từ
#Các #loại #giới #từ #thông #dụng #trong #tiếng #Anh
[rule_2_plain]
#Các #loại #giới #từ #thông #dụng #trong #tiếng #Anh
[rule_2_plain]
#Các #loại #giới #từ #thông #dụng #trong #tiếng #Anh
[rule_3_plain]
#Các #loại #giới #từ #thông #dụng #trong #tiếng #Anh
Sùi mào gà – mụn cóc sinh dục: Nguyên nhân, biểu thị và cách chữa hiệu quả
6 ngày ago
Nổi mề đay: Nguyên nhân, biểu thị và cách chữa hiệu quả
1 tuần ago
Dị ứng: nguyên nhân, biểu thị, chuẩn đoán và cách chữa hiệu quả
1 tuần ago
5 phương pháp chọn và bảo quản thắt lưng da cho chàng – chị em nên biết
2 tuần ago
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
3 tháng ago
Tiết lộ công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
3 tháng ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
3 tháng ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
3 tháng ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
3 tháng ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
3 tháng ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2022
3 tháng ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
3 tháng ago
Danh mục bài viết
Các loại giới từ thông dụng trong tiếng Anh1. Khái niệm giới từ2. Phân loại giới từ3. Vị trí của giới từRelated posts:
Giới từ là từ hoặc nhóm từ thường được dùng trước danh từ hoặc đại từ để chỉ sự liên hệ giữa danh từ hoặc đại từ này với các thành phần khác trong câu.
Sau đây chiase24.com xin giới thiệu tới các bạn tài liệu Các loại giới từ thông dụng trong tiếng Anh để các bạn cùng tham khảo. Đây là tài liệu hữu ích, gồm 9 trang tổng hợp các loại giới từ thông dụng trong tiếng Anh. Nội dung cụ thể, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Các loại giới từ thông dụng trong tiếng Anh
1. Khái niệm giới từ
Giới từ là từ chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ loại thường đi sau giới từ là danh từ, đại từ và V-ing.
Ví dụ:
– I went into the room. (Tôi đi vào trong phòng.)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– The book is on the table. (Cuốn sách ở trên mặt bàn.)
2. Phân loại giới từ
2.1. Giới từ chỉ thời kì
Giới từ
Cách dùng
Ví dụ
At (tại)
Chỉ thời khắc
at 5 o’clock, at night, at noon, at lunchtime, at sunset, at the weekend (Anh – Anh)….
Nói về các kì nghỉ
at Christmas, at Easter….
In (vào, trong)
Chỉ một khoảng thời kì dài: tháng, mùa, năm, thế kỉ…
in September, in winter, in 2015, in 20th century ….
Các buổi trong ngày
in the morning, in the afternoon, ….
Khoảng thời kì bao lâu để làm gì
in one week, in one hour, ….
On (vào)
Các ngày trong tuần hoặc tháng ngày trong năm
on Monday, on Tuesday, on June 25th, …
Chỉ ngày trong kì nghỉ hay các buổi trong ngày cụ thể
on Christmas day, on Monday morning, on the weekend (Anh – Mỹ)…
.ud2645348e5d61dde2a031db49a014a63 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ud2645348e5d61dde2a031db49a014a63:active, .ud2645348e5d61dde2a031db49a014a63:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ud2645348e5d61dde2a031db49a014a63 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ud2645348e5d61dde2a031db49a014a63 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ud2645348e5d61dde2a031db49a014a63 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ud2645348e5d61dde2a031db49a014a63:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Bài tập về cấu hình Electron – Bài tập Hóa học lớp 10Một số giới từ chỉ thời kì khác:
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Since: kể từ + mốc thời kì (since 2013, ….)
– For: trong/được… + khoảng thời kì (for 5 years, ….)
– Ago: trước đây, cách đây (2 years ago, …)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Before: trước (before 2010, …)
– After: sau lúc (after I got married, …)
– To: kém (quarter to ten (9:45), ….)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Past: hơn (ten past nine (9:10), …)
– From-To/until/till: từ ….tới (from Monday to/till/until Friday, …)
– During: trong suốt (during the war, ….)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
2.3. Giới từ chỉ sự dịch chuyển
– To: chỉ hướng tiếp cận tới người,vật,vị trí ( go to the airport, …)
– Into: tiếp cận và vào bên trong vật,vị trí (get into the car, ….)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– From: chỉ xuất xứ xuất xứ (From Vietnam, ….)
– Across: ngang qua (across the river, …)
– Along: dọc theo (along the road, …)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Round, around: quanh ( around the park, …)
2.4. Một số loại giới từ khác
– Tác nhân hay phương tiện: by (bằng, bởi), with (bằng)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– I go to school by bus. (Tôi tới trường bằng xe buýt.)
– You can see it with a microscope. (Anh có thể quan sát nó bằng kính hiển vi.)
– Sự đo lường, số lượng: by (theo, khoảng)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
They sell eggs by the dozen. (Họ bán trứng theo tá.)
– Sự tương tự: like (giống)
She looks a bit like Queen Victoria. (Trông bà đấy hơi giống nữ đế Victoria.)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– Sự liên hệ hoặc đồng hành: with (cùng với)
She lives with her uncle and aunt. (Cô đấy sống cùng với chú thím.)
.u3bfce46e547af56462b36f8c3b0662b6 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u3bfce46e547af56462b36f8c3b0662b6:active, .u3bfce46e547af56462b36f8c3b0662b6:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u3bfce46e547af56462b36f8c3b0662b6 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u3bfce46e547af56462b36f8c3b0662b6 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u3bfce46e547af56462b36f8c3b0662b6 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u3bfce46e547af56462b36f8c3b0662b6:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Trắc nghiệm Địa lí 12 Bài 24 (Có đáp án) – Vấn đề tăng trưởng ngành thủy sản và lâm nghiệp– Sự sở hữu: with (có), of (của)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
We need a computer with a huge memory. (Chúng tôi cần một máy tính có bộ nhớ thật lớn.)
3. Vị trí của giới từ
3.1. Sau to be, trước danh từ
The pen is in my bag. (Cái bút ở trong cặp của tôi.)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
3.2. Sau động từ
Giới từ có thể liền sau động từ, có thể bị 1 từ khác chen giữa động từ và giới từ.
Ví dụ:
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– I live in Ho Chi Minh. (Tôi sống ở thị thành Hồ Chí Minh.)
– I have an air-conditioner, but I only turn it on in summer. (Tôi có máy lạnh, nhưng tôi chỉ bật nó lên vào mùa hè.)
Các động từ được theo sau bởi một số giới từ thông dụng:
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– apologised TO sb FOR st: xin lỗi người nào về điều gì
VD: When I realised I was wrong, I apologised to him for my mistake. (Lúc tôi trông thấy là tôi sai, tôi đã xin lỗi anh ta về lỗi lầm của mình.)
– apply FOR a job/a place at university: xin việc/xin học đại học
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
VD: I think this job would suit you. Why don’t you apply for it?(Tôi nghĩ công việc này hợp với bạn đấy. Vì sao bạn ko nộp đơn xin đi.)
– care ABOUT sb/st: quan tâm tới người nào/cái gì
VD: He is very selfish. He doesn’t care about other people. (Anh ta rất ích kỷ. Anh ta chẳng quan tâm tới người nào cả.)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– take care OF sb/st: chăm sóc, trông coi
VD: Have a nice holiday. Take care of yourself. (Đi nghỉ vui vẻ nhé. Hãy nhớ bảo trọng đấy!)
– complain TO sb ABOUT sb/st: phàn nàn
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
VD: We complained to the manager of the restaurant about the food. (Chúng tôi đã phàn nàn với người quản lý nhà hàng về thức ăn.)
.u53d5a97e6d765e69b4c4a5aedc820619 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u53d5a97e6d765e69b4c4a5aedc820619:active, .u53d5a97e6d765e69b4c4a5aedc820619:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u53d5a97e6d765e69b4c4a5aedc820619 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u53d5a97e6d765e69b4c4a5aedc820619 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u53d5a97e6d765e69b4c4a5aedc820619 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u53d5a97e6d765e69b4c4a5aedc820619:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Văn mẫu lớp 8: Phân tích hình ảnh ông đồ trong bài thơ Ông đồ của Vũ Đình Liên– concentrate ON st: tập trung
VD: Don’t look out the window. Concentrate on your work. (Đừng nhìn ra ngoài cửa sổ. Hãy tập trung vào công việc đi.)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– consist OF st: gồm, bao gồm
VD: We had an enormous meal. It consisted of seven courses. (Chúng tôi đã ăn một bữa linh đình. Nó gồm có bảy món.)
– depend ON sb/st: lệ thuộc, tùy thuộc
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
VD: “What time will you arrive?” “I don’t know. It depends on the traffic.”
(“Bạn sẽ tới vào lúc mấy giờ?” “Tôi ko biết nữa. Điều đó còn tùy thuộc vào tình trạng giao thông”.)
– invite sb TO a party/a wedding/…: mời người nào tới dự tiệc/tiệc cưới/…
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
VD: Have you been invited to any parties recently? (Gần đây bạn có được mời tới dự bữa tiệc nào ko?)
– prefer sb/st TO sb/st: thích người nào/cái gì hơn người nào/cái gì
VD: I prefer tea to coffee. (Tôi thích trà hơn cà phê.)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
– translate (a book, …) FROM one language INTO another one: dịch (1 cuốn sách) từ tiếng nói này sang tiếng nói khác
VD: His books have been translated into many languages. (Sách của anh đấy đã được dịch sang nhiều thứ tiếng.)
………
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung cụ thể
5/5 – (496 đánh giá)
Related posts:Tổng hợp giới từ đi với tính từ thông dụng trong tiếng Anh
Tổng hợp giới từ đi với danh từ thông dụng trong tiếng Anh
Tổng hợp giới từ đi với động từ thông dụng trong tiếng Anh
Các trạng từ thông dụng trong tiếng Anh – Bảng trạng từ
[/toggle]
Phân mục: Giáo dục
#Các #loại #giới #từ #thông #dụng #trong #tiếng #Anh
Trả lời