Bài 1: Viết các số Bài 2: Đọc từng số sau: 35, 41, 64, 85, 69, 70, Bài 3: So sánh Bài 4: Có 10 cây cam và 8 cây chanh. Có tất cả bao nhiêu cây? Bài tập 5: Viết số lớn nhất có hai chữ số.
Bài 1: Viết các số:
a) Từ ngày 15 đến ngày 25………………………………………………………
b) Từ 69 đến 79……………………………………………………….
Bài 2: Đọc các số sau: 35, 41, 64, 85, 69, 70.
Bài 3:
a) 72……76 b) 85……65 c) 15…………10 + 4
85…..81 42…….76 16…………10 + 6
45…..47 33…….66 18…………15 + 3
Bài 4: Có 10 cây cam và 8 cây chanh. Có tất cả bao nhiêu cây?
Bài tập 5: Viết số lớn nhất có hai chữ số.
Giải pháp:
Bài 1:
a) Từ ngày 15 đến ngày 25: 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25.
b) Từ 69 đến 79: 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79.
Bài 2:
35: đọc là ba mươi lăm.
41: đọc là bốn mươi mốt.
64: đọc là sáu mươi tư.
85: đọc là tám mươi lăm.
69: đọc là sáu mươi chín.
70 đọc là bảy mươi.
Bài 3:
a) 72 65 c) 15 > 10 + 4
85 > 81 42
45
Bài 4:
Số cây là:
10 + 8 = 18 (cây)
Đáp số: 18 cây.
Bài 5: Số có hai chữ số là: 99.
xem thêm thông tin chi tiết về Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 trang 147 sgk toán lớp 1
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 trang 147 sgk toán lớp 1
Hình Ảnh về: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 trang 147 sgk toán lớp 1
Video về: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 trang 147 sgk toán lớp 1
Wiki về Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 trang 147 sgk toán lớp 1
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 trang 147 sgk toán lớp 1 -
Bài 1: Viết các số Bài 2: Đọc từng số sau: 35, 41, 64, 85, 69, 70, Bài 3: So sánh Bài 4: Có 10 cây cam và 8 cây chanh. Có tất cả bao nhiêu cây? Bài tập 5: Viết số lớn nhất có hai chữ số.
Bài 1: Viết các số:
a) Từ ngày 15 đến ngày 25………………………………………………………
b) Từ 69 đến 79……………………………………………………….
Bài 2: Đọc các số sau: 35, 41, 64, 85, 69, 70.
Bài 3:
a) 72……76 b) 85……65 c) 15…………10 + 4
85…..81 42…….76 16…………10 + 6
45…..47 33…….66 18…………15 + 3
Bài 4: Có 10 cây cam và 8 cây chanh. Có tất cả bao nhiêu cây?
Bài tập 5: Viết số lớn nhất có hai chữ số.
Giải pháp:
Bài 1:
a) Từ ngày 15 đến ngày 25: 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25.
b) Từ 69 đến 79: 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79.
Bài 2:
35: đọc là ba mươi lăm.
41: đọc là bốn mươi mốt.
64: đọc là sáu mươi tư.
85: đọc là tám mươi lăm.
69: đọc là sáu mươi chín.
70 đọc là bảy mươi.
Bài 3:
a) 72 65 c) 15 > 10 + 4
85 > 81 42
45
Bài 4:
Số cây là:
10 + 8 = 18 (cây)
Đáp số: 18 cây.
Bài 5: Số có hai chữ số là: 99.
[rule_{ruleNumber}]
#Bài #bài #bài #bài #bài #trang #sgk #toán #lớp
Bạn thấy bài viết Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 trang 147 sgk toán lớp 1 có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 trang 147 sgk toán lớp 1 bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Chuyên mục: Môn toán
#Bài #bài #bài #bài #bài #trang #sgk #toán #lớp