Bảng lương thầy cô giáo 2023 từ 1/7/2023
Quốc hội chính thức thông qua tăng mức lương cơ sở lên 1,8 triệu đồng/tháng Vậy lúc lương cơ sở tăng, lương của thầy cô giáo các ngành sẽ như thế nào? Mời các bạn theo dõi bài viết dưới đây cùng Bách Nghệ TP.HCM.
Theo quy định hiện hành, mức lương cơ sở vận dụng đối với nhà giáo tại các cơ sở giáo dục công lập là 1.490.000 đồng/tháng. Từ ngày 1/7/2023, mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức sẽ tăng lên 1,8 triệu đồng/tháng. Theo đó, mức lương cơ sở đối với thầy cô giáo khu vực công lập sẽ là 1,8 triệu đồng/tháng. Tùy theo bậc hệ số lương lúc vận dụng mức lương cơ sở nhưng mức lương của thầy cô giáo các ngành sẽ không giống nhau. Vậy sau đây là nội dung cụ thể Bảng lương thầy cô giáo các ngành 2023, mời các bạn tải về tại đây.
1. Lương thầy cô giáo 2023
Hiện nay, lương của thầy cô giáo các ngành được tính theo công thức sau:
Bạn đang xem: Bảng lương thầy cô giáo 2023 từ 01/07/2023
Lương = Hệ số x Lương cơ bản
Trong đó, hệ số lương thầy cô giáo các ngành tuần tự được quy định tại Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT, Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT, Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT, Thông tư 03/2021/ TT-BGDĐT 04/2021/TT-BGDĐT.
Về mức lương cơ sở:
Trước ngày 1/7/2023: Vận dụng mức lương cơ sở 1,49 triệu đồng/tháng theo quy định tại Nghị định 38/2019/NĐ-CP.
Sau ngày 01/7/2023: Vận dụng mức lương cơ sở của 1,8 triệu đồng/tháng (được Quốc hội thông qua chiều ngày 11/11/2022)
2. Bảng lương thầy cô giáo măng non từ 1/7/2023
Ngày 11 tháng 11 năm 2022, Quốc hội thông qua Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023.
Theo đó, tăng mức lương cơ sở lên 1.800.000 triệu đồng/tháng.
Cụ thể bảng lương thầy cô giáo tiểu học theo mức lương cơ sở:
Thầy cô giáo măng non cấp I
Hệ số lương | Tiền lương (Đơn vị: Đồng) | |
cấp 1 | 4,00 | 7.200.000 won |
Cấp độ 2 | 4,34 | 7.812.000 won |
Cấp 3 | 4,68 | 8.424.000 won |
cấp 4 | 5.02 | 9.036.000 won |
Cấp 5 | 5,36 | 9.648.000 won |
Lớp 6 | 5,70 | 10.260.000 won |
lớp 7 | 6.04 | 10.872.000 won |
Lớp 8 | 6,38 | 11.484.000 won |
Thầy cô giáo măng non hạng II
Hệ số lương | Tiền lương(Đơn vị: Đồng) | |
cấp 1 | 2,34 | 4.212.000 |
Cấp độ 2 | 2,67 | 4.806.000 won |
Cấp 3 | 3,00 | 5.400.000 won |
cấp 4 | 3,33 | 5.994.000 won |
Cấp 5 | 3,66 | 6.588.000 won |
Lớp 6 | 3,99 | 7.182.000 won |
lớp 7 | 4,32 | 7.776.000 won |
Lớp 8 | 4,65 | 8.370.000 won |
Lớp 9 | 4,98 | 8.964.000 won |
Thầy cô giáo măng non hạng III
Hệ số lương | Tiền lương(Đơn vị: Đồng) | |
cấp 1 | 2.10 | 3.618.000 won |
Cấp độ 2 | 2,41 | 4.338.000 won |
Cấp 3 | 2,72 | 4.896.000 won |
cấp 4 | 3.03 | 5.454.000 won |
Cấp 5 | 3,34 | 6.012.000 won |
Lớp 6 | 3,65 | 6.570.000 won |
lớp 7 | 3,96 | 7.128.000 won |
Lớp 8 | 4,27 | 7.686.000 won |
Lớp 9 | 4,58 | 8.244.000 won |
lớp 10 | 4,89 | 8.802.000 won |
3. Bảng lương thầy cô giáo tiểu học từ 1/7/2023
Bảng lương thầy cô giáo tiểu học hạng III
Tiền lương | Hệ số lương | Lương tới 30/6/2023(Đơn vị: đồng) | Lương từ 1/7/2023(Đơn vị: đồng) |
cấp 1 | 2,34 | 3.486.600 | 4.212.000 |
Cấp độ 2 | 2,67 | 3.978.300 | 4.806.000 won |
Cấp 3 | 3 | 4.470.000 won | 5.400.000 won |
cấp 4 | 3,33 | 4.961.700 | 5.994.000 won |
Cấp 5 | 3,66 | 5.453.400 | 6.588.000 won |
Lớp 6 | 3,99 | 5.945.100 | 7.182.000 won |
lớp 7 | 4,32 | 6.436.800 | 7.776.000 won |
Lớp 8 | 4,65 | 6.928.500 | 8.370.000 won |
Lớp 9 | 4,98 | 7.420.200 | 8.964.000 won |
Bảng lương thầy cô giáo tiểu học hạng II
Bảng lương thầy cô giáo tiểu học hạng II vận dụng hệ số lương của viên chức hạng A2 và nhóm A2.2 theo Mục 3 Bảng 3 ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP.
Tiền lương | Hệ số lương | Lương tới 30/6/2023(Đơn vị: đồng) | Lương từ 1/7/2023(Đơn vị: đồng) |
cấp 1 | 4,00 | 5.960.000 won | 7.200.000 won |
Cấp độ 2 | 4,34 | 6.466.600 | 7.812.000 won |
Cấp 3 | 4,68 | 6.973.200 | 8.424.000 won |
cấp 4 | 5.02 | 7.479.800 | 9.036.000 won |
Cấp 5 | 5,36 | 7.986.400 yên | 9.648.000 won |
Lớp 6 | 5,70 | 8.493.000 won | 10.260.000 won |
lớp 7 | 6.04 | 8.999.600 | 10.872.000 won |
Lớp 8 | 6,38 | 9.506.200 | 11.484.000 won |
Bảng Lương Giáo Viên Tiểu Học Hạng I
Bảng lương thầy cô giáo tiểu học hạng I vận dụng hệ số lương của viên chức hạng A2, nhóm A2.1 theo Mục 3 Bảng 3 ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP.
Tiền lương | Hệ số lương | Lương tới 30/6/2023(Đơn vị: đồng) | Lương từ 1/7/2023(Đơn vị: đồng) |
cấp 1 | 4,40 | 6.556.000 won | 7.920.000 won |
Cấp độ 2 | 4,74 | 7.062.600 | 8.532.000 won |
Cấp 3 | 5.08 | 7.569.200 | 9.144.000 won |
cấp 4 | 5,42 | 8.075.800 | 9.756.000 won |
Cấp 5 | 5,76 | 8.582.400 | 10.368.000 won |
Lớp 6 | 6.10 | 9.089.000 won | 10.980.000 won |
lớp 7 | 6,44 | 9.595.600 | 11.592.000 won |
Lớp 8 | 6,78 | 10.102.200 | 12.204.000 won |
4. Bảng lương thầy cô giáo THCS từ ngày 1/7/2023
5. Bảng lương thầy cô giáo THPT từ 1/7/2023
Ngày 11 tháng 11 năm 2022, Quốc hội thông qua Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023.
Theo đó, tăng mức lương cơ sở lên 1.800.000 triệu đồng/tháng.
Cụ thể bảng lương thầy cô giáo THPT công lập theo mức lương cơ sở mới nhất:
Bảng lương thầy cô giáo THPT hạng I
Tầng | Hệ số lương | Lương (Đơn vị: Đồng) |
cấp 1 | 4,40 | 7.920.000 won |
Cấp độ 2 | 4,74 | 8.532.000 won |
Cấp 3 | 5.08 | 9.144.000 won |
cấp 4 | 5,42 | 9.756.000 won |
Cấp 5 | 5,76 | 10.368.000 won |
Lớp 6 | 6.10 | 10.980.000 won |
lớp 7 | 6,44 | 11.592.000 won |
Lớp 8 | 6,78 | 12.204.000 won |
Bảng lương thầy cô giáo THPT hạng II
Tầng | Hệ số lương | Lương (Đơn vị: Đồng) |
cấp 1 | 4,00 | 7.200.000 won |
Cấp độ 2 | 4,34 | 7.812.000 won |
Cấp 3 | 4,68 | 8.424.000 won |
cấp 4 | 5.02 | 9.036.000 won |
Cấp 5 | 5,36 | 9.648.000 won |
Lớp 6 | 5,70 | 10.260.000 won |
lớp 7 | 6.04 | 10.872.000 won |
Lớp 8 | 6,38 | 11.484.000 won |
Bảng lương thầy cô giáo THPT hạng III
Tầng | Hệ số lương | Lương (Đơn vị: Đồng) |
cấp 1 | 2,34 | 4.212.000 |
Cấp độ 2 | 2,67 | 4.806.000 won |
Cấp 3 | 3,00 | 5.400.000 won |
cấp 4 | 3,33 | 5.994.000 won |
Cấp 5 | 3,66 | 6.588.000 won |
Lớp 6 | 3,99 | 7.182.000 won |
lớp 7 | 4,32 | 7.776.000 won |
Lớp 8 | 4,65 | 8.370.000 won |
Lớp 9 | 4,98 | 8.964.000 won |
Đăng bởi: Trường Trung Cấp Bách Khoa TP.HCM
Danh mục: Tổng hợp
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Bảng lương giáo viên 2023 từ 01/7/2023″ state=”close”]
Bảng lương thầy cô giáo 2023 từ 01/7/2023
Hình Ảnh về: Bảng lương thầy cô giáo 2023 từ 01/7/2023
Video về: Bảng lương thầy cô giáo 2023 từ 01/7/2023
Wiki về Bảng lương thầy cô giáo 2023 từ 01/7/2023
Bảng lương thầy cô giáo 2023 từ 01/7/2023 -
Bảng lương thầy cô giáo 2023 từ 1/7/2023
Quốc hội chính thức thông qua tăng mức lương cơ sở lên 1,8 triệu đồng/tháng Vậy lúc lương cơ sở tăng, lương của thầy cô giáo các ngành sẽ như thế nào? Mời các bạn theo dõi bài viết dưới đây cùng Bách Nghệ TP.HCM.
Theo quy định hiện hành, mức lương cơ sở vận dụng đối với nhà giáo tại các cơ sở giáo dục công lập là 1.490.000 đồng/tháng. Từ ngày 1/7/2023, mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức sẽ tăng lên 1,8 triệu đồng/tháng. Theo đó, mức lương cơ sở đối với thầy cô giáo khu vực công lập sẽ là 1,8 triệu đồng/tháng. Tùy theo bậc hệ số lương lúc vận dụng mức lương cơ sở nhưng mức lương của thầy cô giáo các ngành sẽ không giống nhau. Vậy sau đây là nội dung cụ thể Bảng lương thầy cô giáo các ngành 2023, mời các bạn tải về tại đây.
1. Lương thầy cô giáo 2023
Hiện nay, lương của thầy cô giáo các ngành được tính theo công thức sau:
Bạn đang xem: Bảng lương thầy cô giáo 2023 từ 01/07/2023
Lương = Hệ số x Lương cơ bản
Trong đó, hệ số lương thầy cô giáo các ngành tuần tự được quy định tại Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT, Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT, Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT, Thông tư 03/2021/ TT-BGDĐT 04/2021/TT-BGDĐT.
Về mức lương cơ sở:
Trước ngày 1/7/2023: Vận dụng mức lương cơ sở 1,49 triệu đồng/tháng theo quy định tại Nghị định 38/2019/NĐ-CP.
Sau ngày 01/7/2023: Vận dụng mức lương cơ sở của 1,8 triệu đồng/tháng (được Quốc hội thông qua chiều ngày 11/11/2022)
2. Bảng lương thầy cô giáo măng non từ 1/7/2023
Ngày 11 tháng 11 năm 2022, Quốc hội thông qua Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023.
Theo đó, tăng mức lương cơ sở lên 1.800.000 triệu đồng/tháng.
Cụ thể bảng lương thầy cô giáo tiểu học theo mức lương cơ sở:
Thầy cô giáo măng non cấp I
Hệ số lương | Tiền lương (Đơn vị: Đồng) | |
cấp 1 | 4,00 | 7.200.000 won |
Cấp độ 2 | 4,34 | 7.812.000 won |
Cấp 3 | 4,68 | 8.424.000 won |
cấp 4 | 5.02 | 9.036.000 won |
Cấp 5 | 5,36 | 9.648.000 won |
Lớp 6 | 5,70 | 10.260.000 won |
lớp 7 | 6.04 | 10.872.000 won |
Lớp 8 | 6,38 | 11.484.000 won |
Thầy cô giáo măng non hạng II
Hệ số lương | Tiền lương(Đơn vị: Đồng) | |
cấp 1 | 2,34 | 4.212.000 |
Cấp độ 2 | 2,67 | 4.806.000 won |
Cấp 3 | 3,00 | 5.400.000 won |
cấp 4 | 3,33 | 5.994.000 won |
Cấp 5 | 3,66 | 6.588.000 won |
Lớp 6 | 3,99 | 7.182.000 won |
lớp 7 | 4,32 | 7.776.000 won |
Lớp 8 | 4,65 | 8.370.000 won |
Lớp 9 | 4,98 | 8.964.000 won |
Thầy cô giáo măng non hạng III
Hệ số lương | Tiền lương(Đơn vị: Đồng) | |
cấp 1 | 2.10 | 3.618.000 won |
Cấp độ 2 | 2,41 | 4.338.000 won |
Cấp 3 | 2,72 | 4.896.000 won |
cấp 4 | 3.03 | 5.454.000 won |
Cấp 5 | 3,34 | 6.012.000 won |
Lớp 6 | 3,65 | 6.570.000 won |
lớp 7 | 3,96 | 7.128.000 won |
Lớp 8 | 4,27 | 7.686.000 won |
Lớp 9 | 4,58 | 8.244.000 won |
lớp 10 | 4,89 | 8.802.000 won |
3. Bảng lương thầy cô giáo tiểu học từ 1/7/2023
Bảng lương thầy cô giáo tiểu học hạng III
Tiền lương | Hệ số lương | Lương tới 30/6/2023(Đơn vị: đồng) | Lương từ 1/7/2023(Đơn vị: đồng) |
cấp 1 | 2,34 | 3.486.600 | 4.212.000 |
Cấp độ 2 | 2,67 | 3.978.300 | 4.806.000 won |
Cấp 3 | 3 | 4.470.000 won | 5.400.000 won |
cấp 4 | 3,33 | 4.961.700 | 5.994.000 won |
Cấp 5 | 3,66 | 5.453.400 | 6.588.000 won |
Lớp 6 | 3,99 | 5.945.100 | 7.182.000 won |
lớp 7 | 4,32 | 6.436.800 | 7.776.000 won |
Lớp 8 | 4,65 | 6.928.500 | 8.370.000 won |
Lớp 9 | 4,98 | 7.420.200 | 8.964.000 won |
Bảng lương thầy cô giáo tiểu học hạng II
Bảng lương thầy cô giáo tiểu học hạng II vận dụng hệ số lương của viên chức hạng A2 và nhóm A2.2 theo Mục 3 Bảng 3 ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP.
Tiền lương | Hệ số lương | Lương tới 30/6/2023(Đơn vị: đồng) | Lương từ 1/7/2023(Đơn vị: đồng) |
cấp 1 | 4,00 | 5.960.000 won | 7.200.000 won |
Cấp độ 2 | 4,34 | 6.466.600 | 7.812.000 won |
Cấp 3 | 4,68 | 6.973.200 | 8.424.000 won |
cấp 4 | 5.02 | 7.479.800 | 9.036.000 won |
Cấp 5 | 5,36 | 7.986.400 yên | 9.648.000 won |
Lớp 6 | 5,70 | 8.493.000 won | 10.260.000 won |
lớp 7 | 6.04 | 8.999.600 | 10.872.000 won |
Lớp 8 | 6,38 | 9.506.200 | 11.484.000 won |
Bảng Lương Giáo Viên Tiểu Học Hạng I
Bảng lương thầy cô giáo tiểu học hạng I vận dụng hệ số lương của viên chức hạng A2, nhóm A2.1 theo Mục 3 Bảng 3 ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP.
Tiền lương | Hệ số lương | Lương tới 30/6/2023(Đơn vị: đồng) | Lương từ 1/7/2023(Đơn vị: đồng) |
cấp 1 | 4,40 | 6.556.000 won | 7.920.000 won |
Cấp độ 2 | 4,74 | 7.062.600 | 8.532.000 won |
Cấp 3 | 5.08 | 7.569.200 | 9.144.000 won |
cấp 4 | 5,42 | 8.075.800 | 9.756.000 won |
Cấp 5 | 5,76 | 8.582.400 | 10.368.000 won |
Lớp 6 | 6.10 | 9.089.000 won | 10.980.000 won |
lớp 7 | 6,44 | 9.595.600 | 11.592.000 won |
Lớp 8 | 6,78 | 10.102.200 | 12.204.000 won |
4. Bảng lương thầy cô giáo THCS từ ngày 1/7/2023
5. Bảng lương thầy cô giáo THPT từ 1/7/2023
Ngày 11 tháng 11 năm 2022, Quốc hội thông qua Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023.
Theo đó, tăng mức lương cơ sở lên 1.800.000 triệu đồng/tháng.
Cụ thể bảng lương thầy cô giáo THPT công lập theo mức lương cơ sở mới nhất:
Bảng lương thầy cô giáo THPT hạng I
Tầng | Hệ số lương | Lương (Đơn vị: Đồng) |
cấp 1 | 4,40 | 7.920.000 won |
Cấp độ 2 | 4,74 | 8.532.000 won |
Cấp 3 | 5.08 | 9.144.000 won |
cấp 4 | 5,42 | 9.756.000 won |
Cấp 5 | 5,76 | 10.368.000 won |
Lớp 6 | 6.10 | 10.980.000 won |
lớp 7 | 6,44 | 11.592.000 won |
Lớp 8 | 6,78 | 12.204.000 won |
Bảng lương thầy cô giáo THPT hạng II
Tầng | Hệ số lương | Lương (Đơn vị: Đồng) |
cấp 1 | 4,00 | 7.200.000 won |
Cấp độ 2 | 4,34 | 7.812.000 won |
Cấp 3 | 4,68 | 8.424.000 won |
cấp 4 | 5.02 | 9.036.000 won |
Cấp 5 | 5,36 | 9.648.000 won |
Lớp 6 | 5,70 | 10.260.000 won |
lớp 7 | 6.04 | 10.872.000 won |
Lớp 8 | 6,38 | 11.484.000 won |
Bảng lương thầy cô giáo THPT hạng III
Tầng | Hệ số lương | Lương (Đơn vị: Đồng) |
cấp 1 | 2,34 | 4.212.000 |
Cấp độ 2 | 2,67 | 4.806.000 won |
Cấp 3 | 3,00 | 5.400.000 won |
cấp 4 | 3,33 | 5.994.000 won |
Cấp 5 | 3,66 | 6.588.000 won |
Lớp 6 | 3,99 | 7.182.000 won |
lớp 7 | 4,32 | 7.776.000 won |
Lớp 8 | 4,65 | 8.370.000 won |
Lớp 9 | 4,98 | 8.964.000 won |
Đăng bởi: Trường Trung Cấp Bách Khoa TP.HCM
Danh mục: Tổng hợp
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” Bang_luong_giao_vien_2023_tu_0172023″>Bảng lương giáo viên 2023 từ 1/7/2023
Quốc hội chính thức thông qua tăng mức lương cơ sở lên 1,8 triệu đồng/tháng Vậy khi lương cơ sở tăng, lương của giáo viên các cấp sẽ như thế nào? Mời các bạn theo dõi bài viết dưới đây cùng Bách Nghệ TP.HCM.
Theo quy định hiện hành, mức lương cơ sở áp dụng đối với nhà giáo tại các cơ sở giáo dục công lập là 1.490.000 đồng/tháng. Từ ngày 1/7/2023, mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức sẽ tăng lên 1,8 triệu đồng/tháng. Theo đó, mức lương cơ sở đối với giáo viên khu vực công lập sẽ là 1,8 triệu đồng/tháng. Tùy theo bậc hệ số lương khi áp dụng mức lương cơ sở mà mức lương của giáo viên các cấp sẽ khác nhau. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Bảng lương giáo viên các cấp 2023, mời các bạn tải về tại đây.
1. Lương giáo viên 2023
Hiện nay, lương của giáo viên các cấp được tính theo công thức sau:
Bạn đang xem: Bảng lương giáo viên 2023 từ 01/07/2023
Lương = Hệ số x Lương cơ bản
Trong đó, hệ số lương giáo viên các cấp lần lượt được quy định tại Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT, Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT, Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT, Thông tư 03/2021/ TT-BGDĐT 04/2021/TT-BGDĐT.
Về mức lương cơ sở:
Trước ngày 1/7/2023: Áp dụng mức lương cơ sở 1,49 triệu đồng/tháng theo quy định tại Nghị định 38/2019/NĐ-CP.
Sau ngày 01/7/2023: Áp dụng mức lương cơ sở của 1,8 triệu đồng/tháng (được Quốc hội thông qua chiều ngày 11/11/2022)
2. Bảng lương giáo viên mầm non từ 1/7/2023
Ngày 11 tháng 11 năm 2022, Quốc hội thông qua Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023.
Theo đó, tăng mức lương cơ sở lên 1.800.000 triệu đồng/tháng.
Chi tiết bảng lương giáo viên tiểu học theo mức lương cơ sở:
Giáo viên mầm non cấp I
Hệ số lương | Tiền công (Đơn vị: Đồng) | |
cấp 1 | 4,00 | 7.200.000 won |
Cấp độ 2 | 4,34 | 7.812.000 won |
Cấp 3 | 4,68 | 8.424.000 won |
cấp 4 | 5.02 | 9.036.000 won |
Cấp 5 | 5,36 | 9.648.000 won |
Lớp 6 | 5,70 | 10.260.000 won |
lớp 7 | 6.04 | 10.872.000 won |
Lớp 8 | 6,38 | 11.484.000 won |
Giáo viên mầm non hạng II
Hệ số lương | Tiền công(Đơn vị: Đồng) | |
cấp 1 | 2,34 | 4.212.000 |
Cấp độ 2 | 2,67 | 4.806.000 won |
Cấp 3 | 3,00 | 5.400.000 won |
cấp 4 | 3,33 | 5.994.000 won |
Cấp 5 | 3,66 | 6.588.000 won |
Lớp 6 | 3,99 | 7.182.000 won |
lớp 7 | 4,32 | 7.776.000 won |
Lớp 8 | 4,65 | 8.370.000 won |
Lớp 9 | 4,98 | 8.964.000 won |
Giáo viên mầm non hạng III
Hệ số lương | Tiền công(Đơn vị: Đồng) | |
cấp 1 | 2.10 | 3.618.000 won |
Cấp độ 2 | 2,41 | 4.338.000 won |
Cấp 3 | 2,72 | 4.896.000 won |
cấp 4 | 3.03 | 5.454.000 won |
Cấp 5 | 3,34 | 6.012.000 won |
Lớp 6 | 3,65 | 6.570.000 won |
lớp 7 | 3,96 | 7.128.000 won |
Lớp 8 | 4,27 | 7.686.000 won |
Lớp 9 | 4,58 | 8.244.000 won |
lớp 10 | 4,89 | 8.802.000 won |
3. Bảng lương giáo viên tiểu học từ 1/7/2023
Bảng lương giáo viên tiểu học hạng III
Tiền công | Hệ số lương | Lương đến 30/6/2023(Đơn vị: đồng) | Lương từ 1/7/2023(Đơn vị: đồng) |
cấp 1 | 2,34 | 3.486.600 | 4.212.000 |
Cấp độ 2 | 2,67 | 3.978.300 | 4.806.000 won |
Cấp 3 | 3 | 4.470.000 won | 5.400.000 won |
cấp 4 | 3,33 | 4.961.700 | 5.994.000 won |
Cấp 5 | 3,66 | 5.453.400 | 6.588.000 won |
Lớp 6 | 3,99 | 5.945.100 | 7.182.000 won |
lớp 7 | 4,32 | 6.436.800 | 7.776.000 won |
Lớp 8 | 4,65 | 6.928.500 | 8.370.000 won |
Lớp 9 | 4,98 | 7.420.200 | 8.964.000 won |
Bảng lương giáo viên tiểu học hạng II
Bảng lương giáo viên tiểu học hạng II áp dụng hệ số lương của viên chức hạng A2 và nhóm A2.2 theo Mục 3 Bảng 3 ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP.
Tiền công | Hệ số lương | Lương đến 30/6/2023(Đơn vị: đồng) | Lương từ 1/7/2023(Đơn vị: đồng) |
cấp 1 | 4,00 | 5.960.000 won | 7.200.000 won |
Cấp độ 2 | 4,34 | 6.466.600 | 7.812.000 won |
Cấp 3 | 4,68 | 6.973.200 | 8.424.000 won |
cấp 4 | 5.02 | 7.479.800 | 9.036.000 won |
Cấp 5 | 5,36 | 7.986.400 yên | 9.648.000 won |
Lớp 6 | 5,70 | 8.493.000 won | 10.260.000 won |
lớp 7 | 6.04 | 8.999.600 | 10.872.000 won |
Lớp 8 | 6,38 | 9.506.200 | 11.484.000 won |
Bảng Lương Giáo Viên Tiểu Học Hạng I
Bảng lương giáo viên tiểu học hạng I áp dụng hệ số lương của viên chức hạng A2, nhóm A2.1 theo Mục 3 Bảng 3 ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP.
Tiền công | Hệ số lương | Lương đến 30/6/2023(Đơn vị: đồng) | Lương từ 1/7/2023(Đơn vị: đồng) |
cấp 1 | 4,40 | 6.556.000 won | 7.920.000 won |
Cấp độ 2 | 4,74 | 7.062.600 | 8.532.000 won |
Cấp 3 | 5.08 | 7.569.200 | 9.144.000 won |
cấp 4 | 5,42 | 8.075.800 | 9.756.000 won |
Cấp 5 | 5,76 | 8.582.400 | 10.368.000 won |
Lớp 6 | 6.10 | 9.089.000 won | 10.980.000 won |
lớp 7 | 6,44 | 9.595.600 | 11.592.000 won |
Lớp 8 | 6,78 | 10.102.200 | 12.204.000 won |
4. Bảng lương giáo viên THCS từ ngày 1/7/2023
5. Bảng lương giáo viên THPT từ 1/7/2023
Ngày 11 tháng 11 năm 2022, Quốc hội thông qua Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023.
Theo đó, tăng mức lương cơ sở lên 1.800.000 triệu đồng/tháng.
Chi tiết bảng lương giáo viên THPT công lập theo mức lương cơ sở mới nhất:
Bảng lương giáo viên THPT hạng I
Tầng | Hệ số lương | Lương (Đơn vị: Đồng) |
cấp 1 | 4,40 | 7.920.000 won |
Cấp độ 2 | 4,74 | 8.532.000 won |
Cấp 3 | 5.08 | 9.144.000 won |
cấp 4 | 5,42 | 9.756.000 won |
Cấp 5 | 5,76 | 10.368.000 won |
Lớp 6 | 6.10 | 10.980.000 won |
lớp 7 | 6,44 | 11.592.000 won |
Lớp 8 | 6,78 | 12.204.000 won |
Bảng lương giáo viên THPT hạng II
Tầng | Hệ số lương | Lương (Đơn vị: Đồng) |
cấp 1 | 4,00 | 7.200.000 won |
Cấp độ 2 | 4,34 | 7.812.000 won |
Cấp 3 | 4,68 | 8.424.000 won |
cấp 4 | 5.02 | 9.036.000 won |
Cấp 5 | 5,36 | 9.648.000 won |
Lớp 6 | 5,70 | 10.260.000 won |
lớp 7 | 6.04 | 10.872.000 won |
Lớp 8 | 6,38 | 11.484.000 won |
Bảng lương giáo viên THPT hạng III
Tầng | Hệ số lương | Lương (Đơn vị: Đồng) |
cấp 1 | 2,34 | 4.212.000 |
Cấp độ 2 | 2,67 | 4.806.000 won |
Cấp 3 | 3,00 | 5.400.000 won |
cấp 4 | 3,33 | 5.994.000 won |
Cấp 5 | 3,66 | 6.588.000 won |
Lớp 6 | 3,99 | 7.182.000 won |
lớp 7 | 4,32 | 7.776.000 won |
Lớp 8 | 4,65 | 8.370.000 won |
Lớp 9 | 4,98 | 8.964.000 won |
Đăng bởi: Trường Trung Cấp Bách Khoa TP.HCM
Danh mục: Tổng hợp
[/box]
#Bảng #lương #giáo #viên #từ
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Bảng lương thầy cô giáo 2023 từ 01/7/2023 có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Bảng lương thầy cô giáo 2023 từ 01/7/2023 bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Phân mục: Văn học
#Bảng #lương #giáo #viên #từ
Trả lời