English 7 Starter Unit: Từ vựng giúp học sinh lớp 7 tham khảo và trả lời nhanh các câu hỏi tiếng Anh trang 6 của sách Creative Horizons Starter Unit trước khi đến lớp.
Soạn Từ Vựng Starter Unit Lớp 7 được biên soạn theo chương trình sách giáo khoa Friends Plus School Book. Qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 7. Đồng thời, giúp giáo viên tham khảo soạn giáo án tiếng Anh 7 cho học sinh theo chương trình mới. Vì vậy, kính mời thầy cô và các em học sinh theo dõi bài viết dưới đây từ TRẦN HƯNG ĐẠO:
Bài 1
Đọc ghi chú về những bức ảnh của Lucy. Ghép tên trong ghi chú với những người từ 1–10 trong ảnh. (Đọc ghi chú trên ảnh của Lucy. Ghép tên trong ghi chú với những người từ 1–10 trong ảnh.)
CHÀO. Tên tôi là Lucy và đây là một số bức ảnh gia đình hài hước mà tôi yêu thích…
Đây là tôi với chị gái Hannah. Chúng tôi là anh em sinh đôi – Tôi là người có mái tóc xanh.
Chú Matt, vợ ông là Melanie và các anh em họ Joanne (bé nhỏ) và John trong ngôi nhà mới của họ ở London.
Chị gái tôi hai mươi hai tuổi và chồng chị ấy là người Ý. Đây là cậu con trai dễ thương của cô ấy, cháu trai Nico của tôi.
Đây là bố tôi Michael và anh trai tôi Luke. Họ không điên. Họ là Chiến tranh giữa các vì sao người hâm mộ. 🙂
Ông nội Tony của tôi không vui lắm. Cháu trai mới sinh của ông đôi khi hơi nặng mùi.
Và cuối cùng – mẹ tôi Sally – bà là một ngôi sao thực sự!
Dịch bài đọc:
Chào. Tên tôi là Lucy và đây là những bức ảnh gia đình vui vẻ mà tôi yêu thích…
Đây là tôi với chị gái Hannah. Chúng tôi là anh em sinh đôi – tôi là người có mái tóc xanh.
Chú Matt, vợ ông ấy là Melanie và các em họ Joanne (đứa trẻ) và John của tôi tại ngôi nhà mới của họ ở London. Em gái tôi hai mươi hai tuổi và chồng cô ấy là người Ý. Đây là cậu con trai dễ thương của cô ấy, cháu trai Nico của tôi.
Đây là bố tôi Michael và anh trai tôi Luke. Họ không điên. Họ là những người hâm mộ Star Wars. 🙂
Ông nội Tony của tôi không vui lắm. Cháu trai mới sinh của ông đôi khi hơi nặng mùi.
Và cuối cùng – mẹ tôi, Sally – bà là một ngôi sao thực sự!
Câu trả lời được đề xuất:
1. Hannah | 2. Tony | 3. Joanne | 4. Matt | 5. Melanie |
6. Matt | 7. Michael | 8. Luca | 9. Sally | 10. Nico |
Bài 2
Đọc lại văn bản và nối các từ màu xanh lam trong văn bản với tám từ đối diện trong khung. Sau đó nghe và kiểm tra. (Đọc lại đoạn văn và nối các từ màu xanh trong đoạn văn với tám từ trái nghĩa trong khung. Sau đó nghe và kiểm tra.)
anh chị em (anh chị em)
dì anh trai con em họ con gái cháu gái bà ngoại mẹ cháu gái vợ đôi |
Câu trả lời được đề xuất:
- dì chú (dì/dì – chú/chú)
- anh chị em (anh chị em)
- con gái con trai (con gái con trai)
- cháu gái – cháu trai (cháu gái của ông bà – cháu trai của ông bà)
- bà – ông nội (ông bà)
- mẹ – bố (mẹ – bố / bố)
- cháu trai cháu gái (cháu cháu nội)
- vợ chồng (cặp đôi)
bài 3
Viết tên cho 1–6. (Viết tên cho 1–6.)
Bố của Hannah, Michael
(Bố của Hannah – Michael)
1. Mẹ của Hannah ……………….
2. Chồng của Melanie………..
3. Con trai của Michael và Sally……..
4. Em gái của John…………..
5. Ông của Nico………..
6. Các dì của Nico ………..và………..
Câu trả lời được đề xuất:
1. Sally | 2. Matt | 3. Luca |
4. Joanne | 5. Michael | 6. Lucy và Hannah |
1. Mẹ của Hannah – Sally
(Mẹ của Hannah – Sally)
2. Chồng của Melanie – Matt
(Chồng của Melanie – Matt)
3. Con trai của Michael và Sally – Luke
(Con trai của Michael và Sally – Luke)
4. Em gái của John – Joanne
(Em gái của John – Joanne)
5. Ông nội của Nico – Michael
(Ông nội của Nico – Michael)
6. Dì của Nico – Lucy và Hannah
(Dì của Nico – Lucy và Hannah)
Bài 4
SỬ DỤNG NÓ! Hỏi và trả lời câu hỏi. Sử dụng các cụm từ chính để giúp bạn. Sau đó thay đổi các từ màu xanh để nghĩ ra câu hỏi mới. (Thực hành! Đặt và trả lời các câu hỏi. Sử dụng Cụm từ khóa để trợ giúp bạn. Sau đó thay đổi các từ màu xanh lam để tạo câu hỏi mới.)
CỤM TỪ KHÓA (cụm từ khóa) |
Hỏi về gia đình (Hỏi về gia đình) Bạn đã từng … ? – Vâng, tôi có/Không, tôi chưa có. (Bạn có….làm không?- Có./ Không.) Tên là gì? – Của nó… (…tên là gì? – Đó là…) Bao nhiêu tuổi … ? – Anh ấy/ Cô ấy là… (…anh ấy bao nhiêu tuổi? – Anh ấy…/Cô ấy…) Từ đâu đến? – Anh ấy/ Cô ấy đến từ… (… Ở đâu? –Anh ấy…/ Cô ấy đến từ…) |
1. Bạn có anh chị em không?
(Bạn có anh chị em không?)
2. Mẹ bạn tên gì?
(Tên của mẹ bạn là gì?)
3. Bố của bạn bao nhiêu tuổi?
(Bố bạn bao nhiêu tuổi?)
4. Ông của bạn quê ở đâu?
(Ông của bạn đến từ đâu?)
5. Bạn có anh họ không? Anh ấy cô ấy bao nhiêu tuôi?
(Bạn có anh họ không? Anh ấy/cô ấy bao nhiêu tuổi?)
Câu trả lời được đề xuất:
1. Bạn có anh chị em không? – Vâng tôi có.
(Bạn có anh chị em nào không? – Có, tôi có.)
2. Mẹ bạn tên gì? – Đó là Sally.
(Tên mẹ bạn là gì? – Đó là Sally.)
3. Bố của bạn bao nhiêu tuổi? – Anh ấy 40 tuổi.
(Bố bạn bao nhiêu tuổi? – Bố tôi 40 tuổi.)
4. Ông của bạn quê ở đâu? – Anh ấy đến từ Anh.
(Ông của bạn đến từ đâu? – Ông ấy đến từ Anh.)
5. Bạn có anh họ không? – Vâng tôi có.
(Bạn có anh em họ không? – Có, tôi có.)
Anh ấy cô ấy bao nhiêu tuôi? – Cô ấy 10 tuổi.
(Anh ấy bao nhiêu tuổi? – Cô ấy 10 tuổi.)
Cảm ơn các bạn đã xem bài viết Tiếng Anh 7 Starter Unit: Từ Vựng Soan Anh 7 trang 6 cuốn Chân trời sáng tạo của TRẦN HƯNG ĐẠO nếu thấy bài viết này hữu ích, đừng quên để lại bình luận và đánh giá cho website nhé. với mọi người. Cảm ơn rất nhiều.
Nhớ để nguồn bài viết này: Tiếng Anh 7 Starter Unit: Vocabulary Soạn Anh 7 trang 6 sách Chân trời sáng tạo của website thpttranhungdao.edu.vn
Chuyên mục: Kiến thức chung
Trả lời