Nhằm giúp học sinh có cơ hội ôn lại những kiến thức cơ bản đã học, tiếp cận đa dạng các dạng bài tập cũng như chuẩn bị tốt nhất cho bài kiểm tra, TRẦN HƯNG ĐẠO xin gửi đến các học sinh, câu hỏi trắc nghiệm 1 buổi học tiếng Anh cho lớp 8. Hãy cố gắng hết sức nhé!
Đề thi 1 môn tiếng Anh lớp 8
A. NGỮ HỌC: (1p)
1. A. trẻ em B. gà C. ghế D. nhân vật
2. A. xoăn B. nhút nhát C. bay D. bầu trời
3. A. đùa B. địa phương C. tóc vàng D. hòa đồng
4. A. 14 B. tình nguyện C. có vẻ D. tự do
B. TRỌNG TÂM NGÔN NGỮ: (3 giây)
I. Chọn A, B, C, D cho mỗi chỗ trống trong câu sau. (2 giây)
1. “Bạn có_________ đi xem phim với tôi không?” – “Tôi rất thích.”
2. Anh ấy không ____________ kết hôn.
A. đủ tuổi để
B. đủ tuổi cho
Đủ lạnh
D. đủ tuổi cho
3. Mẹ cô ____________thành phố này hai năm trước.
C. đang rời đi
D. sẽ rời đi
4. Alexander Graham Bell sinh __________ ngày 3 tháng 3 năm 1847.
5. Đừng vào. Vui lòng đợi _________ đến lượt.
6. Con cái đã đủ lớn để chăm sóc __________.
A. chính họ
B. chính chúng ta
C. bản thân
D. cho chính họ
7. Chúng ta nên __________ tủ quần áo ở góc đối diện giường.
8. Lịch là ________ đồng hồ, _________ bức tranh và chiếc đèn.
A. trên/bên cạnh
B. dưới/giữa
C. phía sau/giữa
D. ở trên/trên
II. Cung cấp dạng đúng của động từ trong chăn. (1 trang)
1. Chúng tôi thường (đi) ___________ đến thư viện ba lần một tuần, nhưng tuần trước chúng tôi (đi) __________ hai lần.
2. Nga và Hoa (xem) __________________ tối nay đi xem phim.
3. Sue có thể (nói) _______________ Tiếng Việt rất tốt.
C. ĐỌC: (2ps)
I. Đọc đoạn văn và đánh dấu vào cột đúng/ sai: (1đ)
Bạn có người bạn thân nào không? Tôi có hai người bạn thân là Hạnh và Mai. Chúng tôi học cùng lớp với nhau. Chúng tôi cũng là hàng xóm. Hạnh là một cô gái xinh đẹp với đôi mắt đen to và khuôn mặt trái xoan hồng hào. Cô là một học sinh thông minh và luôn đứng đầu lớp. Cô ấy thích đọc sách và thường đến thư viện bất cứ khi nào có thời gian rảnh. Mai không xinh bằng Hạnh nhưng có nụ cười rất đáng yêu và trông rất khỏe mạnh. Mai rất thể thao. Cô ấy là ngôi sao bóng chuyền của trường chúng tôi. Cô ấy rất hòa đồng và có khiếu hài hước. Tôi yêu cả hai người bạn của mình và tôi luôn mong tình bạn của chúng tôi sẽ không bao giờ tàn lụi.
Các câu lệnh | ĐÚNG VẬY | SAI |
1. Nhà văn có hai người bạn thân. | ||
2. Họ học cùng lớp. | ||
3. Mai thích đọc sách. | ||
4. Hạnh thích thể thao. |
II. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi: (1đ)
1. Hạnh trông như thế nào?
→ …………………………… ………..
2. Cô ấy có thông minh không?
→ …………………………… ………..
3. Mai trông như thế nào?
→ …………………. …………………
4. Cô ấy có nhút nhát không?
→ …………………………….. …………………..
D. VIẾT: (4 trang)
I. Hoàn thành mỗi câu sao cho nghĩa giống với câu trên. (2 giây)
1. Peter còn quá trẻ để xem phim kinh dị.
→ Peter chưa già ……………………………..
2. Hoa lớn hơn Niên.
→ Niên là ……………………………. ………………..
3. Con mèo ở trên bếp ga.
→ Bếp gas là ………………. …………………….
4. Tóc cô ấy dài và đen.
→ Cô ấy có ……….. ……….. ………..
II. Sắp xếp các từ hoặc cụm từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu. (2 giây)
1. đủ/ Jane/ mạnh mẽ/ cái hộp./ đến/ là/ nhấc lên
→ ……………………….. ………..………..
2. bạn/ sắp/ đang/ Làm gì/ cuối tuần tới?
→ ……………………….. ………..………..
3. là/ Mai./ đẹp/ hơn/ Hàn/ hơn
→ ……………………….. ………..………..
4. khủng khiếp/ an/ Cái gì/ nhà!
→ ………….. ……….. ………..
KẾT THÚC –
CHÌA KHÓA TRẢ LỜI:
A. NGỮ HỌC: (1p)
1. A. trẻ em B. gà C. ghế D. nhân vật
2. A. xoăn B. nhút nhát C. bay D. bầu trời
3. A. đùa B. địa phương C. tóc vàng D. hòa đồng
4. A. 14 B. tình nguyện C. có vẻ D. tự do
B. TRỌNG TÂM NGÔN NGỮ: (3 giây)
I. Chọn A, B, C, D cho mỗi chỗ trống trong câu sau. (2 giây)
1. “Bạn có_________ đi xem phim với tôi không?” – “Tôi rất thích.”
như B. muốn C. yêu D. tâm trí
2. Anh ấy không ____________ kết hôn.
đủ tuổi để B. đủ tuổi cho C. đủ tuổi để D. đủ tuổi cho
3. Mẹ cô ____________thành phố này hai năm trước.
để lại B. lá C. đang rời đi D. sẽ rời đi
4. Alexander Graham Bell sinh __________ ngày 3 tháng 3 năm 1847.
ở B. trên C. tại D. trong thời gian
5. Đừng vào. Vui lòng đợi _________ đến lượt.
bên trong B. tầng dưới C. bên ngoài D. tầng dưới
6. Con cái đã đủ lớn để chăm sóc __________.
chính họ B. chính mình C. chính mình D. cho chính họ
7. Chúng ta nên __________ tủ quần áo ở góc đối diện giường.
đặt B. đặt C. đặt D. đặt
8. Lịch là ________ đồng hồ, _________ bức tranh và chiếc đèn.
trên/bên cạnh B. dưới/giữa C. phía sau/giữa D. trên/trên
II. Cung cấp dạng đúng của động từ trong chăn. (1 trang)
1. Chúng tôi thường (đi) ___ đi ________ đến thư viện ba lần một tuần, nhưng tuần trước chúng tôi (đi) ___________ hai lần.
2. Nga và Hoa (xem) __sẽ xem / sắp xem_____ một bộ phim tối nay.
3. Sue có thể (nói) ____ nói _____ tiếng Việt rất tốt.
C. ĐỌC: (2ps)
I. Đọc đoạn văn và đánh dấu vào cột đúng/ sai: (1đ)
Bạn có người bạn thân nào không? Tôi có hai người bạn thân là Hạnh và Mai. Chúng tôi học cùng lớp với nhau. Chúng tôi cũng là hàng xóm. Hạnh là một cô gái xinh đẹp với đôi mắt đen to và khuôn mặt trái xoan hồng hào. Cô là một học sinh thông minh và luôn đứng đầu lớp. Cô ấy thích đọc sách và thường đến thư viện bất cứ khi nào có thời gian rảnh. Mai không xinh bằng Hạnh nhưng có nụ cười rất đáng yêu và trông rất khỏe mạnh. Mai rất thể thao. Cô ấy là ngôi sao bóng chuyền của trường chúng tôi. Cô ấy rất hòa đồng và có khiếu hài hước. Tôi yêu cả hai người bạn của mình và tôi luôn mong tình bạn của chúng tôi sẽ không bao giờ tàn lụi.
Các câu lệnh | ĐÚNG VẬY | SAI |
1. Nhà văn có hai người bạn thân. | √ | |
2. Họ học cùng lớp. | √ | |
3. Mai thích đọc sách. | √ | |
4. Hạnh thích thể thao. | √ |
II. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi: (1đ)
1. Hạnh trông như thế nào?
→ Cô ấy là một cô gái xinh đẹp với đôi mắt đen to và khuôn mặt trái xoan hồng hào.
2. Cô ấy có thông minh không?
→ Đúng vậy.
3. Mai trông như thế nào?
→ Cô ấy có nụ cười đáng yêu và trông rất khỏe mạnh.
4. Cô ấy có nhút nhát không?
→ Không, cô ấy không.
D. VIẾT: (4 trang)
I. Hoàn thành mỗi câu sao cho nghĩa giống với câu trên. (2 giây)
1. Peter còn quá trẻ để xem phim kinh dị.
→ Peter chưa đủ tuổi để xem phim kinh dị.
2. Hoa lớn hơn Niên.
→ Niên trẻ hơn Hoa.
3. Con mèo ở trên bếp ga.
→ Bếp gas ở dưới con mèo.
4. Tóc cô ấy dài và đen.
→ Cô ấy có mái tóc đen dài.
II Sắp xếp các từ hoặc cụm từ theo đúng thứ tự để thành câu. (2 giây)
1. đủ / Jane / mạnh mẽ / cái hộp./ đến / là / nâng
→ Jane đủ khỏe để nâng chiếc hộp lên.
2. bạn/đi/đang/làm gì/cuối tuần tới?
→ Cuối tuần tới bạn định làm gì?
3. là/ Mai. /đẹp/hơn/ Hạnh/ hơn
→ Hạnh đẹp hơn Mai.
4. khủng khiếp/ an/ Cái gì/ nhà!
→ Thật là một ngôi nhà khủng khiếp!
Đề thi 1 môn tiếng Anh lớp 8 có đáp án – Topic 2
I. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (3ms)
1. Làm nguội vết bỏng ngay lập tức. . . . . . . . . . . . tổn thương mô.
A. giảm bớt B. giảm bớt C. giảm thiểu D. tối đa hóa
2. Bình sữa có thể. . . . . . . . . . . . . . . . . . sau khi được làm sạch
A. tái sử dụng B. tái chế C. vứt đi D. hỏng
3. Chiếc đèn cũ. . . . . . . . . . . . . . . ở Trung Quốc là năm đô la
A. làm B. làm C. làm D. làm
4. Hàng triệu tấm thiệp Giáng sinh. . . . . . . . . . . . . . . mỗi năm
A. đã được gửi B. được gửi C. gửi D. đang gửi
5. Anh ấy có cha mình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đồng hồ của anh ấy
A. sửa B. sửa C. sửa D. sửa
6. Anh ấy hỏi tôi. . . . . . . . . . . . . . . giấy phép lái xe
A. nếu tôi có B. liệu tôi có C. nếu tôi có D. liệu tôi có
II. Hoàn thành đoạn văn với những từ thích hợp trong khung
Họ hàng; đứng đầu; sự chuẩn bị; ngày lễ; đặt; là; mặc dù; mặc dù; mua
Giáng sinh là lớn nhất. . . . . . . . . . . . . . . . (1) trong năm ở hầu hết nước Anh. Lễ kỷ niệm bắt đầu vào ngày 24 tháng 12, đêm Giáng sinh,. . . . . . . . . . . . . . . . (2) đã có vài tuần. . . . . . . . . . . . . . . . . . (3) tay trước. Cây thông Noel, quà, đồ ăn, đồ uống và đồ trang trí đều có. . . . . . . . . . . . . . . (4). Thiệp Giáng sinh đã được gửi cho bạn bè và. . . . . . . . . . . . . . . . (5). Khoảng một tuần trước Giáng sinh, mọi người thường như vậy. . . . . . . . . . . . . (6) lên trang trí của họ và một thiên thần trên. . . . . . . . . . . . . . . . . (7) của cây Giáng sinh. Quà tặng gia đình. . . . . . . . . . . . . (8) thường đặt dưới gốc cây.
III. Đọc đoạn văn chọn đúng (T) hoặc sai (F)
London là thành phố lớn nhất nước Anh. Đây là một thành phố rất cổ kính và có từ thời La Mã. Đây là thành phố của những tòa nhà lịch sử và nhà thờ, đồng thời có nhiều công viên xinh đẹp. Nó cũng có một số bảo tàng tốt nhất trên thế giới. London rất đông đúc vào mùa hè. Đây là một thành phố nổi tiếng với khách du lịch nước ngoài và có hơn tám triệu du khách mỗi năm. Thành phố này nổi tiếng với các khu mua sắm và cửa hàng bách hóa. London có hệ thống đường sắt ngầm tuyệt vời nên du khách rất dễ dàng di chuyển.
1. Không có thành phố nào ở Anh lớn hơn London.
2. Luân Đôn được thành lập bởi người La Mã.
3. London có những tòa nhà và nhà thờ lịch sử.
4. Hầu hết các bảo tàng tốt nhất trên thế giới đều nằm ở London.
5. London không bận rộn vào mùa hè.
6. Du khách không dễ dàng đi du lịch vòng quanh London.
IV. Hoàn thành câu thứ hai sao cho có nghĩa tương tự câu thứ nhất (2ms)
1. Mọi người nói tiếng Anh trên toàn thế giới.
Tiếng Anh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Bạn có phiền nếu tôi chụp một bức ảnh không?
Bạn có phiền. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
——- HẾT ——-
CHÌA KHÓA TRẢ LỜI:
I. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
1. C 2. A 3. D 4. B 5. D 6. C
II. Mỗi câu trả lời đúng có giá trị 0,25 điểm
1. nghỉ lễ 2. mặc dù 3. chuẩn bị 4. mua 5. Người thân 6. đặt 7. top 8. đang
III. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
1. F 2. F 3. F 4. F 5. F
IV. Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm
1. Tiếng Anh được sử dụng trên toàn thế giới
2. Bạn có phiền nếu tôi chụp một bức ảnh không?
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết Đề kiểm tra 1 tiết tiếng Anh lớp 8 (có đáp án) bài kiểm tra tiếng Anh lớp 8 45 phút của TRẦN HƯNG ĐẠO. Nếu thấy bài viết này hữu ích thì đừng quên để lại bình luận nhé. Hãy bình luận và đánh giá để giới thiệu website tới mọi người. Cảm ơn rất nhiều.
Nhớ để nguồn bài viết này: Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 8 (Có đáp án) Đề kiểm tra 45 phút Tiếng Anh 8 của website thpttranhungdao.edu.vn
Chuyên mục: Kiến thức chung
Trả lời