1 tuần trước
1 tuần trước
1 tuần trước
1 tuần trước
1 tuần trước
1 tuần trước
2 tuần trước
2 tuần trước
2 tuần trước
2 tuần trước
2 tuần trước
2 tuần trước
BÀI TẬP VỀ CUNG CẤP DUY NHẤT
A. Cần nhớ
1. Cấu tạo: vật nhỏ (m) + sợi dây (λ) chuyển động được trong mặt phẳng thẳng đứng quanh trục quay nằm ngang.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
2. Điều kiện: không có ma sát, không có lực cản của môi trường, độ lệch nhỏ Con lắc đơn giản dao động điều hòa với tần số góc ω2 = g / l; A = αm; s = al.
B. các dạng toán cơ bản
Đ1: Chu kì và tần số dao động theo cơ cấu của con lắc:
1.1. Tính chu kì, tần số dao động nhỏ của vật CLĐ có chiều dài l = 2,25m tại nơi có gia tốc g =2.
A. 3 (s); 1/3 (Hz) B. 2 (s); 0,5 (Hz) C. 4 (s); 0,25 (Hz) D. 1 (s); 1 (Hz)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
1.2. Tính chu kì dao động nhỏ của vật CLĐ có chiều dài l = 36cm tại nơi có gia tốc g =2.
A. 1 (s) B. 2 (s); C. 1,2 (s) D. 2,4 (s)
1.3. Tính tần số dao động của con lắc đơn giản. Người ta đếm được trong 100 (s) con lắc thực hiện được 500 dao động.
A. 10Hz B. 50Hz C. 5Hz D. 7,5Hz
D2: Tốc độ di chuyển của CLD và lực căng dây:
2.1. Một con lắc đơn giản gồm quả cầu khối lượng m = 200g, được treo bằng sợi dây dài 2m. Lấy g = 10m / s2. Bỏ qua mọi ma sát. Kéo con lắc khỏi vị trí cân bằng một góc αo = 60o rồi buông không vận tốc ban đầu. Tìm lực căng cực đại của sợi dây treo con lắc.
A. 0,4N B. 0,2N C. 2 NỮ D. 4 NỮ
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
2.2. Một con lắc đơn gồm quả cầu khối lượng m = 80g được treo vào sợi dây dài 2m. Lấy g = 10m / s2. Bỏ qua mọi ma sát. Kéo con lắc lệch khỏi VTCB một góc αo = 60o rồi buông không vận tốc ban đầu. Tính lực căng dây treo con lắc ở vị trí biên.
A. 0,4N B. 0,2N C. 2 NỮ D. 4 NỮ
.u07edb08f2ec86efa5a1a1df10135bb75 {padding: 0px; lề: 0; padding-top: 1em! important; padding-bottom: 1em! important; chiều rộng: 100%; hiển thị: khối; font-weight: bold; background-color: kế thừa; border: 0! important; border-left: 4px solid inherit! important; box-shadow: 0 1px 2px rgba (0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba (0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba (0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba (0, 0, 0, 0.17); văn bản-trang trí: không có; } .u07edb08f2ec86efa5a1a1df10135bb75: active, .u07edb08f2ec86efa5a1a1df10135bb75: hover {opacity: 1; chuyển tiếp: độ mờ 250ms; webkit-chuyển đổi: độ mờ 250ms; văn bản-trang trí: không có; } .u07edb08f2ec86efa5a1a1df10135bb75 {chuyển tiếp: background-color 250ms; webkit-chuyển tiếp: background-color 250ms; độ mờ: 1; chuyển tiếp: độ mờ 250ms; webkit-chuyển đổi: độ mờ 250ms; } .u07edb08f2ec86efa5a1a1df10135bb75 .ctaText {font-weight: bold; màu sắc: kế thừa; văn bản-trang trí: không có; font-size: 16px; } .u07edb08f2ec86efa5a1a1df10135bb75 .postTitle {color: inherit; text-decoration: gạch chân! quan trọng; font-size: 16px; } .u07edb08f2ec86efa5a1a1df10135bb75: hover .postTitle {text-decoration: underline! important; } Xem thêm: Tập làm văn lớp 3: Kể về một người mà em ngưỡng mộ nhất (ông bà, cha mẹ, hàng xóm …)
2.3. Xét một con lắc đơn dài 98 m, nặng 5 kg được đặt tại gia tốc do trọng trường g = 9,8 m / s.2. Trong quá trình dao động, góc lệch cực đại của dây treo con lắc là 0,02rad. Tính tốc độ cực đại và lực căng cực đại của sợi dây.
A. 0,62m / s; 48 Phụ nữ B. 0,62m / s; 49.01 Phụ nữ C. 0,60m / s; 48 Phụ nữ D. 0,62m / s; 49.02 Phụ nữ
2.4. Trong quá trình dao động của con lắc đơn giản, tỉ số giữa lực căng cực đại và cực tiểu của sợi dây đo được là 4. Góc lệch cực đại của con lắc đơn giản là bao nhiêu?
A. 30 B. 45 C. 60 D. 90
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
2.5. Trong quá trình dao động của con lắc đơn, tỉ số giữa lực căng cực đại và cực tiểu của sợi dây đo được là 5. Góc lệch cực đại của con lắc đơn là bao nhiêu?
A. 32,3 B. 45 C. 64,6 D. 90
2.6. Trong quá trình dao động của con lắc đơn giản, tỉ số giữa lực căng cực đại và cực tiểu của sợi dây được đo bằng 6. Góc lệch cực đại của con lắc đơn giản là bao nhiêu?
A. 68 B. 34 C. 45 D. 90
2.7. DDA 2010. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn giản dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Khi con lắc đang tăng tốc theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì độ dời góc là
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
2.8. Một con lắc đơn giản gồm quả cầu khối lượng m = 20g, được treo bằng sợi dây dài 2m. Lấy g = 10m / s2. Bỏ qua mọi ma sát. Kéo con lắc lệch khỏi VTCB một góc. αo = 60o rồi buông không vận tốc ban đầu. Tính tốc độ dài của con lắc khi qua VTCB
D3: Chu kỳ CLD theo chiều dài, số lần dao động
3.1. Hai con lắc đơn giản có chiều dàiĐầu tiên và tôi2. Tại cùng một nơi, các con lắc có chiều dài lĐầu tiên + l2 và tôiĐầu tiên – l2 dao động với chu kì lần lượt là 0,31s và 0,12s. Tính chu kì dao động của hai con lắc có chiều dài là lĐầu tiên và tôi2 trong đó.
A. 0,24 (s); 0,20 (s) B. 0,12 (s); 0,10 (s) C. 0,4 (s); 0,20 (s) D. 0,2 (s); 0,20 (s)
.u4e38fdeef4bfed39575d13907a646aa4 {padding: 0px; lề: 0; padding-top: 1em! important; padding-bottom: 1em! important; chiều rộng: 100%; hiển thị: khối; font-weight: bold; background-color: kế thừa; border: 0! important; border-left: 4px solid inherit! important; box-shadow: 0 1px 2px rgba (0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba (0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba (0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba (0, 0, 0, 0.17); văn bản-trang trí: không có; } .u4e38fdeef4bfed39575d13907a646aa4: active, .u4e38fdeef4bfed39575d13907a646aa4: hover {opacity: 1; chuyển tiếp: độ mờ 250ms; webkit-chuyển đổi: độ mờ 250ms; văn bản-trang trí: không có; } .u4e38fdeef4bfed39575d13907a646aa4 {chuyển tiếp: background-color 250ms; webkit-chuyển tiếp: background-color 250ms; độ mờ: 1; chuyển tiếp: độ mờ 250ms; webkit-chuyển đổi: độ mờ 250ms; } .u4e38fdeef4bfed39575d13907a646aa4 .ctaText {font-weight: bold; màu sắc: kế thừa; văn bản-trang trí: không có; font-size: 16px; } .u4e38fdeef4bfed39575d13907a646aa4 .postTitle {color: inherit; text-decoration: gạch chân! quan trọng; font-size: 16px; } .u4e38fdeef4bfed39575d13907a646aa4: hover .postTitle {text-decoration: underline! important; } Xem thêm: Bài văn mẫu lớp 8: Phân tích tác phẩm Dạo chơi (Dàn ý + 8 bài văn mẫu)
3.2. Hai con lắc đơn giản có chiều dàiĐầu tiên và tôi2. Tại cùng một nơi, các con lắc có chiều dài lĐầu tiên + l2 và tôiĐầu tiên – l2 dao động với chu kì lần lượt là 2,7s và 0,9s. Tính chu kì dao động của hai con lắc có chiều dài lĐầu tiên và tôi2 trong đó.
A. 1,0 (s); 0,9 (s) B. 2,0 (s); 1,8 (s) C. 2,5 (s); 2.0 (s) D. 1,5 (s); 2.0 (s)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
3.3. Dada 2009. Tại một nơi trên mặt đất, một CLDĐ dao động điều hòa, trong thời gian Δt con lắc thực hiện được 60 dao động. Thay đổi chiều dài của con lắc 44cm, trong cùng một thời gian con lắc thực hiện được 50 dao động. Tính chiều dài ban đầu của con lắc.
A. 80cm B. 60cm C. 100cm D. 144cm
3.4. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc có chiều dài lĐầu tiên thực hiện 5 dao động thì con lắc có chiều dài l2 thực hiện được 9 dao động, biết hiệu số chiều dài của hai con lắc là 112cm. Tìm chiều dài của mỗi con lắc.
A. lĐầu tiên = 162cm; l2 = 50cm B. lĐầu tiên = 50cm; l2 = 160cm
C. lĐầu tiên = 80cm; l2 = 100cm D. lĐầu tiên = 100cm; l2 = 80cm
3.5. Trong cùng một thời gian, con lắc có chiều dài l1 thực hiện được 8 dao động, con lắc có chiều dài l2 thực hiện được 10 dao động, biết hiệu số chiều dài của hai con lắc là 9cm. Tìm chiều dài của mỗi con lắc.
A. l1 = 16cm; l2 = 25cm B. l1 = 25cm; l2 = 16cm
C. l1 = 8cm; l2 = 10cm D. l1 = 10cm; l2 = 8cm
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
3.6. Trong thời gian Δt, con lắc đơn có chiều dài l1 thực hiện được 40 dao động. Vẫn cho con lắc dao động điều hòa tại vị trí đó nhưng tăng chiều dài sợi dây thêm 7,9 (cm) thì trong thời gian Δt nó thực hiện được 39 dao động. Chiều dài của con lắc đơn giản sau khi tăng là
A. 144,2cm B. 167,9cm C. 152,1cm D. 160cm
3.7. Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hoà với chu kì T1 = 0,8s. Một con lắc đơn giản khác có chiều dài l2 dao động điều hòa với chu kì T2 = 0,6s. Chu kì của con lắc có chiều dài l1 + l2 là
A. T = 0,7s B. T = 0,8s C. T = 1,0 giây D. T = 1,4 giây
.u0d069c4504f283b696399230f758694b {padding: 0px; lề: 0; padding-top: 1em! important; padding-bottom: 1em! important; chiều rộng: 100%; hiển thị: khối; font-weight: bold; background-color: kế thừa; border: 0! important; border-left: 4px solid inherit! important; box-shadow: 0 1px 2px rgba (0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba (0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba (0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba (0, 0, 0, 0.17); văn bản-trang trí: không có; } .u0d069c4504f283b696399230f758694b: active, .u0d069c4504f283b696399230f758694b: hover {opacity: 1; chuyển tiếp: độ mờ 250ms; webkit-chuyển đổi: độ mờ 250ms; văn bản-trang trí: không có; } .u0d069c4504f283b696399230f758694b {chuyển tiếp: background-color 250ms; webkit-chuyển tiếp: background-color 250ms; độ mờ: 1; chuyển tiếp: độ mờ 250ms; webkit-chuyển đổi: độ mờ 250ms; } .u0d069c4504f283b696399230f758694b .ctaText {font-weight: bold; màu sắc: kế thừa; văn bản-trang trí: không có; font-size: 16px; } .u0d069c4504f283b696399230f758694b .postTitle {color: inherit; text-decoration: gạch chân! quan trọng; font-size: 16px; } .u0d069c4504f283b696399230f758694b: hover .postTitle {text-decoration: underline! important; } Xem thêm: Bài tập cân bằng phương trình hóa học lớp 8
3.8. Một con lắc đơn giản có chu kì T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có độ dịch chuyển cực đại là
A. T = 0,5s B. T = 1,0 giây C. T = 1,5s D. T = 2,0 giây
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
3.9. ĐA 2006. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m và sợi dây mảnh, dài được kích thích dao động điều hòa. Trong thời gian Δt con lắc thực hiện được 40 dao động, khi tăng chiều dài con lắc lên 7,9cm thì con lắc thực hiện được 39 dao động trong thời gian trên. Tính T, T ‘. Cho g =2.
A. 2 (s); 2,4 (s) B. 2,47 (s); 2,53 (s) C. 2 (s); 3 (s) D. 1 (s); 1,2 (s)
3.10. Ở một nơi có hai con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164cm. Tìm chiều dài của con lắc thứ nhất.
A. 64cm B. 36cm C. 100cm D. 28cm
3,11. Tính chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài l1, tại nơi có gia tốc do trọng trường g. Cho rằng tại nơi này con lắc có chiều dài l1 + l2 + l3 có chu kì là 2 (s); con lắc có chiều dài l1 + l2 – l3 có chu kì là 1,6 (s); Một con lắc có chiều dài l1 – l2 – l3 có chu kì là 0,8 (s).
A. 1,40 (s) B. 0,56 (s) C. 1,52 (s) D. 2,32 (s)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
Tải xuống tài liệu để biết thêm chi tiết.
5/5 – (505 phiếu bầu)
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về
Bài tập trắc nghiệm về con lắc đơn – Trắc nghiệm Vật lý ” state=”close”]
Bài tập trắc nghiệm về con lắc đơn – Trắc nghiệm Vật lý
Hình Ảnh về:
Bài tập trắc nghiệm về con lắc đơn – Trắc nghiệm Vật lý
Video về:
Bài tập trắc nghiệm về con lắc đơn – Trắc nghiệm Vật lý
Wiki về
Bài tập trắc nghiệm về con lắc đơn – Trắc nghiệm Vật lý
Bài tập trắc nghiệm về con lắc đơn – Trắc nghiệm Vật lý -
1 tuần trước
1 tuần trước
1 tuần trước
1 tuần trước
1 tuần trước
1 tuần trước
2 tuần trước
2 tuần trước
2 tuần trước
2 tuần trước
2 tuần trước
2 tuần trước
BÀI TẬP VỀ CUNG CẤP DUY NHẤT
A. Cần nhớ
1. Cấu tạo: vật nhỏ (m) + sợi dây (λ) chuyển động được trong mặt phẳng thẳng đứng quanh trục quay nằm ngang.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1655881641472-0'); });
2. Điều kiện: không có ma sát, không có lực cản của môi trường, độ lệch nhỏ Con lắc đơn giản dao động điều hòa với tần số góc ω2 = g / l; A = αm; s = al.
B. các dạng toán cơ bản
Đ1: Chu kì và tần số dao động theo cơ cấu của con lắc:
1.1. Tính chu kì, tần số dao động nhỏ của vật CLĐ có chiều dài l = 2,25m tại nơi có gia tốc g =2.
A. 3 (s); 1/3 (Hz) B. 2 (s); 0,5 (Hz) C. 4 (s); 0,25 (Hz) D. 1 (s); 1 (Hz)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1655881641472-0'); });
1.2. Tính chu kì dao động nhỏ của vật CLĐ có chiều dài l = 36cm tại nơi có gia tốc g =2.
A. 1 (s) B. 2 (s); C. 1,2 (s) D. 2,4 (s)
1.3. Tính tần số dao động của con lắc đơn giản. Người ta đếm được trong 100 (s) con lắc thực hiện được 500 dao động.
A. 10Hz B. 50Hz C. 5Hz D. 7,5Hz
D2: Tốc độ di chuyển của CLD và lực căng dây:
2.1. Một con lắc đơn giản gồm quả cầu khối lượng m = 200g, được treo bằng sợi dây dài 2m. Lấy g = 10m / s2. Bỏ qua mọi ma sát. Kéo con lắc khỏi vị trí cân bằng một góc αo = 60o rồi buông không vận tốc ban đầu. Tìm lực căng cực đại của sợi dây treo con lắc.
A. 0,4N B. 0,2N C. 2 NỮ D. 4 NỮ
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1655881641472-0'); });
2.2. Một con lắc đơn gồm quả cầu khối lượng m = 80g được treo vào sợi dây dài 2m. Lấy g = 10m / s2. Bỏ qua mọi ma sát. Kéo con lắc lệch khỏi VTCB một góc αo = 60o rồi buông không vận tốc ban đầu. Tính lực căng dây treo con lắc ở vị trí biên.
A. 0,4N B. 0,2N C. 2 NỮ D. 4 NỮ
.u07edb08f2ec86efa5a1a1df10135bb75 {padding: 0px; lề: 0; padding-top: 1em! important; padding-bottom: 1em! important; chiều rộng: 100%; hiển thị: khối; font-weight: bold; background-color: kế thừa; border: 0! important; border-left: 4px solid inherit! important; box-shadow: 0 1px 2px rgba (0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba (0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba (0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba (0, 0, 0, 0.17); văn bản-trang trí: không có; } .u07edb08f2ec86efa5a1a1df10135bb75: active, .u07edb08f2ec86efa5a1a1df10135bb75: hover {opacity: 1; chuyển tiếp: độ mờ 250ms; webkit-chuyển đổi: độ mờ 250ms; văn bản-trang trí: không có; } .u07edb08f2ec86efa5a1a1df10135bb75 {chuyển tiếp: background-color 250ms; webkit-chuyển tiếp: background-color 250ms; độ mờ: 1; chuyển tiếp: độ mờ 250ms; webkit-chuyển đổi: độ mờ 250ms; } .u07edb08f2ec86efa5a1a1df10135bb75 .ctaText {font-weight: bold; màu sắc: kế thừa; văn bản-trang trí: không có; font-size: 16px; } .u07edb08f2ec86efa5a1a1df10135bb75 .postTitle {color: inherit; text-decoration: gạch chân! quan trọng; font-size: 16px; } .u07edb08f2ec86efa5a1a1df10135bb75: hover .postTitle {text-decoration: underline! important; } Xem thêm: Tập làm văn lớp 3: Kể về một người mà em ngưỡng mộ nhất (ông bà, cha mẹ, hàng xóm ...)
2.3. Xét một con lắc đơn dài 98 m, nặng 5 kg được đặt tại gia tốc do trọng trường g = 9,8 m / s.2. Trong quá trình dao động, góc lệch cực đại của dây treo con lắc là 0,02rad. Tính tốc độ cực đại và lực căng cực đại của sợi dây.
A. 0,62m / s; 48 Phụ nữ B. 0,62m / s; 49.01 Phụ nữ C. 0,60m / s; 48 Phụ nữ D. 0,62m / s; 49.02 Phụ nữ
2.4. Trong quá trình dao động của con lắc đơn giản, tỉ số giữa lực căng cực đại và cực tiểu của sợi dây đo được là 4. Góc lệch cực đại của con lắc đơn giản là bao nhiêu?
A. 30 B. 45 C. 60 D. 90
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1655881641472-0'); });
2.5. Trong quá trình dao động của con lắc đơn, tỉ số giữa lực căng cực đại và cực tiểu của sợi dây đo được là 5. Góc lệch cực đại của con lắc đơn là bao nhiêu?
A. 32,3 B. 45 C. 64,6 D. 90
2.6. Trong quá trình dao động của con lắc đơn giản, tỉ số giữa lực căng cực đại và cực tiểu của sợi dây được đo bằng 6. Góc lệch cực đại của con lắc đơn giản là bao nhiêu?
A. 68 B. 34 C. 45 D. 90
2.7. DDA 2010. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn giản dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Khi con lắc đang tăng tốc theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì độ dời góc là
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1655881641472-0'); });
2.8. Một con lắc đơn giản gồm quả cầu khối lượng m = 20g, được treo bằng sợi dây dài 2m. Lấy g = 10m / s2. Bỏ qua mọi ma sát. Kéo con lắc lệch khỏi VTCB một góc. αo = 60o rồi buông không vận tốc ban đầu. Tính tốc độ dài của con lắc khi qua VTCB
D3: Chu kỳ CLD theo chiều dài, số lần dao động
3.1. Hai con lắc đơn giản có chiều dàiĐầu tiên và tôi2. Tại cùng một nơi, các con lắc có chiều dài lĐầu tiên + l2 và tôiĐầu tiên - l2 dao động với chu kì lần lượt là 0,31s và 0,12s. Tính chu kì dao động của hai con lắc có chiều dài là lĐầu tiên và tôi2 trong đó.
A. 0,24 (s); 0,20 (s) B. 0,12 (s); 0,10 (s) C. 0,4 (s); 0,20 (s) D. 0,2 (s); 0,20 (s)
.u4e38fdeef4bfed39575d13907a646aa4 {padding: 0px; lề: 0; padding-top: 1em! important; padding-bottom: 1em! important; chiều rộng: 100%; hiển thị: khối; font-weight: bold; background-color: kế thừa; border: 0! important; border-left: 4px solid inherit! important; box-shadow: 0 1px 2px rgba (0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba (0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba (0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba (0, 0, 0, 0.17); văn bản-trang trí: không có; } .u4e38fdeef4bfed39575d13907a646aa4: active, .u4e38fdeef4bfed39575d13907a646aa4: hover {opacity: 1; chuyển tiếp: độ mờ 250ms; webkit-chuyển đổi: độ mờ 250ms; văn bản-trang trí: không có; } .u4e38fdeef4bfed39575d13907a646aa4 {chuyển tiếp: background-color 250ms; webkit-chuyển tiếp: background-color 250ms; độ mờ: 1; chuyển tiếp: độ mờ 250ms; webkit-chuyển đổi: độ mờ 250ms; } .u4e38fdeef4bfed39575d13907a646aa4 .ctaText {font-weight: bold; màu sắc: kế thừa; văn bản-trang trí: không có; font-size: 16px; } .u4e38fdeef4bfed39575d13907a646aa4 .postTitle {color: inherit; text-decoration: gạch chân! quan trọng; font-size: 16px; } .u4e38fdeef4bfed39575d13907a646aa4: hover .postTitle {text-decoration: underline! important; } Xem thêm: Bài văn mẫu lớp 8: Phân tích tác phẩm Dạo chơi (Dàn ý + 8 bài văn mẫu)
3.2. Hai con lắc đơn giản có chiều dàiĐầu tiên và tôi2. Tại cùng một nơi, các con lắc có chiều dài lĐầu tiên + l2 và tôiĐầu tiên - l2 dao động với chu kì lần lượt là 2,7s và 0,9s. Tính chu kì dao động của hai con lắc có chiều dài lĐầu tiên và tôi2 trong đó.
A. 1,0 (s); 0,9 (s) B. 2,0 (s); 1,8 (s) C. 2,5 (s); 2.0 (s) D. 1,5 (s); 2.0 (s)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1655881641472-0'); });
3.3. Dada 2009. Tại một nơi trên mặt đất, một CLDĐ dao động điều hòa, trong thời gian Δt con lắc thực hiện được 60 dao động. Thay đổi chiều dài của con lắc 44cm, trong cùng một thời gian con lắc thực hiện được 50 dao động. Tính chiều dài ban đầu của con lắc.
A. 80cm B. 60cm C. 100cm D. 144cm
3.4. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc có chiều dài lĐầu tiên thực hiện 5 dao động thì con lắc có chiều dài l2 thực hiện được 9 dao động, biết hiệu số chiều dài của hai con lắc là 112cm. Tìm chiều dài của mỗi con lắc.
A. lĐầu tiên = 162cm; l2 = 50cm B. lĐầu tiên = 50cm; l2 = 160cm
C. lĐầu tiên = 80cm; l2 = 100cm D. lĐầu tiên = 100cm; l2 = 80cm
3.5. Trong cùng một thời gian, con lắc có chiều dài l1 thực hiện được 8 dao động, con lắc có chiều dài l2 thực hiện được 10 dao động, biết hiệu số chiều dài của hai con lắc là 9cm. Tìm chiều dài của mỗi con lắc.
A. l1 = 16cm; l2 = 25cm B. l1 = 25cm; l2 = 16cm
C. l1 = 8cm; l2 = 10cm D. l1 = 10cm; l2 = 8cm
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1655881641472-0'); });
3.6. Trong thời gian Δt, con lắc đơn có chiều dài l1 thực hiện được 40 dao động. Vẫn cho con lắc dao động điều hòa tại vị trí đó nhưng tăng chiều dài sợi dây thêm 7,9 (cm) thì trong thời gian Δt nó thực hiện được 39 dao động. Chiều dài của con lắc đơn giản sau khi tăng là
A. 144,2cm B. 167,9cm C. 152,1cm D. 160cm
3.7. Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hoà với chu kì T1 = 0,8s. Một con lắc đơn giản khác có chiều dài l2 dao động điều hòa với chu kì T2 = 0,6s. Chu kì của con lắc có chiều dài l1 + l2 là
A. T = 0,7s B. T = 0,8s C. T = 1,0 giây D. T = 1,4 giây
.u0d069c4504f283b696399230f758694b {padding: 0px; lề: 0; padding-top: 1em! important; padding-bottom: 1em! important; chiều rộng: 100%; hiển thị: khối; font-weight: bold; background-color: kế thừa; border: 0! important; border-left: 4px solid inherit! important; box-shadow: 0 1px 2px rgba (0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba (0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba (0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba (0, 0, 0, 0.17); văn bản-trang trí: không có; } .u0d069c4504f283b696399230f758694b: active, .u0d069c4504f283b696399230f758694b: hover {opacity: 1; chuyển tiếp: độ mờ 250ms; webkit-chuyển đổi: độ mờ 250ms; văn bản-trang trí: không có; } .u0d069c4504f283b696399230f758694b {chuyển tiếp: background-color 250ms; webkit-chuyển tiếp: background-color 250ms; độ mờ: 1; chuyển tiếp: độ mờ 250ms; webkit-chuyển đổi: độ mờ 250ms; } .u0d069c4504f283b696399230f758694b .ctaText {font-weight: bold; màu sắc: kế thừa; văn bản-trang trí: không có; font-size: 16px; } .u0d069c4504f283b696399230f758694b .postTitle {color: inherit; text-decoration: gạch chân! quan trọng; font-size: 16px; } .u0d069c4504f283b696399230f758694b: hover .postTitle {text-decoration: underline! important; } Xem thêm: Bài tập cân bằng phương trình hóa học lớp 8
3.8. Một con lắc đơn giản có chu kì T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có độ dịch chuyển cực đại là
A. T = 0,5s B. T = 1,0 giây C. T = 1,5s D. T = 2,0 giây
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1655881641472-0'); });
3.9. ĐA 2006. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m và sợi dây mảnh, dài được kích thích dao động điều hòa. Trong thời gian Δt con lắc thực hiện được 40 dao động, khi tăng chiều dài con lắc lên 7,9cm thì con lắc thực hiện được 39 dao động trong thời gian trên. Tính T, T '. Cho g =2.
A. 2 (s); 2,4 (s) B. 2,47 (s); 2,53 (s) C. 2 (s); 3 (s) D. 1 (s); 1,2 (s)
3.10. Ở một nơi có hai con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164cm. Tìm chiều dài của con lắc thứ nhất.
A. 64cm B. 36cm C. 100cm D. 28cm
3,11. Tính chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài l1, tại nơi có gia tốc do trọng trường g. Cho rằng tại nơi này con lắc có chiều dài l1 + l2 + l3 có chu kì là 2 (s); con lắc có chiều dài l1 + l2 - l3 có chu kì là 1,6 (s); Một con lắc có chiều dài l1 - l2 - l3 có chu kì là 0,8 (s).
A. 1,40 (s) B. 0,56 (s) C. 1,52 (s) D. 2,32 (s)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1655881641472-0'); });
Tải xuống tài liệu để biết thêm chi tiết.
5/5 - (505 phiếu bầu)
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” item-metadata posts-date”>
1 tuần trước
1 tuần trước
1 tuần trước
1 tuần trước
1 tuần trước
1 tuần trước
2 tuần trước
2 tuần trước
2 tuần trước
2 tuần trước
2 tuần trước
2 tuần trước
BÀI TẬP VỀ CUNG CẤP DUY NHẤT
A. Cần nhớ
1. Cấu tạo: vật nhỏ (m) + sợi dây (λ) chuyển động được trong mặt phẳng thẳng đứng quanh trục quay nằm ngang.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
2. Điều kiện: không có ma sát, không có lực cản của môi trường, độ lệch nhỏ Con lắc đơn giản dao động điều hòa với tần số góc ω2 = g / l; A = αm; s = al.
B. các dạng toán cơ bản
Đ1: Chu kì và tần số dao động theo cơ cấu của con lắc:
1.1. Tính chu kì, tần số dao động nhỏ của vật CLĐ có chiều dài l = 2,25m tại nơi có gia tốc g =2.
A. 3 (s); 1/3 (Hz) B. 2 (s); 0,5 (Hz) C. 4 (s); 0,25 (Hz) D. 1 (s); 1 (Hz)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
1.2. Tính chu kì dao động nhỏ của vật CLĐ có chiều dài l = 36cm tại nơi có gia tốc g =2.
A. 1 (s) B. 2 (s); C. 1,2 (s) D. 2,4 (s)
1.3. Tính tần số dao động của con lắc đơn giản. Người ta đếm được trong 100 (s) con lắc thực hiện được 500 dao động.
A. 10Hz B. 50Hz C. 5Hz D. 7,5Hz
D2: Tốc độ di chuyển của CLD và lực căng dây:
2.1. Một con lắc đơn giản gồm quả cầu khối lượng m = 200g, được treo bằng sợi dây dài 2m. Lấy g = 10m / s2. Bỏ qua mọi ma sát. Kéo con lắc khỏi vị trí cân bằng một góc αo = 60o rồi buông không vận tốc ban đầu. Tìm lực căng cực đại của sợi dây treo con lắc.
A. 0,4N B. 0,2N C. 2 NỮ D. 4 NỮ
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
2.2. Một con lắc đơn gồm quả cầu khối lượng m = 80g được treo vào sợi dây dài 2m. Lấy g = 10m / s2. Bỏ qua mọi ma sát. Kéo con lắc lệch khỏi VTCB một góc αo = 60o rồi buông không vận tốc ban đầu. Tính lực căng dây treo con lắc ở vị trí biên.
A. 0,4N B. 0,2N C. 2 NỮ D. 4 NỮ
.u07edb08f2ec86efa5a1a1df10135bb75 {padding: 0px; lề: 0; padding-top: 1em! important; padding-bottom: 1em! important; chiều rộng: 100%; hiển thị: khối; font-weight: bold; background-color: kế thừa; border: 0! important; border-left: 4px solid inherit! important; box-shadow: 0 1px 2px rgba (0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba (0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba (0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba (0, 0, 0, 0.17); văn bản-trang trí: không có; } .u07edb08f2ec86efa5a1a1df10135bb75: active, .u07edb08f2ec86efa5a1a1df10135bb75: hover {opacity: 1; chuyển tiếp: độ mờ 250ms; webkit-chuyển đổi: độ mờ 250ms; văn bản-trang trí: không có; } .u07edb08f2ec86efa5a1a1df10135bb75 {chuyển tiếp: background-color 250ms; webkit-chuyển tiếp: background-color 250ms; độ mờ: 1; chuyển tiếp: độ mờ 250ms; webkit-chuyển đổi: độ mờ 250ms; } .u07edb08f2ec86efa5a1a1df10135bb75 .ctaText {font-weight: bold; màu sắc: kế thừa; văn bản-trang trí: không có; font-size: 16px; } .u07edb08f2ec86efa5a1a1df10135bb75 .postTitle {color: inherit; text-decoration: gạch chân! quan trọng; font-size: 16px; } .u07edb08f2ec86efa5a1a1df10135bb75: hover .postTitle {text-decoration: underline! important; } Xem thêm: Tập làm văn lớp 3: Kể về một người mà em ngưỡng mộ nhất (ông bà, cha mẹ, hàng xóm …)
2.3. Xét một con lắc đơn dài 98 m, nặng 5 kg được đặt tại gia tốc do trọng trường g = 9,8 m / s.2. Trong quá trình dao động, góc lệch cực đại của dây treo con lắc là 0,02rad. Tính tốc độ cực đại và lực căng cực đại của sợi dây.
A. 0,62m / s; 48 Phụ nữ B. 0,62m / s; 49.01 Phụ nữ C. 0,60m / s; 48 Phụ nữ D. 0,62m / s; 49.02 Phụ nữ
2.4. Trong quá trình dao động của con lắc đơn giản, tỉ số giữa lực căng cực đại và cực tiểu của sợi dây đo được là 4. Góc lệch cực đại của con lắc đơn giản là bao nhiêu?
A. 30 B. 45 C. 60 D. 90
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
2.5. Trong quá trình dao động của con lắc đơn, tỉ số giữa lực căng cực đại và cực tiểu của sợi dây đo được là 5. Góc lệch cực đại của con lắc đơn là bao nhiêu?
A. 32,3 B. 45 C. 64,6 D. 90
2.6. Trong quá trình dao động của con lắc đơn giản, tỉ số giữa lực căng cực đại và cực tiểu của sợi dây được đo bằng 6. Góc lệch cực đại của con lắc đơn giản là bao nhiêu?
A. 68 B. 34 C. 45 D. 90
2.7. DDA 2010. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn giản dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Khi con lắc đang tăng tốc theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì độ dời góc là
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
2.8. Một con lắc đơn giản gồm quả cầu khối lượng m = 20g, được treo bằng sợi dây dài 2m. Lấy g = 10m / s2. Bỏ qua mọi ma sát. Kéo con lắc lệch khỏi VTCB một góc. αo = 60o rồi buông không vận tốc ban đầu. Tính tốc độ dài của con lắc khi qua VTCB
D3: Chu kỳ CLD theo chiều dài, số lần dao động
3.1. Hai con lắc đơn giản có chiều dàiĐầu tiên và tôi2. Tại cùng một nơi, các con lắc có chiều dài lĐầu tiên + l2 và tôiĐầu tiên – l2 dao động với chu kì lần lượt là 0,31s và 0,12s. Tính chu kì dao động của hai con lắc có chiều dài là lĐầu tiên và tôi2 trong đó.
A. 0,24 (s); 0,20 (s) B. 0,12 (s); 0,10 (s) C. 0,4 (s); 0,20 (s) D. 0,2 (s); 0,20 (s)
.u4e38fdeef4bfed39575d13907a646aa4 {padding: 0px; lề: 0; padding-top: 1em! important; padding-bottom: 1em! important; chiều rộng: 100%; hiển thị: khối; font-weight: bold; background-color: kế thừa; border: 0! important; border-left: 4px solid inherit! important; box-shadow: 0 1px 2px rgba (0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba (0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba (0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba (0, 0, 0, 0.17); văn bản-trang trí: không có; } .u4e38fdeef4bfed39575d13907a646aa4: active, .u4e38fdeef4bfed39575d13907a646aa4: hover {opacity: 1; chuyển tiếp: độ mờ 250ms; webkit-chuyển đổi: độ mờ 250ms; văn bản-trang trí: không có; } .u4e38fdeef4bfed39575d13907a646aa4 {chuyển tiếp: background-color 250ms; webkit-chuyển tiếp: background-color 250ms; độ mờ: 1; chuyển tiếp: độ mờ 250ms; webkit-chuyển đổi: độ mờ 250ms; } .u4e38fdeef4bfed39575d13907a646aa4 .ctaText {font-weight: bold; màu sắc: kế thừa; văn bản-trang trí: không có; font-size: 16px; } .u4e38fdeef4bfed39575d13907a646aa4 .postTitle {color: inherit; text-decoration: gạch chân! quan trọng; font-size: 16px; } .u4e38fdeef4bfed39575d13907a646aa4: hover .postTitle {text-decoration: underline! important; } Xem thêm: Bài văn mẫu lớp 8: Phân tích tác phẩm Dạo chơi (Dàn ý + 8 bài văn mẫu)
3.2. Hai con lắc đơn giản có chiều dàiĐầu tiên và tôi2. Tại cùng một nơi, các con lắc có chiều dài lĐầu tiên + l2 và tôiĐầu tiên – l2 dao động với chu kì lần lượt là 2,7s và 0,9s. Tính chu kì dao động của hai con lắc có chiều dài lĐầu tiên và tôi2 trong đó.
A. 1,0 (s); 0,9 (s) B. 2,0 (s); 1,8 (s) C. 2,5 (s); 2.0 (s) D. 1,5 (s); 2.0 (s)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
3.3. Dada 2009. Tại một nơi trên mặt đất, một CLDĐ dao động điều hòa, trong thời gian Δt con lắc thực hiện được 60 dao động. Thay đổi chiều dài của con lắc 44cm, trong cùng một thời gian con lắc thực hiện được 50 dao động. Tính chiều dài ban đầu của con lắc.
A. 80cm B. 60cm C. 100cm D. 144cm
3.4. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc có chiều dài lĐầu tiên thực hiện 5 dao động thì con lắc có chiều dài l2 thực hiện được 9 dao động, biết hiệu số chiều dài của hai con lắc là 112cm. Tìm chiều dài của mỗi con lắc.
A. lĐầu tiên = 162cm; l2 = 50cm B. lĐầu tiên = 50cm; l2 = 160cm
C. lĐầu tiên = 80cm; l2 = 100cm D. lĐầu tiên = 100cm; l2 = 80cm
3.5. Trong cùng một thời gian, con lắc có chiều dài l1 thực hiện được 8 dao động, con lắc có chiều dài l2 thực hiện được 10 dao động, biết hiệu số chiều dài của hai con lắc là 9cm. Tìm chiều dài của mỗi con lắc.
A. l1 = 16cm; l2 = 25cm B. l1 = 25cm; l2 = 16cm
C. l1 = 8cm; l2 = 10cm D. l1 = 10cm; l2 = 8cm
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
3.6. Trong thời gian Δt, con lắc đơn có chiều dài l1 thực hiện được 40 dao động. Vẫn cho con lắc dao động điều hòa tại vị trí đó nhưng tăng chiều dài sợi dây thêm 7,9 (cm) thì trong thời gian Δt nó thực hiện được 39 dao động. Chiều dài của con lắc đơn giản sau khi tăng là
A. 144,2cm B. 167,9cm C. 152,1cm D. 160cm
3.7. Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hoà với chu kì T1 = 0,8s. Một con lắc đơn giản khác có chiều dài l2 dao động điều hòa với chu kì T2 = 0,6s. Chu kì của con lắc có chiều dài l1 + l2 là
A. T = 0,7s B. T = 0,8s C. T = 1,0 giây D. T = 1,4 giây
.u0d069c4504f283b696399230f758694b {padding: 0px; lề: 0; padding-top: 1em! important; padding-bottom: 1em! important; chiều rộng: 100%; hiển thị: khối; font-weight: bold; background-color: kế thừa; border: 0! important; border-left: 4px solid inherit! important; box-shadow: 0 1px 2px rgba (0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba (0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba (0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba (0, 0, 0, 0.17); văn bản-trang trí: không có; } .u0d069c4504f283b696399230f758694b: active, .u0d069c4504f283b696399230f758694b: hover {opacity: 1; chuyển tiếp: độ mờ 250ms; webkit-chuyển đổi: độ mờ 250ms; văn bản-trang trí: không có; } .u0d069c4504f283b696399230f758694b {chuyển tiếp: background-color 250ms; webkit-chuyển tiếp: background-color 250ms; độ mờ: 1; chuyển tiếp: độ mờ 250ms; webkit-chuyển đổi: độ mờ 250ms; } .u0d069c4504f283b696399230f758694b .ctaText {font-weight: bold; màu sắc: kế thừa; văn bản-trang trí: không có; font-size: 16px; } .u0d069c4504f283b696399230f758694b .postTitle {color: inherit; text-decoration: gạch chân! quan trọng; font-size: 16px; } .u0d069c4504f283b696399230f758694b: hover .postTitle {text-decoration: underline! important; } Xem thêm: Bài tập cân bằng phương trình hóa học lớp 8
3.8. Một con lắc đơn giản có chu kì T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có độ dịch chuyển cực đại là
A. T = 0,5s B. T = 1,0 giây C. T = 1,5s D. T = 2,0 giây
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
3.9. ĐA 2006. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m và sợi dây mảnh, dài được kích thích dao động điều hòa. Trong thời gian Δt con lắc thực hiện được 40 dao động, khi tăng chiều dài con lắc lên 7,9cm thì con lắc thực hiện được 39 dao động trong thời gian trên. Tính T, T ‘. Cho g =2.
A. 2 (s); 2,4 (s) B. 2,47 (s); 2,53 (s) C. 2 (s); 3 (s) D. 1 (s); 1,2 (s)
3.10. Ở một nơi có hai con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164cm. Tìm chiều dài của con lắc thứ nhất.
A. 64cm B. 36cm C. 100cm D. 28cm
3,11. Tính chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài l1, tại nơi có gia tốc do trọng trường g. Cho rằng tại nơi này con lắc có chiều dài l1 + l2 + l3 có chu kì là 2 (s); con lắc có chiều dài l1 + l2 – l3 có chu kì là 1,6 (s); Một con lắc có chiều dài l1 – l2 – l3 có chu kì là 0,8 (s).
A. 1,40 (s) B. 0,56 (s) C. 1,52 (s) D. 2,32 (s)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
Tải xuống tài liệu để biết thêm chi tiết.
5/5 – (505 phiếu bầu)
[/box]
#Bài #tập #trắc #nghiệm #về #con #lắc #đơn #Trắc #nghiệm #Vật #lý
[rule_3_plain]
#Bài #tập #trắc #nghiệm #về #con #lắc #đơn #Trắc #nghiệm #Vật #lý
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
1 tuần ago
Bật mí công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
1 tuần ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
1 tuần ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
1 tuần ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
1 tuần ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
1 tuần ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2022
2 tuần ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
2 tuần ago
Tổng hợp 50 background hình nền màu hồng pastel 2022
2 tuần ago
Tác dụng của nhung hươu ngâm mật ong và cách dùng
2 tuần ago
Trà gừng mật ong vừa khỏe mạnh vừa giảm cân nhanh chóng
2 tuần ago
Mặt nạ nghệ và mật ong giúp đánh bay mụn dưỡng da trắng hồng
2 tuần ago
Danh mục bài viết
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ CON LẮC ĐƠND1: Chu kì, tần số dao động theo cấu tạo của con lắc:D2: Tốc độ chuyển động của CLĐ và Lực căng dây:D3: Chu kì của CLĐ theo chiều dài, số dao độngRelated posts:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ CON LẮC ĐƠN
A. Cần nhớ
1. Cấu tạo: vật nhỏ (m) + sợi dây (λ) có thể chuyển động trong mặt phẳng thẳng đứng quanh trục quay nằm ngang.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
2. Điều kiện: không ma sát, không sức cản môi trường, góc lệch nhỏ Con lắc đơn giao động điều hòa với tần số góc ω2 = g/l; A = αm; s = αl.
B. các dạng toán cơ bản
D1: Chu kì, tần số dao động theo cấu tạo của con lắc:
1.1. Tính chu kì, tần số dao động nhỏ của CLĐ có chiều dài l = 2,25m tại nơi có gia tốc g = π2.A. 3(s); 1/3(Hz) B. 2(s); 0,5(Hz) C. 4(s); 0,25(Hz) D. 1(s); 1(Hz)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
1.2. Tính chu kì dao động nhỏ của CLĐ có chiều dài l = 36cm tại nơi có gia tốc g = π2.A. 1(s) B. 2(s); C. 1,2(s) D. 2,4(s)
1.3. Tính tần số dao động của con lắc đơn. Người ta đếm được trong thời gian 100(s) con lắc thực hiện 500 dao động.A. 10Hz B. 50Hz C. 5Hz D. 7,5Hz
D2: Tốc độ chuyển động của CLĐ và Lực căng dây:
2.1. Một con lắc đơn gồm quả cầu khối lượng m = 200g, được treo vào dây dài 2m. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc αo = 60o rồi buông không vận tốc ban đầu. Tính lực căng dây lớn nhất của dây treo con lắc.A. 0,4N B. 0,2N C. 2N D. 4N
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
2.2. Một con lắc đơn gồm quả cầu khối lượng m = 80g, được treo vào dây dài 2m. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Kéo con lắc lệch khỏi VTCB góc αo = 60o rồi buông không vận tốc ban đầu. Tính lực căng của dây treo con lắc khi ở vị trí biên.A. 0,4N B. 0,2N C. 2N D. 4N
.u07edb08f2ec86efa5a1a1df10135bb75 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u07edb08f2ec86efa5a1a1df10135bb75:active, .u07edb08f2ec86efa5a1a1df10135bb75:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u07edb08f2ec86efa5a1a1df10135bb75 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u07edb08f2ec86efa5a1a1df10135bb75 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u07edb08f2ec86efa5a1a1df10135bb75 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u07edb08f2ec86efa5a1a1df10135bb75:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Tập làm văn lớp 3: Kể về một người mà em quý mến nhất (ông bà, cha mẹ, hàng xóm…)2.3. Cho một con lắc đơn dài 98m, nặng 5kg đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. Trong quá trình dao động góc lệch cực đại của dây treo con lắc là 0,02rad. Tính vận tốc lớn nhất và lực căng dây lớn nhất.A. 0,62m/s; 48N B. 0,62m/s; 49,01N C. 0,60m/s; 48N D. 0,62m/s; 49,02N
2.4. Trong qúa trình dao động của một con lắc đơn, người ta đo được tỉ số giữa lực căng dây lớn nhất và nhỏ nhất bằng 4. Hỏi góc lệch lớn nhất của con lắc đơn bằng bao nhiêu?A. 30 B. 45 C. 60 D. 90
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
2.5. Trong qúa trình dao động của một con lắc đơn, người ta đo được tỉ số giữa lực căng dây lớn nhất và nhỏ nhất bằng 5. Hỏi góc lệch lớn nhất của con lắc đơn bằng bao nhiêu?A. 32,3 B. 45 C. 64,6 D. 90
2.6. Trong qúa trình dao động của một con lắc đơn, người ta đo được tỉ số giữa lực căng dây lớn nhất và nhỏ nhất bằng 6. Hỏi góc lệch lớn nhất của con lắc đơn bằng bao nhiêu?A. 68 B. 34 C. 45 D. 90
2.7. ĐHA 2010. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc bằng
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
2.8. Một con lắc đơn gồm quả cầu khối lượng m = 20g, được treo vào dây dài 2m. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Kéo con lắc lệch khỏi VTCB góc αo = 60o rồi buông không vận tốc ban đầu. Tính tốc độ của con lắc khi qua VTCB
D3: Chu kì của CLĐ theo chiều dài, số dao động
3.1. Hai con lắc đơn có chiều dài là l1 và l2. Tại cùng một nơi các con lắc có chiều dài l1 + l2 và l1 – l2 dao động với chu kỳ lần lượt là 0,31s và 0,12s. Tính chu kỳ dao động của hai con lắc có chiều dài l1 và l2 tại đó.A. 0,24(s); 0,20(s) B. 0,12(s); 0,10(s) C. 0,4(s); 0,20(s) D. 0,2(s); 0,20(s)
.u4e38fdeef4bfed39575d13907a646aa4 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u4e38fdeef4bfed39575d13907a646aa4:active, .u4e38fdeef4bfed39575d13907a646aa4:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u4e38fdeef4bfed39575d13907a646aa4 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u4e38fdeef4bfed39575d13907a646aa4 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u4e38fdeef4bfed39575d13907a646aa4 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u4e38fdeef4bfed39575d13907a646aa4:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Văn mẫu lớp 8: Phân tích tác phẩm Đi bộ ngao du (Dàn ý + 8 mẫu)3.2. Hai con lắc đơn có chiều dài là l1 và l2. Tại cùng một nơi các con lắc có chiều dài l1 + l2 và l1 – l2 dao động với chu kỳ lần lượt là 2,7s và 0,9s. Tính chu kỳ dao động của hai con lắc có chiều dài l1 và l2 tại đó.A. 1,0(s); 0,9(s) B. 2,0(s); 1,8(s) C. 2,5(s); 2,0(s) D. 1,5(s); 2,0(s)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
3.3. ĐHA 2009. Tại một nơi trên mặt đất, một CLĐ dao động điều hòa, trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện 60 dao động. Thay đổi chiều dài con lắc 44cm thì cũng trong khoảng thời gian ấy con lắc thực hiện 50 dao động. Tính chiều dài ban đầu của con lắc.A. 80cm B. 60cm C. 100cm D. 144cm
3.4. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc có chiều dài l1 thực hiện được 5 dao động, con lắc có chiều dài l2 thực hiện được 9 dao động, biết hiệu chiều dài hai con lắc bằng 112cm. Tìm chiều dài mỗi con lắc.A. l1 = 162cm; l2 = 50cm B. l1 = 50cm; l2 = 160cmC. l1 = 80cm; l2 = 100cm D. l1 = 100cm; l2 = 80cm
3.5. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc có chiều dài l1 thực hiện được 8 dao động, con lắc có chiều dài l2 thực hiện được 10 dao động, biết hiệu chiều dài hai con lắc bằng 9cm. Tìm chiều dài mỗi con lắc.A. l1 = 16cm; l2 = 25cm B. l1 = 25cm; l2 = 16cmC. l1 = 8cm; l2 = 10cm D. l1 = 10cm; l2 = 8cm
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
3.6. Trong khoảng thời gian Δt, con lắc đơn có chiều dài l1 thực hiện 40 dao động. Vẫn cho con lắc dao động ở vị trí đó nhưng tăng chiều dài sợi dây thêm một đoạn bằng 7,9 (cm) thì trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 39 dao động. Chiều dài của con lắc đơn sau khi tăng thêm làA. 144,2cm B. 167,9cm C. 152,1cm D. 160cm
3.7. Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kỳ T1 = 0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động với chu kỳ T2 = 0,6s. Chu kỳ của con lắc có độ dài l1 + l2 làA. T= 0,7s B. T = 0,8s C. T = 1,0s D. T = 1,4s
.u0d069c4504f283b696399230f758694b { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u0d069c4504f283b696399230f758694b:active, .u0d069c4504f283b696399230f758694b:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u0d069c4504f283b696399230f758694b { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u0d069c4504f283b696399230f758694b .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u0d069c4504f283b696399230f758694b .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u0d069c4504f283b696399230f758694b:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Bài tập cân bằng phương trình hóa học lớp 83.8. Một con lắc đơn có chu kỳ dđ T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực đại làA. T = 0,5s B. T = 1,0s C. T = 1,5s D. T = 2,0s
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
3.9. ĐHA 2006. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m và một dây mảnh, dài được kích thích cho dao động điều hoà. Trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện 40 dao động, khi tăng chiều dài con lắc lên 7,9cm thì con lắc thực hiện 39 dao động trong thời gian trên. Tính T, T’. Cho g = π2.A. 2(s); 2,4(s) B. 2,47(s); 2,53(s) C. 2(s); 3(s) D. 1(s); 1,2(s)
3.10. Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164cm. Hãy tìm chiều dài của con lắc thứ nhất.A. 64cm B. 36cm C. 100cm D. 28cm
3.11. Tính chu kì dao động của con lắc đơn dài l1, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Biết tại nơi này con lắc có chiều dài l1 + l2 + l3 có chu kì là 2(s); con lắc có chiều dài l1 + l2 – l3 có chu kì là 1,6(s); con lắc có chiều dài l1 – l2 – l3 có chu kì là 0,8(s).A. 1,40(s) B. 0,56(s) C. 1,52(s) D. 2,32(s)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
Download tài liệu để xem thêm chi tiết.
5/5 – (505 bình chọn)
Related posts:Bài tập trắc nghiệm Vật lý – Phản ứng hạt nhân
Bài tập trắc nghiệm Vật lý hạt nhân – Có đáp án
Bài tập trắc nghiệm về chuyển động thẳng đều
Bài tập trắc nghiệm Hạt nhân nguyên tử – Chuyên đề: Phóng xạ
#Bài #tập #trắc #nghiệm #về #con #lắc #đơn #Trắc #nghiệm #Vật #lý
[rule_2_plain]
#Bài #tập #trắc #nghiệm #về #con #lắc #đơn #Trắc #nghiệm #Vật #lý
[rule_2_plain]
#Bài #tập #trắc #nghiệm #về #con #lắc #đơn #Trắc #nghiệm #Vật #lý
[rule_3_plain]
#Bài #tập #trắc #nghiệm #về #con #lắc #đơn #Trắc #nghiệm #Vật #lý
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
1 tuần ago
Bật mí công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
1 tuần ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
1 tuần ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
1 tuần ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
1 tuần ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
1 tuần ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2022
2 tuần ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
2 tuần ago
Tổng hợp 50 background hình nền màu hồng pastel 2022
2 tuần ago
Tác dụng của nhung hươu ngâm mật ong và cách dùng
2 tuần ago
Trà gừng mật ong vừa khỏe mạnh vừa giảm cân nhanh chóng
2 tuần ago
Mặt nạ nghệ và mật ong giúp đánh bay mụn dưỡng da trắng hồng
2 tuần ago
Danh mục bài viết
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ CON LẮC ĐƠND1: Chu kì, tần số dao động theo cấu tạo của con lắc:D2: Tốc độ chuyển động của CLĐ và Lực căng dây:D3: Chu kì của CLĐ theo chiều dài, số dao độngRelated posts:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ CON LẮC ĐƠN
A. Cần nhớ
1. Cấu tạo: vật nhỏ (m) + sợi dây (λ) có thể chuyển động trong mặt phẳng thẳng đứng quanh trục quay nằm ngang.
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
2. Điều kiện: không ma sát, không sức cản môi trường, góc lệch nhỏ Con lắc đơn giao động điều hòa với tần số góc ω2 = g/l; A = αm; s = αl.
B. các dạng toán cơ bản
D1: Chu kì, tần số dao động theo cấu tạo của con lắc:
1.1. Tính chu kì, tần số dao động nhỏ của CLĐ có chiều dài l = 2,25m tại nơi có gia tốc g = π2.A. 3(s); 1/3(Hz) B. 2(s); 0,5(Hz) C. 4(s); 0,25(Hz) D. 1(s); 1(Hz)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
1.2. Tính chu kì dao động nhỏ của CLĐ có chiều dài l = 36cm tại nơi có gia tốc g = π2.A. 1(s) B. 2(s); C. 1,2(s) D. 2,4(s)
1.3. Tính tần số dao động của con lắc đơn. Người ta đếm được trong thời gian 100(s) con lắc thực hiện 500 dao động.A. 10Hz B. 50Hz C. 5Hz D. 7,5Hz
D2: Tốc độ chuyển động của CLĐ và Lực căng dây:
2.1. Một con lắc đơn gồm quả cầu khối lượng m = 200g, được treo vào dây dài 2m. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc αo = 60o rồi buông không vận tốc ban đầu. Tính lực căng dây lớn nhất của dây treo con lắc.A. 0,4N B. 0,2N C. 2N D. 4N
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
2.2. Một con lắc đơn gồm quả cầu khối lượng m = 80g, được treo vào dây dài 2m. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Kéo con lắc lệch khỏi VTCB góc αo = 60o rồi buông không vận tốc ban đầu. Tính lực căng của dây treo con lắc khi ở vị trí biên.A. 0,4N B. 0,2N C. 2N D. 4N
.u07edb08f2ec86efa5a1a1df10135bb75 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u07edb08f2ec86efa5a1a1df10135bb75:active, .u07edb08f2ec86efa5a1a1df10135bb75:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u07edb08f2ec86efa5a1a1df10135bb75 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u07edb08f2ec86efa5a1a1df10135bb75 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u07edb08f2ec86efa5a1a1df10135bb75 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u07edb08f2ec86efa5a1a1df10135bb75:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Tập làm văn lớp 3: Kể về một người mà em quý mến nhất (ông bà, cha mẹ, hàng xóm…)2.3. Cho một con lắc đơn dài 98m, nặng 5kg đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. Trong quá trình dao động góc lệch cực đại của dây treo con lắc là 0,02rad. Tính vận tốc lớn nhất và lực căng dây lớn nhất.A. 0,62m/s; 48N B. 0,62m/s; 49,01N C. 0,60m/s; 48N D. 0,62m/s; 49,02N
2.4. Trong qúa trình dao động của một con lắc đơn, người ta đo được tỉ số giữa lực căng dây lớn nhất và nhỏ nhất bằng 4. Hỏi góc lệch lớn nhất của con lắc đơn bằng bao nhiêu?A. 30 B. 45 C. 60 D. 90
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
2.5. Trong qúa trình dao động của một con lắc đơn, người ta đo được tỉ số giữa lực căng dây lớn nhất và nhỏ nhất bằng 5. Hỏi góc lệch lớn nhất của con lắc đơn bằng bao nhiêu?A. 32,3 B. 45 C. 64,6 D. 90
2.6. Trong qúa trình dao động của một con lắc đơn, người ta đo được tỉ số giữa lực căng dây lớn nhất và nhỏ nhất bằng 6. Hỏi góc lệch lớn nhất của con lắc đơn bằng bao nhiêu?A. 68 B. 34 C. 45 D. 90
2.7. ĐHA 2010. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc bằng
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
2.8. Một con lắc đơn gồm quả cầu khối lượng m = 20g, được treo vào dây dài 2m. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Kéo con lắc lệch khỏi VTCB góc αo = 60o rồi buông không vận tốc ban đầu. Tính tốc độ của con lắc khi qua VTCB
D3: Chu kì của CLĐ theo chiều dài, số dao động
3.1. Hai con lắc đơn có chiều dài là l1 và l2. Tại cùng một nơi các con lắc có chiều dài l1 + l2 và l1 – l2 dao động với chu kỳ lần lượt là 0,31s và 0,12s. Tính chu kỳ dao động của hai con lắc có chiều dài l1 và l2 tại đó.A. 0,24(s); 0,20(s) B. 0,12(s); 0,10(s) C. 0,4(s); 0,20(s) D. 0,2(s); 0,20(s)
.u4e38fdeef4bfed39575d13907a646aa4 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u4e38fdeef4bfed39575d13907a646aa4:active, .u4e38fdeef4bfed39575d13907a646aa4:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u4e38fdeef4bfed39575d13907a646aa4 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u4e38fdeef4bfed39575d13907a646aa4 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u4e38fdeef4bfed39575d13907a646aa4 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u4e38fdeef4bfed39575d13907a646aa4:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Văn mẫu lớp 8: Phân tích tác phẩm Đi bộ ngao du (Dàn ý + 8 mẫu)3.2. Hai con lắc đơn có chiều dài là l1 và l2. Tại cùng một nơi các con lắc có chiều dài l1 + l2 và l1 – l2 dao động với chu kỳ lần lượt là 2,7s và 0,9s. Tính chu kỳ dao động của hai con lắc có chiều dài l1 và l2 tại đó.A. 1,0(s); 0,9(s) B. 2,0(s); 1,8(s) C. 2,5(s); 2,0(s) D. 1,5(s); 2,0(s)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
3.3. ĐHA 2009. Tại một nơi trên mặt đất, một CLĐ dao động điều hòa, trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện 60 dao động. Thay đổi chiều dài con lắc 44cm thì cũng trong khoảng thời gian ấy con lắc thực hiện 50 dao động. Tính chiều dài ban đầu của con lắc.A. 80cm B. 60cm C. 100cm D. 144cm
3.4. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc có chiều dài l1 thực hiện được 5 dao động, con lắc có chiều dài l2 thực hiện được 9 dao động, biết hiệu chiều dài hai con lắc bằng 112cm. Tìm chiều dài mỗi con lắc.A. l1 = 162cm; l2 = 50cm B. l1 = 50cm; l2 = 160cmC. l1 = 80cm; l2 = 100cm D. l1 = 100cm; l2 = 80cm
3.5. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc có chiều dài l1 thực hiện được 8 dao động, con lắc có chiều dài l2 thực hiện được 10 dao động, biết hiệu chiều dài hai con lắc bằng 9cm. Tìm chiều dài mỗi con lắc.A. l1 = 16cm; l2 = 25cm B. l1 = 25cm; l2 = 16cmC. l1 = 8cm; l2 = 10cm D. l1 = 10cm; l2 = 8cm
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
3.6. Trong khoảng thời gian Δt, con lắc đơn có chiều dài l1 thực hiện 40 dao động. Vẫn cho con lắc dao động ở vị trí đó nhưng tăng chiều dài sợi dây thêm một đoạn bằng 7,9 (cm) thì trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 39 dao động. Chiều dài của con lắc đơn sau khi tăng thêm làA. 144,2cm B. 167,9cm C. 152,1cm D. 160cm
3.7. Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kỳ T1 = 0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động với chu kỳ T2 = 0,6s. Chu kỳ của con lắc có độ dài l1 + l2 làA. T= 0,7s B. T = 0,8s C. T = 1,0s D. T = 1,4s
.u0d069c4504f283b696399230f758694b { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u0d069c4504f283b696399230f758694b:active, .u0d069c4504f283b696399230f758694b:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u0d069c4504f283b696399230f758694b { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u0d069c4504f283b696399230f758694b .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u0d069c4504f283b696399230f758694b .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u0d069c4504f283b696399230f758694b:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Bài tập cân bằng phương trình hóa học lớp 83.8. Một con lắc đơn có chu kỳ dđ T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực đại làA. T = 0,5s B. T = 1,0s C. T = 1,5s D. T = 2,0s
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
3.9. ĐHA 2006. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m và một dây mảnh, dài được kích thích cho dao động điều hoà. Trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện 40 dao động, khi tăng chiều dài con lắc lên 7,9cm thì con lắc thực hiện 39 dao động trong thời gian trên. Tính T, T’. Cho g = π2.A. 2(s); 2,4(s) B. 2,47(s); 2,53(s) C. 2(s); 3(s) D. 1(s); 1,2(s)
3.10. Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164cm. Hãy tìm chiều dài của con lắc thứ nhất.A. 64cm B. 36cm C. 100cm D. 28cm
3.11. Tính chu kì dao động của con lắc đơn dài l1, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Biết tại nơi này con lắc có chiều dài l1 + l2 + l3 có chu kì là 2(s); con lắc có chiều dài l1 + l2 – l3 có chu kì là 1,6(s); con lắc có chiều dài l1 – l2 – l3 có chu kì là 0,8(s).A. 1,40(s) B. 0,56(s) C. 1,52(s) D. 2,32(s)
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
Download tài liệu để xem thêm chi tiết.
5/5 – (505 bình chọn)
Related posts:Bài tập trắc nghiệm Vật lý – Phản ứng hạt nhân
Bài tập trắc nghiệm Vật lý hạt nhân – Có đáp án
Bài tập trắc nghiệm về chuyển động thẳng đều
Bài tập trắc nghiệm Hạt nhân nguyên tử – Chuyên đề: Phóng xạ
[/toggle]
Chuyên mục: Giáo dục
#Bài #tập #trắc #nghiệm #về #con #lắc #đơn #Trắc #nghiệm #Vật #lý
Trả lời