Ghi nhớ bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng anh ko chỉ giúp bạn sử dụng thành thục 9 loại từ nhưng mà còn hỗ trợ tăng điểm số cho 4 kỹ năng quan trọng, đặc trưng là Reading và Writing. Dưới đây là 8 quy tắc cơ bản giúp bạn thực hiện chuyển đổi từ loại dễ dàng, đúng chuẩn.
Chuyển đổi từ loại trong tiếng anh là gì?
Chuyển đổi từ loại trong tiếng anh hiểu đơn giản là cách chuyển đổi 1 hay nhiều từ vựng ở nhóm từ loại này sang nhóm từ loại khác.
Ví dụ: to produce (v) => production (n) => productive (adj)
Dịch nghĩa: sản xuất – sự sản xuất – năng suất
Trong tiếng anh, có 8 cách chuyển đổi giữa 4 loại từ phổ thông gồm Danh từ – Động từ – Tính từ – Trạng từ. Trong một số trường hợp, 1 từ vựng có thể nhập vai trò của cả 2 loại từ với 2 ý nghĩa không giống nhau. Cụ thể quy tắc chuyển đổi các loại từ Trường THPT Trần Hưng Đạo sẽ san sớt cụ thể trong phần kế tiếp.
Xem thêm: [UPDATE] 9 Từ loại trong tiếng anh: Cách dùng, vị trí, nhận diện & ví dụ cụ thể
8 cách chuyển đổi từ loại trong tiếng anh
Để thực hiện chuyển đổi từ loại bạn có thể vận dụng 8 cách được nêu dưới đây tương đương với 8 quy tắc cơ bản.
Trước lúc nói đến tới 8 quy tắc cơ bản, bạn học cần nắm được Quy tắc chung lúc chuyển đổi các loại từ như sau:
Ghi nhớ đuôi cần thêm và các trường hợp vận dụng.
Thuộc lòng các từ ngữ đặc trưng nhưng mà lúc chuyển đổi vẫn giữ nguyên cấu tạo từ thuở đầu.
Dưới đây là cụ thể 8 quy tắc để thành lập Danh từ, động từ, tính từ, trạng từ từ 1 nhóm từ loại khác:
3 Quy tắc thành lập danh từ
Cách chuyển đổi | Công thức | Ví dụ |
Thêm hậu tố vào động từ | V + -tion/ -sion | to act => action to convert => conversion |
V + -ment | to announce => announcement | |
V + – er/-or | to teach => teacher to act => actor | |
V + – ar/- ant/-ee (chỉ người) | to employ => employee to nick => accountant | |
V + – ence/- ance | to dist => distance | |
V + – ing | to learn => learning | |
V + – age | to drain => drainage | |
Thêm hậu tố vào danh từ | N + -ship | friend => friendship citizen => citizenship |
N + – ism(chủ nghĩa/thuyết giáo) | position => positivism | |
Thêm hậu tố/ tiền tố vào tính từ | Adj + – ity | real => reality |
Adj + – ism | social => socialism | |
Adj + – ness | happy => happiness | |
super – | man => superman | |
under – | education => undereducation | |
sur – | face => surface | |
sub – | contact => subcontract |
2 Quy tắc thành lập tính từ đơn và ghép
Bảng quy tắc chuyển đổi Tính từ đơn từ Danh từ:
Cách chuyển đổi | Công thức | Ví dụ |
Thêm hậu tố vào danh từ | N + -y | cloud => cloudy |
N + -ly | day => daily | |
N + -ful | harm => harmful | |
N + -less | care => careless | |
N + -en | wood => wooden | |
N + -ish | child => childish | |
N + -ous | danger => dangerous |
Bảng quy tắc chuyển đổi Tính từ đơn từ Tính từ, trạng từ, danh từ hoặc 1 nhóm từ.
Cách chuyển đổi | Công thức | Ví dụ |
Liên kết 2 tính từ | Adj + adj | a dark-blue coat a red-hot iron bar |
Danh từ + Tính từ | Noun + adjective | a snow-white face the oil-rich country |
Danh từ + Phân từ | Noun + participle | a horse-drawn cart a heart-breaking story |
Tính từ + Phân từ | Adjective + participle | ready-made shirt a good-looking girl |
Trạng từ + Phân từ | Adverb + participle | a newly-built house a well-dressed man |
Danh từ + danh từ đuôi “ed” | Noun + noun-ed | a tile-roofed house |
Tính từ + danh từ đuôi “ed” | Adjective + noun-ed | a dark-haired girl |
1 nhóm từ | a twenty-year-old girl a twelve-chapter novel an eight-day trip an air-to-air missile |
Quy tắc thành lập trạng từ với tính từ
Để chuyển đổi tính từ sang trạng từ, bạn chỉ cần thêm đuôi “-ly”
Công thức: Adj + ly
Ví dụ:
correct => correctly
serious => seriously
quick => quickly
slow => slowly
Xem xét:
Đối với tính từ có tận cùng là “-able/ -ible”, ta bỏ “e” sau đó thêm “-ly”.
Ví dụ: probable > probably
Đối với tính từ kết thúc là “-y” thì đổi “y” thành “i” sau đó thêm “-ly”.
Ví dụ: lucky > luckily
Một số từ có thể vừa là tính từ vừa là trạng từ nhưng mà ko cần thêm hậu tố.
Ví dụ: well, fast, high.
Highly và high đều là trạng từ nhưng cách dùng và ý nghĩa không giống nhau. Highly là trạng từ trình bày “cao” trong mức độ. Còn High đóng 2 vai trò là tính từ và trạng từ chỉ sự “cao” về mặt thể chất (chiều cao).
2 Quy tắc thành lập động từ V-ing & V-ed
Cách chuyển đổi loại từ trong tiếng anh: Động từ V-ing
Cách chuyển đổi | Ví dụ |
Động từ nguyên thể + ing | to go => going to do => doing |
Động từ tận cùng là e => bỏ -e thêm -ing | to arrive => arrving to leave => leaving |
Động từ tận cùng là -ie đổi thành -y thêm -ing | to die => dying to lie => lying |
Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm + nguyên âm => nhân đôi phụ âm cuối + -ing | to stop => stopping to run => running |
Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng 1 nguyên âm + phụ âm h, w, x, y => giữ nguyên và thêm -ing | to mix => mixing to say => saying |
Động từ có 2 âm tiết tận cùng là “L”, nhấn ở âm tiết thứ nhất => nhân đôi phụ âm “L” trước lúc thêm -ing | to travel => travelling to control => controlling |
Trường hợp đặc trưng | to traffic => trafficking to mimic => mimicking to panic => panicking |
Cách thành lập động từ V-ed
Cách chuyển đổi | Ví dụ |
Động từ nguyên thể + “-ed” | to cook => cooked to travel => traveled |
Động từ có tận cùng là “-e” chỉ cần thêm “-d” | to decide => decided to advice => adviced |
Động từ có tận cùng bằng phụ âm “-y” đổi thành “-ied” | to study => studied to identify => identified |
Động từ 1 âm tiết có tận cùng là 1 nguyên âm + 1 phụ âm => nhân đôi phụ âm cuối sau đó thêm “-ed” | to stop => stopped to rub => rubbed |
Động từ có 2 âm tiết tận cùng là “L” được nhấn mạnh ở âm tiết thứ nhất cũng nhân đôi “L” trước lúc thêm -ed | to control => controlled to compel => compelled |
Một số trường hợp đặc trưng
Dưới đây là 1 số trường hợp chuyển đổi từ loại ko có quy tắc và bạn cần học thuộc:
Từ vựng | Tác dụng | Ví dụ |
early | vừa là tính từ vừa là trạng từ | She likes being a little early for meetings. I don’t like getting up early. |
fast | vừa là tính từ vừa là trạng từ | He is fast runner. He runs fast. |
friendly | tính từ | People here are friendly. |
hard | vừa là tính từ vừa là trạng từ | It’s hard exercise. I work hard. |
high | vừa là tính từ vừa là trạng từ | The mountain is high. He bought this motorbike high. |
late | vừa là tính từ vừa là trạng từ | I was late. I had meeting late. |
well | vừa là tính từ vừa là trạng từ | It’s well. I hope my sister is doing well. |
Ví dụ chuyển đổi các từ loại trong tiếng anh
Nhằm giúp bạn hiểu rõ cách chuyển đổi cũng như mở rộng vốn từ, Trường THPT Trần Hưng Đạo sẽ san sớt bảng tổng hợp 100+ từ vựng và các dạng chuyển đổi của từ đó.
Bài tập cách chuyển đổi giữa các loại từ trong tiếng anh
Cùng Trường THPT Trần Hưng Đạo thực hành 1 số bài tập đơn giản dưới đây để ôn lại tri thức nhé!
Tổng hợp bài tập về cách chuyển đổi các loại từ
Bài 1: Viết lại câu với từ vựng in đậm được chuyển đổi sang loại từ yêu cầu
1. Your brother rejected my proposal. (Verb)
2. My purpose is quite clear in my letter. (Verb)
3. I could not attend the meeting because I was ill. (Noun)
4. You cannot gain admission without a trick. (Verb)
5. Your friend made a success of all his undertakings. (Verb)
6. I believe that he will come tomorrow. (Noun)
7. My sister will not give her consent to my departure. (Verb)
8. The prisoner confessed his guilt. (Adjective)
9. It was fortunate that he was not injured. (Adverb)
10. Indian culture differs from western culture. (Adjective)
11. The Taj is surprisingly beautiful. (Verb)
12. She succeeded in her attempt. (Adjective)
13. Baji Rao was admittedly the greatest of his time. (Verb)
14. Lord Clive successfully repelled every attack on Arcot(Verb)
15. That was not my meaning at all. (Verb)
Bài 2: Điền vào chỗ trống loại từ thích hợp
Noun | Verb | Adjective |
nation | _______ | national |
duration | edure | _______ |
_______ | devide | divisible |
action | _______ | active |
_______ | create | creative |
enjoyment | _______ | enjoyable |
election | elect | _______ |
infection | infect | _______ |
_______ | know | knowledgeable |
health | heal | _______ |
Bài 3: Điền vào chỗ trống dạng loại từ thích hợp (Word Form)
1. The tea is to……………..to drink now. (heat)
2. I see the man…………….. . (day)
3. He is………………of success. (confidence)
4. They go to school……………. . (regular)
5. This scene has great……………. . (beautiful)
6. Enter the room……………… (careful)
Bài 4: Bỏ “too” và viết lại câu sao cho nghĩa ko đổi
1. It is never too late to mend.
2. The child is too young to understand this.
3. The room was too small to accommodate all of us.
4. She was too tired to continue her journey.
5. The old man is too weak to carry this load.
6. He is too wise to be deceived.
7. The loaf is too nóng for me to eat.
8. The old woman is too jealous.
9. The trader is too greedy.
10. The tree is too high for the child to climb.
Đáp án bài tập chuyển đổi từ loại
Bài 1:
1. You brother rejected what is proposed.
2. I purpose quite clear in my letter.
3. I could not attend the meeting due to illness.
4. You cannot be admitted without a trick.
5. Your friend succeeded in all his undertakings.
6. It is my belief that he will come tomorrow.
7. My sister will not consent to my departure.
8. The prisoner confessed that he was guilty.
9. Fortunately, he was not injured.
10. Indian culture is different from western culture.
11. The Taj surprises with its beauty.
12. She was successful in her attempt.
13. Baji Rao was admitted that he was the greatest of his time.
14. Lord Clive succeeded in repelling every attack on Arcot.
15. I did not mean that.
Bài 2:
Noun | Verb | Adjective |
nation | nationalize | national |
duration | edure | durable |
division | divide | divisible |
action | act | active |
creation | create | creative |
enjoyment | enjoy | enjoyable |
election | elect | elective |
infection | infect | infectious |
knowledge | know | knowledgeable |
health | heal | healthy |
Bài 3:
1. nóng
2. daily
3. confident
4. regularly
5. beauty
6. carefully
Bài 4:
1. It is never so late that one cannot mend.
2. The child is so young that he cannot understand this.
3. The room was so small that it could not accommodate all of us.
4. She was so tired that she could not continue her journey.
5. The old man is so weak that he cannot carry this load.
6. He is so wise that he cannot be deceived.
7. The loaf is so nóng that I cannot eat.
8. The old woman is over jealous.
9. The trader is very greedy.
10. The tree is so high that the child cannot climb.
Bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng anh là phần tri thức quan trọng giúp bạn làm thành thục các bài tập liên quan tới từ vựng. Tuy nhiên, nó còn hỗ trợ bạn tăng điểm cho 4 kỹ năng quan trọng ở mọi kỳ thi. Hãy đọc thật kĩ liên kết ôn luyện với các bài tập trên đây để ghi nhớ tri thức về chuyển đổi loại từ nhé!
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng anh: 8 quy tắc cơ bản cần nhớ” state=”close”]
Bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng anh: 8 quy tắc cơ bản cần nhớ
Hình Ảnh về: Bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng anh: 8 quy tắc cơ bản cần nhớ
Video về: Bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng anh: 8 quy tắc cơ bản cần nhớ
Wiki về Bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng anh: 8 quy tắc cơ bản cần nhớ
Bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng anh: 8 quy tắc cơ bản cần nhớ -
Ghi nhớ bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng anh ko chỉ giúp bạn sử dụng thành thục 9 loại từ nhưng mà còn hỗ trợ tăng điểm số cho 4 kỹ năng quan trọng, đặc trưng là Reading và Writing. Dưới đây là 8 quy tắc cơ bản giúp bạn thực hiện chuyển đổi từ loại dễ dàng, đúng chuẩn.
Chuyển đổi từ loại trong tiếng anh là gì?
Chuyển đổi từ loại trong tiếng anh hiểu đơn giản là cách chuyển đổi 1 hay nhiều từ vựng ở nhóm từ loại này sang nhóm từ loại khác.
Ví dụ: to produce (v) => production (n) => productive (adj)
Dịch nghĩa: sản xuất - sự sản xuất - năng suất
Trong tiếng anh, có 8 cách chuyển đổi giữa 4 loại từ phổ thông gồm Danh từ - Động từ - Tính từ - Trạng từ. Trong một số trường hợp, 1 từ vựng có thể nhập vai trò của cả 2 loại từ với 2 ý nghĩa không giống nhau. Cụ thể quy tắc chuyển đổi các loại từ Trường THPT Trần Hưng Đạo sẽ san sớt cụ thể trong phần kế tiếp.
Xem thêm: [UPDATE] 9 Từ loại trong tiếng anh: Cách dùng, vị trí, nhận diện & ví dụ cụ thể
8 cách chuyển đổi từ loại trong tiếng anh
Để thực hiện chuyển đổi từ loại bạn có thể vận dụng 8 cách được nêu dưới đây tương đương với 8 quy tắc cơ bản.
Trước lúc nói đến tới 8 quy tắc cơ bản, bạn học cần nắm được Quy tắc chung lúc chuyển đổi các loại từ như sau:
Ghi nhớ đuôi cần thêm và các trường hợp vận dụng.
Thuộc lòng các từ ngữ đặc trưng nhưng mà lúc chuyển đổi vẫn giữ nguyên cấu tạo từ thuở đầu.
Dưới đây là cụ thể 8 quy tắc để thành lập Danh từ, động từ, tính từ, trạng từ từ 1 nhóm từ loại khác:
3 Quy tắc thành lập danh từ
Cách chuyển đổi | Công thức | Ví dụ |
Thêm hậu tố vào động từ | V + -tion/ -sion | to act => action to convert => conversion |
V + -ment | to announce => announcement | |
V + – er/-or | to teach => teacher to act => actor | |
V + – ar/- ant/-ee (chỉ người) | to employ => employee to nick => accountant | |
V + – ence/- ance | to dist => distance | |
V + – ing | to learn => learning | |
V + – age | to drain => drainage | |
Thêm hậu tố vào danh từ | N + -ship | friend => friendship citizen => citizenship |
N + – ism(chủ nghĩa/thuyết giáo) | position => positivism | |
Thêm hậu tố/ tiền tố vào tính từ | Adj + – ity | real => reality |
Adj + – ism | social => socialism | |
Adj + – ness | happy => happiness | |
super – | man => superman | |
under – | education => undereducation | |
sur – | face => surface | |
sub – | contact => subcontract |
2 Quy tắc thành lập tính từ đơn và ghép
Bảng quy tắc chuyển đổi Tính từ đơn từ Danh từ:
Cách chuyển đổi | Công thức | Ví dụ |
Thêm hậu tố vào danh từ | N + -y | cloud => cloudy |
N + -ly | day => daily | |
N + -ful | harm => harmful | |
N + -less | care => careless | |
N + -en | wood => wooden | |
N + -ish | child => childish | |
N + -ous | danger => dangerous |
Bảng quy tắc chuyển đổi Tính từ đơn từ Tính từ, trạng từ, danh từ hoặc 1 nhóm từ.
Cách chuyển đổi | Công thức | Ví dụ |
Liên kết 2 tính từ | Adj + adj | a dark-blue coat a red-hot iron bar |
Danh từ + Tính từ | Noun + adjective | a snow-white face the oil-rich country |
Danh từ + Phân từ | Noun + participle | a horse-drawn cart a heart-breaking story |
Tính từ + Phân từ | Adjective + participle | ready-made shirt a good-looking girl |
Trạng từ + Phân từ | Adverb + participle | a newly-built house a well-dressed man |
Danh từ + danh từ đuôi “ed” | Noun + noun-ed | a tile-roofed house |
Tính từ + danh từ đuôi “ed” | Adjective + noun-ed | a dark-haired girl |
1 nhóm từ | a twenty-year-old girl a twelve-chapter novel an eight-day trip an air-to-air missile |
Quy tắc thành lập trạng từ với tính từ
Để chuyển đổi tính từ sang trạng từ, bạn chỉ cần thêm đuôi “-ly”
Công thức: Adj + ly
Ví dụ:
correct => correctly
serious => seriously
quick => quickly
slow => slowly
Xem xét:
Đối với tính từ có tận cùng là “-able/ -ible”, ta bỏ “e” sau đó thêm “-ly”.
Ví dụ: probable > probably
Đối với tính từ kết thúc là “-y” thì đổi “y” thành “i” sau đó thêm “-ly”.
Ví dụ: lucky > luckily
Một số từ có thể vừa là tính từ vừa là trạng từ nhưng mà ko cần thêm hậu tố.
Ví dụ: well, fast, high.
Highly và high đều là trạng từ nhưng cách dùng và ý nghĩa không giống nhau. Highly là trạng từ trình bày “cao” trong mức độ. Còn High đóng 2 vai trò là tính từ và trạng từ chỉ sự “cao” về mặt thể chất (chiều cao).
2 Quy tắc thành lập động từ V-ing & V-ed
Cách chuyển đổi loại từ trong tiếng anh: Động từ V-ing
Cách chuyển đổi | Ví dụ |
Động từ nguyên thể + ing | to go => going to do => doing |
Động từ tận cùng là e => bỏ -e thêm -ing | to arrive => arrving to leave => leaving |
Động từ tận cùng là -ie đổi thành -y thêm -ing | to die => dying to lie => lying |
Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm + nguyên âm => nhân đôi phụ âm cuối + -ing | to stop => stopping to run => running |
Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng 1 nguyên âm + phụ âm h, w, x, y => giữ nguyên và thêm -ing | to mix => mixing to say => saying |
Động từ có 2 âm tiết tận cùng là “L”, nhấn ở âm tiết thứ nhất => nhân đôi phụ âm “L” trước lúc thêm -ing | to travel => travelling to control => controlling |
Trường hợp đặc trưng | to traffic => trafficking to mimic => mimicking to panic => panicking |
Cách thành lập động từ V-ed
Cách chuyển đổi | Ví dụ |
Động từ nguyên thể + “-ed” | to cook => cooked to travel => traveled |
Động từ có tận cùng là “-e” chỉ cần thêm “-d” | to decide => decided to advice => adviced |
Động từ có tận cùng bằng phụ âm “-y” đổi thành “-ied” | to study => studied to identify => identified |
Động từ 1 âm tiết có tận cùng là 1 nguyên âm + 1 phụ âm => nhân đôi phụ âm cuối sau đó thêm “-ed” | to stop => stopped to rub => rubbed |
Động từ có 2 âm tiết tận cùng là “L” được nhấn mạnh ở âm tiết thứ nhất cũng nhân đôi “L” trước lúc thêm -ed | to control => controlled to compel => compelled |
Một số trường hợp đặc trưng
Dưới đây là 1 số trường hợp chuyển đổi từ loại ko có quy tắc và bạn cần học thuộc:
Từ vựng | Tác dụng | Ví dụ |
early | vừa là tính từ vừa là trạng từ | She likes being a little early for meetings. I don’t like getting up early. |
fast | vừa là tính từ vừa là trạng từ | He is fast runner. He runs fast. |
friendly | tính từ | People here are friendly. |
hard | vừa là tính từ vừa là trạng từ | It’s hard exercise. I work hard. |
high | vừa là tính từ vừa là trạng từ | The mountain is high. He bought this motorbike high. |
late | vừa là tính từ vừa là trạng từ | I was late. I had meeting late. |
well | vừa là tính từ vừa là trạng từ | It’s well. I hope my sister is doing well. |
Ví dụ chuyển đổi các từ loại trong tiếng anh
Nhằm giúp bạn hiểu rõ cách chuyển đổi cũng như mở rộng vốn từ, Trường THPT Trần Hưng Đạo sẽ san sớt bảng tổng hợp 100+ từ vựng và các dạng chuyển đổi của từ đó.
Bài tập cách chuyển đổi giữa các loại từ trong tiếng anh
Cùng Trường THPT Trần Hưng Đạo thực hành 1 số bài tập đơn giản dưới đây để ôn lại tri thức nhé!
Tổng hợp bài tập về cách chuyển đổi các loại từ
Bài 1: Viết lại câu với từ vựng in đậm được chuyển đổi sang loại từ yêu cầu
1. Your brother rejected my proposal. (Verb)
2. My purpose is quite clear in my letter. (Verb)
3. I could not attend the meeting because I was ill. (Noun)
4. You cannot gain admission without a trick. (Verb)
5. Your friend made a success of all his undertakings. (Verb)
6. I believe that he will come tomorrow. (Noun)
7. My sister will not give her consent to my departure. (Verb)
8. The prisoner confessed his guilt. (Adjective)
9. It was fortunate that he was not injured. (Adverb)
10. Indian culture differs from western culture. (Adjective)
11. The Taj is surprisingly beautiful. (Verb)
12. She succeeded in her attempt. (Adjective)
13. Baji Rao was admittedly the greatest of his time. (Verb)
14. Lord Clive successfully repelled every attack on Arcot(Verb)
15. That was not my meaning at all. (Verb)
Bài 2: Điền vào chỗ trống loại từ thích hợp
Noun | Verb | Adjective |
nation | _______ | national |
duration | edure | _______ |
_______ | devide | divisible |
action | _______ | active |
_______ | create | creative |
enjoyment | _______ | enjoyable |
election | elect | _______ |
infection | infect | _______ |
_______ | know | knowledgeable |
health | heal | _______ |
Bài 3: Điền vào chỗ trống dạng loại từ thích hợp (Word Form)
1. The tea is to……………..to drink now. (heat)
2. I see the man…………….. . (day)
3. He is………………of success. (confidence)
4. They go to school……………. . (regular)
5. This scene has great……………. . (beautiful)
6. Enter the room……………… (careful)
Bài 4: Bỏ “too” và viết lại câu sao cho nghĩa ko đổi
1. It is never too late to mend.
2. The child is too young to understand this.
3. The room was too small to accommodate all of us.
4. She was too tired to continue her journey.
5. The old man is too weak to carry this load.
6. He is too wise to be deceived.
7. The loaf is too nóng for me to eat.
8. The old woman is too jealous.
9. The trader is too greedy.
10. The tree is too high for the child to climb.
Đáp án bài tập chuyển đổi từ loại
Bài 1:
1. You brother rejected what is proposed.
2. I purpose quite clear in my letter.
3. I could not attend the meeting due to illness.
4. You cannot be admitted without a trick.
5. Your friend succeeded in all his undertakings.
6. It is my belief that he will come tomorrow.
7. My sister will not consent to my departure.
8. The prisoner confessed that he was guilty.
9. Fortunately, he was not injured.
10. Indian culture is different from western culture.
11. The Taj surprises with its beauty.
12. She was successful in her attempt.
13. Baji Rao was admitted that he was the greatest of his time.
14. Lord Clive succeeded in repelling every attack on Arcot.
15. I did not mean that.
Bài 2:
Noun | Verb | Adjective |
nation | nationalize | national |
duration | edure | durable |
division | divide | divisible |
action | act | active |
creation | create | creative |
enjoyment | enjoy | enjoyable |
election | elect | elective |
infection | infect | infectious |
knowledge | know | knowledgeable |
health | heal | healthy |
Bài 3:
1. nóng
2. daily
3. confident
4. regularly
5. beauty
6. carefully
Bài 4:
1. It is never so late that one cannot mend.
2. The child is so young that he cannot understand this.
3. The room was so small that it could not accommodate all of us.
4. She was so tired that she could not continue her journey.
5. The old man is so weak that he cannot carry this load.
6. He is so wise that he cannot be deceived.
7. The loaf is so nóng that I cannot eat.
8. The old woman is over jealous.
9. The trader is very greedy.
10. The tree is so high that the child cannot climb.
Bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng anh là phần tri thức quan trọng giúp bạn làm thành thục các bài tập liên quan tới từ vựng. Tuy nhiên, nó còn hỗ trợ bạn tăng điểm cho 4 kỹ năng quan trọng ở mọi kỳ thi. Hãy đọc thật kĩ liên kết ôn luyện với các bài tập trên đây để ghi nhớ tri thức về chuyển đổi loại từ nhé!
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” docs-internal-guid-ae91b7e7-7fff-0ef1-693c-9b7e894811ed”>Ghi nhớ bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng anh không chỉ giúp bạn sử dụng thành thạo 9 loại từ mà còn hỗ trợ tăng điểm số cho 4 kỹ năng quan trọng, đặc biệt là Reading và Writing. Dưới đây là 8 quy tắc cơ bản giúp bạn thực hiện biến đổi từ loại dễ dàng, đúng chuẩn.
Chuyển đổi từ loại trong tiếng anh là gì?
Chuyển đổi từ loại trong tiếng anh hiểu đơn giản là cách biến đổi 1 hay nhiều từ vựng ở nhóm từ loại này sang nhóm từ loại khác.
Ví dụ: to produce (v) => production (n) => productive (adj)
Dịch nghĩa: sản xuất – sự sản xuất – năng suất
Trong tiếng anh, có 8 cách chuyển đổi giữa 4 loại từ phổ thông gồm Danh từ – Động từ – Tính từ – Trạng từ. Trong một số trường hợp, 1 từ vựng có thể đóng vai trò của cả 2 loại từ với 2 ý nghĩa khác nhau. Chi tiết quy tắc chuyển đổi các loại từ Trường THPT Trần Hưng Đạo sẽ chia sẻ chi tiết trong phần kế tiếp.
Xem thêm: [UPDATE] 9 Từ loại trong tiếng anh: Cách dùng, vị trí, nhận diện & ví dụ cụ thể
8 cách chuyển đổi từ loại trong tiếng anh
Để thực hiện chuyển đổi từ loại bạn có thể vận dụng 8 cách được nêu dưới đây tương đương với 8 quy tắc cơ bản.
Trước lúc nói đến tới 8 quy tắc cơ bản, bạn học cần nắm được Quy tắc chung lúc chuyển đổi các loại từ như sau:
Ghi nhớ đuôi cần thêm và các trường hợp vận dụng.
Thuộc lòng các từ ngữ đặc trưng nhưng mà lúc chuyển đổi vẫn giữ nguyên cấu tạo từ thuở đầu.
Dưới đây là cụ thể 8 quy tắc để thành lập Danh từ, động từ, tính từ, trạng từ từ 1 nhóm từ loại khác:
3 Quy tắc thành lập danh từ
Cách chuyển đổi | Công thức | Ví dụ |
Thêm hậu tố vào động từ | V + -tion/ -sion | to act => action to convert => conversion |
V + -ment | to announce => announcement | |
V + – er/-or | to teach => teacher to act => actor | |
V + – ar/- ant/-ee (chỉ người) | to employ => employee to nick => accountant | |
V + – ence/- ance | to dist => distance | |
V + – ing | to learn => learning | |
V + – age | to drain => drainage | |
Thêm hậu tố vào danh từ | N + -ship | friend => friendship citizen => citizenship |
N + – ism(chủ nghĩa/thuyết giáo) | position => positivism | |
Thêm hậu tố/ tiền tố vào tính từ | Adj + – ity | real => reality |
Adj + – ism | social => socialism | |
Adj + – ness | happy => happiness | |
super – | man => superman | |
under – | education => undereducation | |
sur – | face => surface | |
sub – | contact => subcontract |
2 Quy tắc thành lập tính từ đơn và ghép
Bảng quy tắc chuyển đổi Tính từ đơn từ Danh từ:
Cách chuyển đổi | Công thức | Ví dụ |
Thêm hậu tố vào danh từ | N + -y | cloud => cloudy |
N + -ly | day => daily | |
N + -ful | harm => harmful | |
N + -less | care => careless | |
N + -en | wood => wooden | |
N + -ish | child => childish | |
N + -ous | danger => dangerous |
Bảng quy tắc chuyển đổi Tính từ đơn từ Tính từ, trạng từ, danh từ hoặc 1 nhóm từ.
Cách chuyển đổi | Công thức | Ví dụ |
Liên kết 2 tính từ | Adj + adj | a dark-blue coat a red-hot iron bar |
Danh từ + Tính từ | Noun + adjective | a snow-white face the oil-rich country |
Danh từ + Phân từ | Noun + participle | a horse-drawn cart a heart-breaking story |
Tính từ + Phân từ | Adjective + participle | ready-made shirt a good-looking girl |
Trạng từ + Phân từ | Adverb + participle | a newly-built house a well-dressed man |
Danh từ + danh từ đuôi “ed” | Noun + noun-ed | a tile-roofed house |
Tính từ + danh từ đuôi “ed” | Adjective + noun-ed | a dark-haired girl |
1 nhóm từ | a twenty-year-old girl a twelve-chapter novel an eight-day trip an air-to-air missile |
Quy tắc thành lập trạng từ với tính từ
Để chuyển đổi tính từ sang trạng từ, bạn chỉ cần thêm đuôi “-ly”
Công thức: Adj + ly
Ví dụ:
correct => correctly
serious => seriously
quick => quickly
slow => slowly
Xem xét:
Đối với tính từ có tận cùng là “-able/ -ible”, ta bỏ “e” sau đó thêm “-ly”.
Ví dụ: probable > probably
Đối với tính từ kết thúc là “-y” thì đổi “y” thành “i” sau đó thêm “-ly”.
Ví dụ: lucky > luckily
Một số từ có thể vừa là tính từ vừa là trạng từ nhưng mà ko cần thêm hậu tố.
Ví dụ: well, fast, high.
Highly và high đều là trạng từ nhưng cách dùng và ý nghĩa không giống nhau. Highly là trạng từ trình bày “cao” trong mức độ. Còn High đóng 2 vai trò là tính từ và trạng từ chỉ sự “cao” về mặt thể chất (chiều cao).
2 Quy tắc thành lập động từ V-ing & V-ed
Cách chuyển đổi loại từ trong tiếng anh: Động từ V-ing
Cách chuyển đổi | Ví dụ |
Động từ nguyên thể + ing | to go => going to do => doing |
Động từ tận cùng là e => bỏ -e thêm -ing | to arrive => arrving to leave => leaving |
Động từ tận cùng là -ie đổi thành -y thêm -ing | to die => dying to lie => lying |
Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm + nguyên âm => nhân đôi phụ âm cuối + -ing | to stop => stopping to run => running |
Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng 1 nguyên âm + phụ âm h, w, x, y => giữ nguyên và thêm -ing | to mix => mixing to say => saying |
Động từ có 2 âm tiết tận cùng là “L”, nhấn ở âm tiết thứ nhất => nhân đôi phụ âm “L” trước lúc thêm -ing | to travel => travelling to control => controlling |
Trường hợp đặc trưng | to traffic => trafficking to mimic => mimicking to panic => panicking |
Cách thành lập động từ V-ed
Cách chuyển đổi | Ví dụ |
Động từ nguyên thể + “-ed” | to cook => cooked to travel => traveled |
Động từ có tận cùng là “-e” chỉ cần thêm “-d” | to decide => decided to advice => adviced |
Động từ có tận cùng bằng phụ âm “-y” đổi thành “-ied” | to study => studied to identify => identified |
Động từ 1 âm tiết có tận cùng là 1 nguyên âm + 1 phụ âm => nhân đôi phụ âm cuối sau đó thêm “-ed” | to stop => stopped to rub => rubbed |
Động từ có 2 âm tiết tận cùng là “L” được nhấn mạnh ở âm tiết thứ nhất cũng nhân đôi “L” trước lúc thêm -ed | to control => controlled to compel => compelled |
Một số trường hợp đặc trưng
Dưới đây là 1 số trường hợp chuyển đổi từ loại ko có quy tắc và bạn cần học thuộc:
Từ vựng | Tác dụng | Ví dụ |
early | vừa là tính từ vừa là trạng từ | She likes being a little early for meetings. I don’t like getting up early. |
fast | vừa là tính từ vừa là trạng từ | He is fast runner. He runs fast. |
friendly | tính từ | People here are friendly. |
hard | vừa là tính từ vừa là trạng từ | It’s hard exercise. I work hard. |
high | vừa là tính từ vừa là trạng từ | The mountain is high. He bought this motorbike high. |
late | vừa là tính từ vừa là trạng từ | I was late. I had meeting late. |
well | vừa là tính từ vừa là trạng từ | It’s well. I hope my sister is doing well. |
Ví dụ chuyển đổi các từ loại trong tiếng anh
Nhằm giúp bạn hiểu rõ cách chuyển đổi cũng như mở rộng vốn từ, Trường THPT Trần Hưng Đạo sẽ san sớt bảng tổng hợp 100+ từ vựng và các dạng chuyển đổi của từ đó.
Bài tập cách chuyển đổi giữa các loại từ trong tiếng anh
Cùng Trường THPT Trần Hưng Đạo thực hành 1 số bài tập đơn giản dưới đây để ôn lại tri thức nhé!
Tổng hợp bài tập về cách chuyển đổi các loại từ
Bài 1: Viết lại câu với từ vựng in đậm được chuyển đổi sang loại từ yêu cầu
1. Your brother rejected my proposal. (Verb)
2. My purpose is quite clear in my letter. (Verb)
3. I could not attend the meeting because I was ill. (Noun)
4. You cannot gain admission without a trick. (Verb)
5. Your friend made a success of all his undertakings. (Verb)
6. I believe that he will come tomorrow. (Noun)
7. My sister will not give her consent to my departure. (Verb)
8. The prisoner confessed his guilt. (Adjective)
9. It was fortunate that he was not injured. (Adverb)
10. Indian culture differs from western culture. (Adjective)
11. The Taj is surprisingly beautiful. (Verb)
12. She succeeded in her attempt. (Adjective)
13. Baji Rao was admittedly the greatest of his time. (Verb)
14. Lord Clive successfully repelled every attack on Arcot(Verb)
15. That was not my meaning at all. (Verb)
Bài 2: Điền vào chỗ trống loại từ thích hợp
Noun | Verb | Adjective |
nation | _______ | national |
duration | edure | _______ |
_______ | devide | divisible |
action | _______ | active |
_______ | create | creative |
enjoyment | _______ | enjoyable |
election | elect | _______ |
infection | infect | _______ |
_______ | know | knowledgeable |
health | heal | _______ |
Bài 3: Điền vào chỗ trống dạng loại từ thích hợp (Word Form)
1. The tea is to……………..to drink now. (heat)
2. I see the man…………….. . (day)
3. He is………………of success. (confidence)
4. They go to school……………. . (regular)
5. This scene has great……………. . (beautiful)
6. Enter the room……………… (careful)
Bài 4: Bỏ “too” và viết lại câu sao cho nghĩa ko đổi
1. It is never too late to mend.
2. The child is too young to understand this.
3. The room was too small to accommodate all of us.
4. She was too tired to continue her journey.
5. The old man is too weak to carry this load.
6. He is too wise to be deceived.
7. The loaf is too nóng for me to eat.
8. The old woman is too jealous.
9. The trader is too greedy.
10. The tree is too high for the child to climb.
Đáp án bài tập chuyển đổi từ loại
Bài 1:
1. You brother rejected what is proposed.
2. I purpose quite clear in my letter.
3. I could not attend the meeting due to illness.
4. You cannot be admitted without a trick.
5. Your friend succeeded in all his undertakings.
6. It is my belief that he will come tomorrow.
7. My sister will not consent to my departure.
8. The prisoner confessed that he was guilty.
9. Fortunately, he was not injured.
10. Indian culture is different from western culture.
11. The Taj surprises with its beauty.
12. She was successful in her attempt.
13. Baji Rao was admitted that he was the greatest of his time.
14. Lord Clive succeeded in repelling every attack on Arcot.
15. I did not mean that.
Bài 2:
Noun | Verb | Adjective |
nation | nationalize | national |
duration | edure | durable |
division | divide | divisible |
action | act | active |
creation | create | creative |
enjoyment | enjoy | enjoyable |
election | elect | elective |
infection | infect | infectious |
knowledge | know | knowledgeable |
health | heal | healthy |
Bài 3:
1. nóng
2. daily
3. confident
4. regularly
5. beauty
6. carefully
Bài 4:
1. It is never so late that one cannot mend.
2. The child is so young that he cannot understand this.
3. The room was so small that it could not accommodate all of us.
4. She was so tired that she could not continue her journey.
5. The old man is so weak that he cannot carry this load.
6. He is so wise that he cannot be deceived.
7. The loaf is so nóng that I cannot eat.
8. The old woman is over jealous.
9. The trader is very greedy.
10. The tree is so high that the child cannot climb.
Bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng anh là phần tri thức quan trọng giúp bạn làm thành thục các bài tập liên quan tới từ vựng. Tuy nhiên, nó còn hỗ trợ bạn tăng điểm cho 4 kỹ năng quan trọng ở mọi kỳ thi. Hãy đọc thật kĩ liên kết ôn luyện với các bài tập trên đây để ghi nhớ tri thức về chuyển đổi loại từ nhé!
[/box]
#Bảng #chuyển #đổi #từ #loại #trong #tiếng #anh #quy #tắc #cơ #bản #cần #nhớ
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng anh: 8 quy tắc cơ bản cần nhớ có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng anh: 8 quy tắc cơ bản cần nhớ bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Phân mục: Giáo dục
#Bảng #chuyển #đổi #từ #loại #trong #tiếng #anh #quy #tắc #cơ #bản #cần #nhớ
Trả lời