Bắc Kạn là một tỉnh thuộc vùng Đông Bắc Việt Nam. Bắc Kạn có tỉnh lỵ là thành phố Bắc Kạn, cách thủ đô Hà Nội 160 km.
Mã bưu chính tỉnh Bắc Kạn gồm 5 chữ số:
– Chữ số đầu tiên xác định mã vùng
– 2 số đầu xác định mã tỉnh: Bắc Kạn
– 4 chữ số đầu xác định mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
– 5 chữ số xác định chủ đề của mã
Postal Code (Postal Code/Zip Code) Bắc Kạn: 23000
số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
mã bưu điện |
(4) |
TỈNH BẮC KẠN |
23 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. Trung tâm tỉnh Bắc Kạn |
23000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
23001 |
3 |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
23002 |
4 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
23003 |
5 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
23004 |
6 |
Ban Nội chính Tỉnh ủy |
23005 |
7 |
Đảng ủy khối các cơ quan |
23009 |
số 8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy |
23010 |
9 |
Đảng bộ Khối Doanh nghiệp |
23011 |
mười |
Báo Bác Kạn |
23016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
23021 |
thứ mười hai |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
23030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
23035 |
14 |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
23036 |
15 |
UBND và Văn phòng UBND |
23040 |
16 |
Cơ sở công nghiệp và thương mại |
23041 |
17 |
Sở kế hoạch và đầu tư |
23042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
23043 |
19 |
Bộ phận tài chính |
23045 |
20 |
Cơ sở thông tin và truyền thông |
23046 |
21 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
23047 |
22 |
công an tỉnh |
23049 |
23 |
Sở Nội vụ |
23051 |
24 |
Sở tư pháp |
23052 |
25 |
Giao dục va đao tạo |
23053 |
26 |
phương tiện giao thông |
23054 |
27 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
23055 |
28 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
23056 |
29 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
23057 |
30 |
xây dựng cơ sở |
23058 |
31 |
Sở dịch vụ y tế |
23060 |
32 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
23061 |
33 |
vấn đề dân tộc |
23062 |
34 |
Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh |
23063 |
35 |
thanh tra tỉnh |
23064 |
36 |
trường chính trị tĩnh |
23065 |
37 |
Cơ quan đại diện Thông tấn xã Việt Nam |
23066 |
38 |
Đài PT-TH tỉnh |
23067 |
39 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
23070 |
40 |
cục thuế |
23078 |
41 |
cục hải quan |
23079 |
42 |
cục thống kê |
23080 |
43 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
23081 |
44 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Công nghệ |
23085 |
45 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
23086 |
46 |
Hiệp hội văn học nghệ thuật |
23087 |
47 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
23088 |
48 |
Hội nông dân tỉnh |
23089 |
49 |
UBMTTQVN tỉnh |
23090 |
50 |
Tỉnh đoàn |
23091 |
51 |
Hội LHPN tỉnh |
23092 |
52 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
23093 |
(4.1) |
BẮC KẠN . THÀNH PHỐ |
231 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. Trung tâm thành phố Bắc Kạn |
23100 |
2 |
thành phố |
23101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
23102 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
23103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
23104 |
6 |
P. Phùng Chí Kiên |
23106 |
7 |
P. Đức Xuân |
23107 |
số 8 |
P. Nguyễn Thị Minh Khai |
23108 |
9 |
P. Sông Cầu |
23109 |
mười |
P. Xuất Hóa Chất |
23110 |
11 |
P. Huyền Tùng |
23111 |
thứ mười hai |
X. Dương Quang |
23112 |
13 |
X. Nông Thượng |
23113 |
14 |
BCP. Bắc Kạn |
23150 |
15 |
trước công nguyên. Tỉnh Bắc Kạn |
23151 |
16 |
trước công nguyên. Phùng Chí Kiên |
23152 |
17 |
trước công nguyên. Minh Khai |
23152 |
18 |
trước công nguyên. Nà Mí |
23153 |
19 |
trước công nguyên. Hệ thống 1 Bắc Kạn |
23199 |
(4.2) |
HUYỆN BẠCH THÔNG |
232 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. Trung Tâm Huyện Bạch Thông |
23200 |
2 |
Huyện ủy viên |
23201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
23202 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
23203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
23204 |
6 |
TT. Phú Thông |
23206 |
7 |
X. Phương Linh |
23207 |
số 8 |
X. Vi Hương |
23208 |
9 |
X. Đôn Phong |
23209 |
mười |
X. Dương Phong |
23210 |
11 |
X.Quảng Thuận |
23211 |
thứ mười hai |
X. Lục Bình |
23212 |
13 |
X. Từ Trì |
23213 |
14 |
X. Tân Tiến |
23214 |
15 |
X.Quân Bình |
23215 |
16 |
X. Hà Vĩ |
23216 |
17 |
X. Cẩm Giàng |
23217 |
18 |
X. Nguyễn Phúc |
23218 |
19 |
X. Mỹ Thạnh |
23219 |
20 |
X. Cao Sơn |
23220 |
21 |
X. Sĩ Bình |
23221 |
22 |
X. Muộn Vũ |
23222 |
23 |
BCP. bạch thông |
23250 |
(4.3) |
HUYỆN NGÂN SƠN |
233 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. trung tâm huyện ngân sơn |
23300 |
2 |
Huyện ủy viên |
23301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
23302 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
23303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
23304 |
6 |
X. Văn Tùng |
23306 |
7 |
X. Đức Vân |
23307 |
số 8 |
X. Bằng Vân |
23308 |
9 |
X. Thượng Ân |
23309 |
mười |
X. Cốc Đán |
23310 |
11 |
X. Trung Hòa |
23311 |
thứ mười hai |
TT. Nà Phặc |
23312 |
13 |
X. Lãng Âm |
23313 |
14 |
X. Hương Nê |
23314 |
15 |
X. Tịnh Mạng |
23315 |
16 |
X. Thượng Quan |
23316 |
17 |
BCP. Ngân Sơn |
23350 |
18 |
trước công nguyên. Bằng miệng |
23351 |
19 |
trước công nguyên. Nà Phặc |
23352 |
(4.4) |
HUYỆN PẮC NAM |
234 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. trung tâm huyện Pác Nặm |
23400 |
2 |
Huyện ủy viên |
23401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
23402 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
23403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
23404 |
6 |
X. Boo Bo |
23406 |
7 |
X. Bằng Thành |
23407 |
số 8 |
X. Nhạn Môn |
23408 |
9 |
X. Hiệu trưởng |
23409 |
mười |
X. Công Bằng |
23410 |
11 |
X. Cổ Linh |
23411 |
thứ mười hai |
X. Cao Tân |
23412 |
13 |
X.Diêm Loan |
23413 |
14 |
X.Xuân La |
23414 |
15 |
X. An Thắng |
23415 |
16 |
BCP. Pác Nặm |
23450 |
(4.5) |
HUYỆN BÀ BÈ |
235 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. trung tâm huyện Ba Bể |
23500 |
2 |
Huyện ủy viên |
23501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
23502 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
23503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
23504 |
6 |
TT. Chợ Rã |
23506 |
7 |
X. Bành Trạch |
23507 |
số 8 |
X. Phúc Lộc |
23508 |
9 |
X. Cao Trí |
23509 |
mười |
X. Quý ròm |
23510 |
11 |
X. Máu Nam |
23511 |
thứ mười hai |
X. Khang Ninh |
23512 |
13 |
X. Nhà Thờ Thượng |
23513 |
14 |
X. Thổ Thần |
23514 |
15 |
X. Quảng Khê |
23515 |
16 |
X. Mỹ Phương |
23516 |
17 |
X. Yên Dương |
23517 |
18 |
X. Chu Hương |
23518 |
19 |
X. Hà Hiệu |
23519 |
20 |
X. Hoàng Trí |
23520 |
21 |
X. Đông Phúc |
23521 |
22 |
BCP. Ba Bể |
23550 |
23 |
trước công nguyên. Vườn quốc gia Ba Bể |
23551 |
24 |
trước công nguyên. Quảng Khê |
23552 |
25 |
trước công nguyên. Mắt Pu |
23553 |
(4.6) |
HUYỆN CHƠN |
236 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. trung tâm huyện Chợ Đồn |
23600 |
2 |
Huyện ủy viên |
23601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
23602 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
23603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
23604 |
6 |
TT. bởi Lũng |
23606 |
7 |
X. Phương Viên |
23607 |
số 8 |
X. tan rã |
23608 |
9 |
X. Bằng Phúc |
23609 |
mười |
X. Tân Lập |
23610 |
11 |
X. Đồng Lạc |
23611 |
thứ mười hai |
X. Nam Cường |
23612 |
13 |
X. Xuân Lạc |
23613 |
14 |
X. Thơ |
23614 |
15 |
X. Quảng Bạch |
23615 |
16 |
X. Ngọc Phái |
23616 |
17 |
X. Yên Thường |
23617 |
18 |
X.Yên Thịnh |
23618 |
19 |
X. Lương Bằng |
23619 |
20 |
X. Nghĩa Tá |
23620 |
21 |
X. Bình Trưng |
23621 |
22 |
X. Yên Nhuận |
23622 |
23 |
X.Yên Mỹ |
23623 |
24 |
X. Phong Huân |
23624 |
25 |
X. Bằng Lãng |
23625 |
26 |
X. Đại Sào |
23626 |
27 |
X. Đông Viên |
23627 |
28 |
BCP. chợ Đôn |
23650 |
(4.7) |
QUẬN MỚI |
237 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. trung tâm huyện Chợ Mới |
23700 |
2 |
Huyện ủy viên |
23701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
23702 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
23703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
23704 |
6 |
TT. chợ mới |
23706 |
7 |
X.Yên Định |
23707 |
số 8 |
X. Như Cơ |
23708 |
9 |
X. Nông Hạ |
23709 |
mười |
X. Cao Kỳ |
23710 |
11 |
X. Tân Sơn |
23711 |
thứ mười hai |
X. Vẽ phần |
23712 |
13 |
X. Thanh Vân |
23713 |
14 |
X. Thanh Mai |
23714 |
15 |
X. Mai Lập |
23715 |
16 |
X. Nông Thịnh |
23716 |
17 |
X. Thanh Bình |
23717 |
18 |
X. Quảng Chu |
23718 |
19 |
X. Bình Vân |
23719 |
20 |
X. Yên Hân |
23720 |
21 |
X. Yên |
23721 |
22 |
BCP. chợ mới |
23750 |
23 |
trước công nguyên. Chợ Mới 2 |
23751 |
24 |
trước công nguyên. Sáu Hai |
23752 |
25 |
trước công nguyên. Cao Kỳ |
23753 |
(4.8) |
HUYỆN NARI |
238 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. trung tâm huyện Na Rì |
23800 |
2 |
Huyện ủy viên |
23801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
23802 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
23803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
23804 |
6 |
TT. Yên Lạc |
23806 |
7 |
X. Lương Hà |
23807 |
số 8 |
X. Cường Lợi |
23808 |
9 |
X. Vũ Loan |
23809 |
mười |
X.Văn học |
23810 |
11 |
X.Lạng San |
23811 |
thứ mười hai |
X. Lương Thượng |
23812 |
13 |
X. Kim Hỷ |
23813 |
14 |
X. An Tịnh |
23814 |
15 |
X. Côn Minh |
23815 |
16 |
X.Quảng Phong |
23816 |
17 |
X. Đông Xá |
23817 |
18 |
X. Liêm Thủy |
23818 |
19 |
X. Xuân Dương |
23819 |
20 |
X. Dương Sơn |
23820 |
21 |
X. Hảo Nghĩa |
23821 |
22 |
X. Hữu Thạc |
23822 |
23 |
lễ cư trú X. |
23823 |
24 |
X. Văn Minh |
23824 |
25 |
X. Lương Thành |
23825 |
26 |
X. Lam Sơn |
23826 |
27 |
X. Kim Lũ |
23827 |
28 |
BCP. Na Rì |
23850 |
29 |
trước công nguyên. Lãng San |
23851 |
Hướng dẫn cách viết mã bưu điện (postal code) khi gửi thư, hàng đi Bắc Kạn
- Địa chỉ của người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (bì thư, bưu kiện, kiện hàng) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu có liên quan.
- Mã bưu chính là một thành phần không tách rời của địa chỉ của người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), tiếp theo là tỉnh/thành phố và cách nhau ít nhất là tỉnh/thành phố. 01 ký tự trống.
- Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng và dễ đọc.
Đối với bưu gửi có ô dành riêng ghi Mã Bưu chính ở địa chỉ người gửi, người nhận thì phải ghi rõ Mã Bưu chính, trong mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải rõ ràng, dễ đọc. , không xóa chéo.
Mẫu 1: Bưu gửi không có hộp mã bưu chính chuyên dụng
Hình thức 2: Bưu gửi có hộp chuyên dụng ghi Mã Bưu Chính
xem thêm thông tin chi tiết về Mã bưu điện Bắc Kạn - Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Bắc Kạn
Mã bưu điện Bắc Kạn – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Bắc Kạn
Hình Ảnh về: Mã bưu điện Bắc Kạn – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Bắc Kạn
Video về: Mã bưu điện Bắc Kạn – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Bắc Kạn
Wiki về Mã bưu điện Bắc Kạn – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Bắc Kạn
Mã bưu điện Bắc Kạn - Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Bắc Kạn -
Bắc Kạn là một tỉnh thuộc vùng Đông Bắc Việt Nam. Bắc Kạn có tỉnh lỵ là thành phố Bắc Kạn, cách thủ đô Hà Nội 160 km.
Mã bưu chính tỉnh Bắc Kạn gồm 5 chữ số:
- Chữ số đầu tiên xác định mã vùng
- 2 số đầu xác định mã tỉnh: Bắc Kạn
- 4 chữ số đầu xác định mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- 5 chữ số xác định chủ đề của mã
Postal Code (Postal Code/Zip Code) Bắc Kạn: 23000
số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
mã bưu điện |
(4) |
TỈNH BẮC KẠN |
23 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. Trung tâm tỉnh Bắc Kạn |
23000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
23001 |
3 |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
23002 |
4 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
23003 |
5 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
23004 |
6 |
Ban Nội chính Tỉnh ủy |
23005 |
7 |
Đảng ủy khối các cơ quan |
23009 |
số 8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy |
23010 |
9 |
Đảng bộ Khối Doanh nghiệp |
23011 |
mười |
Báo Bác Kạn |
23016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
23021 |
thứ mười hai |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
23030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
23035 |
14 |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
23036 |
15 |
UBND và Văn phòng UBND |
23040 |
16 |
Cơ sở công nghiệp và thương mại |
23041 |
17 |
Sở kế hoạch và đầu tư |
23042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
23043 |
19 |
Bộ phận tài chính |
23045 |
20 |
Cơ sở thông tin và truyền thông |
23046 |
21 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
23047 |
22 |
công an tỉnh |
23049 |
23 |
Sở Nội vụ |
23051 |
24 |
Sở tư pháp |
23052 |
25 |
Giao dục va đao tạo |
23053 |
26 |
phương tiện giao thông |
23054 |
27 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
23055 |
28 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
23056 |
29 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
23057 |
30 |
xây dựng cơ sở |
23058 |
31 |
Sở dịch vụ y tế |
23060 |
32 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
23061 |
33 |
vấn đề dân tộc |
23062 |
34 |
Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh |
23063 |
35 |
thanh tra tỉnh |
23064 |
36 |
trường chính trị tĩnh |
23065 |
37 |
Cơ quan đại diện Thông tấn xã Việt Nam |
23066 |
38 |
Đài PT-TH tỉnh |
23067 |
39 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
23070 |
40 |
cục thuế |
23078 |
41 |
cục hải quan |
23079 |
42 |
cục thống kê |
23080 |
43 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
23081 |
44 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Công nghệ |
23085 |
45 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
23086 |
46 |
Hiệp hội văn học nghệ thuật |
23087 |
47 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
23088 |
48 |
Hội nông dân tỉnh |
23089 |
49 |
UBMTTQVN tỉnh |
23090 |
50 |
Tỉnh đoàn |
23091 |
51 |
Hội LHPN tỉnh |
23092 |
52 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
23093 |
(4.1) |
BẮC KẠN . THÀNH PHỐ |
231 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. Trung tâm thành phố Bắc Kạn |
23100 |
2 |
thành phố |
23101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
23102 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
23103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
23104 |
6 |
P. Phùng Chí Kiên |
23106 |
7 |
P. Đức Xuân |
23107 |
số 8 |
P. Nguyễn Thị Minh Khai |
23108 |
9 |
P. Sông Cầu |
23109 |
mười |
P. Xuất Hóa Chất |
23110 |
11 |
P. Huyền Tùng |
23111 |
thứ mười hai |
X. Dương Quang |
23112 |
13 |
X. Nông Thượng |
23113 |
14 |
BCP. Bắc Kạn |
23150 |
15 |
trước công nguyên. Tỉnh Bắc Kạn |
23151 |
16 |
trước công nguyên. Phùng Chí Kiên |
23152 |
17 |
trước công nguyên. Minh Khai |
23152 |
18 |
trước công nguyên. Nà Mí |
23153 |
19 |
trước công nguyên. Hệ thống 1 Bắc Kạn |
23199 |
(4.2) |
HUYỆN BẠCH THÔNG |
232 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. Trung Tâm Huyện Bạch Thông |
23200 |
2 |
Huyện ủy viên |
23201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
23202 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
23203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
23204 |
6 |
TT. Phú Thông |
23206 |
7 |
X. Phương Linh |
23207 |
số 8 |
X. Vi Hương |
23208 |
9 |
X. Đôn Phong |
23209 |
mười |
X. Dương Phong |
23210 |
11 |
X.Quảng Thuận |
23211 |
thứ mười hai |
X. Lục Bình |
23212 |
13 |
X. Từ Trì |
23213 |
14 |
X. Tân Tiến |
23214 |
15 |
X.Quân Bình |
23215 |
16 |
X. Hà Vĩ |
23216 |
17 |
X. Cẩm Giàng |
23217 |
18 |
X. Nguyễn Phúc |
23218 |
19 |
X. Mỹ Thạnh |
23219 |
20 |
X. Cao Sơn |
23220 |
21 |
X. Sĩ Bình |
23221 |
22 |
X. Muộn Vũ |
23222 |
23 |
BCP. bạch thông |
23250 |
(4.3) |
HUYỆN NGÂN SƠN |
233 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. trung tâm huyện ngân sơn |
23300 |
2 |
Huyện ủy viên |
23301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
23302 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
23303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
23304 |
6 |
X. Văn Tùng |
23306 |
7 |
X. Đức Vân |
23307 |
số 8 |
X. Bằng Vân |
23308 |
9 |
X. Thượng Ân |
23309 |
mười |
X. Cốc Đán |
23310 |
11 |
X. Trung Hòa |
23311 |
thứ mười hai |
TT. Nà Phặc |
23312 |
13 |
X. Lãng Âm |
23313 |
14 |
X. Hương Nê |
23314 |
15 |
X. Tịnh Mạng |
23315 |
16 |
X. Thượng Quan |
23316 |
17 |
BCP. Ngân Sơn |
23350 |
18 |
trước công nguyên. Bằng miệng |
23351 |
19 |
trước công nguyên. Nà Phặc |
23352 |
(4.4) |
HUYỆN PẮC NAM |
234 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. trung tâm huyện Pác Nặm |
23400 |
2 |
Huyện ủy viên |
23401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
23402 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
23403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
23404 |
6 |
X. Boo Bo |
23406 |
7 |
X. Bằng Thành |
23407 |
số 8 |
X. Nhạn Môn |
23408 |
9 |
X. Hiệu trưởng |
23409 |
mười |
X. Công Bằng |
23410 |
11 |
X. Cổ Linh |
23411 |
thứ mười hai |
X. Cao Tân |
23412 |
13 |
X.Diêm Loan |
23413 |
14 |
X.Xuân La |
23414 |
15 |
X. An Thắng |
23415 |
16 |
BCP. Pác Nặm |
23450 |
(4.5) |
HUYỆN BÀ BÈ |
235 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. trung tâm huyện Ba Bể |
23500 |
2 |
Huyện ủy viên |
23501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
23502 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
23503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
23504 |
6 |
TT. Chợ Rã |
23506 |
7 |
X. Bành Trạch |
23507 |
số 8 |
X. Phúc Lộc |
23508 |
9 |
X. Cao Trí |
23509 |
mười |
X. Quý ròm |
23510 |
11 |
X. Máu Nam |
23511 |
thứ mười hai |
X. Khang Ninh |
23512 |
13 |
X. Nhà Thờ Thượng |
23513 |
14 |
X. Thổ Thần |
23514 |
15 |
X. Quảng Khê |
23515 |
16 |
X. Mỹ Phương |
23516 |
17 |
X. Yên Dương |
23517 |
18 |
X. Chu Hương |
23518 |
19 |
X. Hà Hiệu |
23519 |
20 |
X. Hoàng Trí |
23520 |
21 |
X. Đông Phúc |
23521 |
22 |
BCP. Ba Bể |
23550 |
23 |
trước công nguyên. Vườn quốc gia Ba Bể |
23551 |
24 |
trước công nguyên. Quảng Khê |
23552 |
25 |
trước công nguyên. Mắt Pu |
23553 |
(4.6) |
HUYỆN CHƠN |
236 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. trung tâm huyện Chợ Đồn |
23600 |
2 |
Huyện ủy viên |
23601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
23602 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
23603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
23604 |
6 |
TT. bởi Lũng |
23606 |
7 |
X. Phương Viên |
23607 |
số 8 |
X. tan rã |
23608 |
9 |
X. Bằng Phúc |
23609 |
mười |
X. Tân Lập |
23610 |
11 |
X. Đồng Lạc |
23611 |
thứ mười hai |
X. Nam Cường |
23612 |
13 |
X. Xuân Lạc |
23613 |
14 |
X. Thơ |
23614 |
15 |
X. Quảng Bạch |
23615 |
16 |
X. Ngọc Phái |
23616 |
17 |
X. Yên Thường |
23617 |
18 |
X.Yên Thịnh |
23618 |
19 |
X. Lương Bằng |
23619 |
20 |
X. Nghĩa Tá |
23620 |
21 |
X. Bình Trưng |
23621 |
22 |
X. Yên Nhuận |
23622 |
23 |
X.Yên Mỹ |
23623 |
24 |
X. Phong Huân |
23624 |
25 |
X. Bằng Lãng |
23625 |
26 |
X. Đại Sào |
23626 |
27 |
X. Đông Viên |
23627 |
28 |
BCP. chợ Đôn |
23650 |
(4.7) |
QUẬN MỚI |
237 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. trung tâm huyện Chợ Mới |
23700 |
2 |
Huyện ủy viên |
23701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
23702 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
23703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
23704 |
6 |
TT. chợ mới |
23706 |
7 |
X.Yên Định |
23707 |
số 8 |
X. Như Cơ |
23708 |
9 |
X. Nông Hạ |
23709 |
mười |
X. Cao Kỳ |
23710 |
11 |
X. Tân Sơn |
23711 |
thứ mười hai |
X. Vẽ phần |
23712 |
13 |
X. Thanh Vân |
23713 |
14 |
X. Thanh Mai |
23714 |
15 |
X. Mai Lập |
23715 |
16 |
X. Nông Thịnh |
23716 |
17 |
X. Thanh Bình |
23717 |
18 |
X. Quảng Chu |
23718 |
19 |
X. Bình Vân |
23719 |
20 |
X. Yên Hân |
23720 |
21 |
X. Yên |
23721 |
22 |
BCP. chợ mới |
23750 |
23 |
trước công nguyên. Chợ Mới 2 |
23751 |
24 |
trước công nguyên. Sáu Hai |
23752 |
25 |
trước công nguyên. Cao Kỳ |
23753 |
(4.8) |
HUYỆN NARI |
238 |
Đầu tiên |
trước công nguyên. trung tâm huyện Na Rì |
23800 |
2 |
Huyện ủy viên |
23801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
23802 |
4 |
Uỷ ban nhân dân |
23803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
23804 |
6 |
TT. Yên Lạc |
23806 |
7 |
X. Lương Hà |
23807 |
số 8 |
X. Cường Lợi |
23808 |
9 |
X. Vũ Loan |
23809 |
mười |
X.Văn học |
23810 |
11 |
X.Lạng San |
23811 |
thứ mười hai |
X. Lương Thượng |
23812 |
13 |
X. Kim Hỷ |
23813 |
14 |
X. An Tịnh |
23814 |
15 |
X. Côn Minh |
23815 |
16 |
X.Quảng Phong |
23816 |
17 |
X. Đông Xá |
23817 |
18 |
X. Liêm Thủy |
23818 |
19 |
X. Xuân Dương |
23819 |
20 |
X. Dương Sơn |
23820 |
21 |
X. Hảo Nghĩa |
23821 |
22 |
X. Hữu Thạc |
23822 |
23 |
lễ cư trú X. |
23823 |
24 |
X. Văn Minh |
23824 |
25 |
X. Lương Thành |
23825 |
26 |
X. Lam Sơn |
23826 |
27 |
X. Kim Lũ |
23827 |
28 |
BCP. Na Rì |
23850 |
29 |
trước công nguyên. Lãng San |
23851 |
Hướng dẫn cách viết mã bưu điện (postal code) khi gửi thư, hàng đi Bắc Kạn
- Địa chỉ của người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (bì thư, bưu kiện, kiện hàng) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu có liên quan.
- Mã bưu chính là một thành phần không tách rời của địa chỉ của người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), tiếp theo là tỉnh/thành phố và cách nhau ít nhất là tỉnh/thành phố. 01 ký tự trống.
- Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng và dễ đọc.
Đối với bưu gửi có ô dành riêng ghi Mã Bưu chính ở địa chỉ người gửi, người nhận thì phải ghi rõ Mã Bưu chính, trong mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải rõ ràng, dễ đọc. , không xóa chéo.
Mẫu 1: Bưu gửi không có hộp mã bưu chính chuyên dụng
Hình thức 2: Bưu gửi có hộp chuyên dụng ghi Mã Bưu Chính
[rule_{ruleNumber}]
#Mã #bưu #điện #Bắc #Kạn #Postal #Code #Zip #Code #các #bưu #cục #tỉnh #Bắc #Kạn
Bạn thấy bài viết Mã bưu điện Bắc Kạn – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Bắc Kạn có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Mã bưu điện Bắc Kạn – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Bắc Kạn bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Chuyên mục: Kiến thức chung
#Mã #bưu #điện #Bắc #Kạn #Postal #Code #Zip #Code #các #bưu #cục #tỉnh #Bắc #Kạn