Bạn cần viết một đoạn văn về Tết hoặc giới thiệu với bạn bè nước ngoài về ngày lễ truyền thống này của Việt Nam? Những câu nói về Tết Bính Thân được tổng hợp dưới đây chắc chắn sẽ giúp bạn có phần mở đầu trôi chảy và tích lũy thêm nhiều vốn từ vựng mới.
Từ vựng về Tết – những dấu mốc quan trọng
Nhắc đến từ vựng về Tết không thể bỏ qua những mốc thời gian ý nghĩa của ngày lễ đặc biệt này. Cùng theo dõi danh sách từ vựng về Tết với các mốc thời gian quan trọng dưới đây để biết Tết âm lịch trong tiếng Anh là gì/ Tết âm lịch trong tiếng Anh là gì, cách nói giao thừa, đêm giao thừa trong tiếng Anh…
STT | Từ vựng | Dịch |
Đầu tiên | Năm mới | Tết Nguyên Đán/Tết Nguyên Đán |
2 | Âm lịch | Âm lịch |
3 | Năm mới | Năm mới |
4 | Trước thềm năm mới | giao thừa |
5 | giao thừa | Giao thừa |
Từ vựng về hoạt động/công việc trong ngày Tết bằng tiếng Anh
Tết bận rộn với nhiều hoạt động/công việc ý nghĩa, những công việc này có thể bắt đầu trước Tết cả tuần hoặc vài tuần. Trước Tết, mọi gia đình thường cùng nhau dọn dẹp nhà cửa, chuẩn bị đồ trang trí và nấu những món ăn truyền thống. Trong dịp Tết, họ thường đi thăm họ hàng thân thiết, bạn bè chúc nhau những lời chúc ý nghĩa, đi lễ chùa cầu bình an… Những hoạt động đón Tết này trong tiếng Anh là gì?
Từ vựng về ngày Tết bằng tiếng Anh liên quan đến các hoạt động được Trường THPT Trần Hưng Đạo tổng hợp trong bảng sau:
STT | Từ vựng | Dịch |
Từ vựng tiếng Anh về Tết – hoạt động trước Tết | ||
Đầu tiên | Trở về quê hương của bạn | Về nhà |
2 | Đoàn tụ với gia đình | Sum họp gia đình |
3 | quét sàn nhà | Quét |
4 | Dọn Dẹp Nhà Cửa | Dọn nhà |
5 | Mua đồ trang trí | Mua đồ trang trí |
6 | Trang trí nhà cửa | Để trang trí nhà |
7 | Mừng ngày ông Công ông Táo | Làm lễ cúng ông Táo ông Táo |
số 8 | thả cá | Phóng sinh cá xuống sông sau khi cúng ông Táo |
9 | trả nợ | Trả nợ |
mười | Đi chợ hoa | Đi chợ hoa |
11 | “Làm mới” chính mình | Làm mới bản thân (Thay đổi kiểu tóc/thay quần áo/mua giày mới…) |
thứ mười hai | Mua những chiếc giày mới | Mua những chiếc giày mới |
13 | Soạn “Mẹ nó ngu” | Bày mâm ngũ quả |
14 | bóng bay bọc | Bánh chưng |
Từ vựng tiếng Anh về ngày Tết – Các hoạt động trong dịp Tết | ||
15 | giao thừa | giao thừa |
16 | Xem bắn pháo hoa | xem pháo hoa |
17 | Lân đâu tơi thăm | Đất cho may mắn |
18 | Trao đổi lời chúc năm mới | Chúc một năm mới hạnh phúc |
19 | Thăm người thân và bạn bè | Thăm người thân và bạn bè |
20 | Nhận bao lì xì | Nhận bao lì xì |
21 | Đi lễ chùa cầu may mắn | Đi chùa cầu may |
22 | Xin ảnh thư pháp | thư pháp xin vui lòng |
23 | Xem phim Tết | Xem chương trình/phim Tết |
Từ vựng được coi là nền tảng cốt lõi của việc học tiếng Anh. Với trẻ nhỏ, Trường THPT Trần Hưng Đạo đã phát triển ứng dụng học từ vựng và phát âm chuẩn Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior – sản phẩm đầu tiên và duy nhất tại Việt Nam đạt Giải Nhất Sáng kiến toàn cầu tại Mỹ do Tổng thống Mỹ Barack Obama chủ trì. Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior cũng nằm trong Top 5 ứng dụng học tiếng Anh cho trẻ em được sử dụng nhiều nhất trên thế giới (theo báo cáo của Market Analytics – UK).
<img class="aligncenter" class="lazyload" src="https://monkeymedia.vcdn.com.vn/upload/web/img/tu-vung-ve-tet-4.jpg" alt="Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior dạy bé từ vựng với nhiều chủ đề gần gũi với cuộc sống. (Ảnh: Khỉ con)” >
Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior giúp bé học từ vựng toàn diện, nhận biết mặt chữ, phát âm chuẩn, viết đúng chính tả, dùng từ trong câu, làm nền tảng phát triển các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
Dùng thử Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior miễn phí bằng cách đăng ký: TẠI ĐÂY hoặc mua gói ngay: TẠI ĐÂY.
Từ vựng tiếng anh về món ăn ngày tết
Những món ăn truyền thống đặc trưng cho ngày Tết cổ truyền là những từ vựng thú vị theo chủ đề Tết bạn không nên bỏ qua. Trong bài tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết này, Trường THPT Trần Hưng Đạo sẽ chia sẻ với các bạn những món ăn chính phổ biến có mặt trong hầu hết các bữa cơm gia đình ngày Tết, các món ăn kèm hoặc cùng loại. Bánh kẹo thường được chủ quán mang ra đãi khách.
Một số món ăn trong ngày Tết bằng tiếng Anh được tóm tắt trong bảng sau:
STT | Từ vựng | Dịch |
Từ vựng tiếng Anh về ngày Tết – Món chính | ||
Đầu tiên | Bánh chưng/Bánh nếp | Bánh chưng |
2 | Chả giò | Nem rán |
3 | Xôi nếp | Xôi |
4 | Gà luộc | Gà luộc |
5 | Chả giò nạc | Cuộn lụa |
6 | Thịt đông | Thịt đông lạnh |
7 | giò lợn chạy lúp xúp | thịt chân giò |
số 8 | Thịt hầm nước dừa | Thịt kho nước dừa |
9 | Canh mướp đắng thịt heo | Canh khổ qua nhồi thịt |
mười | Canh măng khô | Canh măng khô |
Từ vựng Tết liên quan đến món ăn phụ | ||
11 | dưa hành | dưa hành ngâm chua |
thứ mười hai | Bắp cải muối | dưa cải bắp |
13 | Nộm bào chua ngọt | Gỏi chua ngọt (kết hợp nhiều loại rau sống) |
14 | Tỏi tây nhỏ ngâm chua | kiệu muối |
15 | nem chua rán | nem rán |
16 | thịt gà khô | khô gà |
17 | khoai tây chiên | khoai tây chiên |
Từ vựng tiếng Anh về Tết liên quan đến đồ ăn ngọt | ||
18 | Kẹo | Kẹo (nói chung) |
19 | Mứt gừng | Mứt gừng |
20 | Kẹo trái cây sấy khô | Mứt trái cây |
21 | hạt hướng dương | hạt hướng dương |
22 | Hạt bí | Hạt bí |
23 | hạt dẻ | hạt dẻ |
24 | Hạt điều/ Hạt điều rang muối | Hạt điều / Hạt điều rang muối |
25 | mắc ca | hạt mắc ca |
26 | Hạt dẻ cười | Hạt hồ trăn |
27 | hạt sen khô | hạt sen khô |
Hãy tích lũy thêm những từ vựng hay về ngày tết với kho từ vựng của Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior ngay hôm nay chỉ với 10 phút mỗi ngày. |
Hoa truyền thống ngày Tết bằng tiếng Anh
Hoa là biểu tượng không thể thiếu trong ngày Tết cổ truyền. Mỗi loại hoa Tết đều mang một ý nghĩa riêng, tùy vào đặc điểm vùng miền mà mỗi nơi có cách chơi hoa Tết khác nhau.
Từ vựng tiếng Anh về ngày Tết chủ đề cây cảnh hoa lá được Trường THPT Trần Hưng Đạo tổng hợp trong bảng dưới đây.
STT | Từ vựng | Dịch |
Đầu tiên | Hoa đào | Hoa đào |
2 | hoa mai | hoa mai |
3 | cây quất | Cây quất |
4 | hoa cúc | hoa cúc |
5 | hoa đồng tiền | hoa đồng tiền |
6 | cây tre may mắn | cây may mắn |
7 | mũi nhọn | Trạng nguyên |
số 8 | phong lan | phong lan |
9 | Cây sung | cây sung |
mười | thủy tiên | hoa thủy tiên vàng |
Xem thêm: Các loại hoa Tết bằng tiếng Anh thông dụng nhất và ý nghĩa của chúng [Top 9+]
Từ vựng Tết liên quan đến lời chúc
Dành cho nhau những lời chúc Tết với mong muốn một năm mới bình an, hạnh phúc cho mọi người là nét văn hóa tốt đẹp của người Việt Nam. Một vài câu nói tiếng Anh về năm mới liên quan đến những lời chúc dưới đây sẽ giúp bạn làm dày vốn từ vựng tiếng Anh của mình hơn rất nhiều.
STT | Mong muốn | Dịch |
Đầu tiên | Có một năm mới lấp lánh! | Chúc một năm mới rực rỡ! |
2 | Năm mới có thể mang lại cho bạn bình an, niềm vui và hạnh phúc. | Chúc mừng năm mới, bình an và hạnh phúc |
3 | Tôi hy vọng rằng tất cả mong muốn của bạn được thực hiện trong năm nay. | Chúc bạn năm mới mọi ước mơ đều thành hiện thực. |
4 | Chúc bạn năm mới vui vẻ! | CHÚC MỪNG NĂM MỚI |
Chỉ còn vài tuần nữa là Tết Nguyên Đán sẽ đến, hãy nhanh chóng học thuộc những câu nói về Tết Bính Thân được tổng hợp trên đây để tự tin giới thiệu với bạn bè nước ngoài về ngày lễ cổ truyền ý nghĩa này nhé! Chúc may mắn với các nghiên cứu của bạn!
ƯU ĐÃI CÓ 1-0-2! Giảm đến 50% chi phí học tiếng Anh cho bé, giúp bé thông thạo nghe – nói – đọc – viết chỉ với gần 2.000đ/ngày. |
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về 60+ từ vựng về Tết thông dụng [Tổng hợp đầy đủ nhất]” state=”close”]
60+ từ vựng về Tết thông dụng [Tổng hợp đầy đủ nhất]
Hình Ảnh về: 60+ từ vựng về Tết thông dụng [Tổng hợp đầy đủ nhất]
Video về: 60+ từ vựng về Tết thông dụng [Tổng hợp đầy đủ nhất]
Wiki về 60+ từ vựng về Tết thông dụng [Tổng hợp đầy đủ nhất]
60+ từ vựng về Tết thông dụng [Tổng hợp đầy đủ nhất] -
Bạn cần viết một đoạn văn về Tết hoặc giới thiệu với bạn bè nước ngoài về ngày lễ truyền thống này của Việt Nam? Những câu nói về Tết Bính Thân được tổng hợp dưới đây chắc chắn sẽ giúp bạn có phần mở đầu trôi chảy và tích lũy thêm nhiều vốn từ vựng mới.
Từ vựng về Tết – những dấu mốc quan trọng
Nhắc đến từ vựng về Tết không thể bỏ qua những mốc thời gian ý nghĩa của ngày lễ đặc biệt này. Cùng theo dõi danh sách từ vựng về Tết với các mốc thời gian quan trọng dưới đây để biết Tết âm lịch trong tiếng Anh là gì/ Tết âm lịch trong tiếng Anh là gì, cách nói giao thừa, đêm giao thừa trong tiếng Anh...
STT | Từ vựng | Dịch |
Đầu tiên | Năm mới | Tết Nguyên Đán/Tết Nguyên Đán |
2 | Âm lịch | Âm lịch |
3 | Năm mới | Năm mới |
4 | Trước thềm năm mới | giao thừa |
5 | giao thừa | Giao thừa |
Từ vựng về hoạt động/công việc trong ngày Tết bằng tiếng Anh
Tết bận rộn với nhiều hoạt động/công việc ý nghĩa, những công việc này có thể bắt đầu trước Tết cả tuần hoặc vài tuần. Trước Tết, mọi gia đình thường cùng nhau dọn dẹp nhà cửa, chuẩn bị đồ trang trí và nấu những món ăn truyền thống. Trong dịp Tết, họ thường đi thăm họ hàng thân thiết, bạn bè chúc nhau những lời chúc ý nghĩa, đi lễ chùa cầu bình an… Những hoạt động đón Tết này trong tiếng Anh là gì?
Từ vựng về ngày Tết bằng tiếng Anh liên quan đến các hoạt động được Trường THPT Trần Hưng Đạo tổng hợp trong bảng sau:
STT | Từ vựng | Dịch |
Từ vựng tiếng Anh về Tết – hoạt động trước Tết | ||
Đầu tiên | Trở về quê hương của bạn | Về nhà |
2 | Đoàn tụ với gia đình | Sum họp gia đình |
3 | quét sàn nhà | Quét |
4 | Dọn Dẹp Nhà Cửa | Dọn nhà |
5 | Mua đồ trang trí | Mua đồ trang trí |
6 | Trang trí nhà cửa | Để trang trí nhà |
7 | Mừng ngày ông Công ông Táo | Làm lễ cúng ông Táo ông Táo |
số 8 | thả cá | Phóng sinh cá xuống sông sau khi cúng ông Táo |
9 | trả nợ | Trả nợ |
mười | Đi chợ hoa | Đi chợ hoa |
11 | “Làm mới” chính mình | Làm mới bản thân (Thay đổi kiểu tóc/thay quần áo/mua giày mới...) |
thứ mười hai | Mua những chiếc giày mới | Mua những chiếc giày mới |
13 | Soạn “Mẹ nó ngu” | Bày mâm ngũ quả |
14 | bóng bay bọc | Bánh chưng |
Từ vựng tiếng Anh về ngày Tết – Các hoạt động trong dịp Tết | ||
15 | giao thừa | giao thừa |
16 | Xem bắn pháo hoa | xem pháo hoa |
17 | Lân đâu tơi thăm | Đất cho may mắn |
18 | Trao đổi lời chúc năm mới | Chúc một năm mới hạnh phúc |
19 | Thăm người thân và bạn bè | Thăm người thân và bạn bè |
20 | Nhận bao lì xì | Nhận bao lì xì |
21 | Đi lễ chùa cầu may mắn | Đi chùa cầu may |
22 | Xin ảnh thư pháp | thư pháp xin vui lòng |
23 | Xem phim Tết | Xem chương trình/phim Tết |
Từ vựng được coi là nền tảng cốt lõi của việc học tiếng Anh. Với trẻ nhỏ, Trường THPT Trần Hưng Đạo đã phát triển ứng dụng học từ vựng và phát âm chuẩn Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior - sản phẩm đầu tiên và duy nhất tại Việt Nam đạt Giải Nhất Sáng kiến toàn cầu tại Mỹ do Tổng thống Mỹ Barack Obama chủ trì. Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior cũng nằm trong Top 5 ứng dụng học tiếng Anh cho trẻ em được sử dụng nhiều nhất trên thế giới (theo báo cáo của Market Analytics - UK).
<img class="aligncenter" class="lazyload" src="https://monkeymedia.vcdn.com.vn/upload/web/img/tu-vung-ve-tet-4.jpg" alt="Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior dạy bé từ vựng với nhiều chủ đề gần gũi với cuộc sống. (Ảnh: Khỉ con)" >
Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior giúp bé học từ vựng toàn diện, nhận biết mặt chữ, phát âm chuẩn, viết đúng chính tả, dùng từ trong câu, làm nền tảng phát triển các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
Dùng thử Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior miễn phí bằng cách đăng ký: TẠI ĐÂY hoặc mua gói ngay: TẠI ĐÂY.
Từ vựng tiếng anh về món ăn ngày tết
Những món ăn truyền thống đặc trưng cho ngày Tết cổ truyền là những từ vựng thú vị theo chủ đề Tết bạn không nên bỏ qua. Trong bài tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết này, Trường THPT Trần Hưng Đạo sẽ chia sẻ với các bạn những món ăn chính phổ biến có mặt trong hầu hết các bữa cơm gia đình ngày Tết, các món ăn kèm hoặc cùng loại. Bánh kẹo thường được chủ quán mang ra đãi khách.
Một số món ăn trong ngày Tết bằng tiếng Anh được tóm tắt trong bảng sau:
STT | Từ vựng | Dịch |
Từ vựng tiếng Anh về ngày Tết – Món chính | ||
Đầu tiên | Bánh chưng/Bánh nếp | Bánh chưng |
2 | Chả giò | Nem rán |
3 | Xôi nếp | Xôi |
4 | Gà luộc | Gà luộc |
5 | Chả giò nạc | Cuộn lụa |
6 | Thịt đông | Thịt đông lạnh |
7 | giò lợn chạy lúp xúp | thịt chân giò |
số 8 | Thịt hầm nước dừa | Thịt kho nước dừa |
9 | Canh mướp đắng thịt heo | Canh khổ qua nhồi thịt |
mười | Canh măng khô | Canh măng khô |
Từ vựng Tết liên quan đến món ăn phụ | ||
11 | dưa hành | dưa hành ngâm chua |
thứ mười hai | Bắp cải muối | dưa cải bắp |
13 | Nộm bào chua ngọt | Gỏi chua ngọt (kết hợp nhiều loại rau sống) |
14 | Tỏi tây nhỏ ngâm chua | kiệu muối |
15 | nem chua rán | nem rán |
16 | thịt gà khô | khô gà |
17 | khoai tây chiên | khoai tây chiên |
Từ vựng tiếng Anh về Tết liên quan đến đồ ăn ngọt | ||
18 | Kẹo | Kẹo (nói chung) |
19 | Mứt gừng | Mứt gừng |
20 | Kẹo trái cây sấy khô | Mứt trái cây |
21 | hạt hướng dương | hạt hướng dương |
22 | Hạt bí | Hạt bí |
23 | hạt dẻ | hạt dẻ |
24 | Hạt điều/ Hạt điều rang muối | Hạt điều / Hạt điều rang muối |
25 | mắc ca | hạt mắc ca |
26 | Hạt dẻ cười | Hạt hồ trăn |
27 | hạt sen khô | hạt sen khô |
Hãy tích lũy thêm những từ vựng hay về ngày tết với kho từ vựng của Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior ngay hôm nay chỉ với 10 phút mỗi ngày. |
Hoa truyền thống ngày Tết bằng tiếng Anh
Hoa là biểu tượng không thể thiếu trong ngày Tết cổ truyền. Mỗi loại hoa Tết đều mang một ý nghĩa riêng, tùy vào đặc điểm vùng miền mà mỗi nơi có cách chơi hoa Tết khác nhau.
Từ vựng tiếng Anh về ngày Tết chủ đề cây cảnh hoa lá được Trường THPT Trần Hưng Đạo tổng hợp trong bảng dưới đây.
STT | Từ vựng | Dịch |
Đầu tiên | Hoa đào | Hoa đào |
2 | hoa mai | hoa mai |
3 | cây quất | Cây quất |
4 | hoa cúc | hoa cúc |
5 | hoa đồng tiền | hoa đồng tiền |
6 | cây tre may mắn | cây may mắn |
7 | mũi nhọn | Trạng nguyên |
số 8 | phong lan | phong lan |
9 | Cây sung | cây sung |
mười | thủy tiên | hoa thủy tiên vàng |
Xem thêm: Các loại hoa Tết bằng tiếng Anh thông dụng nhất và ý nghĩa của chúng [Top 9+]
Từ vựng Tết liên quan đến lời chúc
Dành cho nhau những lời chúc Tết với mong muốn một năm mới bình an, hạnh phúc cho mọi người là nét văn hóa tốt đẹp của người Việt Nam. Một vài câu nói tiếng Anh về năm mới liên quan đến những lời chúc dưới đây sẽ giúp bạn làm dày vốn từ vựng tiếng Anh của mình hơn rất nhiều.
STT | Mong muốn | Dịch |
Đầu tiên | Có một năm mới lấp lánh! | Chúc một năm mới rực rỡ! |
2 | Năm mới có thể mang lại cho bạn bình an, niềm vui và hạnh phúc. | Chúc mừng năm mới, bình an và hạnh phúc |
3 | Tôi hy vọng rằng tất cả mong muốn của bạn được thực hiện trong năm nay. | Chúc bạn năm mới mọi ước mơ đều thành hiện thực. |
4 | Chúc bạn năm mới vui vẻ! | CHÚC MỪNG NĂM MỚI |
Chỉ còn vài tuần nữa là Tết Nguyên Đán sẽ đến, hãy nhanh chóng học thuộc những câu nói về Tết Bính Thân được tổng hợp trên đây để tự tin giới thiệu với bạn bè nước ngoài về ngày lễ cổ truyền ý nghĩa này nhé! Chúc may mắn với các nghiên cứu của bạn!
ƯU ĐÃI CÓ 1-0-2! Giảm đến 50% chi phí học tiếng Anh cho bé, giúp bé thông thạo nghe - nói - đọc - viết chỉ với gần 2.000đ/ngày. |
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” ltr”>Từ vựng về Tết – những dấu mốc quan trọng
Nhắc đến từ vựng về Tết không thể bỏ qua những mốc thời gian ý nghĩa của ngày lễ đặc biệt này. Cùng theo dõi danh sách từ vựng về Tết với các mốc thời gian quan trọng dưới đây để biết Tết âm lịch trong tiếng Anh là gì/ Tết âm lịch trong tiếng Anh là gì, cách nói giao thừa, đêm giao thừa trong tiếng Anh…
STT | Từ vựng | Dịch |
Đầu tiên | Năm mới | Tết Nguyên Đán/Tết Nguyên Đán |
2 | Âm lịch | Âm lịch |
3 | Năm mới | Năm mới |
4 | Trước thềm năm mới | giao thừa |
5 | giao thừa | Giao thừa |
Từ vựng về hoạt động/công việc trong ngày Tết bằng tiếng Anh
Tết bận rộn với nhiều hoạt động/công việc ý nghĩa, những công việc này có thể bắt đầu trước Tết cả tuần hoặc vài tuần. Trước Tết, mọi gia đình thường cùng nhau dọn dẹp nhà cửa, chuẩn bị đồ trang trí và nấu những món ăn truyền thống. Trong dịp Tết, họ thường đi thăm họ hàng thân thiết, bạn bè chúc nhau những lời chúc ý nghĩa, đi lễ chùa cầu bình an… Những hoạt động đón Tết này trong tiếng Anh là gì?
Từ vựng về ngày Tết bằng tiếng Anh liên quan đến các hoạt động được Trường THPT Trần Hưng Đạo tổng hợp trong bảng sau:
STT | Từ vựng | Dịch |
Từ vựng tiếng Anh về Tết – hoạt động trước Tết | ||
Đầu tiên | Trở về quê hương của bạn | Về nhà |
2 | Đoàn tụ với gia đình | Sum họp gia đình |
3 | quét sàn nhà | Quét |
4 | Dọn Dẹp Nhà Cửa | Dọn nhà |
5 | Mua đồ trang trí | Mua đồ trang trí |
6 | Trang trí nhà cửa | Để trang trí nhà |
7 | Mừng ngày ông Công ông Táo | Làm lễ cúng ông Táo ông Táo |
số 8 | thả cá | Phóng sinh cá xuống sông sau khi cúng ông Táo |
9 | trả nợ | Trả nợ |
mười | Đi chợ hoa | Đi chợ hoa |
11 | “Làm mới” chính mình | Làm mới bản thân (Thay đổi kiểu tóc/thay quần áo/mua giày mới…) |
thứ mười hai | Mua những chiếc giày mới | Mua những chiếc giày mới |
13 | Soạn “Mẹ nó ngu” | Bày mâm ngũ quả |
14 | bóng bay bọc | Bánh chưng |
Từ vựng tiếng Anh về ngày Tết – Các hoạt động trong dịp Tết | ||
15 | giao thừa | giao thừa |
16 | Xem bắn pháo hoa | xem pháo hoa |
17 | Lân đâu tơi thăm | Đất cho may mắn |
18 | Trao đổi lời chúc năm mới | Chúc một năm mới hạnh phúc |
19 | Thăm người thân và bạn bè | Thăm người thân và bạn bè |
20 | Nhận bao lì xì | Nhận bao lì xì |
21 | Đi lễ chùa cầu may mắn | Đi chùa cầu may |
22 | Xin ảnh thư pháp | thư pháp xin vui lòng |
23 | Xem phim Tết | Xem chương trình/phim Tết |
Từ vựng được coi là nền tảng cốt lõi của việc học tiếng Anh. Với trẻ nhỏ, Trường THPT Trần Hưng Đạo đã phát triển ứng dụng học từ vựng và phát âm chuẩn Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior – sản phẩm đầu tiên và duy nhất tại Việt Nam đạt Giải Nhất Sáng kiến toàn cầu tại Mỹ do Tổng thống Mỹ Barack Obama chủ trì. Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior cũng nằm trong Top 5 ứng dụng học tiếng Anh cho trẻ em được sử dụng nhiều nhất trên thế giới (theo báo cáo của Market Analytics – UK).
<img class="aligncenter" class="lazyload" src="https://monkeymedia.vcdn.com.vn/upload/web/img/tu-vung-ve-tet-4.jpg" alt="Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior dạy bé từ vựng với nhiều chủ đề gần gũi với cuộc sống. (Ảnh: Khỉ con)” >
Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior giúp bé học từ vựng toàn diện, nhận biết mặt chữ, phát âm chuẩn, viết đúng chính tả, dùng từ trong câu, làm nền tảng phát triển các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
Dùng thử Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior miễn phí bằng cách đăng ký: TẠI ĐÂY hoặc mua gói ngay: TẠI ĐÂY.
Từ vựng tiếng anh về món ăn ngày tết
Những món ăn truyền thống đặc trưng cho ngày Tết cổ truyền là những từ vựng thú vị theo chủ đề Tết bạn không nên bỏ qua. Trong bài tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết này, Trường THPT Trần Hưng Đạo sẽ chia sẻ với các bạn những món ăn chính phổ biến có mặt trong hầu hết các bữa cơm gia đình ngày Tết, các món ăn kèm hoặc cùng loại. Bánh kẹo thường được chủ quán mang ra đãi khách.
Một số món ăn trong ngày Tết bằng tiếng Anh được tóm tắt trong bảng sau:
STT | Từ vựng | Dịch |
Từ vựng tiếng Anh về ngày Tết – Món chính | ||
Đầu tiên | Bánh chưng/Bánh nếp | Bánh chưng |
2 | Chả giò | Nem rán |
3 | Xôi nếp | Xôi |
4 | Gà luộc | Gà luộc |
5 | Chả giò nạc | Cuộn lụa |
6 | Thịt đông | Thịt đông lạnh |
7 | giò lợn chạy lúp xúp | thịt chân giò |
số 8 | Thịt hầm nước dừa | Thịt kho nước dừa |
9 | Canh mướp đắng thịt heo | Canh khổ qua nhồi thịt |
mười | Canh măng khô | Canh măng khô |
Từ vựng Tết liên quan đến món ăn phụ | ||
11 | dưa hành | dưa hành ngâm chua |
thứ mười hai | Bắp cải muối | dưa cải bắp |
13 | Nộm bào chua ngọt | Gỏi chua ngọt (kết hợp nhiều loại rau sống) |
14 | Tỏi tây nhỏ ngâm chua | kiệu muối |
15 | nem chua rán | nem rán |
16 | thịt gà khô | khô gà |
17 | khoai tây chiên | khoai tây chiên |
Từ vựng tiếng Anh về Tết liên quan đến đồ ăn ngọt | ||
18 | Kẹo | Kẹo (nói chung) |
19 | Mứt gừng | Mứt gừng |
20 | Kẹo trái cây sấy khô | Mứt trái cây |
21 | hạt hướng dương | hạt hướng dương |
22 | Hạt bí | Hạt bí |
23 | hạt dẻ | hạt dẻ |
24 | Hạt điều/ Hạt điều rang muối | Hạt điều / Hạt điều rang muối |
25 | mắc ca | hạt mắc ca |
26 | Hạt dẻ cười | Hạt hồ trăn |
27 | hạt sen khô | hạt sen khô |
Hãy tích lũy thêm những từ vựng hay về ngày tết với kho từ vựng của Trường THPT Trần Hưng Đạo Junior ngay hôm nay chỉ với 10 phút mỗi ngày. |
Hoa truyền thống ngày Tết bằng tiếng Anh
Hoa là biểu tượng không thể thiếu trong ngày Tết cổ truyền. Mỗi loại hoa Tết đều mang một ý nghĩa riêng, tùy vào đặc điểm vùng miền mà mỗi nơi có cách chơi hoa Tết khác nhau.
Từ vựng tiếng Anh về ngày Tết chủ đề cây cảnh hoa lá được Trường THPT Trần Hưng Đạo tổng hợp trong bảng dưới đây.
STT | Từ vựng | Dịch |
Đầu tiên | Hoa đào | Hoa đào |
2 | hoa mai | hoa mai |
3 | cây quất | Cây quất |
4 | hoa cúc | hoa cúc |
5 | hoa đồng tiền | hoa đồng tiền |
6 | cây tre may mắn | cây may mắn |
7 | mũi nhọn | Trạng nguyên |
số 8 | phong lan | phong lan |
9 | Cây sung | cây sung |
mười | thủy tiên | hoa thủy tiên vàng |
Xem thêm: Các loại hoa Tết bằng tiếng Anh thông dụng nhất và ý nghĩa của chúng [Top 9+]
Từ vựng Tết liên quan đến lời chúc
Dành cho nhau những lời chúc Tết với mong muốn một năm mới bình an, hạnh phúc cho mọi người là nét văn hóa tốt đẹp của người Việt Nam. Một vài câu nói tiếng Anh về năm mới liên quan đến những lời chúc dưới đây sẽ giúp bạn làm dày vốn từ vựng tiếng Anh của mình hơn rất nhiều.
STT | Mong muốn | Dịch |
Đầu tiên | Có một năm mới lấp lánh! | Chúc một năm mới rực rỡ! |
2 | Năm mới có thể mang lại cho bạn bình an, niềm vui và hạnh phúc. | Chúc mừng năm mới, bình an và hạnh phúc |
3 | Tôi hy vọng rằng tất cả mong muốn của bạn được thực hiện trong năm nay. | Chúc bạn năm mới mọi ước mơ đều thành hiện thực. |
4 | Chúc bạn năm mới vui vẻ! | CHÚC MỪNG NĂM MỚI |
Chỉ còn vài tuần nữa là Tết Nguyên Đán sẽ đến, hãy nhanh chóng học thuộc những câu nói về Tết Bính Thân được tổng hợp trên đây để tự tin giới thiệu với bạn bè nước ngoài về ngày lễ cổ truyền ý nghĩa này nhé! Chúc may mắn với các nghiên cứu của bạn!
ƯU ĐÃI CÓ 1-0-2! Giảm đến 50% chi phí học tiếng Anh cho bé, giúp bé thông thạo nghe – nói – đọc – viết chỉ với gần 2.000đ/ngày. |
[/box]
#từ #vựng #về #Tết #thông #dụng #Tổng #hợp #đầy #đủ #nhất
[/toggle]
Bạn thấy bài viết 60+ từ vựng về Tết thông dụng [Tổng hợp đầy đủ nhất] có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về 60+ từ vựng về Tết thông dụng [Tổng hợp đầy đủ nhất] bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Chuyên mục: Giáo dục
#từ #vựng #về #Tết #thông #dụng #Tổng #hợp #đầy #đủ #nhất
Trả lời