2 tháng ago
2 tháng ago
2 tháng ago
2 tháng ago
2 tháng ago
2 tháng ago
2 tháng ago
2 tháng ago
2 tháng ago
2 tháng ago
2 tháng ago
2 tháng ago
Bài tập về đồng và hợp chất của đồng là tài liệu rất hữu ích nhưng mà chiase24.com muốn giới thiệu tới các bạn học trò lớp 12 cùng tham khảo.
Tài liệu bao gồm 80 câu hỏi trắc nghiệm về đồng và hợp chất của đồng, có đáp đi kèm. Hi vọng tài liệu này giúp các bạn học tốt môn Hóa 12, ôn thi THPT Quốc gia 2019 đạt kết quả cao. Chúc các bạn ôn tập và đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bài tập trắc nghiệm về đồng và hợp chất của đồng
Câu 1. Cu (Z = 29), cấu hình electron nguyên tử của đồng là
A. 1s² 2s² 2p63s² 3p63d9 4s².
B. 1s² 2s² 2p6 3s² 3p6 3d10 4s1.
C. 1s² 2s² 2p63s² 3p63d8 4s³.
D. 1s² 2s² 2p6 3s² 3p6 3d10 4s².
Câu 2. Phát biểu nào ko đúng về đồng trong bảng tuần hoàn?
A. Đồng thuộc chu kì 4.
B. Đồng thuộc nhóm IA.
C. Đồng có số oxi hóa +1 và +2.
D. Đồng là nguyên tố d.
Câu 3. Phát biểu nào KHÔNG đúng?
A. đồng phản ứng với HNO3loãng giải phóng nitơ.
B. đồng phản ứng với oxi (ở 800 – 1000°C) tạo ra Cu2O.
C. Lúc có mặt oxi, Cu phản ứng được với dung dịch HCl.
D. CuCl2 phản ứng với khí hiđro sulfua tạo kết tủa màu đen CuS.
Câu 4. Đồng thau là hợp kim
A. Cu – Zn
B. Cu – Ni
C. Cu – Sn
D. Cu – Au
Câu 5. Để nhận mặt ion nitrat, thường dùng Cu và dung dịch axit sulfuric loãng đun nóng là vì
A. Phản ứng tạo ra kết tủa màu vàng và dung dịch có màu xanh.
B. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí ko mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.
C. Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.
D. Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí ko màu hóa nâu trong ko khí.
.ue5d9568daa8adf6461c2d494d43e39e7 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ue5d9568daa8adf6461c2d494d43e39e7:active, .ue5d9568daa8adf6461c2d494d43e39e7:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ue5d9568daa8adf6461c2d494d43e39e7 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ue5d9568daa8adf6461c2d494d43e39e7 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ue5d9568daa8adf6461c2d494d43e39e7 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ue5d9568daa8adf6461c2d494d43e39e7:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: 18 cấu trúc câu Tiếng Anh thường gặp trong bài viết lại câu
Câu 6. Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau lúc các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (thành phầm khử duy nhất, ở đktc). Trị giá của V là
A. 1,792
B. 0,746
C. 0,672
D. 0,448
Câu 7. Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với khí hiđro bằng 18,8. Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp thuở đầu là
A. 9,40 g.
B.11,28 g.
C. 8,60 g.
D. 20,50 g.
Câu 8. Trong pin điện hóa Zn – Cu, quá trình khử xảy ra là
A. Zn → Zn2++ 2e
B. Cu → Cu2++ 2e
C. Cu2+ + 2e → Cu
D. Zn2+ + 2e → Zn.
Câu 9. Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. Sau một thời kì lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam. Giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt. Khối lượng sắt đã phản ứng là
A. 0,84 g
B. 1,72 g
C. 2,16 g
D. 1,40 g
Câu 10. Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau lúc kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột thuở đầu là
A. 12,67%.
B. 90,27%.
C. 82,20%.
D. 85,30%.
Câu 11. Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng. Sau lúc các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (thành phầm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Trị giá của m là
A. 97,5.
B. 108,9.
C. 137,1.
D. 151,5.
Câu 12. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl dư, sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào lượng dư axit nitric đặc, nguội, sinh ra 6,72 lít khí NO2 (thành phầm khử duy nhất, ở đktc). Trị giá của m là
.u73d50e585c76450c118e018b3005b258 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u73d50e585c76450c118e018b3005b258:active, .u73d50e585c76450c118e018b3005b258:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u73d50e585c76450c118e018b3005b258 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u73d50e585c76450c118e018b3005b258 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u73d50e585c76450c118e018b3005b258 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u73d50e585c76450c118e018b3005b258:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Bài văn mẫu lớp 6: Kể về tâm tình cây lúa
A. 10,5
B. 11,5
C. 12,3
D. 15,6
Câu 13. Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1,0M thoát ra a lít NO. Nếu cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1,0M và H2SO4 0,5 M thoát b lít NO. Biết NO là thành phầm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa a và b là
A. b = a.
B. b = 2a.
C. 2b = 5a.
D. 2b = 3a.
Câu 14. Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau lúc các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được a gam chất rắn X. Nếu cho a gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Trị giá của m và a tuần tự là
A. 8,10 và 5,43
B. 1,08 và 5,43
C. 1,08 và 5,16
D. 0,54 và 5,16
Câu 15. Trật tự một số cặp oxi hóa khử trong dãy điện hóa như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất ko phản ứng với nhau là
A. dung dịch FeCl2và Cu.
B. Fe và dung dịch FeCl3.
C. Cu và dung dịch FeCl3.
D. Fe và dung dịch CuCl2.
Câu 16. Oxi hóa hoàn toàn 15,1 g hỗn hợp bột các kim loại Cu, Zn, Al bằng oxi thu được 22,3 g hỗn hợp các oxit. Cho lượng oxit này tan trong lượng vừa đủ dung dịch HCl. Khối lượng muối khan thu được là
A. 47,05g.
B. 63,9g.
C. 31,075g.
D. Đáp án khác.
Câu 17. Trường hợp xảy ra phản ứng là
A. Cu + Pb(NO3)2.
B. Cu + HCl loãng
C. Cu + HCl + O2.
D. Cu + H2SO4loãng.
Câu 18. Hiện tượng quan sát được lúc cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc là
A. Dung dịch chuyển sang màu vàng và có khí màu nâu đỏ thoát ra
B. Dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ và có khí màu xanh thoát ra
C. Dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí ko màu thoát ra
.u3dadb18b13aac621ceb643faff9cb912 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u3dadb18b13aac621ceb643faff9cb912:active, .u3dadb18b13aac621ceb643faff9cb912:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u3dadb18b13aac621ceb643faff9cb912 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u3dadb18b13aac621ceb643faff9cb912 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u3dadb18b13aac621ceb643faff9cb912 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u3dadb18b13aac621ceb643faff9cb912:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Hoạt động trải nghiệm 6: Động viên, chăm sóc người thân trong gia đình
D. Dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra
Câu 19. Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 65Cu là
A. 73%.
B. 27%.
C. 54%.
D. 50%.
Câu 20. Lúc hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hòa có nồng độ 27,21%. Kim loại M là
A. Cu
B. Fe
C. Zn
D. Al
Câu 21. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Trị giá của x và y tuần tự là
A. 0,03 và 0,02.
B. 0,05 và 0,01.
C. 0,02 và 0,05.
D. 0,01 và 0,03.
Câu 22. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng lượng dư
A. kim loại Cu.
B. kim loại Mg.
C. AgNO3.
D. kim loại Ba.
Câu 23. Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Cu; Ag.
B. Na; Fe.
C. Al; Mg.
D. Mg; Zn.
Câu 24. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau lúc phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. muối Cu(NO3)2.
B. muối Fe(NO3)2.
C. muối Fe(NO3)3.
D. axit nitric dư.
………
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung cụ thể
5/5 – (316 đánh giá)
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về
Bài tập trắc nghiệm về đồng và hợp chất của đồng ” state=”close”]
Bài tập trắc nghiệm về đồng và hợp chất của đồng
Hình Ảnh về:
Bài tập trắc nghiệm về đồng và hợp chất của đồng
Video về:
Bài tập trắc nghiệm về đồng và hợp chất của đồng
Wiki về
Bài tập trắc nghiệm về đồng và hợp chất của đồng
Bài tập trắc nghiệm về đồng và hợp chất của đồng -
2 tháng ago
2 tháng ago
2 tháng ago
2 tháng ago
2 tháng ago
2 tháng ago
2 tháng ago
2 tháng ago
2 tháng ago
2 tháng ago
2 tháng ago
2 tháng ago
Bài tập về đồng và hợp chất của đồng là tài liệu rất hữu ích nhưng mà chiase24.com muốn giới thiệu tới các bạn học trò lớp 12 cùng tham khảo.
Tài liệu bao gồm 80 câu hỏi trắc nghiệm về đồng và hợp chất của đồng, có đáp đi kèm. Hi vọng tài liệu này giúp các bạn học tốt môn Hóa 12, ôn thi THPT Quốc gia 2019 đạt kết quả cao. Chúc các bạn ôn tập và đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bài tập trắc nghiệm về đồng và hợp chất của đồng
Câu 1. Cu (Z = 29), cấu hình electron nguyên tử của đồng là
A. 1s² 2s² 2p63s² 3p63d9 4s².
B. 1s² 2s² 2p6 3s² 3p6 3d10 4s1.
C. 1s² 2s² 2p63s² 3p63d8 4s³.
D. 1s² 2s² 2p6 3s² 3p6 3d10 4s².
Câu 2. Phát biểu nào ko đúng về đồng trong bảng tuần hoàn?
A. Đồng thuộc chu kì 4.
B. Đồng thuộc nhóm IA.
C. Đồng có số oxi hóa +1 và +2.
D. Đồng là nguyên tố d.
Câu 3. Phát biểu nào KHÔNG đúng?
A. đồng phản ứng với HNO3loãng giải phóng nitơ.
B. đồng phản ứng với oxi (ở 800 – 1000°C) tạo ra Cu2O.
C. Lúc có mặt oxi, Cu phản ứng được với dung dịch HCl.
D. CuCl2 phản ứng với khí hiđro sulfua tạo kết tủa màu đen CuS.
Câu 4. Đồng thau là hợp kim
A. Cu – Zn
B. Cu – Ni
C. Cu – Sn
D. Cu – Au
Câu 5. Để nhận mặt ion nitrat, thường dùng Cu và dung dịch axit sulfuric loãng đun nóng là vì
A. Phản ứng tạo ra kết tủa màu vàng và dung dịch có màu xanh.
B. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí ko mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.
C. Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.
D. Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí ko màu hóa nâu trong ko khí.
.ue5d9568daa8adf6461c2d494d43e39e7 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ue5d9568daa8adf6461c2d494d43e39e7:active, .ue5d9568daa8adf6461c2d494d43e39e7:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ue5d9568daa8adf6461c2d494d43e39e7 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ue5d9568daa8adf6461c2d494d43e39e7 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ue5d9568daa8adf6461c2d494d43e39e7 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ue5d9568daa8adf6461c2d494d43e39e7:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: 18 cấu trúc câu Tiếng Anh thường gặp trong bài viết lại câu
Câu 6. Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau lúc các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (thành phầm khử duy nhất, ở đktc). Trị giá của V là
A. 1,792
B. 0,746
C. 0,672
D. 0,448
Câu 7. Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với khí hiđro bằng 18,8. Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp thuở đầu là
A. 9,40 g.
B.11,28 g.
C. 8,60 g.
D. 20,50 g.
Câu 8. Trong pin điện hóa Zn – Cu, quá trình khử xảy ra là
A. Zn → Zn2++ 2e
B. Cu → Cu2++ 2e
C. Cu2+ + 2e → Cu
D. Zn2+ + 2e → Zn.
Câu 9. Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. Sau một thời kì lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam. Giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt. Khối lượng sắt đã phản ứng là
A. 0,84 g
B. 1,72 g
C. 2,16 g
D. 1,40 g
Câu 10. Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau lúc kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột thuở đầu là
A. 12,67%.
B. 90,27%.
C. 82,20%.
D. 85,30%.
Câu 11. Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng. Sau lúc các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (thành phầm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Trị giá của m là
A. 97,5.
B. 108,9.
C. 137,1.
D. 151,5.
Câu 12. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl dư, sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào lượng dư axit nitric đặc, nguội, sinh ra 6,72 lít khí NO2 (thành phầm khử duy nhất, ở đktc). Trị giá của m là
.u73d50e585c76450c118e018b3005b258 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u73d50e585c76450c118e018b3005b258:active, .u73d50e585c76450c118e018b3005b258:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u73d50e585c76450c118e018b3005b258 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u73d50e585c76450c118e018b3005b258 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u73d50e585c76450c118e018b3005b258 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u73d50e585c76450c118e018b3005b258:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Bài văn mẫu lớp 6: Kể về tâm tình cây lúa
A. 10,5
B. 11,5
C. 12,3
D. 15,6
Câu 13. Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1,0M thoát ra a lít NO. Nếu cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1,0M và H2SO4 0,5 M thoát b lít NO. Biết NO là thành phầm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa a và b là
A. b = a.
B. b = 2a.
C. 2b = 5a.
D. 2b = 3a.
Câu 14. Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau lúc các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được a gam chất rắn X. Nếu cho a gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Trị giá của m và a tuần tự là
A. 8,10 và 5,43
B. 1,08 và 5,43
C. 1,08 và 5,16
D. 0,54 và 5,16
Câu 15. Trật tự một số cặp oxi hóa khử trong dãy điện hóa như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất ko phản ứng với nhau là
A. dung dịch FeCl2và Cu.
B. Fe và dung dịch FeCl3.
C. Cu và dung dịch FeCl3.
D. Fe và dung dịch CuCl2.
Câu 16. Oxi hóa hoàn toàn 15,1 g hỗn hợp bột các kim loại Cu, Zn, Al bằng oxi thu được 22,3 g hỗn hợp các oxit. Cho lượng oxit này tan trong lượng vừa đủ dung dịch HCl. Khối lượng muối khan thu được là
A. 47,05g.
B. 63,9g.
C. 31,075g.
D. Đáp án khác.
Câu 17. Trường hợp xảy ra phản ứng là
A. Cu + Pb(NO3)2.
B. Cu + HCl loãng
C. Cu + HCl + O2.
D. Cu + H2SO4loãng.
Câu 18. Hiện tượng quan sát được lúc cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc là
A. Dung dịch chuyển sang màu vàng và có khí màu nâu đỏ thoát ra
B. Dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ và có khí màu xanh thoát ra
C. Dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí ko màu thoát ra
.u3dadb18b13aac621ceb643faff9cb912 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u3dadb18b13aac621ceb643faff9cb912:active, .u3dadb18b13aac621ceb643faff9cb912:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u3dadb18b13aac621ceb643faff9cb912 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u3dadb18b13aac621ceb643faff9cb912 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u3dadb18b13aac621ceb643faff9cb912 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u3dadb18b13aac621ceb643faff9cb912:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Hoạt động trải nghiệm 6: Động viên, chăm sóc người thân trong gia đình
D. Dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra
Câu 19. Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 65Cu là
A. 73%.
B. 27%.
C. 54%.
D. 50%.
Câu 20. Lúc hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hòa có nồng độ 27,21%. Kim loại M là
A. Cu
B. Fe
C. Zn
D. Al
Câu 21. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Trị giá của x và y tuần tự là
A. 0,03 và 0,02.
B. 0,05 và 0,01.
C. 0,02 và 0,05.
D. 0,01 và 0,03.
Câu 22. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng lượng dư
A. kim loại Cu.
B. kim loại Mg.
C. AgNO3.
D. kim loại Ba.
Câu 23. Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Cu; Ag.
B. Na; Fe.
C. Al; Mg.
D. Mg; Zn.
Câu 24. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau lúc phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. muối Cu(NO3)2.
B. muối Fe(NO3)2.
C. muối Fe(NO3)3.
D. axit nitric dư.
………
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung cụ thể
5/5 - (316 đánh giá)
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” text-align:center”>Bài tập trắc nghiệm về đồng và hợp chất của đồng
Câu 1. Cu (Z = 29), cấu hình electron nguyên tử của đồng là
A. 1s² 2s² 2p63s² 3p63d9 4s².
B. 1s² 2s² 2p6 3s² 3p6 3d10 4s1.
C. 1s² 2s² 2p63s² 3p63d8 4s³.
D. 1s² 2s² 2p6 3s² 3p6 3d10 4s².
Câu 2. Phát biểu nào không đúng về đồng trong bảng tuần hoàn?
A. Đồng thuộc chu kì 4.
B. Đồng thuộc nhóm IA.
C. Đồng có số oxi hóa +1 và +2.
D. Đồng là nguyên tố d.
Câu 3. Phát biểu nào KHÔNG đúng?
A. đồng phản ứng với HNO3loãng giải phóng nitơ.
B. đồng phản ứng với oxi (ở 800 – 1000°C) tạo ra Cu2O.
C. Khi có mặt oxi, Cu phản ứng được với dung dịch HCl.
D. CuCl2 phản ứng với khí hiđro sulfua tạo kết tủa màu đen CuS.
Câu 4. Đồng thau là hợp kim
A. Cu – Zn
B. Cu – Ni
C. Cu – Sn
D. Cu – Au
Câu 5. Để nhận biết ion nitrat, thường dùng Cu và dung dịch axit sulfuric loãng đun nóng là vì
A. Phản ứng tạo ra kết tủa màu vàng và dung dịch có màu xanh.
B. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.
C. Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.
D. Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí.
.ue5d9568daa8adf6461c2d494d43e39e7 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ue5d9568daa8adf6461c2d494d43e39e7:active, .ue5d9568daa8adf6461c2d494d43e39e7:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ue5d9568daa8adf6461c2d494d43e39e7 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ue5d9568daa8adf6461c2d494d43e39e7 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ue5d9568daa8adf6461c2d494d43e39e7 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ue5d9568daa8adf6461c2d494d43e39e7:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: 18 cấu trúc câu Tiếng Anh thường gặp trong bài viết lại câu
Câu 6. Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,792
B. 0,746
C. 0,672
D. 0,448
Câu 7. Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với khí hiđro bằng 18,8. Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 9,40 g.
B.11,28 g.
C. 8,60 g.
D. 20,50 g.
Câu 8. Trong pin điện hóa Zn – Cu, quá trình khử xảy ra là
A. Zn → Zn2++ 2e
B. Cu → Cu2++ 2e
C. Cu2+ + 2e → Cu
D. Zn2+ + 2e → Zn.
Câu 9. Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam. Giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt. Khối lượng sắt đã phản ứng là
A. 0,84 g
B. 1,72 g
C. 2,16 g
D. 1,40 g
Câu 10. Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là
A. 12,67%.
B. 90,27%.
C. 82,20%.
D. 85,30%.
Câu 11. Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 97,5.
B. 108,9.
C. 137,1.
D. 151,5.
Câu 12. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl dư, sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào lượng dư axit nitric đặc, nguội, sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
.u73d50e585c76450c118e018b3005b258 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u73d50e585c76450c118e018b3005b258:active, .u73d50e585c76450c118e018b3005b258:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u73d50e585c76450c118e018b3005b258 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u73d50e585c76450c118e018b3005b258 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u73d50e585c76450c118e018b3005b258 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u73d50e585c76450c118e018b3005b258:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Bài văn mẫu lớp 6: Kể về tâm tình cây lúa
A. 10,5
B. 11,5
C. 12,3
D. 15,6
Câu 13. Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1,0M thoát ra a lít NO. Nếu cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1,0M và H2SO4 0,5 M thoát b lít NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa a và b là
A. b = a.
B. b = 2a.
C. 2b = 5a.
D. 2b = 3a.
Câu 14. Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được a gam chất rắn X. Nếu cho a gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m và a lần lượt là
A. 8,10 và 5,43
B. 1,08 và 5,43
C. 1,08 và 5,16
D. 0,54 và 5,16
Câu 15. Thứ tự một số cặp oxi hóa khử trong dãy điện hóa như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. dung dịch FeCl2và Cu.
B. Fe và dung dịch FeCl3.
C. Cu và dung dịch FeCl3.
D. Fe và dung dịch CuCl2.
Câu 16. Oxi hóa hoàn toàn 15,1 g hỗn hợp bột các kim loại Cu, Zn, Al bằng oxi thu được 22,3 g hỗn hợp các oxit. Cho lượng oxit này tan trong lượng vừa đủ dung dịch HCl. Khối lượng muối khan thu được là
A. 47,05g.
B. 63,9g.
C. 31,075g.
D. Đáp án khác.
Câu 17. Trường hợp xảy ra phản ứng là
A. Cu + Pb(NO3)2.
B. Cu + HCl loãng
C. Cu + HCl + O2.
D. Cu + H2SO4loãng.
Câu 18. Hiện tượng quan sát được khi cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc là
A. Dung dịch chuyển sang màu vàng và có khí màu nâu đỏ thoát ra
B. Dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ và có khí màu xanh thoát ra
C. Dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí không màu thoát ra
.u3dadb18b13aac621ceb643faff9cb912 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u3dadb18b13aac621ceb643faff9cb912:active, .u3dadb18b13aac621ceb643faff9cb912:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u3dadb18b13aac621ceb643faff9cb912 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u3dadb18b13aac621ceb643faff9cb912 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u3dadb18b13aac621ceb643faff9cb912 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u3dadb18b13aac621ceb643faff9cb912:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Hoạt động trải nghiệm 6: Động viên, chăm sóc người thân trong gia đình
D. Dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra
Câu 19. Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 65Cu là
A. 73%.
B. 27%.
C. 54%.
D. 50%.
Câu 20. Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hòa có nồng độ 27,21%. Kim loại M là
A. Cu
B. Fe
C. Zn
D. Al
Câu 21. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,03 và 0,02.
B. 0,05 và 0,01.
C. 0,02 và 0,05.
D. 0,01 và 0,03.
Câu 22. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng lượng dư
A. kim loại Cu.
B. kim loại Mg.
C. AgNO3.
D. kim loại Ba.
Câu 23. Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Cu; Ag.
B. Na; Fe.
C. Al; Mg.
D. Mg; Zn.
Câu 24. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. muối Cu(NO3)2.
B. muối Fe(NO3)2.
C. muối Fe(NO3)3.
D. axit nitric dư.
………
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
5/5 – (316 bình chọn)
[/box]
#Bài #tập #trắc #nghiệm #về #đồng #và #hợp #chất #của #đồng
[rule_3_plain]
#Bài #tập #trắc #nghiệm #về #đồng #và #hợp #chất #của #đồng
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
2 tháng ago
Tiết lộ công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
2 tháng ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
2 tháng ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
2 tháng ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
2 tháng ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
2 tháng ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2022
2 tháng ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
2 tháng ago
Tổng hợp 50 background hình nền màu hồng pastel 2022
2 tháng ago
Tác dụng của nhung hươu ngâm mật ong và cách dùng
2 tháng ago
Trà gừng mật ong vừa khỏe mạnh vừa giảm cân nhanh chóng
2 tháng ago
Mặt nạ nghệ và mật ong giúp đánh bay mụn dưỡng da trắng hồng
2 tháng ago
Danh mục bài viết
Bài tập trắc nghiệm về đồng và hợp chất của đồngRelated posts:
Bài tập về đồng và hợp chất của đồng là tài liệu rất hữu ích nhưng mà chiase24.com muốn giới thiệu tới các bạn học trò lớp 12 cùng tham khảo.
Tài liệu bao gồm 80 câu hỏi trắc nghiệm về đồng và hợp chất của đồng, có đáp đi kèm. Hi vọng tài liệu này giúp các bạn học tốt môn Hóa 12, ôn thi THPT Quốc gia 2019 đạt kết quả cao. Chúc các bạn ôn tập và đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Bài tập trắc nghiệm về đồng và hợp chất của đồng
Câu 1. Cu (Z = 29), cấu hình electron nguyên tử của đồng là
A. 1s² 2s² 2p63s² 3p63d9 4s².
B. 1s² 2s² 2p6 3s² 3p6 3d10 4s1.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
C. 1s² 2s² 2p63s² 3p63d8 4s³.
D. 1s² 2s² 2p6 3s² 3p6 3d10 4s².
Câu 2. Phát biểu nào ko đúng về đồng trong bảng tuần hoàn?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
A. Đồng thuộc chu kì 4.
B. Đồng thuộc nhóm IA.
C. Đồng có số oxi hóa +1 và +2.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
D. Đồng là nguyên tố d.
Câu 3. Phát biểu nào KHÔNG đúng?
A. đồng phản ứng với HNO3loãng giải phóng nitơ.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
B. đồng phản ứng với oxi (ở 800 – 1000°C) tạo ra Cu2O.
C. Lúc có mặt oxi, Cu phản ứng được với dung dịch HCl.
D. CuCl2 phản ứng với khí hiđro sulfua tạo kết tủa màu đen CuS.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Câu 4. Đồng thau là hợp kim
A. Cu – Zn
B. Cu – Ni
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
C. Cu – Sn
D. Cu – Au
Câu 5. Để nhận mặt ion nitrat, thường dùng Cu và dung dịch axit sulfuric loãng đun nóng là vì
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
A. Phản ứng tạo ra kết tủa màu vàng và dung dịch có màu xanh.
B. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí ko mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.
C. Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
D. Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí ko màu hóa nâu trong ko khí.
.ue5d9568daa8adf6461c2d494d43e39e7 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ue5d9568daa8adf6461c2d494d43e39e7:active, .ue5d9568daa8adf6461c2d494d43e39e7:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ue5d9568daa8adf6461c2d494d43e39e7 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ue5d9568daa8adf6461c2d494d43e39e7 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ue5d9568daa8adf6461c2d494d43e39e7 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ue5d9568daa8adf6461c2d494d43e39e7:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: 18 cấu trúc câu Tiếng Anh thường gặp trong bài viết lại câuCâu 6. Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau lúc các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (thành phầm khử duy nhất, ở đktc). Trị giá của V là
A. 1,792
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
B. 0,746
C. 0,672
D. 0,448
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Câu 7. Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với khí hiđro bằng 18,8. Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp thuở đầu là
A. 9,40 g.
B.11,28 g.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
C. 8,60 g.
D. 20,50 g.
Câu 8. Trong pin điện hóa Zn – Cu, quá trình khử xảy ra là
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
A. Zn → Zn2++ 2e
B. Cu → Cu2++ 2e
C. Cu2+ + 2e → Cu
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
D. Zn2+ + 2e → Zn.
Câu 9. Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. Sau một thời kì lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam. Giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt. Khối lượng sắt đã phản ứng là
A. 0,84 g
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
B. 1,72 g
C. 2,16 g
D. 1,40 g
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Câu 10. Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau lúc kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột thuở đầu là
A. 12,67%.
B. 90,27%.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
C. 82,20%.
D. 85,30%.
Câu 11. Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng. Sau lúc các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (thành phầm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Trị giá của m là
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
A. 97,5.
B. 108,9.
C. 137,1.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
D. 151,5.
Câu 12. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl dư, sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào lượng dư axit nitric đặc, nguội, sinh ra 6,72 lít khí NO2 (thành phầm khử duy nhất, ở đktc). Trị giá của m là
.u73d50e585c76450c118e018b3005b258 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u73d50e585c76450c118e018b3005b258:active, .u73d50e585c76450c118e018b3005b258:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u73d50e585c76450c118e018b3005b258 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u73d50e585c76450c118e018b3005b258 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u73d50e585c76450c118e018b3005b258 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u73d50e585c76450c118e018b3005b258:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Bài văn mẫu lớp 6: Kể về tâm tình cây lúaA. 10,5
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
B. 11,5
C. 12,3
D. 15,6
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Câu 13. Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1,0M thoát ra a lít NO. Nếu cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1,0M và H2SO4 0,5 M thoát b lít NO. Biết NO là thành phầm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa a và b là
A. b = a.
B. b = 2a.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
C. 2b = 5a.
D. 2b = 3a.
Câu 14. Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau lúc các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được a gam chất rắn X. Nếu cho a gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Trị giá của m và a tuần tự là
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
A. 8,10 và 5,43
B. 1,08 và 5,43
C. 1,08 và 5,16
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
D. 0,54 và 5,16
Câu 15. Trật tự một số cặp oxi hóa khử trong dãy điện hóa như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất ko phản ứng với nhau là
A. dung dịch FeCl2và Cu.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
B. Fe và dung dịch FeCl3.
C. Cu và dung dịch FeCl3.
D. Fe và dung dịch CuCl2.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Câu 16. Oxi hóa hoàn toàn 15,1 g hỗn hợp bột các kim loại Cu, Zn, Al bằng oxi thu được 22,3 g hỗn hợp các oxit. Cho lượng oxit này tan trong lượng vừa đủ dung dịch HCl. Khối lượng muối khan thu được là
A. 47,05g.
B. 63,9g.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
C. 31,075g.
D. Đáp án khác.
Câu 17. Trường hợp xảy ra phản ứng là
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
A. Cu + Pb(NO3)2.
B. Cu + HCl loãng
C. Cu + HCl + O2.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
D. Cu + H2SO4loãng.
Câu 18. Hiện tượng quan sát được lúc cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc là
A. Dung dịch chuyển sang màu vàng và có khí màu nâu đỏ thoát ra
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
B. Dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ và có khí màu xanh thoát ra
C. Dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí ko màu thoát ra
.u3dadb18b13aac621ceb643faff9cb912 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u3dadb18b13aac621ceb643faff9cb912:active, .u3dadb18b13aac621ceb643faff9cb912:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u3dadb18b13aac621ceb643faff9cb912 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u3dadb18b13aac621ceb643faff9cb912 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u3dadb18b13aac621ceb643faff9cb912 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u3dadb18b13aac621ceb643faff9cb912:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Hoạt động trải nghiệm 6: Động viên, chăm sóc người thân trong gia đìnhD. Dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Câu 19. Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 65Cu là
A. 73%.
B. 27%.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
C. 54%.
D. 50%.
Câu 20. Lúc hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hòa có nồng độ 27,21%. Kim loại M là
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
A. Cu
B. Fe
C. Zn
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
D. Al
Câu 21. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Trị giá của x và y tuần tự là
A. 0,03 và 0,02.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
B. 0,05 và 0,01.
C. 0,02 và 0,05.
D. 0,01 và 0,03.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Câu 22. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng lượng dư
A. kim loại Cu.
B. kim loại Mg.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
C. AgNO3.
D. kim loại Ba.
Câu 23. Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
A. Cu; Ag.
B. Na; Fe.
C. Al; Mg.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
D. Mg; Zn.
Câu 24. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau lúc phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. muối Cu(NO3)2.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
B. muối Fe(NO3)2.
C. muối Fe(NO3)3.
D. axit nitric dư.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
………
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung cụ thể
5/5 – (316 đánh giá)
Related posts:Bài tập trắc nghiệm về sắt và hợp chất của sắt
Bài tập trắc nghiệm sự đồng biến và nghịch biến của hàm số
Hóa học 12 Bài 28: Luyện tập Tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng
Hóa học 12 Bài 37: Luyện tập Tính chất hóa học của sắt và hợp chất của sắt
#Bài #tập #trắc #nghiệm #về #đồng #và #hợp #chất #của #đồng
[rule_2_plain]
#Bài #tập #trắc #nghiệm #về #đồng #và #hợp #chất #của #đồng
[rule_2_plain]
#Bài #tập #trắc #nghiệm #về #đồng #và #hợp #chất #của #đồng
[rule_3_plain]
#Bài #tập #trắc #nghiệm #về #đồng #và #hợp #chất #của #đồng
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
2 tháng ago
Tiết lộ công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
2 tháng ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
2 tháng ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
2 tháng ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
2 tháng ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
2 tháng ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2022
2 tháng ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
2 tháng ago
Tổng hợp 50 background hình nền màu hồng pastel 2022
2 tháng ago
Tác dụng của nhung hươu ngâm mật ong và cách dùng
2 tháng ago
Trà gừng mật ong vừa khỏe mạnh vừa giảm cân nhanh chóng
2 tháng ago
Mặt nạ nghệ và mật ong giúp đánh bay mụn dưỡng da trắng hồng
2 tháng ago
Danh mục bài viết
Bài tập trắc nghiệm về đồng và hợp chất của đồngRelated posts:
Bài tập về đồng và hợp chất của đồng là tài liệu rất hữu ích nhưng mà chiase24.com muốn giới thiệu tới các bạn học trò lớp 12 cùng tham khảo.
Tài liệu bao gồm 80 câu hỏi trắc nghiệm về đồng và hợp chất của đồng, có đáp đi kèm. Hi vọng tài liệu này giúp các bạn học tốt môn Hóa 12, ôn thi THPT Quốc gia 2019 đạt kết quả cao. Chúc các bạn ôn tập và đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Bài tập trắc nghiệm về đồng và hợp chất của đồng
Câu 1. Cu (Z = 29), cấu hình electron nguyên tử của đồng là
A. 1s² 2s² 2p63s² 3p63d9 4s².
B. 1s² 2s² 2p6 3s² 3p6 3d10 4s1.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
C. 1s² 2s² 2p63s² 3p63d8 4s³.
D. 1s² 2s² 2p6 3s² 3p6 3d10 4s².
Câu 2. Phát biểu nào ko đúng về đồng trong bảng tuần hoàn?
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
A. Đồng thuộc chu kì 4.
B. Đồng thuộc nhóm IA.
C. Đồng có số oxi hóa +1 và +2.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
D. Đồng là nguyên tố d.
Câu 3. Phát biểu nào KHÔNG đúng?
A. đồng phản ứng với HNO3loãng giải phóng nitơ.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
B. đồng phản ứng với oxi (ở 800 – 1000°C) tạo ra Cu2O.
C. Lúc có mặt oxi, Cu phản ứng được với dung dịch HCl.
D. CuCl2 phản ứng với khí hiđro sulfua tạo kết tủa màu đen CuS.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Câu 4. Đồng thau là hợp kim
A. Cu – Zn
B. Cu – Ni
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
C. Cu – Sn
D. Cu – Au
Câu 5. Để nhận mặt ion nitrat, thường dùng Cu và dung dịch axit sulfuric loãng đun nóng là vì
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
A. Phản ứng tạo ra kết tủa màu vàng và dung dịch có màu xanh.
B. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí ko mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.
C. Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
D. Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí ko màu hóa nâu trong ko khí.
.ue5d9568daa8adf6461c2d494d43e39e7 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ue5d9568daa8adf6461c2d494d43e39e7:active, .ue5d9568daa8adf6461c2d494d43e39e7:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ue5d9568daa8adf6461c2d494d43e39e7 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ue5d9568daa8adf6461c2d494d43e39e7 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ue5d9568daa8adf6461c2d494d43e39e7 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ue5d9568daa8adf6461c2d494d43e39e7:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: 18 cấu trúc câu Tiếng Anh thường gặp trong bài viết lại câuCâu 6. Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau lúc các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (thành phầm khử duy nhất, ở đktc). Trị giá của V là
A. 1,792
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
B. 0,746
C. 0,672
D. 0,448
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Câu 7. Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với khí hiđro bằng 18,8. Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp thuở đầu là
A. 9,40 g.
B.11,28 g.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
C. 8,60 g.
D. 20,50 g.
Câu 8. Trong pin điện hóa Zn – Cu, quá trình khử xảy ra là
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
A. Zn → Zn2++ 2e
B. Cu → Cu2++ 2e
C. Cu2+ + 2e → Cu
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
D. Zn2+ + 2e → Zn.
Câu 9. Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. Sau một thời kì lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam. Giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt. Khối lượng sắt đã phản ứng là
A. 0,84 g
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
B. 1,72 g
C. 2,16 g
D. 1,40 g
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Câu 10. Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau lúc kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột thuở đầu là
A. 12,67%.
B. 90,27%.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
C. 82,20%.
D. 85,30%.
Câu 11. Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng. Sau lúc các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (thành phầm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Trị giá của m là
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
A. 97,5.
B. 108,9.
C. 137,1.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
D. 151,5.
Câu 12. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl dư, sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào lượng dư axit nitric đặc, nguội, sinh ra 6,72 lít khí NO2 (thành phầm khử duy nhất, ở đktc). Trị giá của m là
.u73d50e585c76450c118e018b3005b258 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u73d50e585c76450c118e018b3005b258:active, .u73d50e585c76450c118e018b3005b258:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u73d50e585c76450c118e018b3005b258 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u73d50e585c76450c118e018b3005b258 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u73d50e585c76450c118e018b3005b258 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u73d50e585c76450c118e018b3005b258:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Bài văn mẫu lớp 6: Kể về tâm tình cây lúaA. 10,5
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
B. 11,5
C. 12,3
D. 15,6
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Câu 13. Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1,0M thoát ra a lít NO. Nếu cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1,0M và H2SO4 0,5 M thoát b lít NO. Biết NO là thành phầm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa a và b là
A. b = a.
B. b = 2a.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
C. 2b = 5a.
D. 2b = 3a.
Câu 14. Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau lúc các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được a gam chất rắn X. Nếu cho a gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Trị giá của m và a tuần tự là
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
A. 8,10 và 5,43
B. 1,08 và 5,43
C. 1,08 và 5,16
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
D. 0,54 và 5,16
Câu 15. Trật tự một số cặp oxi hóa khử trong dãy điện hóa như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất ko phản ứng với nhau là
A. dung dịch FeCl2và Cu.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
B. Fe và dung dịch FeCl3.
C. Cu và dung dịch FeCl3.
D. Fe và dung dịch CuCl2.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Câu 16. Oxi hóa hoàn toàn 15,1 g hỗn hợp bột các kim loại Cu, Zn, Al bằng oxi thu được 22,3 g hỗn hợp các oxit. Cho lượng oxit này tan trong lượng vừa đủ dung dịch HCl. Khối lượng muối khan thu được là
A. 47,05g.
B. 63,9g.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
C. 31,075g.
D. Đáp án khác.
Câu 17. Trường hợp xảy ra phản ứng là
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
A. Cu + Pb(NO3)2.
B. Cu + HCl loãng
C. Cu + HCl + O2.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
D. Cu + H2SO4loãng.
Câu 18. Hiện tượng quan sát được lúc cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc là
A. Dung dịch chuyển sang màu vàng và có khí màu nâu đỏ thoát ra
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
B. Dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ và có khí màu xanh thoát ra
C. Dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí ko màu thoát ra
.u3dadb18b13aac621ceb643faff9cb912 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u3dadb18b13aac621ceb643faff9cb912:active, .u3dadb18b13aac621ceb643faff9cb912:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u3dadb18b13aac621ceb643faff9cb912 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u3dadb18b13aac621ceb643faff9cb912 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u3dadb18b13aac621ceb643faff9cb912 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u3dadb18b13aac621ceb643faff9cb912:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Hoạt động trải nghiệm 6: Động viên, chăm sóc người thân trong gia đìnhD. Dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Câu 19. Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 65Cu là
A. 73%.
B. 27%.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
C. 54%.
D. 50%.
Câu 20. Lúc hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hòa có nồng độ 27,21%. Kim loại M là
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
A. Cu
B. Fe
C. Zn
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
D. Al
Câu 21. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Trị giá của x và y tuần tự là
A. 0,03 và 0,02.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
B. 0,05 và 0,01.
C. 0,02 và 0,05.
D. 0,01 và 0,03.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Câu 22. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng lượng dư
A. kim loại Cu.
B. kim loại Mg.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
C. AgNO3.
D. kim loại Ba.
Câu 23. Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
A. Cu; Ag.
B. Na; Fe.
C. Al; Mg.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
D. Mg; Zn.
Câu 24. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau lúc phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. muối Cu(NO3)2.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
B. muối Fe(NO3)2.
C. muối Fe(NO3)3.
D. axit nitric dư.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
………
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung cụ thể
5/5 – (316 đánh giá)
Related posts:Bài tập trắc nghiệm về sắt và hợp chất của sắt
Bài tập trắc nghiệm sự đồng biến và nghịch biến của hàm số
Hóa học 12 Bài 28: Luyện tập Tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng
Hóa học 12 Bài 37: Luyện tập Tính chất hóa học của sắt và hợp chất của sắt
[/toggle]
Phân mục: Giáo dục
#Bài #tập #trắc #nghiệm #về #đồng #và #hợp #chất #của #đồng
Trả lời