TRƯỜNG HỌC TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM | Đề thi giữa học kì 1 năm học 2022 – 2023 CHUYÊN ĐỀ: KIẾN THỨC TOÁN 6 Thời kì làm bài: 60 phút |
1. CHỦ ĐỀ SỐ 1
Tôi/ NHIỀU LỰA CHỌN: (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu hỏi 1. Cho tập A = {a; b; c; d}, mệnh đề nào sau đây là đúng?
MỘT. c ( notin ) A
B. d ( in ) A
C. e ( in ) A
D. a ( notin ) A
Câu 2. Tập trung nào sau đây chỉ gồm các phần tử là số tự nhiên?
Một. ( left { frac {3} {5}; 2 right } )
GỠ BỎ. ( left {1,2; , , , 3 right } )
CŨ. ( left {2 frac {1} {3}; 5 right } )
D. ( left {0; 2; 4 right } )
Câu 3. Với a, m, n là các số tự nhiên, mệnh đề nào sau đây là đúng?
MỘT. mộtm . mộtN = am + n (a ( ne ) 0)
B. mộtm . mộtN = am. N (a ( ne ) 0)
C. mộtm : mộtN = amn (a ( ne ) 0)
D. mộtm : mộtN = m – n (a ( ne ) 0)
Câu 4. Trật tự của các phép toán trong biểu thức ko có dấu ngoặc là:
MỘT. Cấp số nhân thành Nhân, Phân thành Cộng, Trừ.
B. Phép nhân và phép chia, phép cộng, phép trừ và lũy thừa.
C. Nhân, chia, lũy thừa, cộng và trừ.
D. Cộng, Trừ Nhân, Chia một lũy thừa.
Câu hỏi 5. Kết quả của phép tính 23. 22 được:
MỘT. 45
B. 25
C. 26
D. 46
Câu 6. Số tự nhiên nào sau đây lúc chia cho 5 thì dư là 2?
MỘT. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Kết án 7. Số tự nhiên nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5?
MỘT. 126
B. 259
C. 430
D. 305
Kết án số 8. Số tự nhiên nào sau đây là số nguyên tố?
MỘT. 4
B. 7
C. 18
D. 25
Câu 9. Số tự nhiên nào sau đây là ước của 10?
MỘT. 0
B. 3
C. 2
D. 11
Câu 10. BCNN (4, 6) của số tự nhiên nào sau đây?
MỘT. 15
B. thứ mười hai
C. mười
D. 9.
…….
–— (Để xem nội dung đề thi số 1, các em xem trực tuyến hoặc đăng nhập HUD247 để tải về) —
2. CHỦ ĐỀ SỐ 2
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 môn Tin học 2022-2023 NGUYỄN BỈNH KHIÊM– CHỦ ĐỀ 02
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3.0 điểm)
Chọn câu trả lời nhưng bạn cho là đúng nhất trong số các câu hỏi sau:
Câu hỏi 1. (0,25đ) Cho tập trung M = {4; 5; 8}, mệnh đề nào sau đây đúng:
A. ( left {4 right } trong M )
B. (8 trong M )
C. (5 notin M )
D. (4 notin M )
Kết án 2. (0,25đ) Tập trung (P = left x le 4 right. Right ) gồm các phân tử sau:
A. {0; 1; 2; 3; 4}
B. {1; 2; 3; 4}
C. {0; Trước nhất; 2; 3}
D. {1; 2; 3}
Kết án 3. (0,25đ) Hình chữ nhật có:
A. Có bốn cạnh bằng nhau
B. Có bốn góc bằng nhau, mỗi góc bằng 600
C. Có bốn góc bằng nhau và 900
D. Hai đường chéo vuông góc với nhau
Kết án 4. (0,25đ) Số nào sau đây vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5:
A. 4050
B. 3065
C. 3670
D. 4465
Kết án 5. (0,25đ) Trong hình thoi có:
A. Hai đường chéo bằng nhau
B. Bốn cạnh ko bằng nhau
C. Bốn góc bằng nhau
D. Hai đường chéo vuông góc với nhau.
Kết án 6. (0,25đ) Cho hình bình hành ABCD như hình bên, góc B là bao nhiêu độ:
A. 700
B. 600
C. 900
D. 1100
Kết án 7. (0,25đ) Cặp số nào sau đây là số nguyên tố:
A. 73 và 51
B. 37 và 79
C. 39 và 61
D. 57 và 23
Kết án số 8. Con số 1755 là con số:
A. Chia hết cho 9 nhưng ko chia hết cho 3;
B. Chia hết cho 3 và 9
C. Chia hết cho 3 nhưng ko chia hết cho 9;
D. Ko chia hết cho 3 và 9;
Kết án 9. (0,25đ) Kết quả của phép tính 616 : 67 được:
A. 9
B. 623
C 69
D. 96
Câu hỏi 10. (0,25đ) Kết quả của phép tính xthứ mười hai . x4 được:
Cây rìu3
B. x6
C. x36
D. x16
…….
–— (Để xem thêm nội dung của Đề thi học kì 2 các em xem trên mạng hoặc đăng nhập SCH247 để tải về) —
3. CHỦ ĐỀ SỐ 3
Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6 Kỹ năng giao tiếp năm 2022-2023 NGUYỄN BỈNH KHIÊM– CHỦ ĐỀ 03
TÔI. KIỂM TRA MỤC TIÊU: (3,0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất trong số các tùy chọn sau:
Câu hỏi 1. Cho tập trung A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 8. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. (A = left {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 right } ).
B. (A = left {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 right } ).
C. (A = left {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 right } ).
D. (A = left {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 right } ).
Câu 2. Số 11 trong hệ thống chữ số La Mã được viết là:
A. IX
B. X
C. XI
D. XIX
Câu 3. Cho H = 20 <x ( le ). Chọn một câu trả lời SAI LẦM ?
A. 20 ( notin ) Họ
B. 21 ( in ) Họ
C. 22 ( notin ) Họ
D. 23 ( in ) Họ
Câu 4. Trật tự các phép toán đúng cho các biểu thức trong ngoặc là:
A. ( left ({} right) to left[ {} right] sang trái {{} phải } )
B. ( left {{} right } sang trái[ {} right] sang trái ({} phải) )
C. ( left[ {} right] to left ({} right) to left {{} right } )
D. ( left ({} right) to left {{} right } sang trái[ {} right])
Câu hỏi 5. Cho các số 123; 541; 677; 440. Số chia hết cho 2 là
A. 123.
B. 541.
C. 677
D. 440
Câu 6. Tìm tập trung B (4)?
A. {1; 2; 4}
B. {1; 4; số 8; thứ mười hai; 16; 20;…}
C. {0; 4; số 8; thứ mười hai; 16; 20}
D. {0; 4; số 8; thứ mười hai; 14; 20;…}
Câu 7. Số nguyên tố là
A. Số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
B. Số tự nhiên lớn hơn 1 có hai ước.
C. Số tự nhiên lớn hơn 1 nhưng có nhiều hơn hai ước.
D. Các số tự nhiên lớn hơn 1 có một ước số.
Câu 8. Số chia hết cho 2 thì
A. số kết thúc bằng: 0; 2; 4; 6
B. số có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6; số 8
C. số có tổng các chữ số của nó chia hết cho 2
D. số có chữ số tận cùng khác 0; 2; 4; 6; số 8
Câu 9. Hình nào sau đây là tam giác vuông?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 10. Hình nào sau đây là hình vuông?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
…….
–— (Để xem nội dung đề thi học kỳ 3 các em xem trên mạng hoặc đăng nhập HUD247 để tải) —
4. CHỦ ĐỀ SỐ 4
Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6 Kỹ năng giao tiếp năm 2022-2023 NGUYỄN BỈNH KHIÊM– CHỦ ĐỀ 04
Câu hỏi 1: Thực hiện các phép tính sau (nhanh chóng nếu có thể)
a) 20,64 + 36,20 + 19
b) 36: 35 + 2,23 + 20200
c) 80 – (4,52 – 3.23)
d) 60: {20 – [30-(5 – 1)2]}
Câu 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 70 – 5. (x – 3) = 45
b) 10 + 2x = 45 : 43
c) 2.3x + 5,3x + 1 = 153
Câu hỏi 3: Cho một hình vuông có chu vi 32 cm. Tính độ dài cạnh hình vuông.
Câu 4:
a) Cho A = n2 + n + 1 (với n trong Z). Chứng tỏ rằng A ko chia hết cho 4.
b) Chứng tỏ rằng: Với mọi số tự nhiên chia hết.
CÂU TRẢ LỜI
Câu hỏi 1:
một)
20,64 + 36,20 + 19
= 20. (64 + 36) + 19
= 20,100 + 19
= 20,100 + 19
= 2000 + 19
= 2019
b)
36 : 35 + 2,23 + 20200
= 3 + 24 + 1
= 3 + 16 + 1
= 20
c)
80- (4,52 – 3.23)
= 80- (100 – 24)
= 80-76
= 4
…….
–— (Để xem rõ nội dung Đề thi học kì 4 các em xem trên mạng hoặc đăng nhập SCH247 để tải đề) —
5. CHỦ ĐỀ SỐ 5
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 môn Tin học 2022-2023 NGUYỄN BỈNH KHIÊM– CHỦ ĐỀ 05
Câu hỏi 1:
a) Viết tập trung C các số tự nhiên nhỏ hơn 7 bằng hai cách.
b) Viết tập trung U (36) và tập trung E là bội nhỏ hơn 80 của 8
Câu 2: Tính toán (nhanh chóng nếu có thể):
a) 86 + 575 + 14
b) 34. 57 + 34. 43
c) 5,32 – 16: 23
d) 168: {46-[12+5.(32:8)]}
Câu hỏi 3: Tìm x biết:
a) 53 + (124 – x) = 87
b) 10 + 2x = 45:43
Câu hỏi 4: Cho hình thang cân EFGH, chu vi hình thang là 68 cm và độ dài hai đáy tuần tự là 20 cm và 26 cm. Tính độ dài cạnh bên của hình thang.
Câu hỏi 5:
Chứng minh rằng (n + 10). (N + 13) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n.
CÂU TRẢ LỜI
Câu hỏi 1:
a) C = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
C = {x∈N│x <7}
b) Ư (36) = {1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36}
E = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; 56; 64; 72}
Câu 2:
a) 86 + 575 + 14 = (86 + 14) + 575 = 100 + 575 = 675
b) 34. 57 + 34. 43 = 34 (57 +43)
= 34.100 = 3400
c) 5,32 – 16: 23 = 5,9 – 16: 8
= 45 – 2 = 43
d) 168: {46-[12+5.(32:8)]}
= 168: {46-[12+5.4]}
= 168: {46-[12+20]}
= 168: {46-42}
= 168: 4 = 42
…….
–— (Để xem rõ nội dung đề thi lớp 5 các em xem trên mạng hoặc đăng nhập SCH247 để tải về máy) —
Trên đây là phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Toán lớp 6 và GDTX năm 2022 – 2023 có đáp án của trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Để xem đầy đủ nội dung các em có thể chọn xem trực tuyến hoặc đăng nhập hoc247.net để tải tài liệu về máy.
Vui lòng tham khảo các tài liệu liên quan:
Mong rằng bộ đề thi này sẽ giúp các em học tốt và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
!function(f,b,e,v,n,t,s){if(f.fbq)return;n=f.fbq=function(){n.callMethod?
n.callMethod.apply(n,arguments):n.queue.push(arguments)};if(!f._fbq)f._fbq=n;
n.push=n;n.loaded=!0;n.version=’2.0′;n.queue=[];t=b.createElement(e);t.async=!0;
t.src=v;s=b.getElementsByTagName(e)[0];s.parentNode.insertBefore(t,s)}(window,
document,’script’,’https://connect.facebook.net/en_US/fbevents.js’);
fbq(‘init’, ‘997577713652762’);
fbq(‘track’, “PageView”);
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Bá» 5 Äá» thi giữa HK1 môn Toán 6 KNTT nÄm 2022-2023 có Äáp án TrÆ°á»ng THCS Nguyá»
n Bá»nh Khiêm” state=”close”]
Bá» 5 Äá» thi giữa HK1 môn Toán 6 KNTT nÄm 2022-2023 có Äáp án TrÆ°á»ng THCS Nguyá» n Bá»nh Khiêm
Hình Ảnh về: Bá» 5 Äá» thi giữa HK1 môn Toán 6 KNTT nÄm 2022-2023 có Äáp án TrÆ°á»ng THCS Nguyá» n Bá»nh Khiêm
Video về: Bá» 5 Äá» thi giữa HK1 môn Toán 6 KNTT nÄm 2022-2023 có Äáp án TrÆ°á»ng THCS Nguyá» n Bá»nh Khiêm
Wiki về Bá» 5 Äá» thi giữa HK1 môn Toán 6 KNTT nÄm 2022-2023 có Äáp án TrÆ°á»ng THCS Nguyá» n Bá»nh Khiêm
Bá» 5 Äá» thi giữa HK1 môn Toán 6 KNTT nÄm 2022-2023 có Äáp án TrÆ°á»ng THCS Nguyá»
n Bá»nh Khiêm -
TRƯỜNG HỌC TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM | Đề thi giữa học kì 1 năm học 2022 - 2023 CHUYÊN ĐỀ: KIẾN THỨC TOÁN 6 Thời kì làm bài: 60 phút |
1. CHỦ ĐỀ SỐ 1
Tôi/ NHIỀU LỰA CHỌN: (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu hỏi 1. Cho tập A = {a; b; c; d}, mệnh đề nào sau đây là đúng?
MỘT. c ( notin ) A
B. d ( in ) A
C. e ( in ) A
D. a ( notin ) A
Câu 2. Tập trung nào sau đây chỉ gồm các phần tử là số tự nhiên?
Một. ( left { frac {3} {5}; 2 right } )
GỠ BỎ. ( left {1,2; , , , 3 right } )
CŨ. ( left {2 frac {1} {3}; 5 right } )
D. ( left {0; 2; 4 right } )
Câu 3. Với a, m, n là các số tự nhiên, mệnh đề nào sau đây là đúng?
MỘT. mộtm . mộtN = am + n (a ( ne ) 0)
B. mộtm . mộtN = am. N (a ( ne ) 0)
C. mộtm : mộtN = amn (a ( ne ) 0)
D. mộtm : mộtN = m - n (a ( ne ) 0)
Câu 4. Trật tự của các phép toán trong biểu thức ko có dấu ngoặc là:
MỘT. Cấp số nhân thành Nhân, Phân thành Cộng, Trừ.
B. Phép nhân và phép chia, phép cộng, phép trừ và lũy thừa.
C. Nhân, chia, lũy thừa, cộng và trừ.
D. Cộng, Trừ Nhân, Chia một lũy thừa.
Câu hỏi 5. Kết quả của phép tính 23. 22 được:
MỘT. 45
B. 25
C. 26
D. 46
Câu 6. Số tự nhiên nào sau đây lúc chia cho 5 thì dư là 2?
MỘT. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Kết án 7. Số tự nhiên nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5?
MỘT. 126
B. 259
C. 430
D. 305
Kết án số 8. Số tự nhiên nào sau đây là số nguyên tố?
MỘT. 4
B. 7
C. 18
D. 25
Câu 9. Số tự nhiên nào sau đây là ước của 10?
MỘT. 0
B. 3
C. 2
D. 11
Câu 10. BCNN (4, 6) của số tự nhiên nào sau đây?
MỘT. 15
B. thứ mười hai
C. mười
D. 9.
.......
---- (Để xem nội dung đề thi số 1, các em xem trực tuyến hoặc đăng nhập HUD247 để tải về) ---
2. CHỦ ĐỀ SỐ 2
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 môn Tin học 2022-2023 NGUYỄN BỈNH KHIÊM- CHỦ ĐỀ 02
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3.0 điểm)
Chọn câu trả lời nhưng bạn cho là đúng nhất trong số các câu hỏi sau:
Câu hỏi 1. (0,25đ) Cho tập trung M = {4; 5; 8}, mệnh đề nào sau đây đúng:
A. ( left {4 right } trong M )
B. (8 trong M )
C. (5 notin M )
D. (4 notin M )
Kết án 2. (0,25đ) Tập trung (P = left x le 4 right. Right ) gồm các phân tử sau:
A. {0; 1; 2; 3; 4}
B. {1; 2; 3; 4}
C. {0; Trước nhất; 2; 3}
D. {1; 2; 3}
Kết án 3. (0,25đ) Hình chữ nhật có:
A. Có bốn cạnh bằng nhau
B. Có bốn góc bằng nhau, mỗi góc bằng 600
C. Có bốn góc bằng nhau và 900
D. Hai đường chéo vuông góc với nhau
Kết án 4. (0,25đ) Số nào sau đây vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5:
A. 4050
B. 3065
C. 3670
D. 4465
Kết án 5. (0,25đ) Trong hình thoi có:
A. Hai đường chéo bằng nhau
B. Bốn cạnh ko bằng nhau
C. Bốn góc bằng nhau
D. Hai đường chéo vuông góc với nhau.
Kết án 6. (0,25đ) Cho hình bình hành ABCD như hình bên, góc B là bao nhiêu độ:
A. 700
B. 600
C. 900
D. 1100
Kết án 7. (0,25đ) Cặp số nào sau đây là số nguyên tố:
A. 73 và 51
B. 37 và 79
C. 39 và 61
D. 57 và 23
Kết án số 8. Con số 1755 là con số:
A. Chia hết cho 9 nhưng ko chia hết cho 3;
B. Chia hết cho 3 và 9
C. Chia hết cho 3 nhưng ko chia hết cho 9;
D. Ko chia hết cho 3 và 9;
Kết án 9. (0,25đ) Kết quả của phép tính 616 : 67 được:
A. 9
B. 623
C 69
D. 96
Câu hỏi 10. (0,25đ) Kết quả của phép tính xthứ mười hai . x4 được:
Cây rìu3
B. x6
C. x36
D. x16
.......
---- (Để xem thêm nội dung của Đề thi học kì 2 các em xem trên mạng hoặc đăng nhập SCH247 để tải về) ---
3. CHỦ ĐỀ SỐ 3
Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6 Kỹ năng giao tiếp năm 2022-2023 NGUYỄN BỈNH KHIÊM- CHỦ ĐỀ 03
TÔI. KIỂM TRA MỤC TIÊU: (3,0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất trong số các tùy chọn sau:
Câu hỏi 1. Cho tập trung A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 8. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. (A = left {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 right } ).
B. (A = left {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 right } ).
C. (A = left {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 right } ).
D. (A = left {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 right } ).
Câu 2. Số 11 trong hệ thống chữ số La Mã được viết là:
A. IX
B. X
C. XI
D. XIX
Câu 3. Cho H = 20 <x ( le ). Chọn một câu trả lời SAI LẦM ?
A. 20 ( notin ) Họ
B. 21 ( in ) Họ
C. 22 ( notin ) Họ
D. 23 ( in ) Họ
Câu 4. Trật tự các phép toán đúng cho các biểu thức trong ngoặc là:
A. ( left ({} right) to left[ {} right] sang trái {{} phải } )
B. ( left {{} right } sang trái[ {} right] sang trái ({} phải) )
C. ( left[ {} right] to left ({} right) to left {{} right } )
D. ( left ({} right) to left {{} right } sang trái[ {} right])
Câu hỏi 5. Cho các số 123; 541; 677; 440. Số chia hết cho 2 là
A. 123.
B. 541.
C. 677
D. 440
Câu 6. Tìm tập trung B (4)?
A. {1; 2; 4}
B. {1; 4; số 8; thứ mười hai; 16; 20;…}
C. {0; 4; số 8; thứ mười hai; 16; 20}
D. {0; 4; số 8; thứ mười hai; 14; 20;…}
Câu 7. Số nguyên tố là
A. Số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
B. Số tự nhiên lớn hơn 1 có hai ước.
C. Số tự nhiên lớn hơn 1 nhưng có nhiều hơn hai ước.
D. Các số tự nhiên lớn hơn 1 có một ước số.
Câu 8. Số chia hết cho 2 thì
A. số kết thúc bằng: 0; 2; 4; 6
B. số có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6; số 8
C. số có tổng các chữ số của nó chia hết cho 2
D. số có chữ số tận cùng khác 0; 2; 4; 6; số 8
Câu 9. Hình nào sau đây là tam giác vuông?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 10. Hình nào sau đây là hình vuông?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
.......
---- (Để xem nội dung đề thi học kỳ 3 các em xem trên mạng hoặc đăng nhập HUD247 để tải) ---
4. CHỦ ĐỀ SỐ 4
Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6 Kỹ năng giao tiếp năm 2022-2023 NGUYỄN BỈNH KHIÊM- CHỦ ĐỀ 04
Câu hỏi 1: Thực hiện các phép tính sau (nhanh chóng nếu có thể)
a) 20,64 + 36,20 + 19
b) 36: 35 + 2,23 + 20200
c) 80 - (4,52 - 3.23)
d) 60: {20 - [30-(5 - 1)2]}
Câu 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 70 - 5. (x - 3) = 45
b) 10 + 2x = 45 : 43
c) 2.3x + 5,3x + 1 = 153
Câu hỏi 3: Cho một hình vuông có chu vi 32 cm. Tính độ dài cạnh hình vuông.
Câu 4:
a) Cho A = n2 + n + 1 (với n trong Z). Chứng tỏ rằng A ko chia hết cho 4.
b) Chứng tỏ rằng: Với mọi số tự nhiên chia hết.
CÂU TRẢ LỜI
Câu hỏi 1:
một)
20,64 + 36,20 + 19
= 20. (64 + 36) + 19
= 20,100 + 19
= 20,100 + 19
= 2000 + 19
= 2019
b)
36 : 35 + 2,23 + 20200
= 3 + 24 + 1
= 3 + 16 + 1
= 20
c)
80- (4,52 - 3.23)
= 80- (100 - 24)
= 80-76
= 4
.......
---- (Để xem rõ nội dung Đề thi học kì 4 các em xem trên mạng hoặc đăng nhập SCH247 để tải đề) ---
5. CHỦ ĐỀ SỐ 5
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 môn Tin học 2022-2023 NGUYỄN BỈNH KHIÊM- CHỦ ĐỀ 05
Câu hỏi 1:
a) Viết tập trung C các số tự nhiên nhỏ hơn 7 bằng hai cách.
b) Viết tập trung U (36) và tập trung E là bội nhỏ hơn 80 của 8
Câu 2: Tính toán (nhanh chóng nếu có thể):
a) 86 + 575 + 14
b) 34. 57 + 34. 43
c) 5,32 - 16: 23
d) 168: {46-[12+5.(32:8)]}
Câu hỏi 3: Tìm x biết:
a) 53 + (124 - x) = 87
b) 10 + 2x = 45:43
Câu hỏi 4: Cho hình thang cân EFGH, chu vi hình thang là 68 cm và độ dài hai đáy tuần tự là 20 cm và 26 cm. Tính độ dài cạnh bên của hình thang.
Câu hỏi 5:
Chứng minh rằng (n + 10). (N + 13) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n.
CÂU TRẢ LỜI
Câu hỏi 1:
a) C = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
C = {x∈N│x <7}
b) Ư (36) = {1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36}
E = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; 56; 64; 72}
Câu 2:
a) 86 + 575 + 14 = (86 + 14) + 575 = 100 + 575 = 675
b) 34. 57 + 34. 43 = 34 (57 +43)
= 34.100 = 3400
c) 5,32 - 16: 23 = 5,9 - 16: 8
= 45 - 2 = 43
d) 168: {46-[12+5.(32:8)]}
= 168: {46-[12+5.4]}
= 168: {46-[12+20]}
= 168: {46-42}
= 168: 4 = 42
.......
---- (Để xem rõ nội dung đề thi lớp 5 các em xem trên mạng hoặc đăng nhập SCH247 để tải về máy) ---
Trên đây là phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Toán lớp 6 và GDTX năm 2022 - 2023 có đáp án của trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Để xem đầy đủ nội dung các em có thể chọn xem trực tuyến hoặc đăng nhập hoc247.net để tải tài liệu về máy.
Vui lòng tham khảo các tài liệu liên quan:
Mong rằng bộ đề thi này sẽ giúp các em học tốt và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
!function(f,b,e,v,n,t,s){if(f.fbq)return;n=f.fbq=function(){n.callMethod?
n.callMethod.apply(n,arguments):n.queue.push(arguments)};if(!f._fbq)f._fbq=n;
n.push=n;n.loaded=!0;n.version='2.0';n.queue=[];t=b.createElement(e);t.async=!0;
t.src=v;s=b.getElementsByTagName(e)[0];s.parentNode.insertBefore(t,s)}(window,
document,'script','https://connect.facebook.net/en_US/fbevents.js');
fbq('init', '997577713652762');
fbq('track', "PageView");
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” center” border=”1″ cellpadding=”0″ cellspacing=”0″ style=”width:692px;” >
TRƯỜNG HỌC TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
Đề thi giữa học kì 1 năm học 2022 – 2023
CHUYÊN ĐỀ: KIẾN THỨC TOÁN 6
Thời gian làm bài: 60 phút
1. CHỦ ĐỀ SỐ 1
Tôi/ NHIỀU LỰA CHỌN: (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu hỏi 1. Cho tập A = {a; b; c; d}, mệnh đề nào sau đây là đúng?
MỘT. c ( notin ) A
B. d ( in ) A
C. e ( in ) A
D. a ( notin ) A
Câu 2. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các phần tử là số tự nhiên?
Một. ( left { frac {3} {5}; 2 right } )
GỠ BỎ. ( left {1,2; , , , 3 right } )
CŨ. ( left {2 frac {1} {3}; 5 right } )
D. ( left {0; 2; 4 right } )
Câu 3. Với a, m, n là các số tự nhiên, mệnh đề nào sau đây là đúng?
MỘT. mộtm . mộtN = am + n (a ( ne ) 0)
B. mộtm . mộtN = am. N (a ( ne ) 0)
C. mộtm : mộtN = amn (a ( ne ) 0)
D. mộtm : mộtN = m – n (a ( ne ) 0)
Câu 4. Thứ tự của các phép toán trong biểu thức không có dấu ngoặc là:
MỘT. Cấp số nhân thành Nhân, Chia thành Cộng, Trừ.
B. Phép nhân và phép chia, phép cộng, phép trừ và lũy thừa.
C. Nhân, chia, lũy thừa, cộng và trừ.
D. Cộng, Trừ Nhân, Chia một lũy thừa.
Câu hỏi 5. Kết quả của phép tính 23. 22 được:
MỘT. 45
B. 25
C. 26
D. 46
Câu 6. Số tự nhiên nào sau đây khi chia cho 5 thì dư là 2?
MỘT. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Kết án 7. Số tự nhiên nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5?
MỘT. 126
B. 259
C. 430
D. 305
Kết án số 8. Số tự nhiên nào sau đây là số nguyên tố?
MỘT. 4
B. 7
C. 18
D. 25
Câu 9. Số tự nhiên nào sau đây là ước của 10?
MỘT. 0
B. 3
C. 2
D. 11
Câu 10. BCNN (4, 6) của số tự nhiên nào sau đây?
MỘT. 15
B. thứ mười hai
C. mười
D. 9.
…….
–— (Để xem nội dung đề thi số 1, các em xem trực tuyến hoặc đăng nhập HUD247 để tải về) —
2. CHỦ ĐỀ SỐ 2
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 môn Tin học 2022-2023 NGUYỄN BỈNH KHIÊM– CHỦ ĐỀ 02
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3.0 điểm)
Chọn câu trả lời mà bạn cho là đúng nhất trong số các câu hỏi sau:
Câu hỏi 1. (0,25đ) Cho tập hợp M = {4; 5; 8}, mệnh đề nào sau đây đúng:
A. ( left {4 right } trong M )
B. (8 trong M )
C. (5 notin M )
D. (4 notin M )
Kết án 2. (0,25đ) Tập hợp (P = left x le 4 right. Right ) gồm các phân tử sau:
A. {0; 1; 2; 3; 4}
B. {1; 2; 3; 4}
C. {0; Đầu tiên; 2; 3}
D. {1; 2; 3}
Kết án 3. (0,25đ) Hình chữ nhật có:
A. Có bốn cạnh bằng nhau
B. Có bốn góc bằng nhau, mỗi góc bằng 600
C. Có bốn góc bằng nhau và 900
D. Hai đường chéo vuông góc với nhau
Kết án 4. (0,25đ) Số nào sau đây vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5:
A. 4050
B. 3065
C. 3670
D. 4465
Kết án 5. (0,25đ) Trong hình thoi có:
A. Hai đường chéo bằng nhau
B. Bốn cạnh không bằng nhau
C. Bốn góc bằng nhau
D. Hai đường chéo vuông góc với nhau.
Kết án 6. (0,25đ) Cho hình bình hành ABCD như hình bên, góc B là bao nhiêu độ:
A. 700
B. 600
C. 900
D. 1100
Kết án 7. (0,25đ) Cặp số nào sau đây là số nguyên tố:
A. 73 và 51
B. 37 và 79
C. 39 và 61
D. 57 và 23
Kết án số 8. Con số 1755 là con số:
A. Chia hết cho 9 nhưng không chia hết cho 3;
B. Chia hết cho 3 và 9
C. Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9;
D. Không chia hết cho 3 và 9;
Kết án 9. (0,25đ) Kết quả của phép tính 616 : 67 được:
A. 9
B. 623
C 69
D. 96
Câu hỏi 10. (0,25đ) Kết quả của phép tính xthứ mười hai . x4 được:
Cây rìu3
B. x6
C. x36
D. x16
…….
–— (Để xem thêm nội dung của Đề thi học kì 2 các em xem trên mạng hoặc đăng nhập SCH247 để tải về) —
3. CHỦ ĐỀ SỐ 3
Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6 Kỹ năng giao tiếp năm 2022-2023 NGUYỄN BỈNH KHIÊM– CHỦ ĐỀ 03
TÔI. KIỂM TRA MỤC TIÊU: (3,0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất trong số các tùy chọn sau:
Câu hỏi 1. Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 8. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. (A = left {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 right } ).
B. (A = left {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 right } ).
C. (A = left {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 right } ).
D. (A = left {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 right } ).
Câu 2. Số 11 trong hệ thống chữ số La Mã được viết là:
A. IX
B. X
C. XI
D. XIX
Câu 3. Cho H = 20 <x ( le ). Chọn một câu trả lời SAI LẦM ?
A. 20 ( notin ) Họ
B. 21 ( in ) Họ
C. 22 ( notin ) Họ
D. 23 ( in ) Họ
Câu 4. Thứ tự các phép toán đúng cho các biểu thức trong ngoặc là:
A. ( left ({} right) to left[ {} right] sang trái {{} phải } )
B. ( left {{} right } sang trái[ {} right] sang trái ({} phải) )
C. ( left[ {} right] to left ({} right) to left {{} right } )
D. ( left ({} right) to left {{} right } sang trái[ {} right])
Câu hỏi 5. Cho các số 123; 541; 677; 440. Số chia hết cho 2 là
A. 123.
B. 541.
C. 677
D. 440
Câu 6. Tìm tập trung B (4)?
A. {1; 2; 4}
B. {1; 4; số 8; thứ mười hai; 16; 20;…}
C. {0; 4; số 8; thứ mười hai; 16; 20}
D. {0; 4; số 8; thứ mười hai; 14; 20;…}
Câu 7. Số nguyên tố là
A. Số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
B. Số tự nhiên lớn hơn 1 có hai ước.
C. Số tự nhiên lớn hơn 1 nhưng có nhiều hơn hai ước.
D. Các số tự nhiên lớn hơn 1 có một ước số.
Câu 8. Số chia hết cho 2 thì
A. số kết thúc bằng: 0; 2; 4; 6
B. số có chữ số tận cùng là: 0; 2; 4; 6; số 8
C. số có tổng các chữ số của nó chia hết cho 2
D. số có chữ số tận cùng khác 0; 2; 4; 6; số 8
Câu 9. Hình nào sau đây là tam giác vuông?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 10. Hình nào sau đây là hình vuông?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
…….
–— (Để xem nội dung đề thi học kỳ 3 các em xem trên mạng hoặc đăng nhập HUD247 để tải) —
4. CHỦ ĐỀ SỐ 4
Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6 Kỹ năng giao tiếp năm 2022-2023 NGUYỄN BỈNH KHIÊM– CHỦ ĐỀ 04
Câu hỏi 1: Thực hiện các phép tính sau (nhanh chóng nếu có thể)
a) 20,64 + 36,20 + 19
b) 36: 35 + 2,23 + 20200
c) 80 – (4,52 – 3.23)
d) 60: {20 – [30-(5 – 1)2]}
Câu 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 70 – 5. (x – 3) = 45
b) 10 + 2x = 45 : 43
c) 2.3x + 5,3x + 1 = 153
Câu hỏi 3: Cho một hình vuông có chu vi 32 cm. Tính độ dài cạnh hình vuông.
Câu 4:
a) Cho A = n2 + n + 1 (với n trong Z). Chứng tỏ rằng A ko chia hết cho 4.
b) Chứng tỏ rằng: Với mọi số tự nhiên chia hết.
CÂU TRẢ LỜI
Câu hỏi 1:
một)
20,64 + 36,20 + 19
= 20. (64 + 36) + 19
= 20,100 + 19
= 20,100 + 19
= 2000 + 19
= 2019
b)
36 : 35 + 2,23 + 20200
= 3 + 24 + 1
= 3 + 16 + 1
= 20
c)
80- (4,52 – 3.23)
= 80- (100 – 24)
= 80-76
= 4
…….
–— (Để xem rõ nội dung Đề thi học kì 4 các em xem trên mạng hoặc đăng nhập SCH247 để tải đề) —
5. CHỦ ĐỀ SỐ 5
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 môn Tin học 2022-2023 NGUYỄN BỈNH KHIÊM– CHỦ ĐỀ 05
Câu hỏi 1:
a) Viết tập trung C các số tự nhiên nhỏ hơn 7 bằng hai cách.
b) Viết tập trung U (36) và tập trung E là bội nhỏ hơn 80 của 8
Câu 2: Tính toán (nhanh chóng nếu có thể):
a) 86 + 575 + 14
b) 34. 57 + 34. 43
c) 5,32 – 16: 23
d) 168: {46-[12+5.(32:8)]}
Câu hỏi 3: Tìm x biết:
a) 53 + (124 – x) = 87
b) 10 + 2x = 45:43
Câu hỏi 4: Cho hình thang cân EFGH, chu vi hình thang là 68 cm và độ dài hai đáy tuần tự là 20 cm và 26 cm. Tính độ dài cạnh bên của hình thang.
Câu hỏi 5:
Chứng minh rằng (n + 10). (N + 13) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n.
CÂU TRẢ LỜI
Câu hỏi 1:
a) C = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
C = {x∈N│x <7}
b) Ư (36) = {1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36}
E = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; 56; 64; 72}
Câu 2:
a) 86 + 575 + 14 = (86 + 14) + 575 = 100 + 575 = 675
b) 34. 57 + 34. 43 = 34 (57 +43)
= 34.100 = 3400
c) 5,32 – 16: 23 = 5,9 – 16: 8
= 45 – 2 = 43
d) 168: {46-[12+5.(32:8)]}
= 168: {46-[12+5.4]}
= 168: {46-[12+20]}
= 168: {46-42}
= 168: 4 = 42
…….
–— (Để xem rõ nội dung đề thi lớp 5 các em xem trên mạng hoặc đăng nhập SCH247 để tải về máy) —
Trên đây là phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Toán lớp 6 và GDTX năm 2022 – 2023 có đáp án của trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Để xem đầy đủ nội dung các em có thể chọn xem trực tuyến hoặc đăng nhập hoc247.net để tải tài liệu về máy.
Vui lòng tham khảo các tài liệu liên quan:
Mong rằng bộ đề thi này sẽ giúp các em học tốt và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
!function(f,b,e,v,n,t,s){if(f.fbq)return;n=f.fbq=function(){n.callMethod?
n.callMethod.apply(n,arguments):n.queue.push(arguments)};if(!f._fbq)f._fbq=n;
n.push=n;n.loaded=!0;n.version=’2.0′;n.queue=[];t=b.createElement(e);t.async=!0;
t.src=v;s=b.getElementsByTagName(e)[0];s.parentNode.insertBefore(t,s)}(window,
document,’script’,’https://connect.facebook.net/en_US/fbevents.js’);
fbq(‘init’, ‘997577713652762’);
fbq(‘track’, “PageView”);[/box]
#Bá #Äá #thi #giáa #HK1 #mÃn #ToÃn #KNTT #nÄm #có #ÄÃp #Ãn #TrÆáng #THCS #Nguyán #Bánh #Khiêm
[rule_3_plain]
#Bá #Äá #thi #giáa #HK1 #mÃn #ToÃn #KNTT #nÄm #có #ÄÃp #Ãn #TrÆáng #THCS #Nguyán #Bánh #Khiêm
[rule_1_plain]
#Bá #Äá #thi #giáa #HK1 #mÃn #ToÃn #KNTT #nÄm #có #ÄÃp #Ãn #TrÆáng #THCS #Nguyán #Bánh #Khiêm
[rule_2_plain]
#Bá #Äá #thi #giáa #HK1 #mÃn #ToÃn #KNTT #nÄm #có #ÄÃp #Ãn #TrÆáng #THCS #Nguyán #Bánh #Khiêm
[rule_2_plain]
#Bá #Äá #thi #giáa #HK1 #mÃn #ToÃn #KNTT #nÄm #có #ÄÃp #Ãn #TrÆáng #THCS #Nguyán #Bánh #Khiêm
[rule_3_plain]
#Bá #Äá #thi #giáa #HK1 #mÃn #ToÃn #KNTT #nÄm #có #ÄÃp #Ãn #TrÆáng #THCS #Nguyán #Bánh #Khiêm
[rule_1_plain]
[/toggle]
Phân mục: Ngữ văn lớp 6
#Bá #Äá #thi #giáa #HK1 #mÃn #ToÃn #KNTT #nÄm #có #ÄÃp #Ãn #TrÆáng #THCS #Nguyán #Bánh #Khiêm
Trả lời