Giống như tiếng Việt, tiếng Anh cũng có một kho từ vựng phong phú nhưng chúng ta khó có thể ghi nhớ hết được. Vì vậy, trong bài viết này, Trường THPT Trần Hưng Đạo sẽ tổng hợp lại 100 danh từ tiếng Anh thông dụng để giúp bạn đạt được hiệu quả cao nhất trong các bài rà soát kỹ năng và thực hành kỹ năng giao tiếp.
100 danh từ thông dụng trong tiếng Anh
Ở phần đầu, Trường THPT Trần Hưng Đạo sẽ giúp bạn tổng hợp 100 danh từ thường dùng kèm theo phiên âm và nghĩa tiếng Việt. Đặc thù, bạn có thể vận dụng phương pháp học từ vựng được Trường THPT Trần Hưng Đạo san sớt ở phần tiếp theo để ghi nhớ những danh từ này một cách hiệu quả.
STT | Danh từ | chính tả | Có ý nghĩa |
Trước tiên | Kế toán viên | / əˈkaʊntənt / | kế toán viên |
2 | Địa chỉ nhà | / əˈdrɛs / | địa chỉ |
3 | Ngõ | / ˈÆli / | hẻm |
4 | Đăng kí | / ˌÆplɪˈkeɪʃ (ə) n / | đăng kí |
5 | kiến trúc sư | / ˈⱭːkɪtɛkt / | kiến trúc sư |
6 | Mỹ thuật | / ɑːt / | Mỹ thuật |
7 | Phân công | / əˈsaɪnmənt / | tập thể dục |
số 8 | Trợ lý | / əˈsɪstənt / | trợ lý |
9 | Khí quyển | / ˈÆtməsfɪə / | khí quyển |
mười | Giao dịch viên nhà băng | / bæŋk tɛlə / | Viên chức nhà băng |
11 | Người mở màn | / bɪˈgɪnə / | người mới học |
thứ mười hai | Hóa đơn | / bɪl / | biên nhận |
13 | Người xây dựng | / ˈBɪldə / | người xây dựng |
14 | Thủ đô | / ˈKæpɪtl / | thủ đô |
15 | Sự nghiệp | / kəˈrɪə / | sự nghiệp |
16 | Trung tâm | / ˈSɛntə / | trung tâm |
17 | Giấy chứng thực | / səˈtɪfɪkɪt / | giấy chứng thực |
18 | Doanh nghiệp | / ˈKʌmpəni / | Doanh nghiệp |
19 | Xúc tiếp | / ˈKɒntækt / | liên hệ |
20 | Hợp đồng | / ˈKɒntrækt / | hợp đồng |
21 | Cuộc hội thoại | / ˌKɒnvəˈseɪʃən / | cuộc hội thoại |
22 | Đầu bếp | / kʊk / | người đựng thức ăn |
23 | Phí tổn | / kɒst / | Giá cả |
24 | Khóa học | / kɔːs / | khóa học |
25 | Văn hóa | /ˈKʌl.tʃər/ | văn hóa |
26 | Chương trình giảng dạy | / kəˈrɪkjʊləm / | chương trình giáo dục |
27 | người dùng | / ˈKʌstəmə / | người dùng |
28 | Nhà thiết kế | / dɪˈzaɪnə / | nhà thiết kế |
29 | Sự khó khăn | / ˈDɪfɪkəlti / | (sự khó khăn |
30 | Khoảng cách | / ˈDɪstəns / | khoảng cách |
31 | Huyện | / ˈDɪstrɪkt / | quận |
32 | Tài liệu | / ˈDɒkjʊmənt / | tài liệu |
33 | Rơi ra ngoài | / ˈDrɒpaʊt / | rơi ra ngoài |
34 | Viên chức | / ˌƐmplɔɪˈiː / | Nhân Viên |
35 | Nhà tuyển dụng | / ɪmˈplɔɪə / | nhà tuyển dụng |
36 | Kĩ sư | / ˌƐnʤɪˈnɪə / | kĩ sư |
37 | Kỹ thuật | / ˌƐnʤɪˈnɪərɪŋ / | ngành kỹ thuật |
38 | Chi phí | / ɪksˈpɛns / | chi phí |
39 | Chuyên gia | / ˈƐkspɜːt / | Các chuyên gia |
40 | Phí | / fiː / | lệ phí |
41 | Tập tin | / faɪl / | Va li công việc |
42 | Nhà làm phim | / ˈFɪlmˌmeɪkə / | nhà làm phim |
43 | Người nước ngoài | / ˈFɒrɪnə / | người nước ngoài |
44 | Hình thức | / fɔːm / | hình thức |
45 | Freelancer | / ˈFriːˌlɑːnsə / | người làm nghề tự do |
46 | Lớp | / greɪd / | điểm số |
47 | Thợ cắt tóc | / ˈHeəˌdrɛsə / | thợ cắt tóc |
48 | Xa lộ | / ˈHaɪweɪ / | đường cao tốc |
49 | Quê nhà | / ˈHəʊmˈtaʊn / | Làng quê |
50 | Nội trợ | / ˈHaʊswaɪf / | bà nội trợ |
51 | Ý kiến | / aɪˈdɪə / | ý kiến |
52 | Phỏng vấn | / ˈꞮntəvjuː / | phỏng vấn |
53 | Nhà báo | / ˈʤɜːnəlɪst / | nhà báo |
54 | Mẫu giáo | / ˈKɪndəˌgɑːtn / | Mẫu giáo |
55 | Tiếng nói | / ˈLæŋgwɪʤ / | tiếng nói |
56 | Luật sư | / ˈLɔːjə / | luật sư |
57 | Sang trọng | / ˈLʌkʃəri / | xa xỉ |
58 | Người quản lý | / ˈMænɪʤə / | người quản lý |
59 | toán học | / ˌMæθɪˈmætɪks / | môn Toán |
60 | Nghĩa | / ˈMiːnɪŋ / | có ý nghĩa |
61 | Nhạc sĩ | / mju (ː) ˈzɪʃən / | nhạc sĩ |
62 | Khu vực phụ cận | / ˈNeɪbəhʊd / | khu dân cư |
63 | tên nick | / ˈNɪkneɪm / | tên nick |
64 | Câu lạc bộ đêm | / ˈNaɪtklʌb / | câu lạc bộ đêm |
65 | Cuộc sống về đêm | / ˈNaɪtlaɪf / | cuộc sống về đêm |
66 | Phía bắc | / nɔːθ / | Phía bắc |
67 | Ghi chú | / nəʊt / | tiền giấy |
68 | Y tá | / nɜːs / | y tá |
69 | Thời cơ | / ˌⱰpəˈtjuːnɪti / | thời cơ |
70 | Người sở hữu | / ˈƏʊnə / | bậc thầy |
71 | Vỉa hè | / ˈPeɪvmənt / | Vỉa hè |
72 | Thợ chụp ảnh | / fəˈtɒgrəfə / | thợ chụp ảnh |
73 | Phi công | / ˈPaɪlət / | Phi công |
74 | Mức giá | / praɪs / | giá tiền |
75 | Tiến triển | / ˈPrəʊgrəs / | thăng tiến |
76 | Phẩm chất | / ˈKwɒlɪti / | phẩm chất |
77 | Lễ tân | / rɪˈsɛpʃənɪst / | lễ tân |
78 | Thuê | / rɛnt / | thuê |
79 | Người báo cáo | / rɪˈpɔːtə / | phóng viên |
80 | Rác | / ˈRʌbɪʃ / | rác |
81 | Viên chức bán hàng | / ˈSeɪlzˌpɜːsən / | cố vấn pháp luật |
82 | Khoa học | / ˈSaɪəns / | khoa học |
83 | Thư ký | / ˈSɛkrətri / | Thư ký |
84 | Dịch vụ | / ˈSɜːvɪs / | Dịch vụ |
85 | Kỹ năng | / skɪl / | kỹ năng |
86 | Nhà chọc trời | / ˈSkaɪˌskreɪpə / | tòa nhà chọc trời |
87 | Phía nam | / saʊθ / | phía Nam |
88 | Loa | / ˈSpiːkə / | loa |
89 | Quảng trường | / skweə / | Quảng trường |
90 | Môn học | / ˈSʌbʤɪkt / | nhân vật |
91 | Họ | / ˈSɜːneɪm / | họ |
92 | Hệ thống | / ˈSɪstɪm / | hệ thống |
93 | Kỳ hạn | / tm / | học kỳ |
94 | Dụng cụ | / tuːl / | dụng cụ |
95 | Chủ đề | / ˈTɒpɪk / | chủ đề |
96 | Tòa tháp | / ˈTaʊə / | tòa tháp |
97 | Thị trấn | / taʊn / | thị trấn |
98 | Đồng phục | / ˈJuːnɪfɔːm / | đồng phục |
99 | Khách thăm quan | / ˈVɪzɪtə / | khách thăm quan |
100 | Ngữ vựng | / vəʊˈkæbjʊləri / | ngữ vựng |
Phương pháp học từ vựng tiếng anh hiệu quả
Để tối ưu thời kì học 100 hoặc 1000 từ tiếng Anh hiệu quả, ngoài việc đặt mục tiêu, bạn cần liên kết các phương pháp thích hợp. Dưới đây là 4 mẹo học từ vựng đã được nhiều bạn vận dụng thành công:
Học từ vựng theo chủ đề
Thông thường, các từ trong một chủ đề luôn liên quan tới nhau về mặt ý nghĩa. Một số cụm từ thậm chí có cùng gốc, bạn chỉ cần thay đổi tiền tố hoặc hậu tố để học một từ mới với cùng chủ đề. Vì vậy, đây là phương pháp học cơ bản nhưng hiệu quả 90% trong việc giúp bạn ghi nhớ số lượng từ lớn một cách xác thực.
Thực hành với Flashcards
Bằng cách tự làm thẻ từ học từ mọi lúc mọi nơi, bạn có thể ghi nhớ và ghi nhớ từ mới rất lâu. Phương pháp này giúp khắc phục nhược điểm của những cách học từ nhanh nhưng bạn rất dễ quên nếu ko gặp lại.
Đọc, ghi và nghe lại
Ko chỉ ghi nhớ tốt, cách học từ vựng này còn giúp bạn cải thiện khả năng phát âm và trọng âm. Đặc thù, nếu bạn muốn tăng điểm kỹ năng Nói trong IELTS, TOEIC thì đây là một phương pháp tuyệt vời. Bạn cần nghe người bản ngữ đọc lại nhiều lần và bắt chước, đồng thời thu thanh lại bài đọc của mình để so sánh. Ngoài ra, đọc nhiều lần cũng giúp bạn nhớ từ mới lâu hơn.
Đặt câu và viết đoạn văn
Nghe có vẻ mất thời kì, nhưng phương pháp tự đặt câu hoặc viết đoạn văn với các từ đã học sẽ giúp bạn hiểu văn cảnh của từ. Điều này rất quan trọng vì bạn có thể nhớ nghĩa tiếng Việt của từ, nhưng nếu ko sử dụng đúng thì khả năng bị mất điểm là khá cao. Vì vậy, hãy tiếp tục thực hành phương pháp này!
Tương tự, qua bài viết này, bạn đã nắm được 100 danh từ tiếng Anh thông dụng và phương pháp học từ vựng hiệu quả, tiết kiệm thời kì. Trộn và liên kết các phong cách học tập để có được kết quả tốt nhất!
Chúc các bạn học tốt!
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về 100 danh từ tiếng anh thông dụng cần nhớ nếu muốn tăng điểm 4 kỹ năng” state=”close”]
100 danh từ tiếng anh thông dụng cần nhớ nếu muốn tăng điểm 4 kỹ năng
Hình Ảnh về: 100 danh từ tiếng anh thông dụng cần nhớ nếu muốn tăng điểm 4 kỹ năng
Video về: 100 danh từ tiếng anh thông dụng cần nhớ nếu muốn tăng điểm 4 kỹ năng
Wiki về 100 danh từ tiếng anh thông dụng cần nhớ nếu muốn tăng điểm 4 kỹ năng
100 danh từ tiếng anh thông dụng cần nhớ nếu muốn tăng điểm 4 kỹ năng -
Giống như tiếng Việt, tiếng Anh cũng có một kho từ vựng phong phú nhưng chúng ta khó có thể ghi nhớ hết được. Vì vậy, trong bài viết này, Trường THPT Trần Hưng Đạo sẽ tổng hợp lại 100 danh từ tiếng Anh thông dụng để giúp bạn đạt được hiệu quả cao nhất trong các bài rà soát kỹ năng và thực hành kỹ năng giao tiếp.
100 danh từ thông dụng trong tiếng Anh
Ở phần đầu, Trường THPT Trần Hưng Đạo sẽ giúp bạn tổng hợp 100 danh từ thường dùng kèm theo phiên âm và nghĩa tiếng Việt. Đặc thù, bạn có thể vận dụng phương pháp học từ vựng được Trường THPT Trần Hưng Đạo san sớt ở phần tiếp theo để ghi nhớ những danh từ này một cách hiệu quả.
STT | Danh từ | chính tả | Có ý nghĩa |
Trước tiên | Kế toán viên | / əˈkaʊntənt / | kế toán viên |
2 | Địa chỉ nhà | / əˈdrɛs / | địa chỉ |
3 | Ngõ | / ˈÆli / | hẻm |
4 | Đăng kí | / ˌÆplɪˈkeɪʃ (ə) n / | đăng kí |
5 | kiến trúc sư | / ˈⱭːkɪtɛkt / | kiến trúc sư |
6 | Mỹ thuật | / ɑːt / | Mỹ thuật |
7 | Phân công | / əˈsaɪnmənt / | tập thể dục |
số 8 | Trợ lý | / əˈsɪstənt / | trợ lý |
9 | Khí quyển | / ˈÆtməsfɪə / | khí quyển |
mười | Giao dịch viên nhà băng | / bæŋk tɛlə / | Viên chức nhà băng |
11 | Người mở màn | / bɪˈgɪnə / | người mới học |
thứ mười hai | Hóa đơn | / bɪl / | biên nhận |
13 | Người xây dựng | / ˈBɪldə / | người xây dựng |
14 | Thủ đô | / ˈKæpɪtl / | thủ đô |
15 | Sự nghiệp | / kəˈrɪə / | sự nghiệp |
16 | Trung tâm | / ˈSɛntə / | trung tâm |
17 | Giấy chứng thực | / səˈtɪfɪkɪt / | giấy chứng thực |
18 | Doanh nghiệp | / ˈKʌmpəni / | Doanh nghiệp |
19 | Xúc tiếp | / ˈKɒntækt / | liên hệ |
20 | Hợp đồng | / ˈKɒntrækt / | hợp đồng |
21 | Cuộc hội thoại | / ˌKɒnvəˈseɪʃən / | cuộc hội thoại |
22 | Đầu bếp | / kʊk / | người đựng thức ăn |
23 | Phí tổn | / kɒst / | Giá cả |
24 | Khóa học | / kɔːs / | khóa học |
25 | Văn hóa | /ˈKʌl.tʃər/ | văn hóa |
26 | Chương trình giảng dạy | / kəˈrɪkjʊləm / | chương trình giáo dục |
27 | người dùng | / ˈKʌstəmə / | người dùng |
28 | Nhà thiết kế | / dɪˈzaɪnə / | nhà thiết kế |
29 | Sự khó khăn | / ˈDɪfɪkəlti / | (sự khó khăn |
30 | Khoảng cách | / ˈDɪstəns / | khoảng cách |
31 | Huyện | / ˈDɪstrɪkt / | quận |
32 | Tài liệu | / ˈDɒkjʊmənt / | tài liệu |
33 | Rơi ra ngoài | / ˈDrɒpaʊt / | rơi ra ngoài |
34 | Viên chức | / ˌƐmplɔɪˈiː / | Nhân Viên |
35 | Nhà tuyển dụng | / ɪmˈplɔɪə / | nhà tuyển dụng |
36 | Kĩ sư | / ˌƐnʤɪˈnɪə / | kĩ sư |
37 | Kỹ thuật | / ˌƐnʤɪˈnɪərɪŋ / | ngành kỹ thuật |
38 | Chi phí | / ɪksˈpɛns / | chi phí |
39 | Chuyên gia | / ˈƐkspɜːt / | Các chuyên gia |
40 | Phí | / fiː / | lệ phí |
41 | Tập tin | / faɪl / | Va li công việc |
42 | Nhà làm phim | / ˈFɪlmˌmeɪkə / | nhà làm phim |
43 | Người nước ngoài | / ˈFɒrɪnə / | người nước ngoài |
44 | Hình thức | / fɔːm / | hình thức |
45 | Freelancer | / ˈFriːˌlɑːnsə / | người làm nghề tự do |
46 | Lớp | / greɪd / | điểm số |
47 | Thợ cắt tóc | / ˈHeəˌdrɛsə / | thợ cắt tóc |
48 | Xa lộ | / ˈHaɪweɪ / | đường cao tốc |
49 | Quê nhà | / ˈHəʊmˈtaʊn / | Làng quê |
50 | Nội trợ | / ˈHaʊswaɪf / | bà nội trợ |
51 | Ý kiến | / aɪˈdɪə / | ý kiến |
52 | Phỏng vấn | / ˈꞮntəvjuː / | phỏng vấn |
53 | Nhà báo | / ˈʤɜːnəlɪst / | nhà báo |
54 | Mẫu giáo | / ˈKɪndəˌgɑːtn / | Mẫu giáo |
55 | Tiếng nói | / ˈLæŋgwɪʤ / | tiếng nói |
56 | Luật sư | / ˈLɔːjə / | luật sư |
57 | Sang trọng | / ˈLʌkʃəri / | xa xỉ |
58 | Người quản lý | / ˈMænɪʤə / | người quản lý |
59 | toán học | / ˌMæθɪˈmætɪks / | môn Toán |
60 | Nghĩa | / ˈMiːnɪŋ / | có ý nghĩa |
61 | Nhạc sĩ | / mju (ː) ˈzɪʃən / | nhạc sĩ |
62 | Khu vực phụ cận | / ˈNeɪbəhʊd / | khu dân cư |
63 | tên nick | / ˈNɪkneɪm / | tên nick |
64 | Câu lạc bộ đêm | / ˈNaɪtklʌb / | câu lạc bộ đêm |
65 | Cuộc sống về đêm | / ˈNaɪtlaɪf / | cuộc sống về đêm |
66 | Phía bắc | / nɔːθ / | Phía bắc |
67 | Ghi chú | / nəʊt / | tiền giấy |
68 | Y tá | / nɜːs / | y tá |
69 | Thời cơ | / ˌⱰpəˈtjuːnɪti / | thời cơ |
70 | Người sở hữu | / ˈƏʊnə / | bậc thầy |
71 | Vỉa hè | / ˈPeɪvmənt / | Vỉa hè |
72 | Thợ chụp ảnh | / fəˈtɒgrəfə / | thợ chụp ảnh |
73 | Phi công | / ˈPaɪlət / | Phi công |
74 | Mức giá | / praɪs / | giá tiền |
75 | Tiến triển | / ˈPrəʊgrəs / | thăng tiến |
76 | Phẩm chất | / ˈKwɒlɪti / | phẩm chất |
77 | Lễ tân | / rɪˈsɛpʃənɪst / | lễ tân |
78 | Thuê | / rɛnt / | thuê |
79 | Người báo cáo | / rɪˈpɔːtə / | phóng viên |
80 | Rác | / ˈRʌbɪʃ / | rác |
81 | Viên chức bán hàng | / ˈSeɪlzˌpɜːsən / | cố vấn pháp luật |
82 | Khoa học | / ˈSaɪəns / | khoa học |
83 | Thư ký | / ˈSɛkrətri / | Thư ký |
84 | Dịch vụ | / ˈSɜːvɪs / | Dịch vụ |
85 | Kỹ năng | / skɪl / | kỹ năng |
86 | Nhà chọc trời | / ˈSkaɪˌskreɪpə / | tòa nhà chọc trời |
87 | Phía nam | / saʊθ / | phía Nam |
88 | Loa | / ˈSpiːkə / | loa |
89 | Quảng trường | / skweə / | Quảng trường |
90 | Môn học | / ˈSʌbʤɪkt / | nhân vật |
91 | Họ | / ˈSɜːneɪm / | họ |
92 | Hệ thống | / ˈSɪstɪm / | hệ thống |
93 | Kỳ hạn | / tm / | học kỳ |
94 | Dụng cụ | / tuːl / | dụng cụ |
95 | Chủ đề | / ˈTɒpɪk / | chủ đề |
96 | Tòa tháp | / ˈTaʊə / | tòa tháp |
97 | Thị trấn | / taʊn / | thị trấn |
98 | Đồng phục | / ˈJuːnɪfɔːm / | đồng phục |
99 | Khách thăm quan | / ˈVɪzɪtə / | khách thăm quan |
100 | Ngữ vựng | / vəʊˈkæbjʊləri / | ngữ vựng |
Phương pháp học từ vựng tiếng anh hiệu quả
Để tối ưu thời kì học 100 hoặc 1000 từ tiếng Anh hiệu quả, ngoài việc đặt mục tiêu, bạn cần liên kết các phương pháp thích hợp. Dưới đây là 4 mẹo học từ vựng đã được nhiều bạn vận dụng thành công:
Học từ vựng theo chủ đề
Thông thường, các từ trong một chủ đề luôn liên quan tới nhau về mặt ý nghĩa. Một số cụm từ thậm chí có cùng gốc, bạn chỉ cần thay đổi tiền tố hoặc hậu tố để học một từ mới với cùng chủ đề. Vì vậy, đây là phương pháp học cơ bản nhưng hiệu quả 90% trong việc giúp bạn ghi nhớ số lượng từ lớn một cách xác thực.
Thực hành với Flashcards
Bằng cách tự làm thẻ từ học từ mọi lúc mọi nơi, bạn có thể ghi nhớ và ghi nhớ từ mới rất lâu. Phương pháp này giúp khắc phục nhược điểm của những cách học từ nhanh nhưng bạn rất dễ quên nếu ko gặp lại.
Đọc, ghi và nghe lại
Ko chỉ ghi nhớ tốt, cách học từ vựng này còn giúp bạn cải thiện khả năng phát âm và trọng âm. Đặc thù, nếu bạn muốn tăng điểm kỹ năng Nói trong IELTS, TOEIC thì đây là một phương pháp tuyệt vời. Bạn cần nghe người bản ngữ đọc lại nhiều lần và bắt chước, đồng thời thu thanh lại bài đọc của mình để so sánh. Ngoài ra, đọc nhiều lần cũng giúp bạn nhớ từ mới lâu hơn.
Đặt câu và viết đoạn văn
Nghe có vẻ mất thời kì, nhưng phương pháp tự đặt câu hoặc viết đoạn văn với các từ đã học sẽ giúp bạn hiểu văn cảnh của từ. Điều này rất quan trọng vì bạn có thể nhớ nghĩa tiếng Việt của từ, nhưng nếu ko sử dụng đúng thì khả năng bị mất điểm là khá cao. Vì vậy, hãy tiếp tục thực hành phương pháp này!
Tương tự, qua bài viết này, bạn đã nắm được 100 danh từ tiếng Anh thông dụng và phương pháp học từ vựng hiệu quả, tiết kiệm thời kì. Trộn và liên kết các phong cách học tập để có được kết quả tốt nhất!
Chúc các bạn học tốt!
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” docs-internal-guid-f8c54b02-7fff-0a52-140c-39ce2aa7ae9f”>Giống như tiếng Việt, tiếng Anh cũng có một kho từ vựng phong phú mà chúng ta khó có thể ghi nhớ hết được. Vì vậy, trong bài viết này, Trường THPT Trần Hưng Đạo sẽ tổng hợp lại 100 danh từ tiếng Anh thông dụng để giúp bạn đạt được hiệu quả cao nhất trong các bài kiểm tra kỹ năng và thực hành kỹ năng giao tiếp.
100 danh từ thông dụng trong tiếng Anh
Ở phần đầu, Trường THPT Trần Hưng Đạo sẽ giúp bạn tổng hợp 100 danh từ thường dùng kèm theo phiên âm và nghĩa tiếng Việt. Đặc biệt, bạn có thể áp dụng phương pháp học từ vựng được Trường THPT Trần Hưng Đạo chia sẻ ở phần tiếp theo để ghi nhớ những danh từ này một cách hiệu quả.
STT | Danh từ | chính tả | Có ý nghĩa |
Đầu tiên | Kế toán viên | / əˈkaʊntənt / | kế toán viên |
2 | Địa chỉ nhà | / əˈdrɛs / | địa chỉ |
3 | Ngõ | / ˈÆli / | hẻm |
4 | Đăng kí | / ˌÆplɪˈkeɪʃ (ə) n / | đăng kí |
5 | kiến trúc sư | / ˈⱭːkɪtɛkt / | kiến trúc sư |
6 | Mỹ thuật | / ɑːt / | Mỹ thuật |
7 | Phân công | / əˈsaɪnmənt / | tập thể dục |
số 8 | Trợ lý | / əˈsɪstənt / | trợ lý |
9 | Khí quyển | / ˈÆtməsfɪə / | khí quyển |
mười | Giao dịch viên ngân hàng | / bæŋk tɛlə / | Nhân viên ngân hàng |
11 | Người bắt đầu | / bɪˈgɪnə / | người mới học |
thứ mười hai | Hóa đơn | / bɪl / | biên nhận |
13 | Người xây dựng | / ˈBɪldə / | người xây dựng |
14 | Thủ đô | / ˈKæpɪtl / | thủ đô |
15 | Sự nghiệp | / kəˈrɪə / | sự nghiệp |
16 | Trung tâm | / ˈSɛntə / | trung tâm |
17 | Giấy chứng nhận | / səˈtɪfɪkɪt / | giấy chứng nhận |
18 | Công ty | / ˈKʌmpəni / | Công ty |
19 | Tiếp xúc | / ˈKɒntækt / | liên hệ |
20 | Hợp đồng | / ˈKɒntrækt / | hợp đồng |
21 | Cuộc hội thoại | / ˌKɒnvəˈseɪʃən / | cuộc hội thoại |
22 | Đầu bếp | / kʊk / | người đựng thức ăn |
23 | Phí tổn | / kɒst / | Giá cả |
24 | Khóa học | / kɔːs / | khóa học |
25 | Văn hóa | /ˈKʌl.tʃər/ | văn hóa |
26 | Chương trình giảng dạy | / kəˈrɪkjʊləm / | chương trình giáo dục |
27 | khách hàng | / ˈKʌstəmə / | khách hàng |
28 | Nhà thiết kế | / dɪˈzaɪnə / | nhà thiết kế |
29 | Sự khó khăn | / ˈDɪfɪkəlti / | (sự khó khăn |
30 | Khoảng cách | / ˈDɪstəns / | khoảng cách |
31 | Huyện | / ˈDɪstrɪkt / | quận |
32 | Tài liệu | / ˈDɒkjʊmənt / | tài liệu |
33 | Rơi ra ngoài | / ˈDrɒpaʊt / | rơi ra ngoài |
34 | Nhân viên | / ˌƐmplɔɪˈiː / | Nhân Viên |
35 | Nhà tuyển dụng | / ɪmˈplɔɪə / | nhà tuyển dụng |
36 | Kĩ sư | / ˌƐnʤɪˈnɪə / | kĩ sư |
37 | Kỹ thuật | / ˌƐnʤɪˈnɪərɪŋ / | ngành kỹ thuật |
38 | Chi phí | / ɪksˈpɛns / | chi tiêu |
39 | Chuyên gia | / ˈƐkspɜːt / | Các chuyên gia |
40 | Phí | / fiː / | lệ phí |
41 | Tập tin | / faɪl / | Va li công tác |
42 | Nhà làm phim | / ˈFɪlmˌmeɪkə / | nhà làm phim |
43 | Người nước ngoài | / ˈFɒrɪnə / | người nước ngoài |
44 | Hình thức | / fɔːm / | hình thức |
45 | Freelancer | / ˈFriːˌlɑːnsə / | người làm nghề tự do |
46 | Lớp | / greɪd / | điểm số |
47 | Thợ cắt tóc | / ˈHeəˌdrɛsə / | thợ cắt tóc |
48 | Xa lộ | / ˈHaɪweɪ / | đường cao tốc |
49 | Quê nhà | / ˈHəʊmˈtaʊn / | Làng quê |
50 | Nội trợ | / ˈHaʊswaɪf / | bà nội trợ |
51 | Ý kiến | / aɪˈdɪə / | ý kiến |
52 | Phỏng vấn | / ˈꞮntəvjuː / | phỏng vấn |
53 | Nhà báo | / ˈʤɜːnəlɪst / | nhà báo |
54 | Mẫu giáo | / ˈKɪndəˌgɑːtn / | Mẫu giáo |
55 | Ngôn ngữ | / ˈLæŋgwɪʤ / | ngôn ngữ |
56 | Luật sư | / ˈLɔːjə / | luật sư |
57 | Sang trọng | / ˈLʌkʃəri / | xa xỉ |
58 | Người quản lý | / ˈMænɪʤə / | người quản lý |
59 | toán học | / ˌMæθɪˈmætɪks / | môn Toán |
60 | Nghĩa | / ˈMiːnɪŋ / | có ý nghĩa |
61 | Nhạc sĩ | / mju (ː) ˈzɪʃən / | nhạc sĩ |
62 | Khu vực lân cận | / ˈNeɪbəhʊd / | khu dân cư |
63 | tên nick | / ˈNɪkneɪm / | tên nick |
64 | Câu lạc bộ đêm | / ˈNaɪtklʌb / | câu lạc bộ đêm |
65 | Cuộc sống về đêm | / ˈNaɪtlaɪf / | cuộc sống về đêm |
66 | Phía bắc | / nɔːθ / | Phía bắc |
67 | Ghi chú | / nəʊt / | tiền giấy |
68 | Y tá | / nɜːs / | y tá |
69 | Cơ hội | / ˌⱰpəˈtjuːnɪti / | cơ hội |
70 | Người sở hữu | / ˈƏʊnə / | bậc thầy |
71 | Vỉa hè | / ˈPeɪvmənt / | Vỉa hè |
72 | Nhiếp ảnh gia | / fəˈtɒgrəfə / | nhiếp ảnh gia |
73 | Phi công | / ˈPaɪlət / | Phi công |
74 | Giá bán | / praɪs / | giá bán |
75 | Tiến triển | / ˈPrəʊgrəs / | thăng tiến |
76 | Phẩm chất | / ˈKwɒlɪti / | phẩm chất |
77 | Lễ tân | / rɪˈsɛpʃənɪst / | lễ tân |
78 | Thuê | / rɛnt / | thuê |
79 | Người báo cáo | / rɪˈpɔːtə / | phóng viên |
80 | Rác | / ˈRʌbɪʃ / | rác |
81 | Nhân viên bán hàng | / ˈSeɪlzˌpɜːsən / | cố vấn pháp luật |
82 | Khoa học | / ˈSaɪəns / | khoa học |
83 | Thư ký | / ˈSɛkrətri / | Thư ký |
84 | Dịch vụ | / ˈSɜːvɪs / | Dịch vụ |
85 | Kỹ năng | / skɪl / | kỹ năng |
86 | Nhà chọc trời | / ˈSkaɪˌskreɪpə / | tòa nhà chọc trời |
87 | Phía nam | / saʊθ / | phía Nam |
88 | Loa | / ˈSpiːkə / | loa |
89 | Quảng trường | / skweə / | Quảng trường |
90 | Môn học | / ˈSʌbʤɪkt / | đối tượng |
91 | Họ | / ˈSɜːneɪm / | họ |
92 | Hệ thống | / ˈSɪstɪm / | hệ thống |
93 | Kỳ hạn | / tm / | học kỳ |
94 | Công cụ | / tuːl / | công cụ |
95 | Chủ đề | / ˈTɒpɪk / | chủ đề |
96 | Tòa tháp | / ˈTaʊə / | tòa tháp |
97 | Thị trấn | / taʊn / | thị trấn |
98 | Đồng phục | / ˈJuːnɪfɔːm / | đồng phục |
99 | Khách thăm quan | / ˈVɪzɪtə / | khách thăm quan |
100 | Ngữ vựng | / vəʊˈkæbjʊləri / | ngữ vựng |
Phương pháp học từ vựng tiếng anh hiệu quả
Để tối ưu thời gian học 100 hoặc 1000 từ tiếng Anh hiệu quả, ngoài việc đặt mục tiêu, bạn cần kết hợp các phương pháp phù hợp. Dưới đây là 4 mẹo học từ vựng đã được nhiều bạn áp dụng thành công:
Học từ vựng theo chủ đề
Thông thường, các từ trong một chủ đề luôn liên quan đến nhau về mặt ý nghĩa. Một số cụm từ thậm chí có cùng gốc, bạn chỉ cần thay đổi tiền tố hoặc hậu tố để học một từ mới với cùng chủ đề. Vì vậy, đây là phương pháp học cơ bản nhưng hiệu quả 90% trong việc giúp bạn ghi nhớ số lượng từ lớn một cách chính xác.
Thực hành với Flashcards
Bằng cách tự làm thẻ từ học từ mọi lúc mọi nơi, bạn có thể ghi nhớ và ghi nhớ từ mới rất lâu. Phương pháp này giúp khắc phục nhược điểm của những cách học từ nhanh mà bạn rất dễ quên nếu không gặp lại.
Đọc, ghi và nghe lại
Không chỉ ghi nhớ tốt, cách học từ vựng này còn giúp bạn cải thiện khả năng phát âm và trọng âm. Đặc biệt, nếu bạn muốn tăng điểm kỹ năng Nói trong IELTS, TOEIC thì đây là một phương pháp tuyệt vời. Bạn cần nghe người bản ngữ đọc lại nhiều lần và bắt chước, đồng thời ghi âm lại bài đọc của mình để so sánh. Ngoài ra, đọc nhiều lần cũng giúp bạn nhớ từ mới lâu hơn.
Đặt câu và viết đoạn văn
Nghe có vẻ mất thời gian, nhưng phương pháp tự đặt câu hoặc viết đoạn văn với các từ đã học sẽ giúp bạn hiểu ngữ cảnh của từ. Điều này rất quan trọng vì bạn có thể nhớ nghĩa tiếng Việt của từ, nhưng nếu không sử dụng đúng thì khả năng bị mất điểm là khá cao. Vì vậy, hãy tiếp tục thực hành phương pháp này!
Như vậy, qua bài viết này, bạn đã nắm được 100 danh từ tiếng Anh thông dụng và phương pháp học từ vựng hiệu quả, tiết kiệm thời gian. Trộn và kết hợp các phong cách học tập để có được kết quả tốt nhất!
Chúc các bạn học tốt!
[/box]
#danh #từ #tiếng #anh #thông #dụng #cần #nhớ #nếu #muốn #tăng #điểm #kỹ #năng
[/toggle]
Bạn thấy bài viết 100 danh từ tiếng anh thông dụng cần nhớ nếu muốn tăng điểm 4 kỹ năng có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về 100 danh từ tiếng anh thông dụng cần nhớ nếu muốn tăng điểm 4 kỹ năng bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Phân mục: Giáo dục
#danh #từ #tiếng #anh #thông #dụng #cần #nhớ #nếu #muốn #tăng #điểm #kỹ #năng
Trả lời