Bài tập thì quá khứ đơn: Một số dạng bài cơ bản và nâng cao

Bạn đang xem: Bài tập thì quá khứ đơn: Một số dạng bài cơ bản và nâng cao tại thpttranhungdao.edu.vn

Thì quá khứ đơn trong tiếng Anh được học và luyện tập xuyên suốt trong chương trình học từ lớp 4 tới lớp 8 và cả các kỳ thi, chứng chỉ quốc gia. Do đó, bạn cần luyện tập thường xuyên để nắm vững ngữ pháp thì này. Bài viết hôm nay Trường THPT Trần Hưng Đạo tổng hợp 100+ câu bao gồm bài tập thì quá khứ đơn trắc nghiệm trực tuyến tìm lỗi sai, câu hỏi wh,… có lời giải giúp bạn học tốt.

Tổng hợp ngữ pháp thì quá khứ đơn

Để làm tốt bài tập thì quá khứ đơn các em cần học thuộc cấu trúc câu, cách dùng và tín hiệu của thì này. Ở phần trước nhất, Trường THPT Trần Hưng Đạo sẽ giúp bạn tóm tắt ngữ pháp cụ thể.

Khái niệm thì quá khứ đơn

Quá khứ đơn Dùng để diễn tả một hành động khởi đầu và kết thúc trong quá khứ. Trong câu thường nhắc đến tới thời kì cụ thể nên bạn cần nhớ tín hiệu này để chia động từ cho chuẩn xác.

Công thức

Xác nhận

S + V2/ed + …

Tôi đã gặp Hoa ngày hôm qua. (Hôm qua tôi gặp Hoa).

S + đã/được +…

  • S = I/ He/ She/ It + was
  • S = You/ We/ They + were

Tôi đã hạnh phúc vào ngày sinh nhật của tôi ngày hôm qua. (Tôi cảm thấy hạnh phúc vào ngày sinh nhật của tôi ngày hôm qua.)

Từ chối

S + ko + V_inf +…

Cô đấy đã ko đi học ngày hôm qua.

(Cô đấy ko đi học ngày hôm qua).

S + was/were + not +…

  • đã ko = đã ko
  • ko = ko

Tuyến đường ko đông đúc ngày hôm qua.

(Đường phố hôm qua ko đông đúc).

nghi ngờ

Đã + S + V_inf + …?

Bạn đã tới thăm Hoa 2 giờ trước? (Bạn đã tới thăm Hoa 2 ngày trước phải ko?)

Was/were + S + …?

Hôm qua bạn có vắng mặt ko? (Bạn đã vắng mặt ngày hôm qua, phải ko?)

câu hỏi wh

Wh-câu hỏi từ + did + S + V_inf + ….?

Bạn đã làm gì ngày hôm qua?

(Bạn đã làm gì ngày hôm qua?)

Wh-câu hỏi từ + was/ were + S + V_inf + …?

Bữa tiệc đó thế nào?

(Bữa tiệc Thê nào?)

>> Cụ thể về quá khứ đơn với “tobe” TẠI ĐÂY!!

Cách sử dụng bài tập thì quá khứ đơn

STT

Cách sử dụng

Ví dụ

trước nhất

Diễn tả một hành động khởi đầu và kết thúc trong quá khứ.

Tôi đã lên một kế hoạch ngày hôm qua. (Tôi đã lập kế hoạch ngày hôm qua).

2

Diễn tả một hành động xảy ra liên tục trong quá khứ.

Tôi đã ăn trưa sau đó tôi trở lại làm việc.

(Tôi đã ăn trưa, sau đó quay lại làm việc).

3

Diễn tả những thói quen trong quá khứ.

Tôi đã từng chơi nhảy lò cò với bạn của tôi lúc tôi còn nhỏ.

(Tôi thường chơi nhảy lò cò với bạn hữu lúc còn nhỏ.)

4

Diễn tả một hành động làm gián đoạn một hành động đang diễn ra trong quá khứ.

Nam tới lúc tôi đang làm việc nhà. (Nam tới lúc tôi đang làm việc nhà).

5

Dùng trong câu điều kiện loại 2

Nếu bạn nỗ lực hết sức, bạn có thể vượt qua vòng 2. (Nếu bạn nỗ lực, bạn có thể vượt qua vòng 2).

Tín hiệu nhận diện

Trong một số dạng bài tập ghép, các em cần nắm được tín hiệu nhận diện của thì quá khứ đơn để có thể chia động từ đúng. Dưới đây là những tín hiệu phổ thông.

  • trước đây (trước đây)
  • hôm qua (hôm qua)
  • ngày/tháng/năm trước (ngày qua, tháng trước, năm trước), v.v…
  • lúc, trên, trong… + thời kì qua
  • When + mệnh đề chia thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn trong tiếng Anh là nền tảng kiến ​​thức then chốt để học ngữ pháp tăng lên. Bạn cần nắm chắc cũng như hướng dẫn nhỏ luyện tập kỹ phần này. Không những thế, hãy bổ sung kiến ​​thức và cho nhỏ luyện tập với các tài liệu tổng hợp tại Truyện khỉ mỗi ngày để con bạn tiến bộ nhanh hơn.

Bài tập thì quá khứ đơn có ĐÁP ÁN cụ thể

Tổng hợp 100+ câu bao gồm bài tập trắc nghiệm trực tuyến, tìm lỗi sai, câu hỏi wh,… có lời giải cụ thể dưới đây sẽ giúp các bạn ghi nhớ ngữ pháp thì quá khứ đơn dễ dàng.

Bài tập tiếng anh thì quá khứ đơn cơ bản

Bài tập thì quá khứ đơn cơ bản.  (Ảnh: Tác giả)

Bài 1: Was hay Were? – Hoàn thành các câu với was/ were

1. Tôi _____ hạnh phúc.

2. Bạn ____ tức giận.

3. Cô ______ ở London tuần trước.

4. Anh đấy ______ vào kỳ nghỉ.

5. Nó _____ lạnh.

6. Chúng tôi ______ ở trường.

7. Bạn _____ ở rạp chiếu phim.

8. Họ _____ ở nhà.

9. Con mèo ____ trên mái nhà.

10. Những đứa trẻ _____ trong vườn.

Bài 2: Viết dạng quá khứ của các động từ nguyên mẫu sau

1. đi →

2. tới →

3. sắm →

4. có →

5. làm →

Bài 3: Chuyển các câu sang thì quá khứ đơn

1. Chúng tôi mở cửa. →

2. Bạn làm thơ. →

3. Richard chơi trong vườn. →

4. Kerry ko nói được tiếng Anh. →

5. Bạn có nhìn thấy con chim ko? →

Bài 4: Chia động từ ở thì quá khứ đơn

1. Hôm qua, tôi (đi) ______ tới nhà hàng với một người dùng.

2. Chúng tôi (lái xe) ______ quanh bãi đậu xe trong 20 phút để tìm chỗ đậu xe.

3. Lúc chúng tôi (tới) ______ tại nhà hàng, vị trí (được) ______ đã đầy.

4. Người phục vụ (hỏi) ______ chúng tôi nếu chúng tôi (có) đặt trước.

5. Tôi (nói), “Ko, thư ký của tôi quên làm chúng.”

6. Người phục vụ (bảo) ______ chúng tôi quay lại sau hai giờ nữa.

7. Người dùng của tôi và tôi từ từ (đi bộ) ______ trở lại xe.

8. Sau đó, chúng tôi (thấy) ______ một shop tạp hóa nhỏ.

9. Chúng tôi (ngừng) ở shop tạp hóa và (sắm) ______ một số bánh mì.

10. Điều đó (được) ______ tốt hơn là kì vọng trong hai giờ.

Đáp án bài tập thì quá khứ đơn cơ bản

Bài 1:

1. là

2. đã

3. là

4. là

5. là

6. đã

7. đã

8. đã

9. là

10. đã

Bài 2:

1. đi → đi

2. tới → tới

3. sắm → đã sắm

4. có → đã có

5. làm → đã làm

Bài 3:

1. Chúng tôi đã mở cửa.

2. Bạn đã làm thơ.

3. Richard chơi trong vườn.

4. Kerry ko nói được tiếng Anh.

5. Bạn có nhìn thấy con chim ko?

Bài 4:

1. Hôm qua, tôi tới nhà hàng với một người dùng.

2. Chúng tôi lái xe quanh bãi đậu xe trong 20 phút để tìm chỗ đậu xe.

3. Lúc chúng tôi tới nhà hàng, nơi đó đã đầy.

4. Người phục vụ hỏi chúng tôi có đặt cọc trước ko.

5. Tôi nói: “Ko, thư ký của tôi quên làm chúng.”

6. Người phục vụ bảo chúng tôi quay lại sau hai giờ nữa.

7. Người dùng của tôi và tôi từ từ đi bộ trở lại xe.

8. Sau đó, chúng tôi nhìn thấy một shop tạp hóa nhỏ.

9. Chúng tôi ngừng lại ở shop tạp hóa và sắm một ít bánh mì.

10. Điều đó tốt hơn là kì vọng trong hai giờ.

Bài tập thì quá khứ đơn tăng lên

Bài tập thì quá khứ đơn nâng cao.  (Ảnh: Tác giả)

Bài 1: Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh ở thì Quá khứ đơn

1. Tôi/ đi bơi/ ngày hôm qua.

=> ________________________________

2. Bà Nhung/ rửa/ rửa bát đĩa.

=> ________________________________

3. mẹ tôi/ đi sắm sửa/ với/ bạn hữu/ trong/ công viên.

=> ________________________________

4. Lan/ nấu bếp/ mì gà/ bữa tối.

=> ________________________________

5. Nam/ Tôi/ học/ siêng năng/ cuối tuần trước.

=> ________________________________

6. bố tôi/ chơi/ chơi gôn/ hôm qua.

=> ________________________________

7. tối qua/ Phong/ nghe/ nhạc/ trong hai giờ.

=> ________________________________

8. họ/có/đẹp/cuối tuần.

=> ________________________________

9. cô đấy/đi/siêu thị ngày hôm qua.

=> ________________________________

10. Chúng tôi/ ko đi/ học vào tuần trước.

=> ________________________________

Bài 2: Sử dụng thì quá khứ đơn: khẳng định, phủ định và nghi vấn cho các câu sau

1. Tôi (ko / uống) bất kỳ loại bia nào tối qua.

2. Cô đấy (lên) xe buýt ở trung tâm thành thị.

3. Hôm qua (anh đấy/dậy) lúc mấy giờ?

4. (Bạn/xuống) tàu ở đâu?

5. Tôi (ko/đổi) tàu ở Victoria.

6. Chúng tôi (thức dậy) rất muộn.

7. Cái gì (anh đấy / tặng) mẹ của anh đấy vào dịp Giáng sinh?

8. Tôi (nhận) £300 lúc chú tôi tạ thế.

9. Chúng tôi (ko sử dụng) máy tính tối qua.

10. (cô đấy/làm) cà phê ngon?

11. Họ (sống) ở Paris.

12. Cô đấy (đã đọc) tờ báo ngày hôm qua.

13. Tôi (ko/xem) TV.

14.Anh đấy (ko/học) cho kỳ thi.

15. (anh đấy / gọi) bạn?

16. (Tôi/quên) gì đó?

17. Mấy giờ (phim/khởi đầu)?

18. Anh đấy (có) tắm.

19. Vì sao (bạn / tới)?

20. (anh đấy / đi) tới bữa tiệc?

Bài tập 3: Chọn động từ thích hợp trong danh sách để hoàn thành câu

1. Bố tôi ………….. một chiếc oto mới vào tuần trước. [need buy run eat sit]

2. Tôi……. Miho hôm qua Cô đấy có đi học ko? [ go play live eat see ]

3. Tôi ……. bài tập về nhà của tôi. Cô giáo sẽ nổi đóa! [ do play run come open ]

4. Hôm qua về nhà lúc mấy giờ? [you] [ need buy eat get sit ]

5. Tôi nâng cốc cho bữa sáng nay. [ speak play have eat drink ]

6. Tôi ……. thời kì để chơi sau giờ học. Tôi đã quá bận. [ speak play have eat drink ]

7. Vì sao…….cái đó? – Tôi ko biết. [he] [ say cost come fall sit ]

8. ……. bạn với bài tập về nhà của bạn? – Ko, tôi tự làm. [anyone] [ have help like run close ]

9. Miho……. hôm qua mặc váy đi học. [ love play run wear cook ]

10. Tôi……. làm bài tập trên xe buýt. [ break have run win do ]

11. ……. rằng cá voi ko phải là cá? – Tất nhiên! [you] [ know drink go drive play ]

12. Chúng tôi tới Đức năm 2006. [ do play run come open ]

13. Tôi ……. bóng đá sau giờ học ngày hôm qua. [ go play live eat like ]

14. Chúng tôi……. vào kỳ nghỉ năm ngoái.[ need buy run go sit ]

15. ……. bóng đá trên TV tối qua? [you] [ work walk watch wear win ]

16. ……. trận tennis của bạn? [you] [ open answer run win stand ]

17. Chúng tôi……. một bài rà soát từ vựng trong ESL bài trước. [ see play cut have fall ]

18. Tôi chỉ mắc 2 lỗi trong bài rà soát viết.[ eat make put love feel ]

Giải bài tập tăng lên

Bài 1:

1. Hôm qua tôi đã đi bơi.

2. Bà Nhung rửa bát.

3. Mẹ tôi đi sắm sửa với bạn hữu trong công viên.

4. Lan nấu mì gà cho bữa tối.

5. Nam và tôi đã học hành siêng năng vào tuần trước.

6. Bố tôi đã chơi gôn ngày hôm qua.

7. Tối qua, Nghe nhạc hai tiếng.

8. Cuối tuần vui vẻ.

9. Hôm qua cô đấy đi siêu thị.

10. Tuần trước chúng tôi ko đi học.

Bài 2:

1. ko uống

2. lên đường

3. anh đấy dậy chưa

4. bạn đã xuống chưa

5. ko thay đổi

6. thức dậy

7. anh đấy đã cho

8. thu được

9. ko sử dụng

10. Cô đấy đã làm

11. sống

12. đọc

13. ko xem

14. ko học

15. Anh đấy có gọi ko

16. Tôi đã quên

17. bộ phim đã khởi đầu chưa

18. đã có

19. bạn đã tới chưa

20. Anh đấy có đi ko

Bài 3:

1. đã sắm

2. ko thấy

3. ko làm

4. bạn đã thu được

5. ăn

6. ko có

7. anh đấy có nói

8. Có người nào giúp ko

9. mặc

10. đã làm

11. Bạn có biết

12. đã tới

13. chơi

14. ko đi

15. Bạn có xem ko

16. Bạn có thắng ko

17. đã có

18. thực hiện

Bài tập trắc nghiệm tổng hợp

Bài tập trắc nghiệm về thì quá khứ đơn.  (Ảnh: Tác giả)

1. Mozart ___________ hơn 600 bản nhạc.

A. viết

B. đã viết

C. viết

D. đã được viết

2. Chúng tôi _______ David trong thị trấn vài giờ trước.

A. đã thấy

B. đã được nhìn thấy

C. đã cưa

D. cưa

3. Trời lạnh nên tôi _____________ cửa sổ.

A. đóng cửa

B. đã đóng cửa

C. yên lặng

D. tắt

4. Tôi đi xem phim ba lần vào tuần trước.

A. đã mất tích

B. đã đi

C. đã đi

D. đi

5. Bạn __________ gì vào cuối tuần trước?

A. đã / làm

B. đã / đã làm

C. đã làm / làm

D. làm / đã làm

6. Cảnh sát đã gạt gẫm tôi trên đường về nhà tối qua.

A. đã ngừng lại

B. ngừng lại

C. ngừng lại

D. ngừng lại

7. Bộ phim ko hay lắm. Tôi _____________ nó rất nhiều.

A. rất thích

B. ko thích

C. ko thích

D. ko thích

8. Giường rất khó chịu. Tôi ____________ ngủ rất ngon.

A. ko

B. đã làm

C. ko phải

D. ko

9. Cửa sổ mở và một con chim bay vào phòng.

Con ruồi

B. đã bay

C. đã bay

D. đã bay

10. Hôm qua tôi đã kiếm được rất nhiều tiền. Tôi __________ một chiếc váy đắt tiền.

A. chi phí / sắm

B. chi phí / sắm

C. chi phí / sắm

D. đã được chi phí / sắm

11. Tôi ___________ về một con kỳ lân màu vàng tối qua.

A. mơ

B. ngủ

C. nghĩ

12. Anna ___________ tới lớp ngày hôm qua vì cô đấy đang ở bệnh viện.

A. ko tới

B. ko lấy

C. ko tới

13. Đêm qua tuyết rơi. Nó ___ thật lạnh!

A. xúc động

B. nỉ

C. đã xảy ra

14. Lucy ___________ đồng hồ của mẹ cô đấy, vì vậy cô đấy đã sắm một cái mới.

A. đã phá vỡ

B. bị rơi

C.quên

15. Chúng tôi ___________ tại thư viện trong ba giờ ngày hôm qua.

A. đã học

B. học

C. xem xét

16. Tôi gửi e-mail cho doanh nghiệp nhưng họ ko bao giờ trả lời.

A. xuất bản

Bánh mỳ

C. gửi

17. Hai anh em họ __________ lần trước nhất ở sân bay.

A. đã gặp

B. chào mừng

C. cưa

18. Con chó ___ ở giữa sàn bếp, nhìn ra cửa.

A. đặt

B. chạy

C. đứng

Đáp án bài tập trắc nghiệm

1. XÓA

2. DỄ DÀNG

3. Một

4. XÓA

5. CŨ

6. BỎ

7. DỄ DÀNG

8. Một

9. BỎ QUA

10. CŨ

11. Một

12. Một

13. XÓA

14. Một

15. BỎ

16. CŨ

17. Một

18. CŨ

Bài tập thì quá khứ đơn Trên đây Trường THPT Trần Hưng Đạo tổng hợp đáp án giúp các bạn luyện tập thuần thục. Ôn tập thật kỹ lý thuyết và thực hành mỗi ngày!

HỌC HIỆU QUẢ – NHẬN QUÀ HOT

Giúp tôi NGHE – NÓI – ĐỌC – VIẾT TỐT HƠN TRONG 2 THÁNG với chương trình chuẩn quốc tế. Đặc trưng là!! Tặng ngay Trường THPT Trần Hưng Đạo Class – Lớp học đặc trưng với thầy cô giáo trong nước và quốc tế giúp nhỏ vui học, cha mẹ đồng hành đắc lực.

xem thêm thông tin chi tiết về Bài tập thì quá khứ đơn: Một số dạng bài cơ bản và nâng cao

Bài tập thì quá khứ đơn: Một số dạng bài cơ bản và tăng lên

Hình Ảnh về: Bài tập thì quá khứ đơn: Một số dạng bài cơ bản và tăng lên

Video về: Bài tập thì quá khứ đơn: Một số dạng bài cơ bản và tăng lên

Wiki về Bài tập thì quá khứ đơn: Một số dạng bài cơ bản và tăng lên

Bài tập thì quá khứ đơn: Một số dạng bài cơ bản và tăng lên -

Thì quá khứ đơn trong tiếng Anh được học và luyện tập xuyên suốt trong chương trình học từ lớp 4 tới lớp 8 và cả các kỳ thi, chứng chỉ quốc gia. Do đó, bạn cần luyện tập thường xuyên để nắm vững ngữ pháp thì này. Bài viết hôm nay Trường THPT Trần Hưng Đạo tổng hợp 100+ câu bao gồm bài tập thì quá khứ đơn trắc nghiệm trực tuyến tìm lỗi sai, câu hỏi wh,... có lời giải giúp bạn học tốt.

Tổng hợp ngữ pháp thì quá khứ đơn

Để làm tốt bài tập thì quá khứ đơn các em cần học thuộc cấu trúc câu, cách dùng và tín hiệu của thì này. Ở phần trước nhất, Trường THPT Trần Hưng Đạo sẽ giúp bạn tóm tắt ngữ pháp cụ thể.

Khái niệm thì quá khứ đơn

Quá khứ đơn Dùng để diễn tả một hành động khởi đầu và kết thúc trong quá khứ. Trong câu thường nhắc đến tới thời kì cụ thể nên bạn cần nhớ tín hiệu này để chia động từ cho chuẩn xác.

Công thức

Xác nhận

S + V2/ed + …

Tôi đã gặp Hoa ngày hôm qua. (Hôm qua tôi gặp Hoa).

S + đã/được +…

  • S = I/ He/ She/ It + was
  • S = You/ We/ They + were

Tôi đã hạnh phúc vào ngày sinh nhật của tôi ngày hôm qua. (Tôi cảm thấy hạnh phúc vào ngày sinh nhật của tôi ngày hôm qua.)

Từ chối

S + ko + V_inf +…

Cô đấy đã ko đi học ngày hôm qua.

(Cô đấy ko đi học ngày hôm qua).

S + was/were + not +…

  • đã ko = đã ko
  • ko = ko

Tuyến đường ko đông đúc ngày hôm qua.

(Đường phố hôm qua ko đông đúc).

nghi ngờ

Đã + S + V_inf + …?

Bạn đã tới thăm Hoa 2 giờ trước? (Bạn đã tới thăm Hoa 2 ngày trước phải ko?)

Was/were + S + …?

Hôm qua bạn có vắng mặt ko? (Bạn đã vắng mặt ngày hôm qua, phải ko?)

câu hỏi wh

Wh-câu hỏi từ + did + S + V_inf + ….?

Bạn đã làm gì ngày hôm qua?

(Bạn đã làm gì ngày hôm qua?)

Wh-câu hỏi từ + was/ were + S + V_inf + …?

Bữa tiệc đó thế nào?

(Bữa tiệc Thê nào?)

>> Cụ thể về quá khứ đơn với "tobe" TẠI ĐÂY!!

Cách sử dụng bài tập thì quá khứ đơn

STT

Cách sử dụng

Ví dụ

trước nhất

Diễn tả một hành động khởi đầu và kết thúc trong quá khứ.

Tôi đã lên một kế hoạch ngày hôm qua. (Tôi đã lập kế hoạch ngày hôm qua).

2

Diễn tả một hành động xảy ra liên tục trong quá khứ.

Tôi đã ăn trưa sau đó tôi trở lại làm việc.

(Tôi đã ăn trưa, sau đó quay lại làm việc).

3

Diễn tả những thói quen trong quá khứ.

Tôi đã từng chơi nhảy lò cò với bạn của tôi lúc tôi còn nhỏ.

(Tôi thường chơi nhảy lò cò với bạn hữu lúc còn nhỏ.)

4

Diễn tả một hành động làm gián đoạn một hành động đang diễn ra trong quá khứ.

Nam tới lúc tôi đang làm việc nhà. (Nam tới lúc tôi đang làm việc nhà).

5

Dùng trong câu điều kiện loại 2

Nếu bạn nỗ lực hết sức, bạn có thể vượt qua vòng 2. (Nếu bạn nỗ lực, bạn có thể vượt qua vòng 2).

Tín hiệu nhận diện

Trong một số dạng bài tập ghép, các em cần nắm được tín hiệu nhận diện của thì quá khứ đơn để có thể chia động từ đúng. Dưới đây là những tín hiệu phổ thông.

  • trước đây (trước đây)
  • hôm qua (hôm qua)
  • ngày/tháng/năm trước (ngày qua, tháng trước, năm trước), v.v…
  • lúc, trên, trong… + thời kì qua
  • When + mệnh đề chia thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn trong tiếng Anh là nền tảng kiến ​​thức then chốt để học ngữ pháp tăng lên. Bạn cần nắm chắc cũng như hướng dẫn nhỏ luyện tập kỹ phần này. Không những thế, hãy bổ sung kiến ​​thức và cho nhỏ luyện tập với các tài liệu tổng hợp tại Truyện khỉ mỗi ngày để con bạn tiến bộ nhanh hơn.

Bài tập thì quá khứ đơn có ĐÁP ÁN cụ thể

Tổng hợp 100+ câu bao gồm bài tập trắc nghiệm trực tuyến, tìm lỗi sai, câu hỏi wh,... có lời giải cụ thể dưới đây sẽ giúp các bạn ghi nhớ ngữ pháp thì quá khứ đơn dễ dàng.

Bài tập tiếng anh thì quá khứ đơn cơ bản

Bài tập thì quá khứ đơn cơ bản.  (Ảnh: Tác giả)

Bài 1: Was hay Were? - Hoàn thành các câu với was/ were

1. Tôi _____ hạnh phúc.

2. Bạn ____ tức giận.

3. Cô ______ ở London tuần trước.

4. Anh đấy ______ vào kỳ nghỉ.

5. Nó _____ lạnh.

6. Chúng tôi ______ ở trường.

7. Bạn _____ ở rạp chiếu phim.

8. Họ _____ ở nhà.

9. Con mèo ____ trên mái nhà.

10. Những đứa trẻ _____ trong vườn.

Bài 2: Viết dạng quá khứ của các động từ nguyên mẫu sau

1. đi →

2. tới →

3. sắm →

4. có →

5. làm →

Bài 3: Chuyển các câu sang thì quá khứ đơn

1. Chúng tôi mở cửa. →

2. Bạn làm thơ. →

3. Richard chơi trong vườn. →

4. Kerry ko nói được tiếng Anh. →

5. Bạn có nhìn thấy con chim ko? →

Bài 4: Chia động từ ở thì quá khứ đơn

1. Hôm qua, tôi (đi) ______ tới nhà hàng với một người dùng.

2. Chúng tôi (lái xe) ______ quanh bãi đậu xe trong 20 phút để tìm chỗ đậu xe.

3. Lúc chúng tôi (tới) ______ tại nhà hàng, vị trí (được) ______ đã đầy.

4. Người phục vụ (hỏi) ______ chúng tôi nếu chúng tôi (có) đặt trước.

5. Tôi (nói), "Ko, thư ký của tôi quên làm chúng."

6. Người phục vụ (bảo) ______ chúng tôi quay lại sau hai giờ nữa.

7. Người dùng của tôi và tôi từ từ (đi bộ) ______ trở lại xe.

8. Sau đó, chúng tôi (thấy) ______ một shop tạp hóa nhỏ.

9. Chúng tôi (ngừng) ở shop tạp hóa và (sắm) ______ một số bánh mì.

10. Điều đó (được) ______ tốt hơn là kì vọng trong hai giờ.

Đáp án bài tập thì quá khứ đơn cơ bản

Bài 1:

1. là

2. đã

3. là

4. là

5. là

6. đã

7. đã

8. đã

9. là

10. đã

Bài 2:

1. đi → đi

2. tới → tới

3. sắm → đã sắm

4. có → đã có

5. làm → đã làm

Bài 3:

1. Chúng tôi đã mở cửa.

2. Bạn đã làm thơ.

3. Richard chơi trong vườn.

4. Kerry ko nói được tiếng Anh.

5. Bạn có nhìn thấy con chim ko?

Bài 4:

1. Hôm qua, tôi tới nhà hàng với một người dùng.

2. Chúng tôi lái xe quanh bãi đậu xe trong 20 phút để tìm chỗ đậu xe.

3. Lúc chúng tôi tới nhà hàng, nơi đó đã đầy.

4. Người phục vụ hỏi chúng tôi có đặt cọc trước ko.

5. Tôi nói: "Ko, thư ký của tôi quên làm chúng."

6. Người phục vụ bảo chúng tôi quay lại sau hai giờ nữa.

7. Người dùng của tôi và tôi từ từ đi bộ trở lại xe.

8. Sau đó, chúng tôi nhìn thấy một shop tạp hóa nhỏ.

9. Chúng tôi ngừng lại ở shop tạp hóa và sắm một ít bánh mì.

10. Điều đó tốt hơn là kì vọng trong hai giờ.

Bài tập thì quá khứ đơn tăng lên

Bài tập thì quá khứ đơn nâng cao.  (Ảnh: Tác giả)

Bài 1: Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh ở thì Quá khứ đơn

1. Tôi/ đi bơi/ ngày hôm qua.

=> ________________________________

2. Bà Nhung/ rửa/ rửa bát đĩa.

=> ________________________________

3. mẹ tôi/ đi sắm sửa/ với/ bạn hữu/ trong/ công viên.

=> ________________________________

4. Lan/ nấu bếp/ mì gà/ bữa tối.

=> ________________________________

5. Nam/ Tôi/ học/ siêng năng/ cuối tuần trước.

=> ________________________________

6. bố tôi/ chơi/ chơi gôn/ hôm qua.

=> ________________________________

7. tối qua/ Phong/ nghe/ nhạc/ trong hai giờ.

=> ________________________________

8. họ/có/đẹp/cuối tuần.

=> ________________________________

9. cô đấy/đi/siêu thị ngày hôm qua.

=> ________________________________

10. Chúng tôi/ ko đi/ học vào tuần trước.

=> ________________________________

Bài 2: Sử dụng thì quá khứ đơn: khẳng định, phủ định và nghi vấn cho các câu sau

1. Tôi (ko / uống) bất kỳ loại bia nào tối qua.

2. Cô đấy (lên) xe buýt ở trung tâm thành thị.

3. Hôm qua (anh đấy/dậy) lúc mấy giờ?

4. (Bạn/xuống) tàu ở đâu?

5. Tôi (ko/đổi) tàu ở Victoria.

6. Chúng tôi (thức dậy) rất muộn.

7. Cái gì (anh đấy / tặng) mẹ của anh đấy vào dịp Giáng sinh?

8. Tôi (nhận) £300 lúc chú tôi tạ thế.

9. Chúng tôi (ko sử dụng) máy tính tối qua.

10. (cô đấy/làm) cà phê ngon?

11. Họ (sống) ở Paris.

12. Cô đấy (đã đọc) tờ báo ngày hôm qua.

13. Tôi (ko/xem) TV.

14.Anh đấy (ko/học) cho kỳ thi.

15. (anh đấy / gọi) bạn?

16. (Tôi/quên) gì đó?

17. Mấy giờ (phim/khởi đầu)?

18. Anh đấy (có) tắm.

19. Vì sao (bạn / tới)?

20. (anh đấy / đi) tới bữa tiệc?

Bài tập 3: Chọn động từ thích hợp trong danh sách để hoàn thành câu

1. Bố tôi ………….. một chiếc oto mới vào tuần trước. [need buy run eat sit]

2. Tôi....... Miho hôm qua Cô đấy có đi học ko? [ go play live eat see ]

3. Tôi ....... bài tập về nhà của tôi. Cô giáo sẽ nổi đóa! [ do play run come open ]

4. Hôm qua về nhà lúc mấy giờ? [you] [ need buy eat get sit ]

5. Tôi nâng cốc cho bữa sáng nay. [ speak play have eat drink ]

6. Tôi ....... thời kì để chơi sau giờ học. Tôi đã quá bận. [ speak play have eat drink ]

7. Vì sao.......cái đó? - Tôi ko biết. [he] [ say cost come fall sit ]

8. ....... bạn với bài tập về nhà của bạn? - Ko, tôi tự làm. [anyone] [ have help like run close ]

9. Miho....... hôm qua mặc váy đi học. [ love play run wear cook ]

10. Tôi....... làm bài tập trên xe buýt. [ break have run win do ]

11. ....... rằng cá voi ko phải là cá? - Tất nhiên! [you] [ know drink go drive play ]

12. Chúng tôi tới Đức năm 2006. [ do play run come open ]

13. Tôi ....... bóng đá sau giờ học ngày hôm qua. [ go play live eat like ]

14. Chúng tôi....... vào kỳ nghỉ năm ngoái.[ need buy run go sit ]

15. ....... bóng đá trên TV tối qua? [you] [ work walk watch wear win ]

16. ....... trận tennis của bạn? [you] [ open answer run win stand ]

17. Chúng tôi....... một bài rà soát từ vựng trong ESL bài trước. [ see play cut have fall ]

18. Tôi chỉ mắc 2 lỗi trong bài rà soát viết.[ eat make put love feel ]

Giải bài tập tăng lên

Bài 1:

1. Hôm qua tôi đã đi bơi.

2. Bà Nhung rửa bát.

3. Mẹ tôi đi sắm sửa với bạn hữu trong công viên.

4. Lan nấu mì gà cho bữa tối.

5. Nam và tôi đã học hành siêng năng vào tuần trước.

6. Bố tôi đã chơi gôn ngày hôm qua.

7. Tối qua, Nghe nhạc hai tiếng.

8. Cuối tuần vui vẻ.

9. Hôm qua cô đấy đi siêu thị.

10. Tuần trước chúng tôi ko đi học.

Bài 2:

1. ko uống

2. lên đường

3. anh đấy dậy chưa

4. bạn đã xuống chưa

5. ko thay đổi

6. thức dậy

7. anh đấy đã cho

8. thu được

9. ko sử dụng

10. Cô đấy đã làm

11. sống

12. đọc

13. ko xem

14. ko học

15. Anh đấy có gọi ko

16. Tôi đã quên

17. bộ phim đã khởi đầu chưa

18. đã có

19. bạn đã tới chưa

20. Anh đấy có đi ko

Bài 3:

1. đã sắm

2. ko thấy

3. ko làm

4. bạn đã thu được

5. ăn

6. ko có

7. anh đấy có nói

8. Có người nào giúp ko

9. mặc

10. đã làm

11. Bạn có biết

12. đã tới

13. chơi

14. ko đi

15. Bạn có xem ko

16. Bạn có thắng ko

17. đã có

18. thực hiện

Bài tập trắc nghiệm tổng hợp

Bài tập trắc nghiệm về thì quá khứ đơn.  (Ảnh: Tác giả)

1. Mozart ___________ hơn 600 bản nhạc.

A. viết

B. đã viết

C. viết

D. đã được viết

2. Chúng tôi _______ David trong thị trấn vài giờ trước.

A. đã thấy

B. đã được nhìn thấy

C. đã cưa

D. cưa

3. Trời lạnh nên tôi _____________ cửa sổ.

A. đóng cửa

B. đã đóng cửa

C. yên lặng

D. tắt

4. Tôi đi xem phim ba lần vào tuần trước.

A. đã mất tích

B. đã đi

C. đã đi

D. đi

5. Bạn __________ gì vào cuối tuần trước?

A. đã / làm

B. đã / đã làm

C. đã làm / làm

D. làm / đã làm

6. Cảnh sát đã gạt gẫm tôi trên đường về nhà tối qua.

A. đã ngừng lại

B. ngừng lại

C. ngừng lại

D. ngừng lại

7. Bộ phim ko hay lắm. Tôi _____________ nó rất nhiều.

A. rất thích

B. ko thích

C. ko thích

D. ko thích

8. Giường rất khó chịu. Tôi ____________ ngủ rất ngon.

A. ko

B. đã làm

C. ko phải

D. ko

9. Cửa sổ mở và một con chim bay vào phòng.

Con ruồi

B. đã bay

C. đã bay

D. đã bay

10. Hôm qua tôi đã kiếm được rất nhiều tiền. Tôi __________ một chiếc váy đắt tiền.

A. chi phí / sắm

B. chi phí / sắm

C. chi phí / sắm

D. đã được chi phí / sắm

11. Tôi ___________ về một con kỳ lân màu vàng tối qua.

A. mơ

B. ngủ

C. nghĩ

12. Anna ___________ tới lớp ngày hôm qua vì cô đấy đang ở bệnh viện.

A. ko tới

B. ko lấy

C. ko tới

13. Đêm qua tuyết rơi. Nó ___ thật lạnh!

A. xúc động

B. nỉ

C. đã xảy ra

14. Lucy ___________ đồng hồ của mẹ cô đấy, vì vậy cô đấy đã sắm một cái mới.

A. đã phá vỡ

B. bị rơi

C.quên

15. Chúng tôi ___________ tại thư viện trong ba giờ ngày hôm qua.

A. đã học

B. học

C. xem xét

16. Tôi gửi e-mail cho doanh nghiệp nhưng họ ko bao giờ trả lời.

A. xuất bản

Bánh mỳ

C. gửi

17. Hai anh em họ __________ lần trước nhất ở sân bay.

A. đã gặp

B. chào mừng

C. cưa

18. Con chó ___ ở giữa sàn bếp, nhìn ra cửa.

A. đặt

B. chạy

C. đứng

Đáp án bài tập trắc nghiệm

1. XÓA

2. DỄ DÀNG

3. Một

4. XÓA

5. CŨ

6. BỎ

7. DỄ DÀNG

8. Một

9. BỎ QUA

10. CŨ

11. Một

12. Một

13. XÓA

14. Một

15. BỎ

16. CŨ

17. Một

18. CŨ

Bài tập thì quá khứ đơn Trên đây Trường THPT Trần Hưng Đạo tổng hợp đáp án giúp các bạn luyện tập thuần thục. Ôn tập thật kỹ lý thuyết và thực hành mỗi ngày!

HỌC HIỆU QUẢ - NHẬN QUÀ HOT

Giúp tôi NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT TỐT HƠN TRONG 2 THÁNG với chương trình chuẩn quốc tế. Đặc trưng là!! Tặng ngay Trường THPT Trần Hưng Đạo Class - Lớp học đặc trưng với thầy cô giáo trong nước và quốc tế giúp nhỏ vui học, cha mẹ đồng hành đắc lực.

[rule_{ruleNumber}]

2. Tôi……. Miho hôm qua Cô đấy có đi học ko? [ go play live eat see ]

3. Tôi ……. bài tập về nhà của tôi. Cô giáo sẽ nổi đóa! [ do play run come open ]

4. Hôm qua về nhà lúc mấy giờ? [you] [ need buy eat get sit ]

5. Tôi nâng cốc cho bữa sáng nay. [ speak play have eat drink ]

6. Tôi ……. thời kì để chơi sau giờ học. Tôi đã quá bận. [ speak play have eat drink ]

7. Vì sao…….cái đó? – Tôi ko biết. [he] [ say cost come fall sit ]

8. ……. bạn với bài tập về nhà của bạn? – Ko, tôi tự làm. [anyone] [ have help like run close ]

9. Miho……. hôm qua mặc váy đi học. [ love play run wear cook ]

10. Tôi……. làm bài tập trên xe buýt. [ break have run win do ]

11. ……. rằng cá voi ko phải là cá? – Tất nhiên! [you] [ know drink go drive play ]

12. Chúng tôi tới Đức năm 2006. [ do play run come open ]

13. Tôi ……. bóng đá sau giờ học ngày hôm qua. [ go play live eat like ]

14. Chúng tôi……. vào kỳ nghỉ năm ngoái.[ need buy run go sit ]

15. ……. bóng đá trên TV tối qua? [you] [ work walk watch wear win ]

16. ……. trận tennis của bạn? [you] [ open answer run win stand ]

17. Chúng tôi……. một bài rà soát từ vựng trong ESL bài trước. [ see play cut have fall ]

18. Tôi chỉ mắc 2 lỗi trong bài rà soát viết.[ eat make put love feel ]

Giải bài tập tăng lên

Bài 1:

1. Hôm qua tôi đã đi bơi.

2. Bà Nhung rửa bát.

3. Mẹ tôi đi sắm sửa với bạn hữu trong công viên.

4. Lan nấu mì gà cho bữa tối.

5. Nam và tôi đã học hành siêng năng vào tuần trước.

6. Bố tôi đã chơi gôn ngày hôm qua.

7. Tối qua, Nghe nhạc hai tiếng.

8. Cuối tuần vui vẻ.

9. Hôm qua cô đấy đi siêu thị.

10. Tuần trước chúng tôi ko đi học.

Bài 2:

1. ko uống

2. lên đường

3. anh đấy dậy chưa

4. bạn đã xuống chưa

5. ko thay đổi

6. thức dậy

7. anh đấy đã cho

8. thu được

9. ko sử dụng

10. Cô đấy đã làm

11. sống

12. đọc

13. ko xem

14. ko học

15. Anh đấy có gọi ko

16. Tôi đã quên

17. bộ phim đã khởi đầu chưa

18. đã có

19. bạn đã tới chưa

20. Anh đấy có đi ko

Bài 3:

1. đã sắm

2. ko thấy

3. ko làm

4. bạn đã thu được

5. ăn

6. ko có

7. anh đấy có nói

8. Có người nào giúp ko

9. mặc

10. đã làm

11. Bạn có biết

12. đã tới

13. chơi

14. ko đi

15. Bạn có xem ko

16. Bạn có thắng ko

17. đã có

18. thực hiện

Bài tập trắc nghiệm tổng hợp

Bài tập trắc nghiệm về thì quá khứ đơn.  (Ảnh: Tác giả)

1. Mozart ___________ hơn 600 bản nhạc.

A. viết

B. đã viết

C. viết

D. đã được viết

2. Chúng tôi _______ David trong thị trấn vài giờ trước.

A. đã thấy

B. đã được nhìn thấy

C. đã cưa

D. cưa

3. Trời lạnh nên tôi _____________ cửa sổ.

A. đóng cửa

B. đã đóng cửa

C. yên lặng

D. tắt

4. Tôi đi xem phim ba lần vào tuần trước.

A. đã mất tích

B. đã đi

C. đã đi

D. đi

5. Bạn __________ gì vào cuối tuần trước?

A. đã / làm

B. đã / đã làm

C. đã làm / làm

D. làm / đã làm

6. Cảnh sát đã gạt gẫm tôi trên đường về nhà tối qua.

A. đã ngừng lại

B. ngừng lại

C. ngừng lại

D. ngừng lại

7. Bộ phim ko hay lắm. Tôi _____________ nó rất nhiều.

A. rất thích

B. ko thích

C. ko thích

D. ko thích

8. Giường rất khó chịu. Tôi ____________ ngủ rất ngon.

A. ko

B. đã làm

C. ko phải

D. ko

9. Cửa sổ mở và một con chim bay vào phòng.

Con ruồi

B. đã bay

C. đã bay

D. đã bay

10. Hôm qua tôi đã kiếm được rất nhiều tiền. Tôi __________ một chiếc váy đắt tiền.

A. chi phí / sắm

B. chi phí / sắm

C. chi phí / sắm

D. đã được chi phí / sắm

11. Tôi ___________ về một con kỳ lân màu vàng tối qua.

A. mơ

B. ngủ

C. nghĩ

12. Anna ___________ tới lớp ngày hôm qua vì cô đấy đang ở bệnh viện.

A. ko tới

B. ko lấy

C. ko tới

13. Đêm qua tuyết rơi. Nó ___ thật lạnh!

A. xúc động

B. nỉ

C. đã xảy ra

14. Lucy ___________ đồng hồ của mẹ cô đấy, vì vậy cô đấy đã sắm một cái mới.

A. đã phá vỡ

B. bị rơi

C.quên

15. Chúng tôi ___________ tại thư viện trong ba giờ ngày hôm qua.

A. đã học

B. học

C. xem xét

16. Tôi gửi e-mail cho doanh nghiệp nhưng họ ko bao giờ trả lời.

A. xuất bản

Bánh mỳ

C. gửi

17. Hai anh em họ __________ lần trước nhất ở sân bay.

A. đã gặp

B. chào mừng

C. cưa

18. Con chó ___ ở giữa sàn bếp, nhìn ra cửa.

A. đặt

B. chạy

C. đứng

Đáp án bài tập trắc nghiệm

1. XÓA

2. DỄ DÀNG

3. Một

4. XÓA

5. CŨ

6. BỎ

7. DỄ DÀNG

8. Một

9. BỎ QUA

10. CŨ

11. Một

12. Một

13. XÓA

14. Một

15. BỎ

16. CŨ

17. Một

18. CŨ

Bài tập thì quá khứ đơn Trên đây Trường THPT Trần Hưng Đạo tổng hợp đáp án giúp các bạn luyện tập thuần thục. Ôn tập thật kỹ lý thuyết và thực hành mỗi ngày!

HỌC HIỆU QUẢ – NHẬN QUÀ HOT

Giúp tôi NGHE – NÓI – ĐỌC – VIẾT TỐT HƠN TRONG 2 THÁNG với chương trình chuẩn quốc tế. Đặc trưng là!! Tặng ngay Trường THPT Trần Hưng Đạo Class – Lớp học đặc trưng với thầy cô giáo trong nước và quốc tế giúp nhỏ vui học, cha mẹ đồng hành đắc lực.

#Bài #tập #thì #quá #khứ #đơn #Một #số #dạng #bài #cơ #bản #và #nâng #cao

Bạn thấy bài viết Bài tập thì quá khứ đơn: Một số dạng bài cơ bản và tăng lên có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu  ko hãy comment góp ý thêm về Bài tập thì quá khứ đơn: Một số dạng bài cơ bản và tăng lên bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo

Phân mục: Giáo dục
#Bài #tập #thì #quá #khứ #đơn #Một #số #dạng #bài #cơ #bản #và #nâng #cao

Xem thêm:  Cách chia động từ Overcome trong tiếng Anh

Viết một bình luận