Tính từ cho kích thước là một nhóm từ dùng để nói về các đại lượng như chiều dài, chiều rộng, chiều cao, v.v… để xác định kích thước của một vật hoặc một người. Trong bài viết này, Trường THPT Trần Hưng Đạo sẽ san sẻ các tính từ về kích thước trong tiếng Anh để giúp các bạn nhiều chủng loại hóa vốn từ vựng của mình.
Tính từ kích thước chung trong tiếng Anh
Để nói về quy mô, tầm vóc của một người hay một vật nào đó nói chung, có thể dùng các từ trong bảng dưới đây:
em nhỏ: khá nhỏ | limitable: vô hạn, vô hạn | gầy guộc: gầy guộc, gầy guộc |
vạm vỡ: cơ bắp | vô lượng: vô cùng, vô lượng | ngắn ngắn |
khổng lồ | mênh mông: mênh mông, rộng lớn, rộng lớn | khá lớn: khá lớn, đáng kể |
xương: xương to (người) | vô cùng nhỏ: rất nhỏ, vô cùng nhỏ | scraggy: gầy và gầy |
vô bờ: rộng lớn, vô tận | lanky: gầy và cao lêu nghêu | sơ sài: chật, thiếu vải (áo, quần) |
rộng: chiều rộng, chiều rộng | lớn: rộng lớn | gầy: gầy, gầy, rất gầy |
kềnh càng: to lớn, kềnh càng, khổng lồ (vật), tầm vóc to lớn (người) | nạc: gầy | mảnh mai: mảnh mai, mảnh mai (người); ít (số lượng) |
chunky: lùn và mũm mĩm | life-size: to như vật thật, to như người thật | slim: mảnh mai, mảnh mai, mảnh mai, ko mập, ko dày |
khổng lồ: khổng lồ, khổng lồ | vô hạn: vô tận | nhỏ: nhỏ, nhỏ, chật |
nhỏ gọn: stocky, chặt chẽ, vững chắc | ít: ko lớn, nhỏ, con | ngồi xổm: lùn, mập, lùn (người, vật) |
to mập: to mập, mập ú | voi ma mút: khổng lồ, khổng lồ, khổng lồ | stocky: cứng ngắc, cứng ngắc |
vũ trụ: khổng lồ, rộng lớn | khổng lồ: khổng lồ, khổng lồ | mập mạp: mập mạp, to khỏe (người) |
curvy: cong, có thân hình quyến rũ | ít ỏi: gầy guộc, gầy guộc | strapping: vạm vỡ, vạm vỡ, to, cao |
yêu tinh: lùn, nhỏ nhỏ (người) | kính hiển vi: cực nhỏ | cứng cáp: cứng cáp |
hốc hác: gầy gò, tiều tụy | nhỏ: nhỏ | cao: cao, lớn |
to lớn: khổng lồ, khổng lồ | thu nhỏ: nhỏ, thu nhỏ | teeny/ teeny/ teeny-weeny: tí xíu, tí xíu, tí hon |
mở rộng: có thể mở rộng | mincule: cực nhỏ, rất nhỏ | teeny-tiny: tí hon |
rộng rãiL rộng về diện tích, lớn về số lượng | hẹp: hẹp, hẹp | dày: dày, đặc, nặng |
mập mập | mập phì: mập phì, rất mập (như chất mập) | thickset: có thân hình thấp và mập, cứng ngắc (người) |
thịt: mỡ, thịt, nạc | quá khổ: quá khổ | thin: mảnh mai, đường kính nhỏ (vật), mảnh mai, thanh mảnh (người) |
kích thước đầy đủ: kích thước đầy đủ | oversize: ngoại cỡ, ngoại cỡ (quần áo, giày dép, mũ,…) | tí hon: rất nhỏ |
gargantuan: khổng lồ, khổng lồ | thừa cân: thừa cân, mập phì | titanic: khổng lồ, khổng lồ |
Gaunt: gầy gò, tiều tụy | nhạt nhẽo: ko đáng kể | cao chót vót: cao chót vót |
khổng lồ: người khổng lồ | petite: xinh xẻo, nhỏ nhắn, mảnh mai (cô gái, phụ nữ) | trang trí: mỏng, mỏng |
khổng lồ: khổng lồ, khổng lồ | pint-size: nhỏ, thu nhỏ | tubby: mũm mĩm, mũm mĩm |
lớn: rất lớn | đầy đặn: đầy đặn, đầy đặn, quá nặng (người, con vật) | undersized: có kích thước (cỡ, cỡ) nhỏ hơn phổ biến, tiêu chuẩn |
lớn lao: lớn, khổng lồ, tuyệt vời, rất | pocket-size: kích thước bỏ túi nhỏ | thiếu cân: thiếu cân |
nặng: nặng | portly: mập ú | ko giới hạn: có số lượng cực lớn |
nặng: thể thao, cơ bắp, khỏe mạnh | pudgy: lùn và mập, mũm mĩm, mũm mĩm | rộng lớn: rộng lớn, rộng lớn (diện tích, số lượng, mức độ); rất lớn |
khổng lồ: khổng lồ, khổng lồ, khổng lồ | pony: nhỏ nhỏ, yếu ớt | wee: nhỏ, rất nhỏ, một tí |
hulking: lớn (nhưng vụng về) | rotund: mập, mũm mĩm, mập mạp | to lớn thất thường |
hulking: lớn (nhưng vụng về) | ít ỏi: nhỏ, hẹp | rộng: rộng, rộng |
Xentimét: cm (cm) | Mét (m) – Mét vuông – Mét khối: Mét – Mét vuông – Mét khối | Kilomét: kilômét (km) |
Tổng hợp các tính từ mô tả chiều dài – chiều rộng – chiều cao
Nếu bạn muốn mô tả cụ thể chiều dài, chiều rộng, v.v. của một nhân vật; chiều cao, độ gầy và cân nặng của một người nên sử dụng các tính từ được liệt kê trong phần này.
Tính từ mô tả độ dài
1.viết tắt: ngắn hơn (do bị cắt bớt 1 phần)
2. miễn sao cánh tay của bạn: rất dài
3. suy nhược: dài và mảnh
4. kéo dài: dài hơn và hẹp hơn phổ biến, tiêu chuẩn
5. floor-length: chạy dài xuống sàn
6. rút gọn: rút ngắn (theo luật xa gần)
7. full-length: chiều dài tổng thể
8. dài: dài
9. long-form: dáng dài, dáng dài
10. longist: khá dài
11. ngắn: ngắn
12. short-form: dạng ngắn, kiểu ngắn
13. spidery: dài và mỏng
14. stringy: như dây thừng
15. stubby: lùn và mập, lùn và mập (người)
16. mập mạp: lùn và mập
17. trunated: rút ngắn
Xem thêm: Tổng hợp 50+ tính từ khen ngợi hay nhất trong tiếng Anh
Tính từ mô tả chiều rộng
1. wide: chiều rộng, chiều rộng
2. thon dài: thon dài (rau)
3. mập: mập, mập
4. filmy: mỏng và nhẹ
5. fine: nhỏ, mảnh, nhọn
7. paper-thin: mỏng như tờ giấy
8. mảnh mai: thon thả, thanh mảnh
10. slimline: đường mảnh mai
11. wafer-thin: rất mỏng, mỏng tanh
12. ngáp: rất rộng hoặc lớn
Tính từ mô tả chiều cao
1. cao: cao hơn khu vực xung quanh
2.higher: cao hơn (so sánh với cao)
3. knee-high: cao tới đầu gối
4. mức độ: ở cùng độ cao
5. lofty: rất cao (tòa nhà, kiến trúc)
6. thấp: thấp
7. thấp tầng: tầng thấp
8. precipitous: rất cao và dốc
9. raise: cao hơn xung quanh
10. shoulder-high: ngang vai
11. sky-high: rất cao
12. cao chót vót: cao hơn nhiều so với người hoặc vật xung quanh
13. eo cao: eo cao
Một số cặp tính từ chỉ kích thước có nghĩa trái ngược nhau
Ngoài các từ đồng nghĩa, liên quan tới kích thước, bạn cũng có thể sử dụng các từ trái nghĩa để bổ sung thêm cụ thể trong bài so sánh. Dưới đây là một số cặp từ phổ quát:
Rộng (rộng) – Hẹp (hẹp)
Cao (Cao) – Thấp (Thấp)
Tall (cao) – Short (lùn, thấp)
Dài (Dài) – Ngắn (Ngắn)
Deep (sâu) – Shallow (cạn, nông).
Tương tự, để mô tả kích thước của đồ vật hoặc con người, bạn có thể sử dụng nhiều tính từ chỉ kích thước nhưng ko lặp lại các từ thông dụng. Hãy quyết tâm ghi nhớ bằng cách đưa thật nhiều ví dụ và ứng dụng vào các bài viết để cải thiện vốn từ vựng của bạn nhé!
Chúc các bạn học tốt!
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Lưu ngay các tính từ chỉ kích thước trong tiếng anh đầy đủ nhất” state=”close”]
Lưu ngay các tính từ chỉ kích thước trong tiếng anh đầy đủ nhất
Hình Ảnh về: Lưu ngay các tính từ chỉ kích thước trong tiếng anh đầy đủ nhất
Video về: Lưu ngay các tính từ chỉ kích thước trong tiếng anh đầy đủ nhất
Wiki về Lưu ngay các tính từ chỉ kích thước trong tiếng anh đầy đủ nhất
Lưu ngay các tính từ chỉ kích thước trong tiếng anh đầy đủ nhất -
Tính từ cho kích thước là một nhóm từ dùng để nói về các đại lượng như chiều dài, chiều rộng, chiều cao, v.v... để xác định kích thước của một vật hoặc một người. Trong bài viết này, Trường THPT Trần Hưng Đạo sẽ san sẻ các tính từ về kích thước trong tiếng Anh để giúp các bạn nhiều chủng loại hóa vốn từ vựng của mình.
Tính từ kích thước chung trong tiếng Anh
Để nói về quy mô, tầm vóc của một người hay một vật nào đó nói chung, có thể dùng các từ trong bảng dưới đây:
em nhỏ: khá nhỏ | limitable: vô hạn, vô hạn | gầy guộc: gầy guộc, gầy guộc |
vạm vỡ: cơ bắp | vô lượng: vô cùng, vô lượng | ngắn ngắn |
khổng lồ | mênh mông: mênh mông, rộng lớn, rộng lớn | khá lớn: khá lớn, đáng kể |
xương: xương to (người) | vô cùng nhỏ: rất nhỏ, vô cùng nhỏ | scraggy: gầy và gầy |
vô bờ: rộng lớn, vô tận | lanky: gầy và cao lêu nghêu | sơ sài: chật, thiếu vải (áo, quần) |
rộng: chiều rộng, chiều rộng | lớn: rộng lớn | gầy: gầy, gầy, rất gầy |
kềnh càng: to lớn, kềnh càng, khổng lồ (vật), tầm vóc to lớn (người) | nạc: gầy | mảnh mai: mảnh mai, mảnh mai (người); ít (số lượng) |
chunky: lùn và mũm mĩm | life-size: to như vật thật, to như người thật | slim: mảnh mai, mảnh mai, mảnh mai, ko mập, ko dày |
khổng lồ: khổng lồ, khổng lồ | vô hạn: vô tận | nhỏ: nhỏ, nhỏ, chật |
nhỏ gọn: stocky, chặt chẽ, vững chắc | ít: ko lớn, nhỏ, con | ngồi xổm: lùn, mập, lùn (người, vật) |
to mập: to mập, mập ú | voi ma mút: khổng lồ, khổng lồ, khổng lồ | stocky: cứng ngắc, cứng ngắc |
vũ trụ: khổng lồ, rộng lớn | khổng lồ: khổng lồ, khổng lồ | mập mạp: mập mạp, to khỏe (người) |
curvy: cong, có thân hình quyến rũ | ít ỏi: gầy guộc, gầy guộc | strapping: vạm vỡ, vạm vỡ, to, cao |
yêu tinh: lùn, nhỏ nhỏ (người) | kính hiển vi: cực nhỏ | cứng cáp: cứng cáp |
hốc hác: gầy gò, tiều tụy | nhỏ: nhỏ | cao: cao, lớn |
to lớn: khổng lồ, khổng lồ | thu nhỏ: nhỏ, thu nhỏ | teeny/ teeny/ teeny-weeny: tí xíu, tí xíu, tí hon |
mở rộng: có thể mở rộng | mincule: cực nhỏ, rất nhỏ | teeny-tiny: tí hon |
rộng rãiL rộng về diện tích, lớn về số lượng | hẹp: hẹp, hẹp | dày: dày, đặc, nặng |
mập mập | mập phì: mập phì, rất mập (như chất mập) | thickset: có thân hình thấp và mập, cứng ngắc (người) |
thịt: mỡ, thịt, nạc | quá khổ: quá khổ | thin: mảnh mai, đường kính nhỏ (vật), mảnh mai, thanh mảnh (người) |
kích thước đầy đủ: kích thước đầy đủ | oversize: ngoại cỡ, ngoại cỡ (quần áo, giày dép, mũ,...) | tí hon: rất nhỏ |
gargantuan: khổng lồ, khổng lồ | thừa cân: thừa cân, mập phì | titanic: khổng lồ, khổng lồ |
Gaunt: gầy gò, tiều tụy | nhạt nhẽo: ko đáng kể | cao chót vót: cao chót vót |
khổng lồ: người khổng lồ | petite: xinh xẻo, nhỏ nhắn, mảnh mai (cô gái, phụ nữ) | trang trí: mỏng, mỏng |
khổng lồ: khổng lồ, khổng lồ | pint-size: nhỏ, thu nhỏ | tubby: mũm mĩm, mũm mĩm |
lớn: rất lớn | đầy đặn: đầy đặn, đầy đặn, quá nặng (người, con vật) | undersized: có kích thước (cỡ, cỡ) nhỏ hơn phổ biến, tiêu chuẩn |
lớn lao: lớn, khổng lồ, tuyệt vời, rất | pocket-size: kích thước bỏ túi nhỏ | thiếu cân: thiếu cân |
nặng: nặng | portly: mập ú | ko giới hạn: có số lượng cực lớn |
nặng: thể thao, cơ bắp, khỏe mạnh | pudgy: lùn và mập, mũm mĩm, mũm mĩm | rộng lớn: rộng lớn, rộng lớn (diện tích, số lượng, mức độ); rất lớn |
khổng lồ: khổng lồ, khổng lồ, khổng lồ | pony: nhỏ nhỏ, yếu ớt | wee: nhỏ, rất nhỏ, một tí |
hulking: lớn (nhưng vụng về) | rotund: mập, mũm mĩm, mập mạp | to lớn thất thường |
hulking: lớn (nhưng vụng về) | ít ỏi: nhỏ, hẹp | rộng: rộng, rộng |
Xentimét: cm (cm) | Mét (m) - Mét vuông - Mét khối: Mét - Mét vuông - Mét khối | Kilomét: kilômét (km) |
Tổng hợp các tính từ mô tả chiều dài - chiều rộng - chiều cao
Nếu bạn muốn mô tả cụ thể chiều dài, chiều rộng, v.v. của một nhân vật; chiều cao, độ gầy và cân nặng của một người nên sử dụng các tính từ được liệt kê trong phần này.
Tính từ mô tả độ dài
1.viết tắt: ngắn hơn (do bị cắt bớt 1 phần)
2. miễn sao cánh tay của bạn: rất dài
3. suy nhược: dài và mảnh
4. kéo dài: dài hơn và hẹp hơn phổ biến, tiêu chuẩn
5. floor-length: chạy dài xuống sàn
6. rút gọn: rút ngắn (theo luật xa gần)
7. full-length: chiều dài tổng thể
8. dài: dài
9. long-form: dáng dài, dáng dài
10. longist: khá dài
11. ngắn: ngắn
12. short-form: dạng ngắn, kiểu ngắn
13. spidery: dài và mỏng
14. stringy: như dây thừng
15. stubby: lùn và mập, lùn và mập (người)
16. mập mạp: lùn và mập
17. trunated: rút ngắn
Xem thêm: Tổng hợp 50+ tính từ khen ngợi hay nhất trong tiếng Anh
Tính từ mô tả chiều rộng
1. wide: chiều rộng, chiều rộng
2. thon dài: thon dài (rau)
3. mập: mập, mập
4. filmy: mỏng và nhẹ
5. fine: nhỏ, mảnh, nhọn
7. paper-thin: mỏng như tờ giấy
8. mảnh mai: thon thả, thanh mảnh
10. slimline: đường mảnh mai
11. wafer-thin: rất mỏng, mỏng tanh
12. ngáp: rất rộng hoặc lớn
Tính từ mô tả chiều cao
1. cao: cao hơn khu vực xung quanh
2.higher: cao hơn (so sánh với cao)
3. knee-high: cao tới đầu gối
4. mức độ: ở cùng độ cao
5. lofty: rất cao (tòa nhà, kiến trúc)
6. thấp: thấp
7. thấp tầng: tầng thấp
8. precipitous: rất cao và dốc
9. raise: cao hơn xung quanh
10. shoulder-high: ngang vai
11. sky-high: rất cao
12. cao chót vót: cao hơn nhiều so với người hoặc vật xung quanh
13. eo cao: eo cao
Một số cặp tính từ chỉ kích thước có nghĩa trái ngược nhau
Ngoài các từ đồng nghĩa, liên quan tới kích thước, bạn cũng có thể sử dụng các từ trái nghĩa để bổ sung thêm cụ thể trong bài so sánh. Dưới đây là một số cặp từ phổ quát:
Rộng (rộng) - Hẹp (hẹp)
Cao (Cao) - Thấp (Thấp)
Tall (cao) - Short (lùn, thấp)
Dài (Dài) - Ngắn (Ngắn)
Deep (sâu) - Shallow (cạn, nông).
Tương tự, để mô tả kích thước của đồ vật hoặc con người, bạn có thể sử dụng nhiều tính từ chỉ kích thước nhưng ko lặp lại các từ thông dụng. Hãy quyết tâm ghi nhớ bằng cách đưa thật nhiều ví dụ và ứng dụng vào các bài viết để cải thiện vốn từ vựng của bạn nhé!
Chúc các bạn học tốt!
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” docs-internal-guid-f5705243-7fff-d929-ea7e-17fa7c10c4d4″>Tính từ cho kích thước là một nhóm từ dùng để nói về các đại lượng như chiều dài, chiều rộng, chiều cao, v.v… để xác định kích thước của một vật hoặc một người. Trong bài viết này, Trường THPT Trần Hưng Đạo sẽ chia sẻ các tính từ về kích thước trong tiếng Anh để giúp các bạn đa dạng hóa vốn từ vựng của mình.
Tính từ kích thước chung trong tiếng Anh
Để nói về quy mô, tầm vóc của một người hay một vật nào đó nói chung, có thể dùng các từ trong bảng dưới đây:
em bé: khá nhỏ | limitable: vô hạn, vô hạn | gầy guộc: gầy guộc, gầy guộc |
lực lưỡng: cơ bắp | vô lượng: vô cùng, vô lượng | ngắn ngắn |
khổng lồ | mênh mông: mênh mông, bao la, bao la | khá lớn: khá lớn, đáng kể |
xương: xương to (người) | vô cùng nhỏ: rất nhỏ, vô cùng nhỏ | scraggy: gầy và gầy |
vô biên: bao la, vô tận | lanky: gầy và cao lêu nghêu | sơ sài: chật, thiếu vải (áo, quần) |
rộng: chiều rộng, chiều rộng | lớn: rộng lớn | gầy: gầy, gầy, rất gầy |
cồng kềnh: to lớn, cồng kềnh, đồ sộ (vật), tầm vóc to lớn (người) | nạc: gầy | mảnh khảnh: mảnh khảnh, mảnh khảnh (người); ít (số lượng) |
chunky: lùn và mũm mĩm | life-size: to như vật thật, to như người thật | slim: mảnh khảnh, mảnh khảnh, mảnh khảnh, không mập, không dày |
khổng lồ: khổng lồ, khổng lồ | vô hạn: vô tận | nhỏ: nhỏ, nhỏ, chật |
nhỏ gọn: stocky, chặt chẽ, vững chắc | ít: không lớn, nhỏ, con | ngồi xổm: lùn, mập, lùn (người, vật) |
to béo: to béo, béo tốt | voi ma mút: khổng lồ, khổng lồ, đồ sộ | stocky: chắc nịch, chắc nịch |
vũ trụ: khổng lồ, bao la | đồ sộ: khổng lồ, đồ sộ | mập mạp: mập mạp, to khỏe (người) |
curvy: cong, có thân hình hấp dẫn | ít ỏi: gầy guộc, gầy guộc | strapping: vạm vỡ, vạm vỡ, to, cao |
yêu tinh: lùn, nhỏ bé (người) | kính hiển vi: cực nhỏ | cứng cáp: cứng cáp |
hốc hác: gầy gò, tiều tụy | nhỏ: nhỏ | cao: cao, lớn |
to lớn: khổng lồ, khổng lồ | thu nhỏ: nhỏ, thu nhỏ | teeny/ teeny/ teeny-weeny: nhỏ xíu, nhỏ xíu, tí hon |
mở rộng: có thể mở rộng | mincule: cực nhỏ, rất nhỏ | teeny-tiny: tí hon |
rộng rãiL rộng về diện tích, lớn về số lượng | hẹp: hẹp, hẹp | dày: dày, đặc, nặng |
mập mập | béo phì: béo phì, rất béo (như chất béo) | thickset: có thân hình thấp và béo, chắc nịch (người) |
thịt: mỡ, thịt, nạc | quá khổ: quá khổ | thin: mảnh khảnh, đường kính nhỏ (vật), mảnh khảnh, thanh mảnh (người) |
kích thước đầy đủ: kích thước đầy đủ | oversize: ngoại cỡ, ngoại cỡ (quần áo, giày dép, mũ,…) | tí hon: rất nhỏ |
gargantuan: khổng lồ, khổng lồ | thừa cân: thừa cân, béo phì | titanic: khổng lồ, khổng lồ |
Gaunt: gầy gò, tiều tụy | nhạt nhẽo: không đáng kể | cao chót vót: cao chót vót |
khổng lồ: người khổng lồ | petite: xinh xắn, nhỏ nhắn, mảnh khảnh (cô gái, phụ nữ) | trang trí: mỏng, mỏng |
khổng lồ: khổng lồ, khổng lồ | pint-size: nhỏ, thu nhỏ | tubby: mũm mĩm, mũm mĩm |
lớn: rất lớn | đầy đặn: đầy đặn, đầy đặn, quá nặng (người, con vật) | undersized: có kích thước (cỡ, cỡ) nhỏ hơn bình thường, tiêu chuẩn |
vĩ đại: lớn, khổng lồ, tuyệt vời, rất | pocket-size: kích thước bỏ túi nhỏ | thiếu cân: thiếu cân |
nặng: nặng | portly: béo tốt | không giới hạn: có số lượng cực lớn |
nặng: thể thao, cơ bắp, khỏe mạnh | pudgy: lùn và béo, mũm mĩm, mũm mĩm | bao la: rộng lớn, bao la (diện tích, số lượng, mức độ); rất lớn |
khổng lồ: khổng lồ, đồ sộ, đồ sộ | pony: nhỏ bé, yếu đuối | wee: nhỏ, rất nhỏ, một chút |
hulking: lớn (nhưng vụng về) | rotund: béo, mũm mĩm, mập mạp | to lớn bất thường |
hulking: lớn (nhưng vụng về) | ít ỏi: nhỏ, hẹp | rộng: rộng, rộng |
Xentimét: centimet (cm) | Mét (m) – Mét vuông – Mét khối: Mét – Mét vuông – Mét khối | Kilomét: kilômét (km) |
Tổng hợp các tính từ miêu tả chiều dài – chiều rộng – chiều cao
Nếu bạn muốn mô tả chi tiết chiều dài, chiều rộng, v.v. của một đối tượng; chiều cao, độ gầy và cân nặng của một người nên sử dụng các tính từ được liệt kê trong phần này.
Tính từ miêu tả độ dài
1.viết tắt: ngắn hơn (do bị cắt bớt 1 phần)
2. miễn là cánh tay của bạn: rất dài
3. suy nhược: dài và mảnh
4. kéo dài: dài hơn và hẹp hơn bình thường, tiêu chuẩn
5. floor-length: chạy dài xuống sàn
6. rút gọn: rút ngắn (theo luật xa gần)
7. full-length: chiều dài tổng thể
8. dài: dài
9. long-form: dáng dài, dáng dài
10. longist: khá dài
11. ngắn: ngắn
12. short-form: dạng ngắn, kiểu ngắn
13. spidery: dài và mỏng
14. stringy: như dây thừng
15. stubby: lùn và mập, lùn và béo (người)
16. mập mạp: lùn và béo
17. trunated: rút ngắn
Xem thêm: Tổng hợp 50+ tính từ khen ngợi hay nhất trong tiếng Anh
Tính từ mô tả chiều rộng
1. wide: chiều rộng, chiều rộng
2. thon dài: thon dài (rau)
3. béo: mập, mập
4. filmy: mỏng và nhẹ
5. fine: nhỏ, mảnh, nhọn
7. paper-thin: mỏng như tờ giấy
8. mảnh khảnh: thon thả, thanh mảnh
10. slimline: đường mảnh mai
11. wafer-thin: rất mỏng, mỏng tang
12. ngáp: rất rộng hoặc lớn
Tính từ mô tả chiều cao
1. cao: cao hơn khu vực xung quanh
2.higher: cao hơn (so sánh với cao)
3. knee-high: cao đến đầu gối
4. mức độ: ở cùng độ cao
5. lofty: rất cao (tòa nhà, kiến trúc)
6. thấp: thấp
7. thấp tầng: tầng thấp
8. precipitous: rất cao và dốc
9. raise: cao hơn xung quanh
10. shoulder-high: ngang vai
11. sky-high: rất cao
12. cao chót vót: cao hơn nhiều so với người hoặc vật xung quanh
13. eo cao: eo cao
Một số cặp tính từ chỉ kích thước có nghĩa trái ngược nhau
Ngoài các từ đồng nghĩa, liên quan đến kích thước, bạn cũng có thể sử dụng các từ trái nghĩa để bổ sung thêm chi tiết trong bài so sánh. Dưới đây là một số cặp từ phổ biến:
Rộng (rộng) – Hẹp (hẹp)
Cao (Cao) – Thấp (Thấp)
Tall (cao) – Short (lùn, thấp)
Dài (Dài) – Ngắn (Ngắn)
Deep (sâu) – Shallow (cạn, nông).
Như vậy, để miêu tả kích thước của đồ vật hoặc con người, bạn có thể sử dụng nhiều tính từ chỉ kích thước mà không lặp lại các từ thông dụng. Hãy cố gắng ghi nhớ bằng cách đưa thật nhiều ví dụ và ứng dụng vào các bài viết để cải thiện vốn từ vựng của bạn nhé!
Chúc các bạn học tốt!
[/box]
#Lưu #ngay #các #tính #từ #chỉ #kích #thước #trong #tiếng #anh #đầy #đủ #nhất
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Lưu ngay các tính từ chỉ kích thước trong tiếng anh đầy đủ nhất có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Lưu ngay các tính từ chỉ kích thước trong tiếng anh đầy đủ nhất bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Phân mục: Giáo dục
#Lưu #ngay #các #tính #từ #chỉ #kích #thước #trong #tiếng #anh #đầy #đủ #nhất
Trả lời