Bài tập trắc nghiệm nhóm Halogen theo 4 mức độ

Bạn đang xem:
Bài tập trắc nghiệm nhóm Halogen theo 4 mức độ
tại thpttranhungdao.edu.vn

2 tháng ago

2 tháng ago

2 tháng ago

2 tháng ago

2 tháng ago

2 tháng ago

3 tháng ago

3 tháng ago

3 tháng ago

3 tháng ago

3 tháng ago

3 tháng ago

Nhóm halogen là chương học trọng tâm trong chương trình Hóa học lớp 10. Dưới đây là tuyển tập các câu hỏi giúp rà soát, thẩm định mức độ hiểu biết về Tính chất vật lí, tính chất hóa học, các dạng bài kim loại, hỗn hợp kim loại tác dụng với Clo, Brom, phản ứng trung hòa axit của nhóm halogen,…Mời các bạn học trò lớp 10 cùng tham khảo tổng hợp bài tập trắc nghiệm nhóm Halogen dưới đây để sẵn sàng cho các bài rà soát. Bộ tài liệu có đáp án đi kèm sẽ giúp các bạn dễ dàng rà soát tri thức của mình.

Bài tập trắc nghiệm nhóm Halogen

I. BIẾT

Câu 1: Sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hóa của các nguyên tử là

A. I, Cl, Br, F

B. Cl,I,F,Br.

C. I,Br,Cl,F

D. I,Cl,F,Br

Câu 2: Các dãy chất nào sau đây nhưng mà các nguyên tử nguyên tố halgen có số oxi hoá tăng dần?

A. HBrO,F2O,HClO2,Cl2O7, HClO3.

B. F2O, Cl2O7, HClO2, HClO3, HbrO.

C. F2O, HBrO, HClO2, HClO3, Cl2O7.

D. HClO3, HBrO, F2O, Cl2O7, HClO2.

Câu 3: Nhóm chất nào sau đây chứa các chất tác dụng được với F2?

A. H2, Na, O2.

B. Fe, Au, H2O.

C. N2, Mg, Al.

D. Cu, S, N2.

Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử Halogen là

A. ns2 np4.

B. ns2 np5

C. ns2 np6

.u226a5ff82b5bc47946f11ec6f8979305 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u226a5ff82b5bc47946f11ec6f8979305:active, .u226a5ff82b5bc47946f11ec6f8979305:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u226a5ff82b5bc47946f11ec6f8979305 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u226a5ff82b5bc47946f11ec6f8979305 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u226a5ff82b5bc47946f11ec6f8979305 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u226a5ff82b5bc47946f11ec6f8979305:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm:  Bài viết số 5 lớp 8 đề 3: Thuyết minh về một thể loại văn học

D. (n – 1)d10 ns2 np5.

Câu 5: Trong nước clo có chứa các chất

A. HCl, HClO

B. HCl, HClO, Cl2

C. HCl, Cl2

D. Cl2

Câu 6: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư thu được dung dịch chứa các chất thuộc dãy nào sau đây?

A. KCl, KClO3, Cl2

B. KCl, KClO, KOH

C. KCl, KClO3, KOH.

D. KCl, KClO3

Câu 7: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, dư ở nhiệt độ phòng thu được dung dịch chứa các chất

A. NaCl, NaClO3, Cl2

B. NaCl, NaClO, NaOH

C. NaCl, NaClO3, NaOH

D. NaCl, NaClO3

Câu 8: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là

A. NaOH, Al, CuSO4, CuO.

B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.

C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4.

D. NaOH, Al, CaCO3,Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3.

Câu 9: Kim loại tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là

A. Fe.

B. Zn.

C. Cu.

D. Ag.

Câu 10: Hoá chất dùng để nhận diện 4 dd : NaF, NaCl, NaBr, NaI là

A. NaOH

B. H2SO4

C. AgNO3

D. Ag

Câu 11: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách

A. điện phân nóng chảy NaCl.

B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.

C. phân huỷ khí HCl.

D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4…

Câu 12: Clorua vôi là

A. Muối tạo bởi kim loại liên kết với một gốc axit.

.u82e9a896b86abbd01bd2e9b72bc4fbf0 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u82e9a896b86abbd01bd2e9b72bc4fbf0:active, .u82e9a896b86abbd01bd2e9b72bc4fbf0:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u82e9a896b86abbd01bd2e9b72bc4fbf0 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u82e9a896b86abbd01bd2e9b72bc4fbf0 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u82e9a896b86abbd01bd2e9b72bc4fbf0 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u82e9a896b86abbd01bd2e9b72bc4fbf0:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm:  Bài tập tiếng Anh về Since/ For – Tài liệu ôn tập môn tiếng Anh lớp 8

B. Muối tạo bởi kim loại liên kết với hai gốc axit.

C. Muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một gốc axit.

D. Clorua vôi ko phải là muối.

Câu 13: Thuốc thử để nhìn thấy iot là

A. hồ tinh bột.

B. nước brom.

C. phenolphthalein.

D. Quì tím.

Câu 14: Clo ko phản ứng với chất nào sau đây?

A. NaOH

B. NaCl

C. Ca(OH)2

D. NaBr

Câu 15: Phản ứng giữa Cl2 và H2 có thể xảy ra ở điều kiện

A. nhiệt độ thường và bóng tối.

B. ánh sáng mặt trời.

C. ánh sang của magie cháy.

D. Cả A, B và C.

Câu 16: Cho hai khí với thể tích là 1:1 ra ngoài ánh sáng mặt trời thì có hiện tượng nổ, hai khí đó là

A. N2 và H2.

B. H2 và O2.

C. Cl2 và H2.

D. H2S và Cl2.

Câu 17: Trong các hợp chất, flo chỉ có số oxi hoá -1 còn clo, brom, iod có cả số oxi hóa +1; +3; +5; +7 là do so với clo, brom, iod thì

A. flo có tính oxi hoá mạnh hơn.

B. flo có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.

C. nguyên tử flo có cấu tạo đặc thù.

D. nguyên tử flo ko có phân lớp d.

Câu 18: ở điều kiện thường, clo là chất khí, màu vàng lục, có mùi xốc và nặng hơn ko khí

A. 1,25 lần.

B. 2,45 lần.

C. 1,26 lần.

.ub3129b6062a141634c1b56ed30011c69 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ub3129b6062a141634c1b56ed30011c69:active, .ub3129b6062a141634c1b56ed30011c69:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ub3129b6062a141634c1b56ed30011c69 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ub3129b6062a141634c1b56ed30011c69 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ub3129b6062a141634c1b56ed30011c69 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ub3129b6062a141634c1b56ed30011c69:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm:  Văn mẫu lớp 11: Phân tích chất thơ trong truyện ngắn Hai đứa trẻ của Thạch Lam

D. 2,25 lần.

II. HIỂU

Câu 19: Tính tẩy màu của dung dịch nước clo là do

A. Cl2 có tính oxi hóa mạnh.

B. HClO có tính oxi hóa mạnh.

C. HCl là axit mạnh.

D. nguyên nhân khác.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Halogen là những phi kim tiêu biểu, chúng là những chất oxi hóa.

B. Trong hợp chất các halogen đều có thể có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7.

C. Khả năng oxi hóa của halogen giảm dần từ flo tới iot

D. Các halogen khá giống nhau về tính chất hóa học.

5/5 – (613 đánh giá)

xem thêm thông tin chi tiết về
Bài tập trắc nghiệm nhóm Halogen theo 4 mức độ

Bài tập trắc nghiệm nhóm Halogen theo 4 mức độ

Hình Ảnh về:
Bài tập trắc nghiệm nhóm Halogen theo 4 mức độ

Video về:
Bài tập trắc nghiệm nhóm Halogen theo 4 mức độ

Wiki về
Bài tập trắc nghiệm nhóm Halogen theo 4 mức độ


Bài tập trắc nghiệm nhóm Halogen theo 4 mức độ -

2 tháng ago

2 tháng ago

2 tháng ago

2 tháng ago

2 tháng ago

2 tháng ago

3 tháng ago

3 tháng ago

3 tháng ago

3 tháng ago

3 tháng ago

3 tháng ago

Nhóm halogen là chương học trọng tâm trong chương trình Hóa học lớp 10. Dưới đây là tuyển tập các câu hỏi giúp rà soát, thẩm định mức độ hiểu biết về Tính chất vật lí, tính chất hóa học, các dạng bài kim loại, hỗn hợp kim loại tác dụng với Clo, Brom, phản ứng trung hòa axit của nhóm halogen,…Mời các bạn học trò lớp 10 cùng tham khảo tổng hợp bài tập trắc nghiệm nhóm Halogen dưới đây để sẵn sàng cho các bài rà soát. Bộ tài liệu có đáp án đi kèm sẽ giúp các bạn dễ dàng rà soát tri thức của mình.

Bài tập trắc nghiệm nhóm Halogen

I. BIẾT

Câu 1: Sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hóa của các nguyên tử là

A. I, Cl, Br, F

B. Cl,I,F,Br.

C. I,Br,Cl,F

D. I,Cl,F,Br

Câu 2: Các dãy chất nào sau đây nhưng mà các nguyên tử nguyên tố halgen có số oxi hoá tăng dần?

A. HBrO,F2O,HClO2,Cl2O7, HClO3.

B. F2O, Cl2O7, HClO2, HClO3, HbrO.

C. F2O, HBrO, HClO2, HClO3, Cl2O7.

D. HClO3, HBrO, F2O, Cl2O7, HClO2.

Câu 3: Nhóm chất nào sau đây chứa các chất tác dụng được với F2?

A. H2, Na, O2.

B. Fe, Au, H2O.

C. N2, Mg, Al.

D. Cu, S, N2.

Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử Halogen là

A. ns2 np4.

B. ns2 np5

C. ns2 np6

.u226a5ff82b5bc47946f11ec6f8979305 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u226a5ff82b5bc47946f11ec6f8979305:active, .u226a5ff82b5bc47946f11ec6f8979305:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u226a5ff82b5bc47946f11ec6f8979305 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u226a5ff82b5bc47946f11ec6f8979305 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u226a5ff82b5bc47946f11ec6f8979305 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u226a5ff82b5bc47946f11ec6f8979305:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm:  Bài viết số 5 lớp 8 đề 3: Thuyết minh về một thể loại văn học

D. (n – 1)d10 ns2 np5.

Câu 5: Trong nước clo có chứa các chất

A. HCl, HClO

B. HCl, HClO, Cl2

C. HCl, Cl2

D. Cl2

Câu 6: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư thu được dung dịch chứa các chất thuộc dãy nào sau đây?

A. KCl, KClO3, Cl2

B. KCl, KClO, KOH

C. KCl, KClO3, KOH.

D. KCl, KClO3

Câu 7: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, dư ở nhiệt độ phòng thu được dung dịch chứa các chất

A. NaCl, NaClO3, Cl2

B. NaCl, NaClO, NaOH

C. NaCl, NaClO3, NaOH

D. NaCl, NaClO3

Câu 8: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là

A. NaOH, Al, CuSO4, CuO.

B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.

C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4.

D. NaOH, Al, CaCO3,Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3.

Câu 9: Kim loại tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là

A. Fe.

B. Zn.

C. Cu.

D. Ag.

Câu 10: Hoá chất dùng để nhận diện 4 dd : NaF, NaCl, NaBr, NaI là

A. NaOH

B. H2SO4

C. AgNO3

D. Ag

Câu 11: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách

A. điện phân nóng chảy NaCl.

B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.

C. phân huỷ khí HCl.

D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4…

Câu 12: Clorua vôi là

A. Muối tạo bởi kim loại liên kết với một gốc axit.

.u82e9a896b86abbd01bd2e9b72bc4fbf0 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u82e9a896b86abbd01bd2e9b72bc4fbf0:active, .u82e9a896b86abbd01bd2e9b72bc4fbf0:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u82e9a896b86abbd01bd2e9b72bc4fbf0 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u82e9a896b86abbd01bd2e9b72bc4fbf0 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u82e9a896b86abbd01bd2e9b72bc4fbf0 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u82e9a896b86abbd01bd2e9b72bc4fbf0:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm:  Bài tập tiếng Anh về Since/ For - Tài liệu ôn tập môn tiếng Anh lớp 8

B. Muối tạo bởi kim loại liên kết với hai gốc axit.

C. Muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một gốc axit.

D. Clorua vôi ko phải là muối.

Câu 13: Thuốc thử để nhìn thấy iot là

A. hồ tinh bột.

B. nước brom.

C. phenolphthalein.

D. Quì tím.

Câu 14: Clo ko phản ứng với chất nào sau đây?

A. NaOH

B. NaCl

C. Ca(OH)2

D. NaBr

Câu 15: Phản ứng giữa Cl2 và H2 có thể xảy ra ở điều kiện

A. nhiệt độ thường và bóng tối.

B. ánh sáng mặt trời.

C. ánh sang của magie cháy.

D. Cả A, B và C.

Câu 16: Cho hai khí với thể tích là 1:1 ra ngoài ánh sáng mặt trời thì có hiện tượng nổ, hai khí đó là

A. N2 và H2.

B. H2 và O2.

C. Cl2 và H2.

D. H2S và Cl2.

Câu 17: Trong các hợp chất, flo chỉ có số oxi hoá -1 còn clo, brom, iod có cả số oxi hóa +1; +3; +5; +7 là do so với clo, brom, iod thì

A. flo có tính oxi hoá mạnh hơn.

B. flo có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.

C. nguyên tử flo có cấu tạo đặc thù.

D. nguyên tử flo ko có phân lớp d.

Câu 18: ở điều kiện thường, clo là chất khí, màu vàng lục, có mùi xốc và nặng hơn ko khí

A. 1,25 lần.

B. 2,45 lần.

C. 1,26 lần.

.ub3129b6062a141634c1b56ed30011c69 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ub3129b6062a141634c1b56ed30011c69:active, .ub3129b6062a141634c1b56ed30011c69:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ub3129b6062a141634c1b56ed30011c69 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ub3129b6062a141634c1b56ed30011c69 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ub3129b6062a141634c1b56ed30011c69 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ub3129b6062a141634c1b56ed30011c69:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm:  Văn mẫu lớp 11: Phân tích chất thơ trong truyện ngắn Hai đứa trẻ của Thạch Lam

D. 2,25 lần.

II. HIỂU

Câu 19: Tính tẩy màu của dung dịch nước clo là do

A. Cl2 có tính oxi hóa mạnh.

B. HClO có tính oxi hóa mạnh.

C. HCl là axit mạnh.

D. nguyên nhân khác.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Halogen là những phi kim tiêu biểu, chúng là những chất oxi hóa.

B. Trong hợp chất các halogen đều có thể có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7.

C. Khả năng oxi hóa của halogen giảm dần từ flo tới iot

D. Các halogen khá giống nhau về tính chất hóa học.

5/5 - (613 đánh giá)

[rule_{ruleNumber}]

#Bài #tập #trắc #nghiệm #nhóm #Halogen #theo #mức #độ

[rule_3_plain]

#Bài #tập #trắc #nghiệm #nhóm #Halogen #theo #mức #độ

Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết

2 tháng ago

Mách nhỏ công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp

2 tháng ago

Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà

2 tháng ago

Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả

2 tháng ago

Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp

2 tháng ago

Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn

2 tháng ago

Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2022

3 tháng ago

Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất 

3 tháng ago

Tổng hợp 50 background hình nền màu hồng pastel 2022

3 tháng ago

Tác dụng của nhung hươu ngâm mật ong và cách dùng

3 tháng ago

Trà gừng mật ong vừa khỏe mạnh vừa giảm cân nhanh chóng

3 tháng ago

Mặt nạ nghệ và mật ong giúp đánh bay mụn dưỡng da trắng hồng

3 tháng ago

Danh mục bài viết

Bài tập trắc nghiệm nhóm HalogenRelated posts:

Nhóm halogen là chương học trọng tâm trong chương trình Hóa học lớp 10. Dưới đây là tuyển tập các câu hỏi giúp rà soát, thẩm định mức độ hiểu biết về Tính chất vật lí, tính chất hóa học, các dạng bài kim loại, hỗn hợp kim loại tác dụng với Clo, Brom, phản ứng trung hòa axit của nhóm halogen,…Mời các bạn học trò lớp 10 cùng tham khảo tổng hợp bài tập trắc nghiệm nhóm Halogen dưới đây để sẵn sàng cho các bài rà soát. Bộ tài liệu có đáp án đi kèm sẽ giúp các bạn dễ dàng rà soát tri thức của mình.
Bài tập trắc nghiệm nhóm Halogen
I. BIẾT

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

Câu 1: Sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hóa của các nguyên tử là
A. I, Cl, Br, F
B. Cl,I,F,Br.

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

C. I,Br,Cl,F
D. I,Cl,F,Br
Câu 2: Các dãy chất nào sau đây nhưng mà các nguyên tử nguyên tố halgen có số oxi hoá tăng dần?

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

A. HBrO,F2O,HClO2,Cl2O7, HClO3.
B. F2O, Cl2O7, HClO2, HClO3, HbrO.
C. F2O, HBrO, HClO2, HClO3, Cl2O7.

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

D. HClO3, HBrO, F2O, Cl2O7, HClO2.
Câu 3: Nhóm chất nào sau đây chứa các chất tác dụng được với F2?
A. H2, Na, O2.

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

B. Fe, Au, H2O.
C. N2, Mg, Al.
D. Cu, S, N2.

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử Halogen là
A. ns2 np4.
B. ns2 np5

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

C. ns2 np6
.u226a5ff82b5bc47946f11ec6f8979305 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u226a5ff82b5bc47946f11ec6f8979305:active, .u226a5ff82b5bc47946f11ec6f8979305:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u226a5ff82b5bc47946f11ec6f8979305 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u226a5ff82b5bc47946f11ec6f8979305 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u226a5ff82b5bc47946f11ec6f8979305 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u226a5ff82b5bc47946f11ec6f8979305:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm:  Bài viết số 5 lớp 8 đề 3: Thuyết minh về một thể loại văn họcD. (n – 1)d10 ns2 np5.
Câu 5: Trong nước clo có chứa các chất

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

A. HCl, HClO
B. HCl, HClO, Cl2
C. HCl, Cl2

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

D. Cl2
Câu 6: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư thu được dung dịch chứa các chất thuộc dãy nào sau đây?
A. KCl, KClO3, Cl2

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

B. KCl, KClO, KOH
C. KCl, KClO3, KOH.
D. KCl, KClO3

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

Câu 7: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, dư ở nhiệt độ phòng thu được dung dịch chứa các chất
A. NaCl, NaClO3, Cl2
B. NaCl, NaClO, NaOH

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

C. NaCl, NaClO3, NaOH
D. NaCl, NaClO3
Câu 8: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

A. NaOH, Al, CuSO4, CuO.
B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.
C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4.

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

D. NaOH, Al, CaCO3,Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3.
Câu 9: Kim loại tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là
A. Fe.

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

B. Zn.
C. Cu.
D. Ag.

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

Câu 10: Hoá chất dùng để nhận diện 4 dd : NaF, NaCl, NaBr, NaI là
A. NaOH
B. H2SO4

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

C. AgNO3
D. Ag
Câu 11: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. phân huỷ khí HCl.

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4…
Câu 12: Clorua vôi là
A. Muối tạo bởi kim loại liên kết với một gốc axit.

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

.u82e9a896b86abbd01bd2e9b72bc4fbf0 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u82e9a896b86abbd01bd2e9b72bc4fbf0:active, .u82e9a896b86abbd01bd2e9b72bc4fbf0:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u82e9a896b86abbd01bd2e9b72bc4fbf0 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u82e9a896b86abbd01bd2e9b72bc4fbf0 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u82e9a896b86abbd01bd2e9b72bc4fbf0 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u82e9a896b86abbd01bd2e9b72bc4fbf0:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm:  Bài tập tiếng Anh về Since/ For – Tài liệu ôn tập môn tiếng Anh lớp 8B. Muối tạo bởi kim loại liên kết với hai gốc axit.
C. Muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một gốc axit.
D. Clorua vôi ko phải là muối.

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

Câu 13: Thuốc thử để nhìn thấy iot là
A. hồ tinh bột.
B. nước brom.

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

C. phenolphthalein.
D. Quì tím.
Câu 14: Clo ko phản ứng với chất nào sau đây?

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

A. NaOH
B. NaCl
C. Ca(OH)2

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

D. NaBr
Câu 15: Phản ứng giữa Cl2 và H2 có thể xảy ra ở điều kiện
A. nhiệt độ thường và bóng tối.

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

B. ánh sáng mặt trời.
C. ánh sang của magie cháy.
D. Cả A, B và C.

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

Câu 16: Cho hai khí với thể tích là 1:1 ra ngoài ánh sáng mặt trời thì có hiện tượng nổ, hai khí đó là
A. N2 và H2.
B. H2 và O2.

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

C. Cl2 và H2.
D. H2S và Cl2.
Câu 17: Trong các hợp chất, flo chỉ có số oxi hoá -1 còn clo, brom, iod có cả số oxi hóa +1; +3; +5; +7 là do so với clo, brom, iod thì

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

A. flo có tính oxi hoá mạnh hơn.
B. flo có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
C. nguyên tử flo có cấu tạo đặc thù.

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

D. nguyên tử flo ko có phân lớp d.
Câu 18: ở điều kiện thường, clo là chất khí, màu vàng lục, có mùi xốc và nặng hơn ko khí
A. 1,25 lần.

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

B. 2,45 lần.
C. 1,26 lần.
.ub3129b6062a141634c1b56ed30011c69 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ub3129b6062a141634c1b56ed30011c69:active, .ub3129b6062a141634c1b56ed30011c69:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ub3129b6062a141634c1b56ed30011c69 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ub3129b6062a141634c1b56ed30011c69 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ub3129b6062a141634c1b56ed30011c69 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ub3129b6062a141634c1b56ed30011c69:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm:  Văn mẫu lớp 11: Phân tích chất thơ trong truyện ngắn Hai đứa trẻ của Thạch LamD. 2,25 lần.

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

II. HIỂU
Câu 19: Tính tẩy màu của dung dịch nước clo là do
A. Cl2 có tính oxi hóa mạnh.

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

B. HClO có tính oxi hóa mạnh.
C. HCl là axit mạnh.
D. nguyên nhân khác.

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Halogen là những phi kim tiêu biểu, chúng là những chất oxi hóa.
B. Trong hợp chất các halogen đều có thể có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7.

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

C. Khả năng oxi hóa của halogen giảm dần từ flo tới iot
D. Các halogen khá giống nhau về tính chất hóa học.

5/5 – (613 đánh giá)

Related posts:Bài tập trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Oxy (Có đáp án)
Bài tập nhận diện, tách chất Nhóm Halogen
Bài tập trắc nghiệm chương Liên kết hóa học
Trắc nghiệm môn GDCD lớp 10 (Có đáp án) – Bài tập trắc nghiệm GDCD lớp 10 theo từng bài

#Bài #tập #trắc #nghiệm #nhóm #Halogen #theo #mức #độ

[rule_2_plain]

#Bài #tập #trắc #nghiệm #nhóm #Halogen #theo #mức #độ

[rule_2_plain]

#Bài #tập #trắc #nghiệm #nhóm #Halogen #theo #mức #độ

[rule_3_plain]

#Bài #tập #trắc #nghiệm #nhóm #Halogen #theo #mức #độ

Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết

2 tháng ago

Mách nhỏ công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp

2 tháng ago

Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà

2 tháng ago

Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả

2 tháng ago

Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp

2 tháng ago

Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn

2 tháng ago

Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2022

3 tháng ago

Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất 

3 tháng ago

Tổng hợp 50 background hình nền màu hồng pastel 2022

3 tháng ago

Tác dụng của nhung hươu ngâm mật ong và cách dùng

3 tháng ago

Trà gừng mật ong vừa khỏe mạnh vừa giảm cân nhanh chóng

3 tháng ago

Mặt nạ nghệ và mật ong giúp đánh bay mụn dưỡng da trắng hồng

3 tháng ago

Danh mục bài viết

Bài tập trắc nghiệm nhóm HalogenRelated posts:

Nhóm halogen là chương học trọng tâm trong chương trình Hóa học lớp 10. Dưới đây là tuyển tập các câu hỏi giúp rà soát, thẩm định mức độ hiểu biết về Tính chất vật lí, tính chất hóa học, các dạng bài kim loại, hỗn hợp kim loại tác dụng với Clo, Brom, phản ứng trung hòa axit của nhóm halogen,…Mời các bạn học trò lớp 10 cùng tham khảo tổng hợp bài tập trắc nghiệm nhóm Halogen dưới đây để sẵn sàng cho các bài rà soát. Bộ tài liệu có đáp án đi kèm sẽ giúp các bạn dễ dàng rà soát tri thức của mình.
Bài tập trắc nghiệm nhóm Halogen
I. BIẾT

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

Câu 1: Sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hóa của các nguyên tử là
A. I, Cl, Br, F
B. Cl,I,F,Br.

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

C. I,Br,Cl,F
D. I,Cl,F,Br
Câu 2: Các dãy chất nào sau đây nhưng mà các nguyên tử nguyên tố halgen có số oxi hoá tăng dần?

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

A. HBrO,F2O,HClO2,Cl2O7, HClO3.
B. F2O, Cl2O7, HClO2, HClO3, HbrO.
C. F2O, HBrO, HClO2, HClO3, Cl2O7.

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

D. HClO3, HBrO, F2O, Cl2O7, HClO2.
Câu 3: Nhóm chất nào sau đây chứa các chất tác dụng được với F2?
A. H2, Na, O2.

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

B. Fe, Au, H2O.
C. N2, Mg, Al.
D. Cu, S, N2.

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử Halogen là
A. ns2 np4.
B. ns2 np5

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

C. ns2 np6
.u226a5ff82b5bc47946f11ec6f8979305 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u226a5ff82b5bc47946f11ec6f8979305:active, .u226a5ff82b5bc47946f11ec6f8979305:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u226a5ff82b5bc47946f11ec6f8979305 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u226a5ff82b5bc47946f11ec6f8979305 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u226a5ff82b5bc47946f11ec6f8979305 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u226a5ff82b5bc47946f11ec6f8979305:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm:  Bài viết số 5 lớp 8 đề 3: Thuyết minh về một thể loại văn họcD. (n – 1)d10 ns2 np5.
Câu 5: Trong nước clo có chứa các chất

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

A. HCl, HClO
B. HCl, HClO, Cl2
C. HCl, Cl2

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

D. Cl2
Câu 6: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư thu được dung dịch chứa các chất thuộc dãy nào sau đây?
A. KCl, KClO3, Cl2

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

B. KCl, KClO, KOH
C. KCl, KClO3, KOH.
D. KCl, KClO3

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

Câu 7: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, dư ở nhiệt độ phòng thu được dung dịch chứa các chất
A. NaCl, NaClO3, Cl2
B. NaCl, NaClO, NaOH

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

C. NaCl, NaClO3, NaOH
D. NaCl, NaClO3
Câu 8: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

A. NaOH, Al, CuSO4, CuO.
B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.
C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4.

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

D. NaOH, Al, CaCO3,Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3.
Câu 9: Kim loại tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là
A. Fe.

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

B. Zn.
C. Cu.
D. Ag.

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

Câu 10: Hoá chất dùng để nhận diện 4 dd : NaF, NaCl, NaBr, NaI là
A. NaOH
B. H2SO4

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

C. AgNO3
D. Ag
Câu 11: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. phân huỷ khí HCl.

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4…
Câu 12: Clorua vôi là
A. Muối tạo bởi kim loại liên kết với một gốc axit.

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

.u82e9a896b86abbd01bd2e9b72bc4fbf0 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u82e9a896b86abbd01bd2e9b72bc4fbf0:active, .u82e9a896b86abbd01bd2e9b72bc4fbf0:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u82e9a896b86abbd01bd2e9b72bc4fbf0 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u82e9a896b86abbd01bd2e9b72bc4fbf0 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u82e9a896b86abbd01bd2e9b72bc4fbf0 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u82e9a896b86abbd01bd2e9b72bc4fbf0:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm:  Bài tập tiếng Anh về Since/ For – Tài liệu ôn tập môn tiếng Anh lớp 8B. Muối tạo bởi kim loại liên kết với hai gốc axit.
C. Muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một gốc axit.
D. Clorua vôi ko phải là muối.

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

Câu 13: Thuốc thử để nhìn thấy iot là
A. hồ tinh bột.
B. nước brom.

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

C. phenolphthalein.
D. Quì tím.
Câu 14: Clo ko phản ứng với chất nào sau đây?

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

A. NaOH
B. NaCl
C. Ca(OH)2

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

D. NaBr
Câu 15: Phản ứng giữa Cl2 và H2 có thể xảy ra ở điều kiện
A. nhiệt độ thường và bóng tối.

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

B. ánh sáng mặt trời.
C. ánh sang của magie cháy.
D. Cả A, B và C.

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

Câu 16: Cho hai khí với thể tích là 1:1 ra ngoài ánh sáng mặt trời thì có hiện tượng nổ, hai khí đó là
A. N2 và H2.
B. H2 và O2.

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

C. Cl2 và H2.
D. H2S và Cl2.
Câu 17: Trong các hợp chất, flo chỉ có số oxi hoá -1 còn clo, brom, iod có cả số oxi hóa +1; +3; +5; +7 là do so với clo, brom, iod thì

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

A. flo có tính oxi hoá mạnh hơn.
B. flo có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
C. nguyên tử flo có cấu tạo đặc thù.

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

D. nguyên tử flo ko có phân lớp d.
Câu 18: ở điều kiện thường, clo là chất khí, màu vàng lục, có mùi xốc và nặng hơn ko khí
A. 1,25 lần.

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

B. 2,45 lần.
C. 1,26 lần.
.ub3129b6062a141634c1b56ed30011c69 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ub3129b6062a141634c1b56ed30011c69:active, .ub3129b6062a141634c1b56ed30011c69:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ub3129b6062a141634c1b56ed30011c69 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ub3129b6062a141634c1b56ed30011c69 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ub3129b6062a141634c1b56ed30011c69 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ub3129b6062a141634c1b56ed30011c69:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm:  Văn mẫu lớp 11: Phân tích chất thơ trong truyện ngắn Hai đứa trẻ của Thạch LamD. 2,25 lần.

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

II. HIỂU
Câu 19: Tính tẩy màu của dung dịch nước clo là do
A. Cl2 có tính oxi hóa mạnh.

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

B. HClO có tính oxi hóa mạnh.
C. HCl là axit mạnh.
D. nguyên nhân khác.

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Halogen là những phi kim tiêu biểu, chúng là những chất oxi hóa.
B. Trong hợp chất các halogen đều có thể có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7.

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

C. Khả năng oxi hóa của halogen giảm dần từ flo tới iot
D. Các halogen khá giống nhau về tính chất hóa học.

5/5 – (613 đánh giá)

Related posts:Bài tập trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Oxy (Có đáp án)
Bài tập nhận diện, tách chất Nhóm Halogen
Bài tập trắc nghiệm chương Liên kết hóa học
Trắc nghiệm môn GDCD lớp 10 (Có đáp án) – Bài tập trắc nghiệm GDCD lớp 10 theo từng bài

Phân mục: Giáo dục
#Bài #tập #trắc #nghiệm #nhóm #Halogen #theo #mức #độ

Xem thêm:  Khoan hồng là gì?

Viết một bình luận