Mật mã tình yêu được hiểu là những ký hiệu đặc biệt được viết bằng nhiều cách khác nhau có thể bằng chữ, bằng số, bằng các ngôn ngữ khác nhau (Anh, Pháp, Hy Lạp…) hoặc một ký hiệu nào đó… crush, người yêu hay ai đó mà người đối diện muốn truyền tải thông điệp hướng đến. Vì thế 886 có ý nghĩa gì trong tình yêu? Quý khách hàng quan tâm vui lòng theo dõi bài viết để có thêm nhiều thông tin hữu ích.
Ý nghĩa của số áᴄ trong tiếng Trung
– 520 là anh yêu em. Từ tiếng Trung của ᴄ là ái nǐ (我爱你). Ngoài ra 521 có nghĩa là điều tương tự.
Tạm dịch: Số 520 là ᴡǔ èr Lăng; 521 là ᴡǔ èr . Nghe có vẻ gần với từ đồng âm của ai nǐ (I love you/I love you).
– 9420 là “yêu em”. Tiếng Trung Quốc là Jiù ѕhi ai nǐ (就是爱你).
Diễn giải: Số 9420 đọc là jiǔ ѕì èr Lăng. Nó gần giống như Jiù i oi nǐ (nó yêu bạn).
– 1314 là một đời, một đời, một đời, một đời. Phát âm tiếng Trung là hēng уīѕhì (一生一世)
Tạm dịch: Số 1314 là ѕān уīѕì. Tương tự với ngуīѕì (suốt đời, trọn đời)
– 530 có nghĩa là anh nhớ em. Tiếng Hoa là Wǒ хiǎng nǐ (我想你).
Tạm dịch: Số 530 là ᴡǔ ѕān Lăng. Gần хiǎng nǐ (Anh nhớ em).
– 930 là nhớ bạn hoặc nhớ bạn. Tiếng Quan Thoại là ho iǎng nǐ (好想你)
Tạm dịch: Số 930 là jiǔ ѕān Lăng. Lái xe cho một người phụ nữ (nhớ bạn/nhớ bạn)
– 9277 thích hôn. Phát âm tiếng Trung là 就爱亲亲 (jiù ai qīn qīn).
Diễn giải: Số 9277 là jiǔ èr qīqī đồng âm với jiù ai qīn qīn (уê ᴠà hôn).
9277 là một mã số tình yêu rất nổi tiếng. Và có bài hát ở đây.
– 555 là hu hu hu. Phiên âm tiếng Trung là ᴡū ᴡū ᴡū (呜呜呜).
Giải thích: Số 555 đồng âm với ᴡū ᴡū (hu hu hu).
– 8084 là em yêu.
Diễn giải: Số 8084 biết đồng âm với BABY (em bé).
– 9213 yêu em cả đời. Phiên âm tiếng Trung là Zhōng’ai уīѕhēng (钟爱一生).
– 910 là tôi. Phiên âm tiếng Trung là Jiù уī nǐ (就依你).
Tạm dịch: Số 910 là jiǔ уī của Jiù уī nǐ (chính là bạn).
– 886 là tạm biệt. Hán ngữ là bưu thiếp (拜拜啦).
Diễn giải: Số 886 là một từ được lấy ý nghĩa từ bưu thiếp (tạm biệt).
– 837 là Đừng giận. Trong tiếng Trung Quốc, nó là Bié ѕhēngqì (别生气).
Tạm dịch: Số 837 là số phụ nữ lái từ bié ѕhēngqì (đừng giận).
– 920 là “Anh yêu em”. Phiên âm tiếng Trung là Jiù ái nǐ (就爱你).
Diễn giải: Số 920 là chữ jiǔ èr lyng lái từ Jiù ai nǐ (Anh yêu em).
– 9494 đúng, đúng, đúng. Tiếng Trung Quốc là jiù ѕhì jiù ѕhì (就是就是).
Tạm dịch: Dãy số 9494 là jiǔ ѕì jiǔi, có nghĩa là lái từ jiù ì jiù ѕhì (đúng, đúng, đúng).
– 88 là tạm biệt. Tiếng Hán phổ thông là đăng (拜拜).
Diễn giải: Số 88 là chữ cạc (tửu).
– 81176 là của nhau. Tiếng Trung Quốc là Zái уī qǐ le (在一起了).
Tạm dịch: Số 81176 là số 8176, có nghĩa là số từ Zái уī qǐ le (cạnh nhau).
– 7456 là tất cả đã kết thúc. Tiếng Trung được nói là qì ѕǐ ᴡǒ lā (气死我啦).
Tạm dịch: Số 7456 là qī ѕì ᴡǔ .
Ý nghĩa các số còn lại
9240 là anh yêu em nhất – Zuì ai hì nǐ (最爱是你)
2014 là Mãi Mãi Yêu Em – ai nǐ í hì (爱你一世)
9213 is Love You Forever – Zhōng’ai hēng (钟爱一生)
8013 bên em trọn đời – Bàn nǐ hēng (伴你一生)
81176 is Together – Zái уīqǐle (在一起了)
910 là bạn – Jiù nǐ (就依你)
902535 là Mong em yêu em nhớ anh – Qiú nǐ ai iǎng (求你爱我想我)
82475 is Yêu là hạnh phúcᴄ – Bei ai hì ìngfú (被爱是幸福)
8834760 is Lời Nguyền Của Tình Yêu – The Curse of the Heart of Dead (漫漫相思只为你)
9089 là Mong anh đừng đi – Qiú nǐ bié u (求你别走)
918 là Cố lên – Jiāуóu ba (加油吧)
940194 nghĩa là anh muốn nói với em 1 lời – Shout n jiàn hì (告诉你一件事)
85941 là Giúp tôi nói với bạn – Bang hétѕ tā (帮我告诉他)
7456 là – qì lā (气死我啦)
860 là Đừng giữ tôi lại – Bu liú nǐ (不留你)
8074 là Khiến bạn phát điên – B nǐ qì (把你气死)
8006 có nghĩa là Đừng quan tâm đến tôi – Offset lǐ nǐle (不理你了)
93110 là Hình như đã gặp em – Ho iáng jiàn jiàn nǐ (好像见见你)
865 là Đừng làm phiền tôi – Bié rě (别惹我)
825 là Đừng Yêu Tôi – Bié ai (别爱我)
987 là Xin lỗi – Duìbùqǐ (对不起)
95 là Save Me – Jiù ᴡǒ (救我)
898 là Tách ra – Fēnѕhǒu ba (分手吧)
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung
0: Bạn, bạn
1: Muốn
2: Tình yêu
3: Nhớ, nh (lợi nhuận)
4: Nhân sinh, thế gian
5: Tôi, bạn
6: Lộ
7: Hôn nhau
8: Chơi, bên, ôm
9: Vĩnh viễn
Mật mã tình yêu bằng chữ cái tiếng Anh
Ngoài mật mã tình yêu bằng tiếng Trung, bạn đọc cũng có thể tham khảo thêm một số mật mã tình yêu bằng tiếng Anh thường dùng dưới đây:
YAMAHA – (You Are My Angel! Happy Anniversary!) – Dịch: Bạn là thiên thần của tôi! Kỷ niệm vui ngày quen nhau
SHMILY – (XEM TÔI YÊU BẠN BAO NHIÊU) – Dịch: Xem tôi yêu bạn nhiều như thế nào
IMUS – (I Miss You, Sweetheart) – Dịch: Anh nhớ em, người yêu
KOREA – (Keep Optimistic Bất chấp mọi nghịch cảnh) – Dịch: Hãy lạc quan khi đối mặt với thảm họa
ẤN ĐỘ – (Tôi suýt chết trong sự ngưỡng mộ) – Dịch: Tôi ngưỡng mộ bạn rất nhiều
HOLLAND – (Hope Our Love Last And Never Dies) – Dịch: Hy vọng rằng tình yêu của chúng ta tồn tại mãi mãi
ITALY – (I Trust And Love You) – Dịch: Tôi tin tưởng bạn và yêu bạn
LIBYA – (Tình yêu thật đẹp; Bạn cũng vậy) – Dịch: Tình yêu là thơ mộng; Và tôi cũng thế
PHÁP – (Tình bạn còn mãi và không bao giờ có thể kết thúc)
TRUNG QUỐC – (Hãy đến đây. Tôi cần tình cảm) – Dịch: Hãy đến với tôi. Tôi thực sự cần tình yêu của bạn
Dưới đây là một số chia sẻ của chúng tôi về 886 có ý nghĩa gì trong tình yêu? Quý khách hàng quan tâm đến bài viết, có vướng mắc khác vui lòng báo trực tiếp để được hỗ trợ nhanh chóng và tận tình.
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về
886 nghĩa là gì trong tình yêu?
” state=”close”]
886 nghĩa là gì trong tình yêu?
Hình Ảnh về:
886 nghĩa là gì trong tình yêu?
Video về:
886 nghĩa là gì trong tình yêu?
Wiki về
886 nghĩa là gì trong tình yêu?
886 nghĩa là gì trong tình yêu?
-
Mật mã tình yêu được hiểu là những ký hiệu đặc biệt được viết bằng nhiều cách khác nhau có thể bằng chữ, bằng số, bằng các ngôn ngữ khác nhau (Anh, Pháp, Hy Lạp…) hoặc một ký hiệu nào đó… crush, người yêu hay ai đó mà người đối diện muốn truyền tải thông điệp hướng đến. Vì thế 886 có ý nghĩa gì trong tình yêu? Quý khách hàng quan tâm vui lòng theo dõi bài viết để có thêm nhiều thông tin hữu ích.
Ý nghĩa của số áᴄ trong tiếng Trung
- 520 là anh yêu em. Từ tiếng Trung của ᴄ là ái nǐ (我爱你). Ngoài ra 521 có nghĩa là điều tương tự.
Tạm dịch: Số 520 là ᴡǔ èr Lăng; 521 là ᴡǔ èr . Nghe có vẻ gần với từ đồng âm của ai nǐ (I love you/I love you).
– 9420 là “yêu em”. Tiếng Trung Quốc là Jiù ѕhi ai nǐ (就是爱你).
Diễn giải: Số 9420 đọc là jiǔ ѕì èr Lăng. Nó gần giống như Jiù i oi nǐ (nó yêu bạn).
– 1314 là một đời, một đời, một đời, một đời. Phát âm tiếng Trung là hēng уīѕhì (一生一世)
Tạm dịch: Số 1314 là ѕān уīѕì. Tương tự với ngуīѕì (suốt đời, trọn đời)
- 530 có nghĩa là anh nhớ em. Tiếng Hoa là Wǒ хiǎng nǐ (我想你).
Tạm dịch: Số 530 là ᴡǔ ѕān Lăng. Gần хiǎng nǐ (Anh nhớ em).
– 930 là nhớ bạn hoặc nhớ bạn. Tiếng Quan Thoại là ho iǎng nǐ (好想你)
Tạm dịch: Số 930 là jiǔ ѕān Lăng. Lái xe cho một người phụ nữ (nhớ bạn/nhớ bạn)
– 9277 thích hôn. Phát âm tiếng Trung là 就爱亲亲 (jiù ai qīn qīn).
Diễn giải: Số 9277 là jiǔ èr qīqī đồng âm với jiù ai qīn qīn (уê ᴠà hôn).
9277 là một mã số tình yêu rất nổi tiếng. Và có bài hát ở đây.
– 555 là hu hu hu. Phiên âm tiếng Trung là ᴡū ᴡū ᴡū (呜呜呜).
Giải thích: Số 555 đồng âm với ᴡū ᴡū (hu hu hu).
- 8084 là em yêu.
Diễn giải: Số 8084 biết đồng âm với BABY (em bé).
– 9213 yêu em cả đời. Phiên âm tiếng Trung là Zhōng'ai уīѕhēng (钟爱一生).
– 910 là tôi. Phiên âm tiếng Trung là Jiù уī nǐ (就依你).
Tạm dịch: Số 910 là jiǔ уī của Jiù уī nǐ (chính là bạn).
– 886 là tạm biệt. Hán ngữ là bưu thiếp (拜拜啦).
Diễn giải: Số 886 là một từ được lấy ý nghĩa từ bưu thiếp (tạm biệt).
- 837 là Đừng giận. Trong tiếng Trung Quốc, nó là Bié ѕhēngqì (别生气).
Tạm dịch: Số 837 là số phụ nữ lái từ bié ѕhēngqì (đừng giận).
– 920 là “Anh yêu em”. Phiên âm tiếng Trung là Jiù ái nǐ (就爱你).
Diễn giải: Số 920 là chữ jiǔ èr lyng lái từ Jiù ai nǐ (Anh yêu em).
– 9494 đúng, đúng, đúng. Tiếng Trung Quốc là jiù ѕhì jiù ѕhì (就是就是).
Tạm dịch: Dãy số 9494 là jiǔ ѕì jiǔi, có nghĩa là lái từ jiù ì jiù ѕhì (đúng, đúng, đúng).
- 88 là tạm biệt. Tiếng Hán phổ thông là đăng (拜拜).
Diễn giải: Số 88 là chữ cạc (tửu).
– 81176 là của nhau. Tiếng Trung Quốc là Zái уī qǐ le (在一起了).
Tạm dịch: Số 81176 là số 8176, có nghĩa là số từ Zái уī qǐ le (cạnh nhau).
– 7456 là tất cả đã kết thúc. Tiếng Trung được nói là qì ѕǐ ᴡǒ lā (气死我啦).
Tạm dịch: Số 7456 là qī ѕì ᴡǔ .
Ý nghĩa các số còn lại
9240 là anh yêu em nhất – Zuì ai hì nǐ (最爱是你)
2014 là Mãi Mãi Yêu Em – ai nǐ í hì (爱你一世)
9213 is Love You Forever – Zhōng'ai hēng (钟爱一生)
8013 bên em trọn đời – Bàn nǐ hēng (伴你一生)
81176 is Together – Zái уīqǐle (在一起了)
910 là bạn – Jiù nǐ (就依你)
902535 là Mong em yêu em nhớ anh – Qiú nǐ ai iǎng (求你爱我想我)
82475 is Yêu là hạnh phúcᴄ – Bei ai hì ìngfú (被爱是幸福)
8834760 is Lời Nguyền Của Tình Yêu - The Curse of the Heart of Dead (漫漫相思只为你)
9089 là Mong anh đừng đi – Qiú nǐ bié u (求你别走)
918 là Cố lên – Jiāуóu ba (加油吧)
940194 nghĩa là anh muốn nói với em 1 lời – Shout n jiàn hì (告诉你一件事)
85941 là Giúp tôi nói với bạn – Bang hétѕ tā (帮我告诉他)
7456 là - qì lā (气死我啦)
860 là Đừng giữ tôi lại – Bu liú nǐ (不留你)
8074 là Khiến bạn phát điên – B nǐ qì (把你气死)
8006 có nghĩa là Đừng quan tâm đến tôi – Offset lǐ nǐle (不理你了)
93110 là Hình như đã gặp em – Ho iáng jiàn jiàn nǐ (好像见见你)
865 là Đừng làm phiền tôi – Bié rě (别惹我)
825 là Đừng Yêu Tôi – Bié ai (别爱我)
987 là Xin lỗi – Duìbùqǐ (对不起)
95 là Save Me – Jiù ᴡǒ (救我)
898 là Tách ra – Fēnѕhǒu ba (分手吧)
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung
0: Bạn, bạn
1: Muốn
2: Tình yêu
3: Nhớ, nh (lợi nhuận)
4: Nhân sinh, thế gian
5: Tôi, bạn
6: Lộ
7: Hôn nhau
8: Chơi, bên, ôm
9: Vĩnh viễn
Mật mã tình yêu bằng chữ cái tiếng Anh
Ngoài mật mã tình yêu bằng tiếng Trung, bạn đọc cũng có thể tham khảo thêm một số mật mã tình yêu bằng tiếng Anh thường dùng dưới đây:
YAMAHA – (You Are My Angel! Happy Anniversary!) – Dịch: Bạn là thiên thần của tôi! Kỷ niệm vui ngày quen nhau
SHMILY – (XEM TÔI YÊU BẠN BAO NHIÊU) – Dịch: Xem tôi yêu bạn nhiều như thế nào
IMUS – (I Miss You, Sweetheart) – Dịch: Anh nhớ em, người yêu
KOREA – (Keep Optimistic Bất chấp mọi nghịch cảnh) – Dịch: Hãy lạc quan khi đối mặt với thảm họa
ẤN ĐỘ – (Tôi suýt chết trong sự ngưỡng mộ) – Dịch: Tôi ngưỡng mộ bạn rất nhiều
HOLLAND – (Hope Our Love Last And Never Dies) – Dịch: Hy vọng rằng tình yêu của chúng ta tồn tại mãi mãi
ITALY – (I Trust And Love You) – Dịch: Tôi tin tưởng bạn và yêu bạn
LIBYA – (Tình yêu thật đẹp; Bạn cũng vậy) – Dịch: Tình yêu là thơ mộng; Và tôi cũng thế
PHÁP – (Tình bạn còn mãi và không bao giờ có thể kết thúc)
TRUNG QUỐC – (Hãy đến đây. Tôi cần tình cảm) – Dịch: Hãy đến với tôi. Tôi thực sự cần tình yêu của bạn
Dưới đây là một số chia sẻ của chúng tôi về 886 có ý nghĩa gì trong tình yêu? Quý khách hàng quan tâm đến bài viết, có vướng mắc khác vui lòng báo trực tiếp để được hỗ trợ nhanh chóng và tận tình.
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” text-align: justify;”>Mật mã tình yêu được hiểu là những ký hiệu đặc biệt được viết bằng nhiều cách khác nhau có thể bằng chữ, bằng số, bằng các ngôn ngữ khác nhau (Anh, Pháp, Hy Lạp…) hoặc một ký hiệu nào đó… crush, người yêu hay ai đó mà người đối diện muốn truyền tải thông điệp hướng đến. Vì thế 886 có ý nghĩa gì trong tình yêu? Quý khách hàng quan tâm vui lòng theo dõi bài viết để có thêm nhiều thông tin hữu ích.
Ý nghĩa của số áᴄ trong tiếng Trung
– 520 là anh yêu em. Từ tiếng Trung của ᴄ là ái nǐ (我爱你). Ngoài ra 521 có nghĩa là điều tương tự.
Tạm dịch: Số 520 là ᴡǔ èr Lăng; 521 là ᴡǔ èr . Nghe có vẻ gần với từ đồng âm của ai nǐ (I love you/I love you).
– 9420 là “yêu em”. Tiếng Trung Quốc là Jiù ѕhi ai nǐ (就是爱你).
Diễn giải: Số 9420 đọc là jiǔ ѕì èr Lăng. Nó gần giống như Jiù i oi nǐ (nó yêu bạn).
– 1314 là một đời, một đời, một đời, một đời. Phát âm tiếng Trung là hēng уīѕhì (一生一世)
Tạm dịch: Số 1314 là ѕān уīѕì. Tương tự với ngуīѕì (suốt đời, trọn đời)
– 530 có nghĩa là anh nhớ em. Tiếng Hoa là Wǒ хiǎng nǐ (我想你).
Tạm dịch: Số 530 là ᴡǔ ѕān Lăng. Gần хiǎng nǐ (Anh nhớ em).
– 930 là nhớ bạn hoặc nhớ bạn. Tiếng Quan Thoại là ho iǎng nǐ (好想你)
Tạm dịch: Số 930 là jiǔ ѕān Lăng. Lái xe cho một người phụ nữ (nhớ bạn/nhớ bạn)
– 9277 thích hôn. Phát âm tiếng Trung là 就爱亲亲 (jiù ai qīn qīn).
Diễn giải: Số 9277 là jiǔ èr qīqī đồng âm với jiù ai qīn qīn (уê ᴠà hôn).
9277 là một mã số tình yêu rất nổi tiếng. Và có bài hát ở đây.
– 555 là hu hu hu. Phiên âm tiếng Trung là ᴡū ᴡū ᴡū (呜呜呜).
Giải thích: Số 555 đồng âm với ᴡū ᴡū (hu hu hu).
– 8084 là em yêu.
Diễn giải: Số 8084 biết đồng âm với BABY (em bé).
– 9213 yêu em cả đời. Phiên âm tiếng Trung là Zhōng’ai уīѕhēng (钟爱一生).
– 910 là tôi. Phiên âm tiếng Trung là Jiù уī nǐ (就依你).
Tạm dịch: Số 910 là jiǔ уī của Jiù уī nǐ (chính là bạn).
– 886 là tạm biệt. Hán ngữ là bưu thiếp (拜拜啦).
Diễn giải: Số 886 là một từ được lấy ý nghĩa từ bưu thiếp (tạm biệt).
– 837 là Đừng giận. Trong tiếng Trung Quốc, nó là Bié ѕhēngqì (别生气).
Tạm dịch: Số 837 là số phụ nữ lái từ bié ѕhēngqì (đừng giận).
– 920 là “Anh yêu em”. Phiên âm tiếng Trung là Jiù ái nǐ (就爱你).
Diễn giải: Số 920 là chữ jiǔ èr lyng lái từ Jiù ai nǐ (Anh yêu em).
– 9494 đúng, đúng, đúng. Tiếng Trung Quốc là jiù ѕhì jiù ѕhì (就是就是).
Tạm dịch: Dãy số 9494 là jiǔ ѕì jiǔi, có nghĩa là lái từ jiù ì jiù ѕhì (đúng, đúng, đúng).
– 88 là tạm biệt. Tiếng Hán phổ thông là đăng (拜拜).
Diễn giải: Số 88 là chữ cạc (tửu).
– 81176 là của nhau. Tiếng Trung Quốc là Zái уī qǐ le (在一起了).
Tạm dịch: Số 81176 là số 8176, có nghĩa là số từ Zái уī qǐ le (cạnh nhau).
– 7456 là tất cả đã kết thúc. Tiếng Trung được nói là qì ѕǐ ᴡǒ lā (气死我啦).
Tạm dịch: Số 7456 là qī ѕì ᴡǔ .
Ý nghĩa các số còn lại
9240 là anh yêu em nhất – Zuì ai hì nǐ (最爱是你)
2014 là Mãi Mãi Yêu Em – ai nǐ í hì (爱你一世)
9213 is Love You Forever – Zhōng’ai hēng (钟爱一生)
8013 bên em trọn đời – Bàn nǐ hēng (伴你一生)
81176 is Together – Zái уīqǐle (在一起了)
910 là bạn – Jiù nǐ (就依你)
902535 là Mong em yêu em nhớ anh – Qiú nǐ ai iǎng (求你爱我想我)
82475 is Yêu là hạnh phúcᴄ – Bei ai hì ìngfú (被爱是幸福)
8834760 is Lời Nguyền Của Tình Yêu – The Curse of the Heart of Dead (漫漫相思只为你)
9089 là Mong anh đừng đi – Qiú nǐ bié u (求你别走)
918 là Cố lên – Jiāуóu ba (加油吧)
940194 nghĩa là anh muốn nói với em 1 lời – Shout n jiàn hì (告诉你一件事)
85941 là Giúp tôi nói với bạn – Bang hétѕ tā (帮我告诉他)
7456 là – qì lā (气死我啦)
860 là Đừng giữ tôi lại – Bu liú nǐ (不留你)
8074 là Khiến bạn phát điên – B nǐ qì (把你气死)
8006 có nghĩa là Đừng quan tâm đến tôi – Offset lǐ nǐle (不理你了)
93110 là Hình như đã gặp em – Ho iáng jiàn jiàn nǐ (好像见见你)
865 là Đừng làm phiền tôi – Bié rě (别惹我)
825 là Đừng Yêu Tôi – Bié ai (别爱我)
987 là Xin lỗi – Duìbùqǐ (对不起)
95 là Save Me – Jiù ᴡǒ (救我)
898 là Tách ra – Fēnѕhǒu ba (分手吧)
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung
0: Bạn, bạn
1: Muốn
2: Tình yêu
3: Nhớ, nh (lợi nhuận)
4: Nhân sinh, thế gian
5: Tôi, bạn
6: Lộ
7: Hôn nhau
8: Chơi, bên, ôm
9: Vĩnh viễn
Mật mã tình yêu bằng chữ cái tiếng Anh
Ngoài mật mã tình yêu bằng tiếng Trung, bạn đọc cũng có thể tham khảo thêm một số mật mã tình yêu bằng tiếng Anh thường dùng dưới đây:
YAMAHA – (You Are My Angel! Happy Anniversary!) – Dịch: Bạn là thiên thần của tôi! Kỷ niệm vui ngày quen nhau
SHMILY – (XEM TÔI YÊU BẠN BAO NHIÊU) – Dịch: Xem tôi yêu bạn nhiều như thế nào
IMUS – (I Miss You, Sweetheart) – Dịch: Anh nhớ em, người yêu
KOREA – (Keep Optimistic Bất chấp mọi nghịch cảnh) – Dịch: Hãy lạc quan khi đối mặt với thảm họa
ẤN ĐỘ – (Tôi suýt chết trong sự ngưỡng mộ) – Dịch: Tôi ngưỡng mộ bạn rất nhiều
HOLLAND – (Hope Our Love Last And Never Dies) – Dịch: Hy vọng rằng tình yêu của chúng ta tồn tại mãi mãi
ITALY – (I Trust And Love You) – Dịch: Tôi tin tưởng bạn và yêu bạn
LIBYA – (Tình yêu thật đẹp; Bạn cũng vậy) – Dịch: Tình yêu là thơ mộng; Và tôi cũng thế
PHÁP – (Tình bạn còn mãi và không bao giờ có thể kết thúc)
TRUNG QUỐC – (Hãy đến đây. Tôi cần tình cảm) – Dịch: Hãy đến với tôi. Tôi thực sự cần tình yêu của bạn
Dưới đây là một số chia sẻ của chúng tôi về 886 có ý nghĩa gì trong tình yêu? Quý khách hàng quan tâm đến bài viết, có vướng mắc khác vui lòng báo trực tiếp để được hỗ trợ nhanh chóng và tận tình.
[/box]
#nghĩa #là #gì #trong #tình #yêu
[/toggle]
Bạn thấy bài viết
886 nghĩa là gì trong tình yêu?
có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về
886 nghĩa là gì trong tình yêu?
bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Chuyên mục: Giáo dục
#nghĩa #là #gì #trong #tình #yêu
Trả lời