Điền vào chỗ trống với số thích hợp. Ghi chú kết quả rút gọn (nếu có thể):
Điền vào chỗ trống với số thích hợp. Ghi chú kết quả rút gọn (nếu có thể):
+ | \({{ – 1} \trên 2}\) | \({5 \trên 9}\) | \({1 \over {36}}\) | \({{ – 11} \over {18}}\) |
\({{ – 1} \trên 2}\) | – Đầu tiên | |||
\({5 \trên 9}\) | ||||
\({1 \over {36}}\) | ||||
\({{ – 11} \over {18}}\) |
Hướng dẫn làm bài tập về nhà:
+ | \({{ – 1} \trên 2}\) | \({5 \trên 9}\) | \({1 \over {36}}\) | \({{ – 11} \over {18}}\) |
\({{ – 1} \trên 2}\) | – Đầu tiên | \({1 \over {18}}\) | \({{ – 17} \over {36}}\) | \({{ – 10} \trên 9}\) |
\({5 \trên 9}\) | \({1 \over {18}}\) | \({{10} \trên 9}\) | \({7 \trên {12}}\) | \({{ – 1} \over {18}}\) |
\({1 \over {36}}\) | \({{ – 17} \over {36}}\) | \({7 \trên {12}}\) | \({1 \over {18}}\) | \({{ – 7} \over {12}}\) |
\({{ – 11} \over {18}}\) | \({{ – 10} \trên 9}\) | \({{ – 1} \over {18}}\) | \({{ – 7} \over {12}}\) | \({{ – 11} \trên 9}\) |
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Bài 55 trang 30 sgk toán 6 tập 2″ state=”close”]
Bài 55 trang 30 sgk toán 6 tập 2
Hình Ảnh về: Bài 55 trang 30 sgk toán 6 tập 2
Video về: Bài 55 trang 30 sgk toán 6 tập 2
Wiki về Bài 55 trang 30 sgk toán 6 tập 2
Bài 55 trang 30 sgk toán 6 tập 2 -
Điền vào chỗ trống với số thích hợp. Ghi chú kết quả rút gọn (nếu có thể):
Điền vào chỗ trống với số thích hợp. Ghi chú kết quả rút gọn (nếu có thể):
+ | \({{ – 1} \trên 2}\) | \({5 \trên 9}\) | \({1 \over {36}}\) | \({{ – 11} \over {18}}\) |
\({{ – 1} \trên 2}\) | - Đầu tiên | |||
\({5 \trên 9}\) | ||||
\({1 \over {36}}\) | ||||
\({{ – 11} \over {18}}\) |
Hướng dẫn làm bài tập về nhà:
+ | \({{ – 1} \trên 2}\) | \({5 \trên 9}\) | \({1 \over {36}}\) | \({{ – 11} \over {18}}\) |
\({{ – 1} \trên 2}\) | - Đầu tiên | \({1 \over {18}}\) | \({{ – 17} \over {36}}\) | \({{ – 10} \trên 9}\) |
\({5 \trên 9}\) | \({1 \over {18}}\) | \({{10} \trên 9}\) | \({7 \trên {12}}\) | \({{ – 1} \over {18}}\) |
\({1 \over {36}}\) | \({{ – 17} \over {36}}\) | \({7 \trên {12}}\) | \({1 \over {18}}\) | \({{ – 7} \over {12}}\) |
\({{ – 11} \over {18}}\) | \({{ – 10} \trên 9}\) | \({{ – 1} \over {18}}\) | \({{ – 7} \over {12}}\) | \({{ – 11} \trên 9}\) |
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” s14 lineheight”>Điền vào chỗ trống với số thích hợp. Ghi chú kết quả rút gọn (nếu có thể):
Điền vào chỗ trống với số thích hợp. Ghi chú kết quả rút gọn (nếu có thể):
+ | \({{ – 1} \trên 2}\) | \({5 \trên 9}\) | \({1 \over {36}}\) | \({{ – 11} \over {18}}\) |
\({{ – 1} \trên 2}\) | – Đầu tiên | |||
\({5 \trên 9}\) | ||||
\({1 \over {36}}\) | ||||
\({{ – 11} \over {18}}\) |
Hướng dẫn làm bài tập về nhà:
+ | \({{ – 1} \trên 2}\) | \({5 \trên 9}\) | \({1 \over {36}}\) | \({{ – 11} \over {18}}\) |
\({{ – 1} \trên 2}\) | – Đầu tiên | \({1 \over {18}}\) | \({{ – 17} \over {36}}\) | \({{ – 10} \trên 9}\) |
\({5 \trên 9}\) | \({1 \over {18}}\) | \({{10} \trên 9}\) | \({7 \trên {12}}\) | \({{ – 1} \over {18}}\) |
\({1 \over {36}}\) | \({{ – 17} \over {36}}\) | \({7 \trên {12}}\) | \({1 \over {18}}\) | \({{ – 7} \over {12}}\) |
\({{ – 11} \over {18}}\) | \({{ – 10} \trên 9}\) | \({{ – 1} \over {18}}\) | \({{ – 7} \over {12}}\) | \({{ – 11} \trên 9}\) |
[/box]
#Bài #trang #sgk #toán #tập
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Bài 55 trang 30 sgk toán 6 tập 2 có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Bài 55 trang 30 sgk toán 6 tập 2 bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Chuyên mục: Môn toán
#Bài #trang #sgk #toán #tập
Trả lời