Biết được bảng diện tích và dân số các tỉnh thành Việt Nam sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về mảnh đất hình chữ S, nơi sinh sống của những người máu vàng. Dưới đây là bảng điện năng và dân số các tỉnh thành phố Việt Nam năm 2021 được cập nhật mới nhất.
1. Bảng diện tích và dân số các tỉnh, thành phố Việt Nam
STT |
Tên tỉnh Thành phố |
Diện tích (Km2) |
Dân số (Người) |
Đầu tiên |
hà giang |
7.929,2 |
854.679 |
2 |
Tuyên Quang |
5.867,9 |
784.811 |
3 |
Cao bằng |
6.700,2 |
530,341 |
4 |
lạng sơn |
8.310.2 |
781,655 |
5 |
bắc giang |
3.849,7 |
1.803.950 |
6 |
quảng ninh |
6.177,7 |
1.320,324 |
7 |
Bắc Kạn |
4.860 |
327.900 |
số 8 |
thái nguyên |
3.536.4 |
1.268.300 |
9 |
Phú Thọ |
3.533.4 |
1.404.200 |
mười |
Hòa bình |
4.608,7 |
846.1 |
11 |
sơn la |
14.174,4 |
1.242.700 |
thứ mười hai |
điện biên |
9.541 |
598.856 |
13 |
Lai Châu |
9.069,5 |
460.196 |
14 |
Lào Cai |
6.364 |
705.600 |
15 |
Yên Bái |
6.887,6 |
815.600 |
16 |
Hà Nội |
3.358,9 |
8.050.000 won |
17 |
bắc ninh |
822,8 |
1.247.500 |
18 |
Hà Nam |
860,5 |
852.800 |
19 |
Hải Dương |
1.656 |
1.892.254 |
20 |
hải phòng |
1.561.7 |
2.028.514 |
21 |
hưng yên |
926 |
1.252.731 |
22 |
Nam Định |
1.652,6 |
1.780.393 |
23 |
hoà bình |
1.570.5 |
1.860.447 |
24 |
Vĩnh Phúc |
1.253,3 |
1.154.154 |
25 |
Ninh Bình |
1.378.1 |
982,487 |
26 |
thanh hóa |
11.130.2 |
3.640.128 |
27 |
nghệ an |
16.493,7 |
3,327,791 |
28 |
Hà Tĩnh |
5.997,3 |
1.288.866 |
29 |
Quảng Bình |
8.065.3 |
895.430 |
30 |
Quảng Trị |
4.739,8 |
632.375 |
31 |
Huế |
5.033.2 |
1.128.620 |
32 |
Đà Nẵng |
1.284,9 |
1.134.310 |
33 |
quảng nam |
10.574,70 |
1.495.812 |
34 |
quảng ngãi |
5.135.20 |
1.231.697 |
35 |
Hòa bình |
6.066.20 |
1.486.918 |
36 |
phú yên |
5.023.40 |
909.500 |
37 |
Khánh Hòa |
5.137.80 |
1.231.107 |
38 |
Ninh Thuận |
3.358,00 |
590,467 |
39 |
Bình Thuận |
7.812.80 |
1.230.808 |
40 |
Kon Tum |
9.674,2 |
540,438 |
41 |
gia lai |
15.510,8 |
1.513.847 |
42 |
Đắk Lắk |
13.030,5 |
1.869.322 |
43 |
Đắk Nông |
6.509.3 |
622.168 |
44 |
Lâm Đồng |
9.783,2 |
1.296.906 |
45 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2.061.04 |
8.993.082 |
46 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
1.980,80 |
1.148.313 |
47 |
Bình Dương |
2.694,70 |
2.455.865 |
48 |
Bình Phước |
6.877,00 |
994.679 |
49 |
Đồng Nai |
5.905,70 |
3.097.107 |
50 |
Tây Ninh |
4.041.40 |
1.169,165 |
51 |
an giang |
3.536.7 |
1.908.352 |
52 |
Cà Mau |
5.294.87 |
1.194.476 |
53 |
Bạc Liêu |
2.669 |
907.236 |
54 |
Sóc Trăng |
3.311,87 |
1.199.653 |
55 |
tiền giang |
2.510.5 |
1.764.185 |
56 |
kiên giang |
6.348,8 |
1.723.067 |
57 |
bến tre |
2.394,6 |
1.288.463 |
58 |
Long An |
4.494,93 |
1.688.547 |
59 |
Đồng Tháp |
3.383,8 |
1.599.504 |
60 |
Cần Thơ |
1.439.2 |
1.235.171 |
61 |
Trà Vinh |
2.358,2 |
1.009.168 |
62 |
Vĩnh Long |
1.525.6 |
1.022.791 |
2. Tịnh Thành có diện tích lớn nhất và nhỏ nhất Việt Nam
Tỉnh có diện tích lớn nhất
Ở Việt Nam, tỉnh Nghệ An – quê Bác là tỉnh có diện tích lớn nhất miền Trung. Nơi đây có tổng diện tích lên tới 16.493,7 km2 và mật độ dân cư ở đây tương đối thưa thớt so với các tỉnh miền Trung.
Trước đây, Việt Nam có tỉnh lớn nhất là Đắk Lắk với diện tích lớn gần gấp đôi tỉnh Nghệ An. Tuy nhiên, Đắk Lắk được tách thành 02 tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông nên diện tích bị chia đôi. Nhờ sự chia cắt này mà Nghệ An trở thành tỉnh có diện tích lớn nhất cả nước.
Tỉnh có diện tích nhỏ nhất Việt Nam
Bắc Ninh là tỉnh nhỏ nhất Việt Nam với diện tích vỏn vẹn 822,8 km2 và nơi đây có một nền văn hóa lịch sử vô cùng thú vị. Đến với Bắc Ninh, bạn sẽ được trải nghiệm làn điệu dân ca quan họ, một nét văn hóa lâu đời vẫn được lưu giữ. Ngoài ra, Bắc Ninh còn có tượng Quan Âm nghìn mắt nghìn tay với tuổi đời lên đến 350 năm.
Trong bài viết này, Thủ thuật phần mềm đã gửi tới các bạn danh sách diện tích và dân số của các tỉnh thành phố Việt Nam. Chúc một ngày tốt lành!
xem thêm thông tin chi tiết về Bảng diện tích và dân số các tỉnh Việt Nam mới nhất 2021
Bảng diện tích và dân số các tỉnh Việt Nam mới nhất 2021
Hình Ảnh về: Bảng diện tích và dân số các tỉnh Việt Nam mới nhất 2021
Video về: Bảng diện tích và dân số các tỉnh Việt Nam mới nhất 2021
Wiki về Bảng diện tích và dân số các tỉnh Việt Nam mới nhất 2021
Bảng diện tích và dân số các tỉnh Việt Nam mới nhất 2021 -
Biết được bảng diện tích và dân số các tỉnh thành Việt Nam sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về mảnh đất hình chữ S, nơi sinh sống của những người máu vàng. Dưới đây là bảng điện năng và dân số các tỉnh thành phố Việt Nam năm 2021 được cập nhật mới nhất.
1. Bảng diện tích và dân số các tỉnh, thành phố Việt Nam
STT |
Tên tỉnh Thành phố |
Diện tích (Km2) |
Dân số (Người) |
Đầu tiên |
hà giang |
7.929,2 |
854.679 |
2 |
Tuyên Quang |
5.867,9 |
784.811 |
3 |
Cao bằng |
6.700,2 |
530,341 |
4 |
lạng sơn |
8.310.2 |
781,655 |
5 |
bắc giang |
3.849,7 |
1.803.950 |
6 |
quảng ninh |
6.177,7 |
1.320,324 |
7 |
Bắc Kạn |
4.860 |
327.900 |
số 8 |
thái nguyên |
3.536.4 |
1.268.300 |
9 |
Phú Thọ |
3.533.4 |
1.404.200 |
mười |
Hòa bình |
4.608,7 |
846.1 |
11 |
sơn la |
14.174,4 |
1.242.700 |
thứ mười hai |
điện biên |
9.541 |
598.856 |
13 |
Lai Châu |
9.069,5 |
460.196 |
14 |
Lào Cai |
6.364 |
705.600 |
15 |
Yên Bái |
6.887,6 |
815.600 |
16 |
Hà Nội |
3.358,9 |
8.050.000 won |
17 |
bắc ninh |
822,8 |
1.247.500 |
18 |
Hà Nam |
860,5 |
852.800 |
19 |
Hải Dương |
1.656 |
1.892.254 |
20 |
hải phòng |
1.561.7 |
2.028.514 |
21 |
hưng yên |
926 |
1.252.731 |
22 |
Nam Định |
1.652,6 |
1.780.393 |
23 |
hoà bình |
1.570.5 |
1.860.447 |
24 |
Vĩnh Phúc |
1.253,3 |
1.154.154 |
25 |
Ninh Bình |
1.378.1 |
982,487 |
26 |
thanh hóa |
11.130.2 |
3.640.128 |
27 |
nghệ an |
16.493,7 |
3,327,791 |
28 |
Hà Tĩnh |
5.997,3 |
1.288.866 |
29 |
Quảng Bình |
8.065.3 |
895.430 |
30 |
Quảng Trị |
4.739,8 |
632.375 |
31 |
Huế |
5.033.2 |
1.128.620 |
32 |
Đà Nẵng |
1.284,9 |
1.134.310 |
33 |
quảng nam |
10.574,70 |
1.495.812 |
34 |
quảng ngãi |
5.135.20 |
1.231.697 |
35 |
Hòa bình |
6.066.20 |
1.486.918 |
36 |
phú yên |
5.023.40 |
909.500 |
37 |
Khánh Hòa |
5.137.80 |
1.231.107 |
38 |
Ninh Thuận |
3.358,00 |
590,467 |
39 |
Bình Thuận |
7.812.80 |
1.230.808 |
40 |
Kon Tum |
9.674,2 |
540,438 |
41 |
gia lai |
15.510,8 |
1.513.847 |
42 |
Đắk Lắk |
13.030,5 |
1.869.322 |
43 |
Đắk Nông |
6.509.3 |
622.168 |
44 |
Lâm Đồng |
9.783,2 |
1.296.906 |
45 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
2.061.04 |
8.993.082 |
46 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
1.980,80 |
1.148.313 |
47 |
Bình Dương |
2.694,70 |
2.455.865 |
48 |
Bình Phước |
6.877,00 |
994.679 |
49 |
Đồng Nai |
5.905,70 |
3.097.107 |
50 |
Tây Ninh |
4.041.40 |
1.169,165 |
51 |
an giang |
3.536.7 |
1.908.352 |
52 |
Cà Mau |
5.294.87 |
1.194.476 |
53 |
Bạc Liêu |
2.669 |
907.236 |
54 |
Sóc Trăng |
3.311,87 |
1.199.653 |
55 |
tiền giang |
2.510.5 |
1.764.185 |
56 |
kiên giang |
6.348,8 |
1.723.067 |
57 |
bến tre |
2.394,6 |
1.288.463 |
58 |
Long An |
4.494,93 |
1.688.547 |
59 |
Đồng Tháp |
3.383,8 |
1.599.504 |
60 |
Cần Thơ |
1.439.2 |
1.235.171 |
61 |
Trà Vinh |
2.358,2 |
1.009.168 |
62 |
Vĩnh Long |
1.525.6 |
1.022.791 |
2. Tịnh Thành có diện tích lớn nhất và nhỏ nhất Việt Nam
Tỉnh có diện tích lớn nhất
Ở Việt Nam, tỉnh Nghệ An - quê Bác là tỉnh có diện tích lớn nhất miền Trung. Nơi đây có tổng diện tích lên tới 16.493,7 km2 và mật độ dân cư ở đây tương đối thưa thớt so với các tỉnh miền Trung.
Trước đây, Việt Nam có tỉnh lớn nhất là Đắk Lắk với diện tích lớn gần gấp đôi tỉnh Nghệ An. Tuy nhiên, Đắk Lắk được tách thành 02 tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông nên diện tích bị chia đôi. Nhờ sự chia cắt này mà Nghệ An trở thành tỉnh có diện tích lớn nhất cả nước.
Tỉnh có diện tích nhỏ nhất Việt Nam
Bắc Ninh là tỉnh nhỏ nhất Việt Nam với diện tích vỏn vẹn 822,8 km2 và nơi đây có một nền văn hóa lịch sử vô cùng thú vị. Đến với Bắc Ninh, bạn sẽ được trải nghiệm làn điệu dân ca quan họ, một nét văn hóa lâu đời vẫn được lưu giữ. Ngoài ra, Bắc Ninh còn có tượng Quan Âm nghìn mắt nghìn tay với tuổi đời lên đến 350 năm.
Trong bài viết này, Thủ thuật phần mềm đã gửi tới các bạn danh sách diện tích và dân số của các tỉnh thành phố Việt Nam. Chúc một ngày tốt lành!
[rule_{ruleNumber}]
#Bảng #diện #tích #và #dân #số #các #tỉnh #Việt #Nam #mới #nhất
Bạn thấy bài viết Bảng diện tích và dân số các tỉnh Việt Nam mới nhất 2021 có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Bảng diện tích và dân số các tỉnh Việt Nam mới nhất 2021 bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Chuyên mục: Kiến thức chung
#Bảng #diện #tích #và #dân #số #các #tỉnh #Việt #Nam #mới #nhất