3 tuần trước
3 tuần trước
3 tuần trước
3 tuần trước
3 tuần trước
3 tuần trước
3 tuần trước
3 tuần trước
3 tuần trước
3 tuần trước
3 tuần trước
3 tuần trước
Bài tập về Nhấn mạnh các từ có ba âm tiết
Chọn từ có trọng âm chính được đặt khác với những từ khác:
1. a. phóng khoáng b. đáng ngờ c. hằng số d. sự đồng cảm
2 a. người quen b. ko ích kỷ c. sự quyến rũ d. khôi hài
3. a. lòng trung thành b. thành công c. ko thể d. thật tình
4. a. cẩn thận b. một cách xác thực c. nghiêm túc d. riêng tư
5. a. hào hứng b. quan tâm c. tự tin d. đáng nhớ
6. a. tổ chức b. trang trí c. ly hôn d. hứa
7. a. giải khát b. kinh khủng c. thú vị d. chủ đích
8. a. tri thức b. tối đa c. điền kinh d. marathon
9. a. khó khăn b. có liên quan c. tự nguyện viên d. thú vị
10. a. sự tự tin b. hỗ trợ c. giải pháp d. nghe lời
11. a. bất kỳ lúc nào b. tinh khôn c. bệnh viện d. tách rời
Tải file tài liệu để xem thêm cụ thể
5/5 – (752 phiếu bầu)
Xem thêm: Văn mẫu lớp 6: Phân trò trống tích Thánh Gióng (4 bài văn mẫu)
xem thêm thông tin chi tiết về
Bài tập về dấu trọng âm Tiếng Anh – từ có 3 âm tiết
Bài tập về dấu trọng âm Tiếng Anh – từ có 3 âm tiết
Hình Ảnh về:
Bài tập về dấu trọng âm Tiếng Anh – từ có 3 âm tiết
Video về:
Bài tập về dấu trọng âm Tiếng Anh – từ có 3 âm tiết
Wiki về
Bài tập về dấu trọng âm Tiếng Anh – từ có 3 âm tiết
Bài tập về dấu trọng âm Tiếng Anh – từ có 3 âm tiết -
3 tuần trước
3 tuần trước
3 tuần trước
3 tuần trước
3 tuần trước
3 tuần trước
3 tuần trước
3 tuần trước
3 tuần trước
3 tuần trước
3 tuần trước
3 tuần trước
Bài tập về Nhấn mạnh các từ có ba âm tiết
Chọn từ có trọng âm chính được đặt khác với những từ khác:
1. a. phóng khoáng b. đáng ngờ c. hằng số d. sự đồng cảm
2 a. người quen b. ko ích kỷ c. sự quyến rũ d. khôi hài
3. a. lòng trung thành b. thành công c. ko thể d. thật tình
4. a. cẩn thận b. một cách xác thực c. nghiêm túc d. riêng tư
5. a. hào hứng b. quan tâm c. tự tin d. đáng nhớ
6. a. tổ chức b. trang trí c. ly hôn d. hứa
7. a. giải khát b. kinh khủng c. thú vị d. chủ đích
8. a. tri thức b. tối đa c. điền kinh d. marathon
9. a. khó khăn b. có liên quan c. tự nguyện viên d. thú vị
10. a. sự tự tin b. hỗ trợ c. giải pháp d. nghe lời
11. a. bất kỳ lúc nào b. tinh khôn c. bệnh viện d. tách rời
Tải file tài liệu để xem thêm cụ thể
5/5 - (752 phiếu bầu)
Xem thêm: Văn mẫu lớp 6: Phân trò trống tích Thánh Gióng (4 bài văn mẫu)
#Bài #tập #về #dấu #trọng #âm #Tiếng #Anh #từ #có #âm #tiết
[rule_3_plain]#Bài #tập #về #dấu #trọng #âm #Tiếng #Anh #từ #có #âm #tiết
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
3 tuần ago
Tiết lộ công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
3 tuần ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
3 tuần ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
3 tuần ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
3 tuần ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
3 tuần ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2022
3 tuần ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
3 tuần ago
Tổng hợp 50 background hình nền màu hồng pastel 2022
3 tuần ago
Tác dụng của nhung hươu ngâm mật ong và cách dùng
3 tuần ago
Trà gừng mật ong vừa khỏe mạnh vừa giảm cân nhanh chóng
3 tuần ago
Mặt nạ nghệ và mật ong giúp đánh bay mụn dưỡng da trắng hồng
3 tuần ago
Danh mục bài viết
Exercise on Stress on three-syllable wordsChoose the word that has main stress placed differently from the others:Related posts:
Exercise on Stress on three-syllable words
Choose the word that has main stress placed differently from the others:
1. a. generous b. suspicious c. constancy d. sympathy
2. a. acquaintance b. unselfish c. attraction d. humorous
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
3. a. loyalty b. success c. incapable d. sincere
4. a. carefully b. correctly c. seriously d. personally
5. a. excited b. interested c. confident d. memorable
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
6. a. organise b. decorate c. divorce d. promise
7. a. refreshment b. horrible c. exciting d. intention
8. a. knowledge b. maximum c. athletics d. marathon
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
9. a. difficult b. relevant c. volunteer d. interesting
10. a. confidence b. supportive c. solution d. obedient
11. a. whenever b. mischievous c. hospital d. separate
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
Download file tài liệu để xem thêm cụ thể
5/5 – (752 đánh giá)
Related posts:Bài tập về từ chỉ lượng trong tiếng Anh – Ôn tập Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản
Bài tập về giới từ at, in, on trong Tiếng Anh
Bài tập về danh từ trong tiếng Anh – Tài liệu ôn tập Ngữ pháp môn tiếng Anh
Bài tập về tính từ trong tiếng Anh – Ôn tập Ngữ pháp tiếng Anh
.u14d6264e043ebaa4ee857fcda71d99f1 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u14d6264e043ebaa4ee857fcda71d99f1:active, .u14d6264e043ebaa4ee857fcda71d99f1:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u14d6264e043ebaa4ee857fcda71d99f1 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u14d6264e043ebaa4ee857fcda71d99f1 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u14d6264e043ebaa4ee857fcda71d99f1 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u14d6264e043ebaa4ee857fcda71d99f1:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Văn mẫu lớp 6: Phân tích truyền thuyết Thánh Gióng (4 mẫu)
#Bài #tập #về #dấu #trọng #âm #Tiếng #Anh #từ #có #âm #tiết
[rule_2_plain]#Bài #tập #về #dấu #trọng #âm #Tiếng #Anh #từ #có #âm #tiết
[rule_2_plain]#Bài #tập #về #dấu #trọng #âm #Tiếng #Anh #từ #có #âm #tiết
[rule_3_plain]#Bài #tập #về #dấu #trọng #âm #Tiếng #Anh #từ #có #âm #tiết
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
3 tuần ago
Tiết lộ công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
3 tuần ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
3 tuần ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
3 tuần ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
3 tuần ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
3 tuần ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2022
3 tuần ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
3 tuần ago
Tổng hợp 50 background hình nền màu hồng pastel 2022
3 tuần ago
Tác dụng của nhung hươu ngâm mật ong và cách dùng
3 tuần ago
Trà gừng mật ong vừa khỏe mạnh vừa giảm cân nhanh chóng
3 tuần ago
Mặt nạ nghệ và mật ong giúp đánh bay mụn dưỡng da trắng hồng
3 tuần ago
Danh mục bài viết
Exercise on Stress on three-syllable wordsChoose the word that has main stress placed differently from the others:Related posts:
Exercise on Stress on three-syllable words
Choose the word that has main stress placed differently from the others:
1. a. generous b. suspicious c. constancy d. sympathy
2. a. acquaintance b. unselfish c. attraction d. humorous
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
3. a. loyalty b. success c. incapable d. sincere
4. a. carefully b. correctly c. seriously d. personally
5. a. excited b. interested c. confident d. memorable
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
6. a. organise b. decorate c. divorce d. promise
7. a. refreshment b. horrible c. exciting d. intention
8. a. knowledge b. maximum c. athletics d. marathon
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
9. a. difficult b. relevant c. volunteer d. interesting
10. a. confidence b. supportive c. solution d. obedient
11. a. whenever b. mischievous c. hospital d. separate
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1655881641472-0’); });
Download file tài liệu để xem thêm cụ thể
5/5 – (752 đánh giá)
Related posts:Bài tập về từ chỉ lượng trong tiếng Anh – Ôn tập Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản
Bài tập về giới từ at, in, on trong Tiếng Anh
Bài tập về danh từ trong tiếng Anh – Tài liệu ôn tập Ngữ pháp môn tiếng Anh
Bài tập về tính từ trong tiếng Anh – Ôn tập Ngữ pháp tiếng Anh
.u14d6264e043ebaa4ee857fcda71d99f1 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u14d6264e043ebaa4ee857fcda71d99f1:active, .u14d6264e043ebaa4ee857fcda71d99f1:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u14d6264e043ebaa4ee857fcda71d99f1 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u14d6264e043ebaa4ee857fcda71d99f1 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u14d6264e043ebaa4ee857fcda71d99f1 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u14d6264e043ebaa4ee857fcda71d99f1:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Văn mẫu lớp 6: Phân tích truyền thuyết Thánh Gióng (4 mẫu)
Phân mục: Giáo dục
#Bài #tập #về #dấu #trọng #âm #Tiếng #Anh #từ #có #âm #tiết