Bài tập 2: Đọc các số sau. Bài 3: Viết các số sau
Bài 2: Đọc các số sau:
7312836; 57602511; 351600307; 900370200; 400070192.
Hướng dẫn giải:
Con số 7312836 đọc là: Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu.
Con số 57602511 đọc là: Năm mươi bảy triệu sáu trăm hai nghìn năm trăm mười một
Con số 351600307 đọc là: Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy
Con số 900370200 đọc là: Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm
Con số 400070192 đọc là: Bốn trăm triệu không trăm bảy mươi nghìn một trăm chín mươi hai.
bài 3: Viết các số sau
a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn;
b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi bốn nghìn tám trăm tám mươi tám;
c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm lẻ năm;
d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt.
Hướng dẫn giải:
a) 10250214
b) 253564888
c) 400036105
d) 700000231
[toggle title=”xem thêm thông tin chi tiết về Bài 2, bài 3 Tiết 11 trang 15 sgk Toán 4″ state=”close”]
Bài 2, bài 3 Tiết 11 trang 15 sgk Toán 4
Hình Ảnh về: Bài 2, bài 3 Tiết 11 trang 15 sgk Toán 4
Video về: Bài 2, bài 3 Tiết 11 trang 15 sgk Toán 4
Wiki về Bài 2, bài 3 Tiết 11 trang 15 sgk Toán 4
Bài 2, bài 3 Tiết 11 trang 15 sgk Toán 4 -
Bài tập 2: Đọc các số sau. Bài 3: Viết các số sau
Bài 2: Đọc các số sau:
7312836; 57602511; 351600307; 900370200; 400070192.
Hướng dẫn giải:
Con số 7312836 đọc là: Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu.
Con số 57602511 đọc là: Năm mươi bảy triệu sáu trăm hai nghìn năm trăm mười một
Con số 351600307 đọc là: Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy
Con số 900370200 đọc là: Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm
Con số 400070192 đọc là: Bốn trăm triệu không trăm bảy mươi nghìn một trăm chín mươi hai.
bài 3: Viết các số sau
a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn;
b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi bốn nghìn tám trăm tám mươi tám;
c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm lẻ năm;
d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt.
Hướng dẫn giải:
a) 10250214
b) 253564888
c) 400036105
d) 700000231
[rule_{ruleNumber}]
[box type=”note” align=”” class=”” s14 lineheight”>Bài tập 2: Đọc các số sau. Bài 3: Viết các số sau
Bài 2: Đọc các số sau:
7312836; 57602511; 351600307; 900370200; 400070192.
Hướng dẫn giải:
Con số 7312836 đọc là: Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu.
Con số 57602511 đọc là: Năm mươi bảy triệu sáu trăm hai nghìn năm trăm mười một
Con số 351600307 đọc là: Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy
Con số 900370200 đọc là: Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm
Con số 400070192 đọc là: Bốn trăm triệu không trăm bảy mươi nghìn một trăm chín mươi hai.
bài 3: Viết các số sau
a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn;
b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi bốn nghìn tám trăm tám mươi tám;
c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm lẻ năm;
d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt.
Hướng dẫn giải:
a) 10250214
b) 253564888
c) 400036105
d) 700000231
[/box]
#Bài #bài #Tiết #trang #sgk #Toán
[/toggle]
Bạn thấy bài viết Bài 2, bài 3 Tiết 11 trang 15 sgk Toán 4 có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Bài 2, bài 3 Tiết 11 trang 15 sgk Toán 4 bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Chuyên mục: Môn toán
#Bài #bài #Tiết #trang #sgk #Toán
Trả lời