Ounce (Oz) là một đơn vị rất rộng rãi trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Oz thường được nghe tới trong các đơn vị đo lường như đo thể tích, đo khối lượng, đo độ dài… vậy Oz là gì? 1 ounce bằng bao nhiêu ml? Hãy cùng tìm hiểu cách chuyển đổi trong bài viết này nhé!
oz là gì?
Oz trong tiếng Anh có tức là “ounce”, ở Việt Nam đọc là ounce. Một ounce là một đơn vị đo lường trong nhiều hệ thống đo lường của Anh, chẳng hạn như thể tích, khối lượng, trọng lượng và lực. Bạn thường bắt gặp các phép đo trọng lượng và thể tích tính bằng ounce.
1 ounce bằng bao nhiêu ml?
1 ounce 29,57353ml
Tương tự tương tự, bạn có thể chuyển đổi ounce thành khối lượng như sau:
- 1 fl oz 30 ml
- 1 cốc (8 fl oz) 240 ml
- 1 pint (16 fl oz) 480 ml
- 1 quart (32 fl oz) 960 ml
- 1 gallon (128 fl oz) 3800 ml
- 1 muỗng canh 5ml
- 1 muỗng canh 15ml
Đây là bảng chuyển đổi từ ounce sang mililit:
Đường phố | chuyển đổi trước tiên | |
oz | ml | |
Ngày thứ nhất | 2,5 | 74 |
2 | 3 | 88,7 |
3 | 3,5 | 103,5 |
4 | 4 | 118 |
5 | 4,5 | 133 |
6 | 5 | 148 |
7 | 6 | 177,5 |
số 8 | 6,5 | 192 |
9 | 7 | 207 |
mười | 7,5 | 222 |
11 | 9 | 266 |
thứ mười hai | 9,5 | 281 |
13 | mười | 296 |
14 | thứ mười hai | 355 |
15 | 14 | 414 |
16 | 16 | 473 |
17 | 18 | 532 |
18 | 22 | 650 |
19 | 24 | 710 |
20 | 32 | 946 |
21 | 34 | 1005 |
1 ounce bằng bao nhiêu lít?
Đơn vị (1 oz …) | Aoxơ Anh (Anh oz) | Ounce Mỹ (oz) – Tiêu chuẩn quốc tế |
Gl (gigalit) | 2.84131 x 10-11 | 2.95735 x 10-11 |
ML (Mega Lít) | 2.84131 x 10-8 | 2.95735 x 10-8 |
kl (kilôgam lít) | 2.84131 x 10-5 | 2,95735 x 10-5 |
hl (hectolit) | 2.84131 x 10-4 | 2,95735 x 10-4 |
giấy dán tường (decalit) | 2.84131 x 10-3 | 2,95735 x 10-3 |
l (lít) | 0,02841 | 0,02957 |
dl (decilit) | 0,28413 | 0,29574 |
cl (cm) | 2.84131 | 2.95735 |
ml (ml) | 28.41306 | 29.57353 |
μl (microlit) | 2,84131 x 104 | 2,95735 x 104 |
nl (đá nano) | 2,84131 x 107 | 2,95735 x 107 |
Chuyển đổi ounce sang gam, kg
UNCO QUỐC TẾ | GAM | KILÔGAM |
1 lạng | 28,35 | 0,028 |
2 lạng | 56,7 | 0,057 |
3 lạng | 0,057 | 0,085 |
4 lạng | 113,4 | 0,113 |
5 lạng | 141,748 | 0,142 |
6 ounce | 170.1 | 0,17 |
7 ounce | 198,45 | 198,45 |
8 con báo | 226,8 | 226,8 |
9 ounce | 255.15 | 0,256 |
10 ounce | 283,5 | 0,284 |
Vì sao sử dụng Oz để tính toán khối lượng?
Ko có quy định về cách tính xác thực nhất nhưng ở Việt Nam tiêu chuẩn 1oz bằng 30ml, điều này thích hợp với văn hóa và thị trường Việt Nam, các chủ quán nước giải khát luôn muốn biết xác thực lượng tính bằng mililit (ml) để tính đồ uống. để bán cho khách nên 30 là số chuẩn để tính khối lượng giúp người dùng lúc tính số chẵn.
Bảng quy đổi từ OZ sang ml tại Việt Nam | |
OZ | ml |
3 | 90 |
4 | 120 |
5 | 150 |
6 | 180 |
số 8 | 240 |
9 | 270 |
mười | 300 |
thứ mười hai | 350 |
16 | 500 |
22 | 650 |
24 | 700 |
36 | 1000 |
Ứng dụng của đơn vị Oz trong đời sống
Trong giới làm bánh hay quầy bar, người ta thường dùng cốc để đong xác thực vật liệu cần dùng. Vậy 1 cốc bằng bao nhiêu ounce?
Theo quy ước khối lượng tiêu chuẩn của Hoa Kỳ, 1 cốc tương đương với 8 ounce chất lỏng.
Oz trong hỗn hợp
Khái niệm đầy đủ nhất về ounce trong hỗn hợp sẽ là ounce lỏng – thể tích (biểu thị bằng ounce chất lỏng). Được giới thiệu ở Anh vào năm 1185, ounce là đơn vị đo lường xác thực nhất hiện nay.
Oz được sử dụng trên toàn toàn cầu vì những tác dụng đáng chú ý của nó. Một ounce hiện là đơn vị đo lường quốc tế tiêu chuẩn và ở một số nơi, một ounce đã được thay thế bằng mililit.
Oz trong nấu bếp
Việc đong đếm xác thực lượng vật liệu là vô cùng quan trọng để tạo nên một món ăn ngon. Ngoài việc chuyển đổi ounce sang gam, bạn có thể gặp các đơn vị đo lường sau:
Đơn vị | Biểu tượng | tương đương |
một muỗng cà phê | thìa | 1 muỗng cà phê |
muỗng tráng mồm | dstspn | 1 thìa |
thìa | Tbsp, T. hoặc Tbls | 1 thìa |
Tách | Tách | 1 cái ly |
một Bảng Anh | một Bảng Anh | 453 592 37 gam/16 ounce. |
- Teaspoon: Viết tắt là thìa. Theo điều ước quốc tế, chữ “t” trong “tsp” ko được viết hoa vì dễ gây nhầm lẫn với các đơn vị khác. Ở Việt Nam, đơn vị này được hiểu là “muỗng cà phê”.
- Muỗng: gọi tắt là Tbsp. Thông thường, nếu ko nói gì, một muỗng canh bằng 3 muỗng cà phê.
- Cup: được hiểu là “cốc”, là đơn vị đo lường khá rộng rãi trong nấu nướng, pha chế.
- Pounds: Đây là đơn vị khối lượng tiêu chuẩn quốc tế. Một pound tương đương với 453,592 37 gram và 16 ounce nước tương. Quy đổi từ pound sang gam cũng giống như quy đổi từ ounce sang gam. Tuy nhiên, việc chuyển đổi các đơn vị còn lại sang gam là khó khăn vì mỗi thành phần có khối lượng riêng không giống nhau.
Trên đây là toàn thể những thông tin liên quan tới câu hỏi 1 ounce bằng bao nhiêu ml. Tôi kỳ vọng bài viết này đã trả lời câu hỏi của bạn. Để biết thêm nhiều thông tin hữu ích trong cuộc sống, hãy theo dõi GIAINGO tại:
- Địa chỉ: 143 Tiểu La, Hòa Cường Bắc, Hải Châu, Đà Nẵng 550000.
- Điện thoại: 0789104679
- Trang web: https://giaingo.info/
Nhớ để nguồn bài viết này: 1 Ounce Bằng Bao Nhiêu ml? Bảng Quy Đổi Oz Chi Tiết Nhất của website thpttranhungdao.edu.vn
Phân mục: Tri thức chung
#Ounce #Bằng #Bao #Nhiêu #Bảng #Quy #Đổi #Chi #Tiết #Nhất
Trả lời